Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 704/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm, thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác. Mã TTHC: 1.001075
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 06 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hang siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. Mã TTHC: 1.000028
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 02 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. Mã TTHC: 1.001001
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 04 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. Mã TTHC: 1.005018
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 02 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa. Mã TTHC: 1.009444
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa. Mã TTHC: 1.009444
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện | Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 02 ngày làm việc |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Ký phê duyệt giấy chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. Mã TTHC: 1.009452
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện | Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 02 ngày làm việc |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Ký phê duyệt giấy chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính. Mã TTHC: 1.009453
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện | Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 02 ngày làm việc |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Ký phê duyệt giấy chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Công bố hoạt động bến thủy nội địa. Mã TTHC: 1.009454
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện | Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 02 ngày làm việc |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Ký phê duyệt giấy chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính. Mã TTHC: 1.009455
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện | Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 02 ngày làm việc |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Ký phê duyệt giấy chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa. Mã TTHC: 1.003658
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện | Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 02 ngày làm việc |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Ký phê duyệt giấy chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa, lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 865/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa, lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 865/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm, thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 704/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra