ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 865/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 06 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-CT ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1990/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 06 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết tại Sở Giao thông vận tải (Chi tiết quy trình TTHC tại Phụ lục 01, 02 ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 18 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất;
- Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 865/QĐ-CT ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
Mã TTHC: 2.001002.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn, có văn bản thông báo những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi. + Trường hợp đầy đủ hồ sơ hợp lệ: chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Giấy phép lái xe) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Dự thảo Giấy phép lái xe (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Dự thảo Giấy phép lái xe (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục: Cấp lại Giây phép lái xe quốc tế
Mã TTHC: 1.002300.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn, có văn bản thông báo những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi. - Trường hợp đầy đủ hồ sơ hợp lệ: chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định); Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | Dự thảo Giấy phép lái xe (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Dự thảo Giấy phép lái xe (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục: Cấp lại giấy phép lái xe
Mã TTHC: 1.002820.000.00.00.H62
3.1 . Thủ tục: Cấp lại giấy phép lái xe do mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Lưu giữ hồ sơ 60 ngày, chờ cơ quan chức năng cập nhật, gửi thông báo vi phạm về cơ quan quản lý (theo quy định). (Tạm dừng ở bước này để xác minh) | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 58,75 ngày (60 ngày trừ 1,25 ngày bước 1,2) | Lưu giữ, bảo quản hồ sơ |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ ( Sau khi có kết quả xác minh) - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 3,5 ngày | - Kiểm tra thông tin vi phạm Xác minh GPLX - Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 6 | Ký hồ sơ (GPLX) | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho công dân | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày xét cấp lại GPLX |
|
|
3.2 . Thủ tục: Cấp lại giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Lưu giữ hồ sơ 60 ngày, chờ xác minh vi phạm và người dân dự thi sát hạch theo quy định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 58,75 ngày (60 ngày trừ 1,25 ngày bước 1,2) | - Lưu giữ, bảo quản hồ sơ - Tổ chức thi sát hạch lại |
|
Bước 4 | - Tổ chức đăng ký và thi sát hạch lại. (Tạm dừng ở bước này để thi sát hạch) | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | Người nộp hồ sơ lựa chọn và đăng ký kỳ sát hạch lái xe theo Thông báo lịch, địa điểm tổ chức sát hạch lái xe | - Người nộp hồ sơ lựa chọn kỳ sát hạch để đăng ký sát hạch lại; - Người nộp hồ sơ đã có tên trong Danh sách thi |
|
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ (sau khi kết thúc kỳ sát hạch) - In kết quả (GPLX) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | - Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 8 | Ký hồ sơ (GPLX) | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 9 | Chuyển trả kết quả về TTPVHCC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 10 | Nhận, trả kết quả cho công dân | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
|
|
4. Thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Mã thủ tục: 1.002809.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận trực tiếp : nộp hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ); Chụp ảnh - Tiếp nhận trực tuyến | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
5. Thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Mã TTHC: 1.002801.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (GPLX) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình PGĐ phụ trách |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
6. Thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
Mã TTHC: 1.002804.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh | Công chức/viên chức được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (GPLX) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Duyệt hồ sơ (GPLX), trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân; - Kết quả đã trả cho công dân. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
7. Thủ tục: Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
Mã TTHC: 1.002796.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.002793.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Đủ điều kiện cấp GPLX hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
9. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Mã TTHC: 1.002030.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, Kiểm tra xe máy chuyên dùng; + Giấy hẹn kiểm tra (Kiểm tra trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Kiểm tra trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị (nếu xe tập kết ngoài địa phương); + In kết quả (Giấy chứng nhận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phụ trách | 1,0 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày làm việc |
|
|
10. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Mã TTHC: 2.000872.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, Kiểm tra xe máy chuyên dùng; + Giấy hẹn kiểm tra (Kiểm tra trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Kiểm tra trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị (nếu xe tập kết ngoài địa phương); + In kết quả (Giấy chứng nhận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phụ trách | 1,0 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức/ viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày làm việc |
|
|
11. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Mã TTHC: 1.001919.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức/ viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Giấy chứng nhận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên đạo giao xử lý hồ sơ | 1,0 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,25 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở GTVT | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày làm việc |
|
|
12. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Mã TTHC: 1.001896.000.00.00.H62
12.1. Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + In kết quả (Giấy chứng nhận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,0 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,25 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở GTVT | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày làm việc |
|
|
12.2. Trường hợp cấp đổi biển số
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + In kết quả (Giấy chứng nhận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12,0 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp đổi biển số - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký cấp đổi biển số; - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày làm việc |
|
|
12.3. Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng cải tạo
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra xe máy chuyên dùng: + Giấy hẹn kiểm tra (Kiểm tra trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Kiểm tra trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị (nếu xe tập kết ngoài địa phương); + In kết quả (Giấy chứng nhận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao phân công xử lý | 6,0 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rỗ lý do không cấp. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày làm việc |
|
|
13. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Mã TTHC: 2.000847.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | - Thực hiện đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở trong thời hạn 15 ngày: + In kết quả (Giấy chứng nhận) (nếu không có ý kiến phản hồi liên quan tranh chấp xe máy chuyên dùng); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 17,0 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo để tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
|
14. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
Mã TTHC: 2.000881.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra xe máy chuyên dùng: + Giấy hẹn kiểm tra (Kiểm tra trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Kiểm tra trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị (nếu xe tập kết ngoài địa phương); + In kết quả (Giấy chứng nhận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo nêu rõ lý do không cấp. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày làm việc |
|
|
15. Thủ tục: Di chuyển đăng ký xe má y chuyên dùng ở khá c tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mã TTHC: 1.002007.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận + Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điểu kiện) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,25 ngày | Đủ điều kiện cấp Tờ khai hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,25 ngày | Tờ khai đã được ký hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở GTVT | 0,25 ngày | Kết quả bàn giao Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
16. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
Mã TTHC: 1.001994.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + Giấy hẹn kiểm tra (Kiểm tra trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Kiểm tra trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị (nếu xe tập kết ngoài địa phương); + In kết quả (Giấy chứng nhận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phụ trách | 1,0 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo để tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày làm việc |
|
|
17. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Mã TTHC: 1.001826. 000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận + Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tiếp nhận + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điểu kiện) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Đủ điều kiện cấp Tờ khai hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. | |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | trình Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,25 ngày | Tờ khai đã được ký hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở GTVT | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức. - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. | |
| Cộng |
| 02 ngày làm việc |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 865/QĐ-CT ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Cấ p mới Giấy phép lái xe
Mã TTHC: 1.002835.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: (Cơ sở đào tạo nộp hồ sơ) + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Sở Giao thông vận tải. + Gửi văn bản điện tử đến Sở Giao thông vận tải; Đồng thời truyền dữ liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe. (đối với đào tạo lái xe các hạng A1, A2 trước kỳ sát hạch ít nhất 04 ngày làm việc, hạng A3, A4 ngay sau khai giảng, các hạng B1, B2, D, E, F không quá 07 ngày sau khai giảng và không quá 15 ngày sau khai giảng đối với hạng C) | Văn thư Sở | 01 ngày | Đóng dấu Văn bản đến, chuyển về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 05 ngày | Đủ điều kiện cấp GPLX thì lập danh sách thi sát hạch hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | Ký Quyết định tổ chức kỳ sát hạch |
|
Bước 6 | Tổ chức kỳ thi sát hạch | Tổ sát hạch |
| (Tạm dừng để tổ chức kỳ thi sát hạch) |
|
Bước 7 | Duyệt Quyết định, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Quyết định đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 8 | Ký Quyết định trúng tuyển | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | Quyết định trúng tuyển kỳ thi sát hạch đối với các trường hợp đạt |
|
Bước 9 | Thực hiện quy trình in giấy phép lái xe trên phần mềm cấp Giấy phép lái xe | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 09 ngày | In Giấy phép lái xe đối với các trường hợp trúng tuyển |
|
Bước 10 | Bàn giao kết quả cho Dịch vụ Bưu chính | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã chuyển cho Dịch vụ Bưu chính |
|
Bước 11 | Trả kết quả cho công dân qua dịch vụ bưu chính | Đơn vị Dịch vụ Bưu chính | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân - Kết quả đã trả cho công dân. |
|
| Cộng (tính từ Bước 9) |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
|
|
Quyết định 865/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 865/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết