- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 69/TTr- SGTVT ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ, liên thông nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
07 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 424/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (01 quy trình)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC TẠI VÙNG NƯỚC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN HOẶC KHU VỰC HÀNG HẢI (Mã TTHC: 2.001219)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT) | 01 giờ làm việc | 11 giờ làm việc1 | Sở Giao thông vận tải |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; gửi văn bản (kèm theo một bộ bản sao hồ sơ quy định) đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực để lấy ý kiến | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 08 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, chuyển đến Chi cục Đường thủy nội địa hoặc Cảng vụ hàng hải lấy ý kiến. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Văn bản trả lời | Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực |
Bước 5 | Ra Văn bản chấp thuận | Lãnh đạo Sở và phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 08 giờ làm việc | 11 giờ làm việc2 | Sở Giao thông vận tải |
Bước 6 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT) | 01 giờ làm việc | ||
07 bước |
|
| 4,75 ngày làm việc |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN (06 quy trình)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ MỞ, CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG TẠI VÙNG NƯỚC KHÁC KHÔNG THUỘC VÙNG NƯỚC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN HOẶC KHU VỰC HÀNG HẢI, ĐƯỢC ĐÁNH DẤU, XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẰNG PHAO HOẶC CỜ HIỆU CÓ MẦU SẮC DỄ QUAN SÁT (Mã TTHC: 2.001218)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; chuyển lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 02 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc3 |
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐÓNG, KHÔNG CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG TẠI VÙNG NƯỚC KHÁC KHÔNG THUỘC VÙNG NƯỚC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN HOẶC KHU VỰC HÀNG HẢI, ĐƯỢC ĐÁNH DẤU, XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẰNG PHAO HOẶC CỜ HIỆU CÓ MẦU SẮC DỄ QUAN SÁT (Mã TTHC: 2.001217)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt | 6,5 giờ làm việc | Bộ phận chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
05 bước |
| 11 giờ làm việc4 |
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC LẦN ĐẦU (Mã TTHC: 2.001215)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt | 11 giờ làm việc | Bộ phận chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
05 bước |
| 16 giờ làm việc5 |
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC (Mã TTHC: 2.001214)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt | 11 giờ làm việc | Bộ phận chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
05 bước |
| 16 giờ làm việc6 |
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC (Mã TTHC: 2.001212)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt | 11 giờ làm việc | Bộ phận chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
05 bước |
| 16 giờ làm việc7 |
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC (Mã TTHC: 2.001211)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt | 6,5 giờ làm việc | Bộ phận chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
05 bước |
| 11 giờ làm việc8 |
|
1 Cắt giảm 31,25% thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống 11 giờ làm việc
2 Cắt giảm 31,25% thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống 11 giờ làm việc
3 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc
4 Cắt giảm 31,25 thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống 11 giờ làm việc
5 Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc)
6 Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc)
7 Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc)
8 Cắt giảm 31,25% thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc
- 1Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm, thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải, đường thủy nội địa, đường bộ và đăng kiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm, thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 18Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải, đường thủy nội địa, đường bộ và đăng kiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 21Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 424/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực