- 1Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1500/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 23 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG CHO TRỒNG RỪNG NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng của Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN, ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Nông nghiệp nông thôn, về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT, ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về việc Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 365/TTr-SNN ngày 10/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp áp dụng cho trồng rừng năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
SốTT | Tên loài cây | Tiêu chuẩn chất lượng tại vườn ươm trước khi xuất trồng rừng | Đơn giá (đ/cây) |
1 | Cây Keo tai tượng (Acasia mangium) | - Hạt giống trong nước có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội đựơc công nhận; thời gian lưu vườn ³ 4 tháng; Hvn ³ 30 cm; Doo ³ 4,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm | 900 |
- Hạt giống nhập khẩu từ Australia theo quy định. | 1.200 | ||
2 | Cây Keo Lá tràm thực sinh (Acacia airculiformis) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội đựơc công nhận; thời gian lưu vườn ³ 4 tháng; Hvn ³ 30 cm; Doo ³3,5 mm, kích thước bầu 7x12 cm | 900 |
3 | Cây Keo Lai các loại | Hom giống có nguồn gốc từ vườn cây đầu dòng được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 4 tháng; Hvn ³ 25 cm; Doo ³ 3,5 mm, kích thước bầu 7x12 cm | 1.500 |
4 | Cây Sấu thực sinh (Dracontmelum duperreanum Pierre) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³40 cm; Doo ³ 4,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 1.900 |
5 | Cây Trám thực sinh (Canarium album Raeusch) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 40 cm; Doo ³ 5,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm | 1.600 |
6 | Cây Lát Hoa thực sinh (Chukrasia tabularis A.Juss) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³40 cm; Doo ³ 4,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 1.700 |
7 | Cây Lim Xanh thực sinh (Eythophloeum fodit Olive) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 8 tháng; Hvn ³ 30 cm; Doo ³ 4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 1.900 |
8 | Cây Lim Xẹt thực sinh (Peltophrum tonkinensia A.chev) | Hạt có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 8 tháng; Hvn ³ 30 cm; Doo ³ 4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 1.500 |
9 | Cây Giổi thực sinh (Michelia mediáeÝ Daudy) | Hạt có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 40 cm; Doo ³ 5,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 3.300 |
10 | Cây Sưa thực sinh (Dalbergia Tonkinensiss) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 30 cm; Doo ³ 4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 4.200 |
11 | Cây Bồ đề (Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hartwiss) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội đựơc công nhận; thời gian lưu vườn ³ 4 tháng; Hvn ³ 25 cm; Doo ³3,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm | 1.200 |
12 | Cây Mỡ thực sinh (Manglietia glauca BL) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 40 cm; Doo ³ 4,5 mm, kích `thước bầu 9x13 cm | 1.400 |
13 | Cây Xoan ta (Melia azedarach) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 6 tháng; Hvn ³ 25 cm; Doo ³ 3,0 mm, kích thước bầu 13x18 cm | 1.600 |
14 | Cây Luồng hom thân (Dendrocalamus membranaceus Munro) | Thời gian lưu vườn >,= 12 tháng, có đường kính gốc măng >,= 7 mm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá; đường kính gốc cây mẹ >,= 6 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu bằng rơm có kích thước 13x18 cm. | 9.000 |
15 | Cây Luồng hom cành (Dendrocalamus membranaceus Munro) | Thời gian lưu vườn ³ 12 tháng , có đường kính gốc măng ³ 7 mm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá; đường kính gốc cây mẹ ³ 5 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu bằng rơm có kích thước 13x18 cm. | 8.300 |
16 | Cây Bương hom thân (Dendrocalamus aff.sinicus Chia et J.L.Sun) | Thời gian lưu vườn >,= 12 tháng, có đường kính gốc mằng >,= 7mm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá; đường kính gốc cây mẹ >,= 8 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu bằng rơm có kích thước 13x18cm. | 11.900 |
17 | Cây Muồng Đen thực sinh (Cassia siamea Lamark) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 40 cm; Doo ³ 5,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 1.500 |
18 | Cây De Hương thực sinh (Cinanamomum bejolghota “Buch.Ham” Sweet) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 50 cm; Doo ³ 5,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 1.800 |
19 | Cây Trám ghép | Mắt ghép có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; cây ghép chiều cao bình quân ³ 50cm, Doo gốc ghép ³ 1,0cm, đã liền vết ghép; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hmắt ghép ³ 20 cm, kích thước bầu 13x18 cm | 11.000 |
20 | Cây Mắc coọc chiết (Pysrus pashia Buch) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 6 tháng; Hvn ³ 50 cm; Doo gốc chiết³ 1,0 cm, kích thước bầu 13x18 cm | 9.500 |
21 | Cây Sấu ghép | Mắt ghép có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; cây ghép chiều cao bình quân ³ 50cm, đã liền vết ghép, thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hmắt ghép ³ 20 cm; Doo gốc ghép ³ 1,0 cm, kích thước bầu 13x18 cm | 12.000 |
22 | Cây Tre bát độ | Thời gian lưu vườn ³ 12 tháng, chiều cao ³ 50 cm, đường kính gốc trung bình ³ 5 cm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá, đường kính gốc măng ³ 1 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu có kích thước 13x18 cm | 11.800 |
23 | Cây Tre gai (gốc) | Có thời gian lưu vườn ³ 6 tháng; chiều cao Hvn ³ 100 cm; Doo ³ 5 cm, kích thước bầu 13x18 cm | 9.700 |
24 | Cây Song mật thực sinh (Calamus platyacanthus Warb.ex Becc) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 25 cm; Doo ³ 3,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 1.400 |
25 | Cây Mây nếp thực sinh (Calamus tetredactylus Hance) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 20 cm; Doo ³ 3,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm | 1.100 |
26 | Cây Ràng ràng mít thực sinh (Ormosia balansae) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 50 cm; Doo ³ 5,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 1.800 |
27 | Cây Dẻ các loại; (Lithocarpus Elegans; Lithocarpus magneinii A.Cam...) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội đựơc công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 35 cm; Doo ³4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 3.600 |
28 | Cây Dó Bầu thực sinh (Aquilaria crassnaPierre) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 40 cm; Doo >,= 4,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm | 4.400 |
29 | Cây Thông Caribe (P.caribeee var.hondurensis) | Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 6 tháng; Hvn ³ 25 cm; Doo ³ 3,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm | 1.000 |
(Có biểu chi tiết đơn giá cây giống kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1907/QĐ-UBND, ngày 28/10/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013 đến khi có giá mới ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Giống cây trồng, Trưởng ban Quản lý dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh và các đơn vị, dự án có sử dụng vốn ngân sách nhà nước căn cứ Quyết định thi hành ./.
| KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 277/QĐ-UB năm 2005 phê duyệt bổ sung và điều chỉnh đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2005 - 2010 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Nghị quyết 76/2012/NQ-HĐND khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá cây giống trồng rừng năm 2014 thuộc Chương trình dự án Bảo vệ và phát triển rừng các huyện và Vườn Quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2011 – 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 277/QĐ-UB năm 2005 phê duyệt bổ sung và điều chỉnh đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2005 - 2010 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Nghị quyết 76/2012/NQ-HĐND khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá cây giống trồng rừng năm 2014 thuộc Chương trình dự án Bảo vệ và phát triển rừng các huyện và Vườn Quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2011 – 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 10Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp áp dụng cho trồng rừng năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 1500/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực