- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 7Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 944/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 02 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG, TẾT TRỒNG CÂY VÀ TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2015, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành định mức công áp dụng theo kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1629/TTr-SNN ngày 28 tháng 9 năm 2015 và Báo cáo thẩm định số 145/BC-TĐ ĐGCLNg ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2015, trên địa bàn tỉnh Điện Biên (chi tiết như biểu kèm theo).
Điều 2. Đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp trên là giá thành cây con giống xuất bán tại vườn ươm của các tổ chức, đơn vị sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên; được áp dụng cho các chương trình, dự án trồng rừng, tết trồng cây và trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Điện Biên có sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước từ năm 2015.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt giá thành gieo ươm cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2014 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHI TIẾT
ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 944 /QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | Loài cây | Đường kính gốc (cm) | Chiều cao (cm) | Tuổi cây (tháng) | Kích cỡ bầu cây (cm) | Đơn giá (đồng/cây) |
1 | Cọ khiết | 0,8-1,0 | 40-50 | 4-5 | 7x12 | 1.769 |
2 | Thông ba lá | 0,5-0,8 | 40-50 | 16-18 | 9x13 | 2.527 |
3 | Thông mã vĩ | 0,5-0,8 | 40-50 | 16-18 | 9x13 | 2.415 |
4 | Keo tai tượng | 0,5-0,7 | 40-50 | 3-4 | 7x12 | 1.541 |
5 | Keo tai tượng (Hạt giống nhập từ Úc) | 0,5-0,7 | 40-50 | 3-4 | 7x12 | 2.069 |
6 | Mỡ | 0,5-0,7 | 30-50 | 7-9 | 7x12 | 1.761 |
7 | Vối thuốc | 0,4-0,5 | 25-30 | 7-9 | 7x12 | 1.621 |
8 | Vối thuốc | ≥ 0,6 | ≥ 60 | 18 | 9x13 | 2.323 |
9 | Luồng Thanh Hóa, Tre địa phương | 1-2 | 60-70 | 6-8 | 13x18 | 7.211 |
10 | Luồng Thanh Hóa, Tre địa phương (bó bầu rơm) | 1-2 | 60-70 | 6-8 | Bầu bó rơm | 4.847 |
11 | Bạch đàn (mô) | ≥ 0,3 | 25-35 | 2-3 | 7x12 | 2.479 |
12 | Bạch đàn (hạt) | ≥ 0,3 | 25-35 | 2-3 | 7x12 | 1.324 |
13 | Lát hoa | 0,5-0,7 | 40-50 | 6-7 | 7x12 | 2.311 |
14 | Giổi xanh | 0,4-0,6 | 30-35 | 7-9 | 7x12 | 2.465 |
15 | Tông dù | 0,4-0,6 | 30-40 | 4-6 | 7x12 | 1.754 |
16 | Sơn tra (Táo mèo) | 0,4-0,5 | 25-30 | 5-6 | 7x12 | 2.411 |
17 | Trám trắng | 0,4-0,5 | 30-50 | 6-7 | 9x13 | 3.734 |
18 | Trám đen | 0,4-0,5 | 30-50 | 6-7 | 9x13 | 3.734 |
19 | Giáng hương | 0,8-1,2 | 80-100 | 18 | 9x13 | 2.256 |
20 | Ban hạt | ≥ 1,0 | 100-150 | 24 | 18x30 | 45.879 |
21 | Ban hạt | ≥ 1,5 | 160-200 | 36 | 18x30 | 59.327 |
22 | Ban gốc | ≥ 5,0 | 160-200 | 6-7 | Bầu bao xi măng | 106.578 |
23 | Anh đào | ≥ 1,0 | 100-150 | 24 | 18x30 | 44.012 |
24 | Xà cừ | ≥ 0,5 | 100-150 | 24 | 18x30 | 43.524 |
25 | Xà cừ | ≥ 1,5 | 160-200 | 36 | 18x30 | 56.972 |
26 | Sao đen | ≥ 0,5 | 100-150 | 24 | 18x30 | 63.325 |
27 | Sao đen | ≥ 1,5 | 160-200 | 36 | 18x30 | 77.797 |
28 | Sấu | ≥ 0,5 | 100-150 | 24 | 18x30 | 63.850 |
29 | Sấu | ≥ 1,5 | 160-200 | 36 | 18x30 | 78.322 |
30 | Muồng hoàng yến | 0,5-1,0 | 50-70 | 18 | 13x18 | 5.196 |
31 | Gõ đỏ | 0,4-0,7 | 60-80 | 8-12 | 13x18 | 4.604 |
32 | Kèn vàng | 0,3-0,5 | 30-50 | 7-9 | 13x18 | 3.799 |
- 1Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá và tiêu chuẩn cây giống, hạt giống lâm nghiệp phục vụ Chương trình trồng rừng tại tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 7Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá và tiêu chuẩn cây giống, hạt giống lâm nghiệp phục vụ Chương trình trồng rừng tại tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 944/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2015, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 944/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2015
- Ngày hết hiệu lực: 06/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực