- 1Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 42/2022/TT-BGTVT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 33/2021/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1552/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 313/TTr-SNV ngày 26/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 - 2026 của Sở Giao thông vận tải đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 - 2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 19/07/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 111/202 2/NĐ- CP | Số lượng vị trí việc làm (tại một vị trí việc làm chỉ chọn một loại hình bên dưới) | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Ngoại ngữ | Tin học | Chứng chỉ khác | |||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Tổng cộng |
| 34 | 3 | 32 | 16 | 6 | 8 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
| 4 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giám đốc/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách lĩnh vực tổng hợp, thanh tra, công tác văn phòng, kế hoạch, tài chính | CVCC hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.2 | Phó Giám đốc/Phụ trách lĩnh vực xây dựng cơ bản (công tác thẩm định, quản lý chất lượng, bảo trì giao thông) | CVCC hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.3 | Phó Giám đốc/Phụ trách công tác lĩnh vực quản lý vận tải, phương tiện và người lái | CVCC hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.4 | Phó Giám đốc/Phụ trách công tác giao thông (an toàn giao thông, bảo vệ hành lang an toàn đường bộ, đường thủy nội địa), giải phóng mặt bằng | CVCC hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
2 | Văn phòng |
| 4 | 3 | 6 | 2 | 0 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chánh Văn phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác quy hoạch, kế hoạch, tổ chức, cán bộ, thi đua, khen thưởng, truyền thông | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng; các ngành, nhóm ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
2.2 | Phó Chánh Văn phòng/Phụ trách công tác tổng hợp, hành chính, quản trị công sở, cải cách hành chính, quốc phòng an ninh | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng; các ngành, nhóm ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
2.3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng (kiêm tổng hợp) | CV | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng; các ngành, nhóm ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
2.4 | Văn thư viên (kiêm lưu trữ, thủ quỹ) | Văn thư viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | Ngành: Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành khác |
|
|
| Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
2.5 | Nhân viên Lái xe |
| 0 | 2 | 1 |
|
|
| 1 |
| Có giấy phép lái xe hạng B2 trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
|
2.6 | Nhân viên phục vụ |
| 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
|
|
3 | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
| 5 | 0 | 5 | 2 | 0 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách kế hoạch, tài chính, thống kê | CVC hoặc tương đương hoặc CV hoặc tương đương | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách lĩnh vực kế hoạch đầu tư | CVC hoặc tương đương hoặc CV hoặc tương đương | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3.3 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | CV hoặc tương đương | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
3.4 | Kế toán viên | Kế toán viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán - Ngành: Tài chính - Ngân hàng |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
3.5 | Chuyên viên về thống kê | CV | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
| 5 | 0 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không) | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
4.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không) | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
4.3 | Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không) | CV | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4.4 | Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không) | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
5 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông |
| 5 | 0 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách quản lý chất lượng công trình giao thông | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
5.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách quản lý hạ tầng - kỹ thuật, quản lý đầu tư theo đối tác công tư | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
5.3 | Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
5.4 | Chuyên viên quản lý chất lượng công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật | CV | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
6 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
| 5 | 0 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách về phương tiện và người lái | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí ; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
6.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách vận tải, đăng kiểm | CVC hoặc CV | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
6.3 | Chuyên viên về quản lý vận tải (kiêm quản lý về đăng kiểm) | CV | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
6.4 | Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
7 | Thanh tra |
| 6 | 0 | 5 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Chánh Thanh tra/Phụ trách chung công tác thanh tra; tiếp công dân | Thanh tra viên chính hoặc Thanh tra viên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải | TC trở lên | - Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ CVC hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
7.2 | Phó Chánh Thanh tra/Phụ trách thanh tra chuyên ngành | Thanh tra viên chính hoặc Thanh tra viên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải | TC trở lên | - Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ CVC hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
7.3 | Thanh tra viên/Phụ trách công tác thanh tra về công tác vận tải, phương tiện và người lái | Thanh tra viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải |
| Chứng chỉ CV | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên |
7.4 | Thanh tra viên/Phụ trách công tác thanh tra về công tác quản lý chất lượng, kết cấu hạ tầng giao thông, an ninh, an toàn giao thông | Thanh tra viên | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải |
| Chứng chỉ CV | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên |
7.5 | Thanh tra viên/ Phụ trách công tác tổng hợp, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng | Thanh tra viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải |
| Chứng chỉ CV | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên |
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Đối với trình độ đại học theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với trình độ trung cấp và cao đẳng theo quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại các Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài khung năng lực tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng về công tác cán bộ.
- Đối với Lý luận chính trị và Quản lý nhà nước: Thực hiện sau khi được tuyển dụng vào công chức.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
- Đối với vị trí văn thư viên: Giai đoạn 2022 -2026, do phải thực hiện chủ trương tinh giản biên chế theo quy định của Trung ương và của tỉnh, chưa có biên chế để bổ sung, tạm thời bố trí văn thư kiêm nhiệm hoặc thực hiện biệt phái viên chức để thực hiện nhiệm vụ này.
- 1Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 315/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2023 danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng và định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 42/2022/TT-BGTVT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 33/2021/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 315/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2023 danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng và định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1552/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực