- 1Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 01/2023/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1547/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 308/TTr-SNV ngày 21/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 - 2026 của Sở Nội vụ đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 19/07/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 111/202 2/NĐ- CP | Số lượng vị trí việc làm (tại một vị trí việc làm chỉ chọn một loại hình bên dưới) | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Ngoại ngữ | Tin học | Chứng chỉ khác | |||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Tổng cộng |
| 53 | 3 | 56 | 26 | 17 | 10 | 3 |
|
|
|
|
|
|
| |
I | CƠ QUAN SỞ |
| 36 | 2 | 38 | 16 | 13 | 7 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lãnh đạo Sở Nội vụ |
| 4 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giám đốc/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài chính, thanh tra, bảo vệ chính trị nội bộ của Sở; công tác biên chế, cán bộ, tuyển dụng, điều động, tiếp nhận, thuyên chuyển cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện, cấp tỉnh | CVCC hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.2 | Phó Giám đốc/Phụ trách công tác cải cách hành chính, đào tạo, bồi dưỡng, dân vận chính quyền, dân chủ cơ sở, văn thư lưu trữ | CVCC hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.3 | Phó Giám đốc/Phụ trách công tác xây dựng chính quyền, quản lý cán bộ, công chức cấp xã; xây dựng nông thôn mới, địa giới hành chính; chế độ chính sách, tiền lương; nâng ngạch, chuyển ngạch, thăng hạng; công tác thanh niên | CVCC hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.4 | Phó Giám đốc/Phụ trách công tác tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ; phụ trách công tác văn phòng Sở bao gồm: pháp chế, công nghệ thông tin, hành chính quản trị, ISO, cải cách hành chính ... | CVCC hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
2 | Văn phòng |
| 7 | 2 | 9 | 2 | 0 | 5 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chánh Văn phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài chính | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
2.2 | Phó Chánh Văn phòng/Phụ trách công tác tổng hợp, quản trị công sở | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
2.3 | Chuyên viên về tổng hợp (kiêm pháp chế) | CV | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
2.4 | Kế toán viên | Kế toán viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng . |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
2.5 | Chuyên viên về truyền thông (kiêm phụ trách công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | CV | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; - Các ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Hệ thống thông tin quản lý. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
2.6 | Văn thư viên | Văn thư viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | Ngành: Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành khác |
|
|
| Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
2.7 | Cán sự về lưu trữ | Cán sự | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| CĐ trở lên | Các ngành: Lưu trữ, Văn thư - Lưu trữ, Văn thư hành chính, Lưu trữ học, Quản trị văn phòng |
|
|
| Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
2.8 | Nhân viên Lái xe |
| 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
| Có giấy phép lái xe do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
|
2.9 | Nhân viên phục vụ |
| 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
|
|
3 | Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
| 5 | 0 | 5 | 2 | 3 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổng hợp, quản lý về tổ chức bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước); chuyên quản về tổ chức bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ), biên chế, vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị theo phân công | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách công tác tổng hợp, quản lý biên chế; chuyên quản về tổ chức bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ), biên chế, vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị theo phân công | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3.3 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực/Phụ trách công tác tổng hợp, quản lý về vị trí việc làm; chuyên quản về tổ chức bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ), biên chế, vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị theo phân công | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
3.4 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy/Phụ trách công tác tổng hợp, quản lý về tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ; chuyên quản về tổ chức bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ), biên chế, vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị theo phân công | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
3.5 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực/Phụ trách công tác tổng hợp, quản lý về phân cấp; chuyên quản về tổ chức bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ), biên chế, vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị theo phân công | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4 | Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
| 5 | 0 | 5 | 2 | 3 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác xây dựng chính quyền, địa giới hành chính | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Quản lý đất đai, Địa lý học, Công tác xã hội, Công tác thanh thiếu niên, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
4.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Quản lý đất đai, Địa lý học, Công tác xã hội, Công tác thanh thiếu niên, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
4.3 | Chuyên viên về địa giới hành chính | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật; - Ngành: Quản lý đất đai, Địa lý học. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4.4 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực/Phụ trách công tác thanh niên | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Công tác xã hội, Công tác thanh thiếu niên, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4.5 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực/Phụ trách công tác dân chủ cơ sở, dân vận chính quyền | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
5 | Phòng Công chức Viên chức |
| 6 | 0 | 6 | 2 | 4 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách tổng hợp công tác cán bộ; chuyên quản về công tác cán bộ, tuyển dụng, chính sách tiền lương, quản lý đội ngũ các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân công | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
5.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách công tác đào tạo, chính sách, tiền lương; chuyên quản về công tác cán bộ, tuyển dụng, chính sách tiền lương, quản lý đội ngũ các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân công; phụ trách công tác tổng hợp, báo cáo nhiệm vụ của phòng | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
5.3 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực/Phụ trách tổng hợp công tác quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; chuyên quản về công tác cán bộ, tuyển dụng, chính sách tiền lương, quản lý đội ngũ các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân công | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
5.4 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực/Phụ trách tổng hợp công tác tuyển dụng công chức, viên chức; chuyên quản về công tác cán bộ, tuyển dụng, chính sách tiền lương, quản lý đội ngũ các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân công | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
5.5 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực/Phụ trách công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; chuyên quản về công tác cán bộ, tuyển dụng, chính sách tiền lương, quản lý đội ngũ các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân công | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
5.6 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực/Phụ trách tổng hợp công tác chế độ chính sách tiền lương; chuyên quản về công tác cán bộ, tuyển dụng, chính sách tiền lương, quản lý đội ngũ các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân công | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
6 | Phòng Cải cách hành chính -Văn thư, lưu trữ |
| 5 | 0 | 5 | 2 | 3 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác cải cách hành chính | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
6.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách công tác văn thư, lưu trữ; chỉ số PAPI và đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của tỉnh | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
6.3 | Chuyên viên về cải cách hành chính | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
6.4 | Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ/Phụ trách công tác văn thư, lưu trữ theo đơn vị phân công; tổng hợp chung về công tác văn thư | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
6.5 | Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ/Phụ trách công tác văn thư, lưu trữ theo đơn vị phân công; tổng hợp chung về công tác lưu trữ | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
7 | Thanh tra |
| 4 | 0 | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Chánh Thanh tra/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách thanh tra chuyên ngành, công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại tố cáo | Thanh tra viên chính hoặc Thanh tra viên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Công tác thanh thiếu niên, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. | TC trở lên | - Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ CVC hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
7.2 | Phó Chánh Thanh tra/Phụ trách chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, thi đua khen thưởng, tôn giáo, văn thư, lưu trữ, cải cách hành chính | Thanh tra viên chính hoặc Thanh tra viên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Công tác thanh thiếu niên, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. | TC trở lên | - Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ CVC hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
7.3 | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên/Phụ trách công tác thanh tra về tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm; tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện (trừ chế độ chính sách) | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Công tác thanh thiếu niên, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. |
| Chứng chỉ CV | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên (đối với ngạch Thanh tra viên) |
7.4 | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên/Phụ trách công tác thanh tra về tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã (trừ chế độ chính sách); tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ; chính quyền địa phương | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Công tác thanh thiếu niên, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. |
| Chứng chỉ CV | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên (đối với ngạch Thanh tra viên) |
II | Ban Thi đua - khen thưởng |
| 8 | 0 | 8 | 5 | 2 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lãnh đạo Ban |
| 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trưởng Ban/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài chính của Ban; công tác thi đua, khen thưởng khối cơ quan Đảng, Mặt trận, các tổ chức chính trị - xã hội, các cơ quan tham mưu, tổng hợp, các Ban, Chi cục thuộc Sở, các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Y tế, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp lĩnh vực xây dựng và sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ, hợp tác xã phi nông nghiệp | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Ban. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Chi cục và tương đương |
1.2 | Phó Trưởng ban/Phụ trách công tác thi đua, khen thưởng khối Nội chính, các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực Văn hóa - Xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, các trường ĐH, CĐ, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề, các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh, các tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ, hợp tác xã nông nghiệp | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Ban. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Chi cục và tương đương |
2 | Chuyên viên về tổng hợp (kiêm hành chính - văn phòng, kế toán) | CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Đối với các nhóm ngành, ngành (trừ nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán) thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
3 | Văn thư viên hoặc Văn thư viên trung cấp (kiêm lưu trữ, lễ tân, thủ quỹ) | Văn thư viên hoặc Văn thư viên trung cấp (tuyển dụng lần đầu là Văn thư viên trung cấp) | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| - Đối với VTV: Đại học trở lên; - Đối với VTV trung cấp: Trung cấp trở lên. | - Đối với VTV: Ngành: Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành khác; - Đối với VTV trung cấp: Ngành: Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ và quản lý thông tin, các ngành khác. |
|
|
| Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | - Đối với VTV: Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ; - Đối với VTV trung cấp: Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư. |
4 | Phòng Nghiệp vụ |
| 4 | 0 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác thi đua, khen thưởng khối cơ quan tham mưu, tổng hợp, các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh, các trường ĐH, CĐ, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề, các doanh nghiệp nhà nước cấp tỉnh | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
4.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách công tác thi đua, khen thưởng khối nội chính, các cơ quan tham mưu và quản lý nhà nước về Văn hóa - Xã hội, các doanh nghiệp xây dựng và sản xuất kinh doanh, hợp tác xã nông nghiệp | CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
4.3 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng/Phụ trách công tác thi đua, khen thưởng khối các cơ quan Đảng, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, các doanh nghiệp lĩnh vực thương mại, dịch vụ | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4.4 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng/Phụ trách công tác thi đua, khen thưởng khối Mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ, hợp tác xã phi nông nghiệp | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Từ ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
III | Ban Tôn giáo |
| 9 | 1 | 10 | 5 | 2 | 2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lãnh đạo Ban |
| 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phó Giám đốc Sở - Trưởng ban/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài chính của Ban | CVCC hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Ban. | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.2 | Phó Trưởng ban/Phụ trách công tác nghiệp vụ tín ngưỡng, tôn giáo; thanh tra, kiểm tra giải quyết khiếu nại, tố cáo về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, quản lý các khu di tích có liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Ban. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Chi cục và tương đương |
2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
| 3 | 1 | 4 | 1 | 0 | 2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, kế toán, cải cách hành chính, quản trị công sở; thống kê, tổng hợp về tín ngưỡng, tôn giáo | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Tôn giáo học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | - Đối với các nhóm ngành, ngành (trừ nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán) thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán; - Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng. |
2.2 | Chuyên viên về tổng hợp/Phụ trách công tác tổng hợp; thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo | CV | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Tôn giáo học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
2.3 | Văn thư viên hoặc Văn thư viên trung cấp (kiêm lưu trữ, lễ tân, thủ quỹ) | Văn thư viên hoặc Văn thư viên trung cấp (tuyển dụng lần đầu là Văn thư viên trung cấp) | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| - Đối với VTV: Đại học trở lên; - Đối với VTV trung cấp: Trung cấp trở lên. | - Đối với VTV: Ngành: Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành khác; - Đối với VTV trung cấp: Ngành: Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ và quản lý thông tin, các ngành khác. |
|
|
| Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | - Đối với VTV: Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ; - Đối với VTV trung cấp: Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư. |
2.4 | Nhân viên Lái xe |
| 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
| Có giấy phép lái xe do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
|
3 | Phòng Nghiệp vụ |
| 4 | 0 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách lĩnh vực Phật giáo | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật; - Các ngành: Chính trị học, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Hồ Chí Minh học, Tôn giáo học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách lĩnh vực đạo Tin Lành | CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật; - Các ngành: Chính trị học, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Hồ Chí Minh học, Tôn giáo học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học. | TC trở lên | Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3.3 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo/Phụ trách lĩnh vực Công giáo | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật; - Các ngành: Chính trị học, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Hồ Chí Minh học, Tôn giáo học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học. | TC trở lên | Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
3.4 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo/Phụ trách lĩnh vực tín ngưỡng, các tôn giáo khác và hiện tượng tôn giáo mới | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật; - Các ngành: Chính trị học, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Hồ Chí Minh học, Tôn giáo học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Đối với trình độ đại học theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với trình độ trung cấp và cao đẳng theo quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại các Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài khung năng lực tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng về công tác cán bộ.
- Đối với Lý luận chính trị và Quản lý nhà nước: Thực hiện sau khi được tuyển dụng vào công chức.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm, tuy nhiên phải đảm bảo ngạch tương đương.
- 1Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 2Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 320/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2023 danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng và định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 9Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 01/2023/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 11Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Quyết định 320/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2023 danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng và định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1547/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực