- 1Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa, Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 43/TTr- SGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi 09 (Chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Phê duyệt sửa đổi 01 (Một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ được phê duyệt tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Phê duyệt sửa đổi 08 (Tám) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa được phê duyệt tại Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021, Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
A. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||
I. CẤP TỈNH | |||
1 | 1.002798.000.00.00.H61 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Quyết định số 313/QĐ- UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
B. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||
I. CẤP TỈNH | |||
1 | 1.009456.000.00.00.H61 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Quyết định số 405/QĐ- UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | 1.004242.000.00.00.H61 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | |
II. CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN | |||
1 | 1.009444.000.00.00.H61 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Quyết định số 405/QĐ- UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
III. CẤP HUYỆN | |||
1 | 1.009452.000.00.00.H61 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Quyết định số 405/QĐ- UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | 1.009453.000.00.00.H61 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
3 | 1.009454.000.00.00.H61 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | |
4 | 1.009455.000.00.00.H61 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
5 | 1.003658.000.00.00.H61 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
I. CẤP TỈNH
1. Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc (Mã TTHC: 1.002798.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 |
2 | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý. | Sở Giao thông vận tải | 3,75 |
3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 | |
4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 | |
5 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Ủy ban nhân dân tỉnh | 1,25 |
6 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 | |
7 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 | |
8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 ngày |
B. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
I. CẤP TỈNH
1. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Mã TTHC: 1.009456.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2 | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 03 |
3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
2. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (Mã TTHC: 1.004242.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2 | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 03 |
3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
II. CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
1. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.009444.000.00.00.H61)
* Thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2 | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 03 |
3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
* Thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
2 | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | UBND cấp huyện | 03 |
3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 | |
4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
III. CẤP HUYỆN
1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.009452.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
2 | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | UBND cấp huyện | 03 |
3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 | |
4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
2. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (Mã TTHC: 1.009453.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
2 | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | UBND cấp huyện | 03 |
3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện |
| 01 |
4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
3. Công bố hoạt động bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.009454.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
2 | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | UBND cấp huyện | 03 |
3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 | |
4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
4. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (Mã TTHC: 1.009455.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
2 | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | UBND cấp huyện | 03 |
3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 | |
4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
5. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.003658.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
2 | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | UBND cấp huyện | 03 |
3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 | |
4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
- 1Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm, thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa, Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm, thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 457/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực