Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1042/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 175/TTr- SGTVT ngày 20/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quy trình nội bộ QT-09 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 5252/QĐ- UBND 20/9/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)
TT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1 | Quy trình cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, trên đường bộ. | QT-01 |
2 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | QT-02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục Cấp giấy phép lưu hành xe quá tai trong, xe quá khô giơi han, xe banh xich, xe vân chuyên hang siêu trương, siêu trong, trên đương bô do ngành Giao thông vận tải cấp. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân gửi hồ sơ đề nghị Cấp giấy phép lưu hành xe quá tai trong, xe quá khô giơi han, xe banh xich, xe vân chuyên hang siêu trương, siêu trong, trên đương bô do Sơ Giao thông vân tai cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở GTVT Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị định 100/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt. - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của NĐ số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô; - Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và vảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 29/03/2015 của Bộ Giao thông vân tai và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi bổ sung Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT của Bộ Giao thông vân tai; - Thông tư sô 46/2015/TT-BGTVT ngay 09/07/2015 cua Bô Giao thông vân tai quy đinh vê tai trong, khô giơi han cua đương bô; lưu hanh xe qua tai trong, xe qua khô giơi han, xe banh xich trên đương bô; vân chuyên hang siêu trương, siêu trong; giơi han xêp hang hoa trên phương tiên giao thông đương bô khi tham gia giao thông trên đương bô; - Thông tư số 31/2019/TT-BGTVT ngày 29/8/2019 của Bộ Giao thông vân tai quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ; - Quyêt đinh sô 24/2020/QĐ-UBND ngay 02/10/2020 cua UBND thanh phô Ha Nội sửa đổi bổ sung một số điều quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 06/2013/UBND ngày 25/01/2013 của UBND thành phố Hà Nội; - Thông tư sô 35/2023/TT-BGTVT ngay 13/12/2023 cua Bô Giao thông vân tai “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư sô 46/2015/TT-BGTVT ngay 09/07/2015 cua Bộ trưởng Bô Giao thông vân tai quy đinh vê tai trong, khô giơi han cua đương bô; lưu hanh xe qua tai trong, xe qua khô giơi han, xe banh xich trên đương bô; vân chuyên hang siêu trương, siêu trong và giơi han xêp hang hoa trên phương tiên giao thông đương bô khi tham gia giao thông trên đương bô”. Hiệu lực thi hành từ 01/02/2024; - Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/012024 của Bộ Giao thông vân tai về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử | Bản sao hoặc bản sao điện tử | |||
- | Đơn đề nghị theo mẫu quy định | x |
| |||
- | Giấy đăng ký xe hoặc giấy đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận |
| x | |||
- | Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, bản sao tính năng kỹ thuật của xe đối với phương tiện mới (do nhà sản xuất gửi kèm theo xe) |
| x | |||
- | Phương án vận chuyển gồm các nội dung sau: thông tin về tuyến đường vận chuyển; thông tin về phương tiện vận chuyển; thông tin hàng hoá chuyên chở có xác nhận của chủ hàng, gồm các thông số kích thước về chiều dài, chiều rộng và chiều cao (DxRxC) mét; khối lượng, hình ảnh (nếu có); hợp đồng vận chuyển hoặc văn bản chỉ định của đơn vị vận chuyển của chủ hàng hoặc đơn vị thuê vận chuyển, báo cáo kết quả khảo sát (đối với trường hợp phải khảo sát); báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ (đối với trường hợp phải gia cường đường bộ). | x |
| |||
| Cá nhân, tổ chức xuất trình bản chính các loại giấy tờ để cơ quan cấp phép kiểm tra: (1) Giấy đăng ký xe hoặc giấy đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận; (2) Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
|
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội. Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn Hoặc qua đường bưu chính công ích. | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| Không có | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | - Nộp hồ sơ đề nghị cấp phép phương tiện: + Nộp hồ sơ trực tiếp + Hoặc Đăng ký gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra đối chiếu hồ sơ theo quy định và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. +Tiếp nhận trực tiếp +Hoặc qua cổng Dịch vụ công trực tuyến | Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | - Chuyển hồ sơ bàn giao cho phòng QLKCHTGT + Hồ sơ bản cứng + Hoặc dữ liệu hồ sơ điện tử | Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLKCHTGT | 2 giờ |
| ||
| Phòng QLKCHTGT thụ lý hồ sơ theo quy định. Kết quả: -Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ. Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. -Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ -Trường hợp hồ sơ hợp lệ. Soạn thảo giấy phép | - Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Cán bộ thụ lý Phòng QLKC HTGT - Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT | 1 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Giấy phép | ||
| Trình lãnh đạo phòng duyệt kết quả. | 4 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc giấy phép | |||
B5 | Trình lãnh đạo Sở ký giấy phép | - Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Sở | 4 giờ | Giấy phép | ||
B6 | Hoàn thiện kết quả. Trả kết quả về Bộ phận một cửa - Trường hợp thực hiện trực tiếp: hoàn thiện kết quả, trả kết quả về Bộ phận một cửa - Trường hợp thực hiện Dịch vụ công trực tuyến: + Phòng QL KCHTGT trả kết quả về Bộ phận một cửa. + Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ bản cứng theo lịch hẹn. Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ theo quy định. | -Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa - Cán bộ thụ lý Phòng QL KCHTGT | 2 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc giấy phép | ||
B7 | Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc giấy phép | ||
B8 | Thống kê và theo dõi Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. 7. Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, trên đường bộ. 8. Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ. | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, trên đường bộ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI TRỌNG, XE QUÁ KHỔ GIỚI HẠN, XE VẬN CHUYỂN HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: ….. (tên Cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe) …..
- Cá nhân, tổ chức đề nghị: ………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………….. Điện thoại: .......................................
Đề nghị cấp Giấy phép lưu hành cho xe … (xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng)… trên đường bộ với các thông số sau:
1. Thông tin tổ hợp xe: | ||||
Thông số kỹ thuật | Xe đầu kéo hoặc xe thân liền | Rơ moóc (RM)/ Sơ mi rơ moóc (SMRM) | ||
Nhãn hiệu |
|
| ||
Biển số |
|
| ||
Số trục |
|
| ||
Thời hạn kiểm định |
|
| ||
Khối lượng bản thân (kg) |
|
| ||
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) |
|
| ||
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) |
|
| ||
Khối lượng cho phép kéo theo (kg) |
|
| ||
Kích thước bao của tổ hợp (dài x rộng x cao) (m) |
| |||
2. Thông tin thiết bị chuyên dùng để hỗ trợ phục vụ vận chuyển lắp, đặt trên xe (nếu có): | ||||
Tên (nhãn hiệu) thiết bị: ……. | ||||
Khối lượng bản thân của thiết bị (kg): …… | ||||
Kích thước bao của thiết bị (dài x rộng x cao) (m): …… | ||||
Tính năng của thiết bị (ghi theo thiết kế của nhà sản xuất): …… | ||||
3. Thông tin hàng hóa đề nghị chuyên chở: | ||||
Loại hàng: ….. | ||||
Kích thước (D x R x C) m: …. | Tổng khối lượng (tấn): …. | |||
4. Thông tin kích thước, khối lượng toàn bộ của tổ hợp xe sau khi xếp hàng hóa lên xe: | ||||
Kích thước (D x R x C) m: ….. | ||||
Hàng vượt bên phải thùng xe: ….. m | Hàng vượt phía trước thùng xe: …. m | |||
Hàng vượt bên trái thùng xe: ….. m | Hàng vượt phía sau thùng xe: …. m | |||
Khối lượng toàn bộ (gồm: khối lượng bản thân ô tô đầu kéo + khối lượng bản thân RM/SMRM + khối lượng thiết bị chuyên dùng để hỗ trợ phục vụ vận chuyển lắp, đặt trên xe (nếu có) + khối lượng số người ngồi trên xe + khối lượng hàng xếp trên xe): .…. tấn | ||||
5. Tải trọng lớn nhất được phân bổ lên trục xe sau khi xếp hàng hóa lên xe: | ||||
Trục đơn: ….. tấn | ||||
Cụm trục kép: ….. tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d = .…. m | ||||
Cụm trục ba: ….. tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d = ..… m | ||||
|
|
|
|
|
6. Tuyến đường và thời gian vận chuyển:
- Tuyến đường vận chuyển (ghi đầy đủ, cụ thể nơi đi, nơi đến, tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, đi qua đường ngang tại Km...): ......................
- Thời gian đề nghị lưu hành: từ ngày…tháng…năm… đến ngày... tháng... năm…
7. Lý do đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe: ......... (khoản 1 Điều 20 của Thông tư số 46/2015/TT- BGTVT) …………………………………………………….
8. Cam kết của cá nhân, tổ chức đề nghị (về: (a) tính chính xác của các thông tin cung cấp trong đơn đề nghị và hồ sơ; (b) tính hợp pháp của phương tiện và hàng hóa tại thời điểm đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe; (c) việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn giao thông và an toàn cho công trình đường bộ; (d) chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra mất an toàn giao thông trong quá trình lưu hành phương tiện được cấp giấy phép lưu hành trên đường bộ và khắc phục hậu q uả (nếu có)): .........
..............................................................................................................................
(Giấy đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của xe đã xếp hàng và khoảng cách giữa các trục xe, chiều dài đuôi xe) | …..., ngày…. tháng… năm…. |
Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH
XE BÁNH XÍCH TỰ HÀNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: …. (tên Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy lưu hành)….
- Cá nhân, tổ chức đề nghị: .................................................................. ..................
- Địa chỉ: …………………………….. Điện thoại: ...............................................
- Đề nghị cấp Giấy phép lưu hành cho xe bánh xích tự hành trên đường bộ: ...........
- Biển số đăng ký (nếu có): .....................................................................................
- Khối lượng bản thân xe: ……………………………… (kg)
- Kích thước của xe:
+ Chiều dài: ………………………………..(m)
+ Chiều rộng: ……………………………….. (m)
+ Chiều cao: ……………………………….. (m)
- Loại xích (nhọn hoặc bằng): ………………………………..
- Chiều rộng bánh xích mỗi bên: ……………….. (m)
- Khoảng cách giữa hai mép ngoài của bánh: ……………….. (m)
- Tuyến đường vận chuyển (ghi đầy đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, đi qua đường ngang tại Km …..): …………………….
- Thời gian đề nghị lưu hành: từ ngày…tháng…năm… đến ngày... tháng... năm…
- Lý do đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe: ................ (khoản 1 Điều 20 của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT)
………………………………………………….
- Cam kết của cá nhân, tổ chức đề nghị (về: (a) tính chính xác của các thông tin cung cấp trong đơn đề nghị và hồ sơ; (b) tính hợp pháp của phương tiện tại thời điểm đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe; (c) việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn giao thông và an toàn cho công trình đường bộ; (d) chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra mất an toàn giao thông trong quá trình lưu hành phương tiện được cấp giấy phép lưu hành trên đường bộ và khắc phục hậu quả (nếu có)):
....................
……………………………………………………………………………..........
(Đơn đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của xe) | ……, ngày…. tháng… năm…. |
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) do ngành Giao thông vận tải cấp. | ||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) do Sở Giao thông vận tải cấp. Can bô, công chưc thuôc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Luật Đường sắt năm 2017; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Nghị định số 91/2023/NĐ-CP ngày 14/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đường sắt và Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 04/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tThành phố Hà Nội về việc ban hành quy định phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội về Hạ tầng kỹ thuật, du lịch. - Nghị định số 56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt; - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt; - Quyết định số 21/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử | Bản sao hoặc bản sao điện tử | ||
| - Văn bản đề nghị theo mẫu quy định | X |
| ||
| - Bình đồ khu vực xây dựng đường ngang | X |
| ||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||
| 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội. Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn Hoặc qua đường bưu chính công ích. | ||||
3.6 | Phí, lệ phí | ||||
| Không có | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | - Nộp hồ sơ Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống): + Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở GTVT Hà Nội. + Qua bưu điện. + Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra đối chiếu hồ sơ theo quy định: + Tiếp nhận trực tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày, nếu không đúng hướng dẫn tổ chức cá nhân hoàn thiện). + Tiếp nhận gián tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn). - Chuyển hồ sơ bàn giao cho phòng QLKCHTGT. | Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (văn bản hướng dẫn khi nhận gián tiếp mà hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLKCHTGT | 0,5 ngày |
| |
B4 | Phòng QL KCHTGT thụ lý hồ sơ theo quy định. Kết quả: | Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT | 2 ngày |
| |
-Trường hợp hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ, Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. -Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | ||||
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: kiểm tra hồ sơ, thực tế, trường hợp phức tạp cần thiết phải họp lấy ý kiến…Soạn thảo Văn bản chấp thuận. | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản chấp thuận. | |||
B5 | Trình lãnh đạo phòng duyệt kết quả. | - Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B6 | Trình lãnh đạo Sở ký Văn bản chấp thuận. | - Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B7 | Hoàn thiện kết quả. Trả kết quả về Bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa - Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT. | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B8 | Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Tổ chức/cá nhân ký nhận vào “Sổ theo dõi”. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B9 | Thống kê và theo dõi: Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. | |
4 | BIỂU MẪU | ||||
| 1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. 7. Mẫu Đơn đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang. 8. Mẫu văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang. | ||||
1. Mẫu đơn đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. | ……….……, ngày tháng... năm 20... |
Kính gửi: ...(5)…
…(6)…
Đường ngang dự kiến xây dựng tại …(7)… ; giao cắt với đường bộ …(8)…, cấp ... (9)…, tại km … (lý trình đường bộ).
- Góc giao cắt giữa đường bộ với đường sắt …(10)… - Đoạn đường bộ hai bên đường sắt trong phạm vi 100 m mỗi bên là ...(11)…
- Hình thức tổ chức phòng vệ …(12)…
- Kinh phí đầu tư xây dựng công trình: ...(13)…
- Kinh phí quản lý, bảo trì và tổ chức phòng vệ đường ngang ... (14) …
…(2)… đề nghị …(5)… xem xét chấp thuận.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN ĐỀ |
Hướng dẫn ghi văn bản đề nghị:
(1): Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đề nghị chấp thuận chủ trương (nếu có).
(2): Tên đơn vị hoặc tổ chức đề nghị chấp thuận chủ trương.
(3): Địa danh.
(4): Trích yếu nội dung công văn.
(5): Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(6): Nêu lý do cần xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(7): Ghi lý trình, tên tuyến đường sắt (ví dụ km 5+750, tuyến đường sắt Gia Lâm - Hải Phòng).
(8): Tên tuyến đường bộ, ví dụ: quốc lộ số .... tỉnh lộ số .... liên huyện nối huyện với....
(9): Cấp đường bộ theo quy định.
(10): Ghi góc giao cắt giữa đường bộ với đường sắt.
(11): Đường thẳng hay cong, bán kính đường cong; bằng hay dốc, độ dốc.
(12): Nêu hình thức tổ chức phòng vệ (có người gác, cảnh báo tự động) cho đường ngang này.
(13): Kinh phí đầu tư xây dựng công trình do chủ đầu tư chi trả.
(14): Kinh phí quản lý, bảo trì và tổ chức phòng vệ do ai chi trả.
2. Mẫu văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang.
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. | ……….……, ngày…… tháng... năm 20... |
Kính gửi: ...(5)…
...(6)... nhận được văn bản ...(7)...
Về việc này, ... (6)... có ý kiến như sau:
1. …(8)… : (6) chấp thuận về việc xây dựng đường ngang trên tuyến đường sắt ...(9)… tại km ... (lý trình đường sắt); giao cắt với đường bộ … (10) …, cấp ...(11)…, tại km… (lý trình đường bộ).
- Góc giao cắt giữa đường bộ với đường sắt ...(12)…
- Độ dốc của đoạn đường bộ hai bên đường sắt trong phạm vi 100 m mỗi bên ...(13)…
- Hình thức tổ chức phòng vệ …(14)… - Kinh phí đầu tư xây dựng công trình do …(15)… chi trả;
- Kinh phí quản lý, bảo trì và tổ chức phòng vệ do …(16)… chi trả.
2. Đề nghị chủ đầu tư xây dựng công trình phối hợp với các cơ quan có liên quan làm thủ tục cấp phép xây dựng theo quy định./.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Hướng dẫn ghi văn bản chấp thuận:
(1), (2): Tên cơ quan ban hành văn bản chấp thuận.
(3): Địa danh.
(4): Trích yếu nội dung văn bản.
(5): Chủ đầu tư dự án đường ngang, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang, chủ quản lý, sử dụng đường ngang.
(6): Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(7): Trích yếu nội dung công văn đề nghị chấp thuận việc xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(8): Nêu vắn tắt sự cần thiết xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(9): Tên tuyến đường sắt, ví dụ: Hà Nội - Hải Phòng; Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh.
(10): Tên tuyến đường bộ, ví dụ quốc lộ số .... tỉnh lộ số .........liên huyện nối huyện với .....
(11): Cấp đường bộ theo quy định.
(12): Ghi góc giao cắt giữa đường bộ với đường sắt.
(13): Đường bằng hay dốc, độ dốc.
(14): Nêu hình thức tổ chức phòng vệ (có người gác, cảnh báo tự động - dự kiến) cho đường ngang này.
(15): Kinh phí đầu tư xây dựng công trình do ai chi trả.
(16): Kinh phí quản lý, bảo trì và tổ chức phòng vệ đường ngang do ai chi trả.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)
TT | Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên quy trình nội bộ | Ghi chú |
1. | QT-09 tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, trên đường bộ | Cập nhật theo Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/012024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
- 1Quyết định 5687/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được Sở Giao thông vận tải ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3077/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm, thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Bộ luật dân sự 2015
- 7Luật Đường sắt 2017
- 8Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 9Nghị định 64/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 10Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Nghị định 56/2018/NĐ-CP quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt
- 13Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Thông tư 31/2019/TT-BGTVT quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16Nghị định 100/2019/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
- 17Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 24/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về hoạt động của phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 06/2013/QĐ-UBND
- 19Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 20Nghị định 117/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 21Nghị định 01/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đường sắt
- 22Thông tư 39/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 23Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND quy định phân cấp quản lý nhà nước lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 49/2022/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về hạ tầng kỹ thuật, du lịch
- 25Thông tư 29/2023/TT-BGTVT quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 26Quyết định 5687/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được Sở Giao thông vận tải ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 28Thông tư 35/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 29Nghị định 91/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đường sắt và Nghị định 01/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2018/NĐ-CP
- 30Quyết định 3077/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 31Quyết định 23/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 32Quyết định 21/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 33Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 34Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 35Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 36Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 37Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm, thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1042/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra