Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 646/TTr-SNV ngày 13/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TT | Tên vị trí việc làm (*) | Ngạch công chức | Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 111/2022/ NĐ-CP | Số lượng vị trí việc làm | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ (**) | Chứng chỉ khác | |||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng cộng |
| 41 | 2 | 41 | 19 | 17 | 3 | 2 |
|
|
|
|
| |
I | Lãnh đạo Sở |
| 4 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Giám đốc/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài chính, thanh tra, bảo vệ chính trị nội bộ của Sở, các chương trình dự án trọng điểm của tỉnh, quy hoạch, đầu tư phát triển. | Chuyên viên chính trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
2 | Phó Giám đốc/ Phụ trách lĩnh vực Kinh tế ngành, công tác đấu thầu, đầu tư theo hình thức đối tác công tư, hỗ trợ phát triển chính thức, phi chính phủ nước ngoài | Chuyên viên chính trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
3 | Phó Giám đốc/ Phụ trách lĩnh vực doanh nghiệp; Đầu tư ngoài Ngân sách nhà nước; Cải cách hành chính; Đăng ký kinh doanh | Chuyên viên chính trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
4 | Phó Giám đốc/phụ trách lĩnh vực Khoa giáo - Văn xã; Kinh tế đối ngoại | Chuyên viên chính trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
II | Văn phòng Sở |
| 4 | 2 | 6 | 2 | 0 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
1 | Chánh Văn phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác kế hoạch, tài chính; trực tiếp phụ trách công tác tổ chức (bao gồm: Quản lý nguồn nhân lực, tổ chức bộ máy, thi đua - khen thưởng) | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Chánh Văn phòng phụ trách công tác tổng hợp, quản trị công sở, cải cách hành chính, pháp chế, công nghệ thông tin, văn thư lưu trữ. | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Kế toán viên | Kế toán viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
4 | Văn thư viên (kiêm lưu trữ, thủ quỹ) | Văn thư viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
5 | Nhân viên Lái xe |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 |
| Có giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành. |
|
|
|
6 | Nhân viên phục vụ |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
III | Thanh tra Sở |
| 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Chánh Thanh tra/ Phụ trách công tác thanh tra | Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng |
2 | Thanh tra viên hoặc chuyên viên | Thanh tra viên hoặc chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán, Kiến trúc và Quy hoạch, Xây dựng. - Các ngành: Luật, Luật quốc tế, Luật kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế xây dựng, Kinh tế Công nghiệp, Kinh tế nông nghiệp và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên (đối với ngạch Thanh tra viên) |
IV | Phòng Tổng hợp, Quy hoạch |
| 8 | 0 | 8 | 3 | 5 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách các lĩnh vực quản lý kinh tế tổng hợp, đấu thầu | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng/Trực tiếp phụ trách quản lý quy hoạch và kinh tế đối ngoại | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Phó Trưởng phòng/ Trực tiếp phụ trách quản lý kinh tế tổng hợp, đầu tư | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
4 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng. - Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5 | Chuyên viên về quản lý đấu thầu | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng. - Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Quản lý dự án, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
6 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng. - Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Quản lý dự án, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
7 | Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng - Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Quản lý dự án, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
8 | Chuyên viên về quản lý đầu tư | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng. - Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Quản lý dự án, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
V | Phòng Kinh tế ngành |
| 8 | 0 | 8 | 3 | 5 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng/ Quản lý chung, trực tiếp phụ trách lĩnh vực quản lý kinh tế tổng hợp về xây dựng, phát triển đô thị | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng/ Trực tiếp phụ trách lĩnh vực quản lý kinh tế tổng hơp về Công nghiệp, Thương mại - Dịch vụ | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Phó Trưởng phòng/ Trực tiếp phụ trách phụ trách lĩnh vực quản lý kinh tế tổng hợp về Nông - Lâm - Ngư nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên - Môi trường; xây dựng nông thôn mới | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
4 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách lĩnh vực Tài nguyên và môi trường, Tài chính ngân hàng; Công tác di dân tái định cư; Cụm công nghiệp, điểm công nghiệp, làng nghề. | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý công nghiệp. - Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Tài chính - Ngân hàng, Kinh tế tài nguyên môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị kinh doanh, Kinh tế thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
5 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý công nghiệp. - Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
6 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách lĩnh vực Giao thông - Vận tải, phòng chống lụt bão | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
7 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách lĩnh vực: Xây dựng, Phát triển đô thị | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng. - Các ngành: Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Đô thị học, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kỹ thuật xây dựng và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
8 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác. | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học - Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế công nghiệp và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
VI | Phòng Doanh nghiệp và Hợp tác đầu tư |
| 5 | 0 | 5 | 2 | 3 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp theo dõi các lĩnh vực: Quy hoạch, kế hoạch đầu tư; Cải thiện môi trường đầu tư, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh; Xúc tiến đầu tư; Hợp tác đầu tư; Đầu tư nước ngoài (FDI). | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng/ Trực tiếp phụ trách các lĩnh vực: Doanh nghiệp Nhà nước, hỗ trợ khuyến khích đầu tư, xã hội hóa; Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa. | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về quản lý đầu tư/ Phụ trách các lĩnh vực: Cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, cải cách hành chính và đầu tư | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học. - Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 | Chuyên viên về quản lý đầu tư/ Phụ trách các lĩnh vực: Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa; Đầu tư. | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học. - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5 | Chuyên viên về quản lý đầu tư/ Phụ trách các lĩnh vực: Xúc tiến đầu tư; Hợp tác đầu tư; Đầu tư nước ngoài (FDI) và Đầu tư. | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học. - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
VII | Phòng Đăng ký kinh doanh |
| 5 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác quản lý doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó trưởng phòng/ Phụ trách công tác quản lý đăng ký kinh doanh, công tác hậu kiểm sau đăng ký | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên trở lên | 3 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính - Ngân hàng, Quản lý nhà nước, Luật kinh tế, Luật quốc tế và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
VIII | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
| 5 | 0 | 5 | 2 | 3 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách các Chương trình mục tiếp quốc gia; xây dựng quy hoạch, kế hoạch kinh tế - xã hội | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó trưởng phòng/ Phụ trách công tác tổng hợp kế hoạch kinh tế - xã hội và cân đối nguồn vốn đầu tư công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ, Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách công tác quy hoạch, thẩm định đầu tư và đấu thầu các lĩnh vực: Y tế, Lao động, Thương binh và Xã hội (bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia liên quan) | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Luật quốc tế, Luật kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Quản lý dự án và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách công tác quy hoạch, thẩm định đầu tư và đấu thầu các lĩnh vực: Thông tin & Truyền thông, Phát thanh truyền hình, Văn hóa - Thể Thao - Du lịch | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Luật quốc tế, Luật kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Kinh tế công nghiệp, Quản lý dự án và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách công tác quy hoạch, thẩm định đầu tư và đấu thầu các lĩnh vực: Các tổ chức chính trị xã hội, Chính sách dân tộc (bao gồm chương trình mục tiếp quốc gia liên quan) | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Luật kinh tế, Luật quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Quản lý dự án và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc 2 (chuyên viên), bậc 3 (chuyên viên chính); "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên" được xác định là: Bậc 3 (chuyên viên chính), bậc 4 (chuyên viên cao cấp).
- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính.
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn vê trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
- 1Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Tư pháp, tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 1Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 03/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 37/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Tư pháp, tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 19Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 59/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra