Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1818/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23/3/2023 của Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 381/TTr-SNV ngày 26/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 - 2026 của Sở Công Thương đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 - 2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công Thương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 111/2022/ NĐ-CP | Số lượng vị trí việc làm | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Ngoại ngữ | Tin học | Chứng chỉ khác | |||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Tổng cộng |
| 29 | 2 | 31 | 13 | 11 | 5 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lãnh đạo Sở |
| 4 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giám đốc/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác thanh tra, tổ chức, cán bộ, thi đua khen thưởng, kế hoạch, tài chính, quân sự, quốc phòng, phụ trách lĩnh vực quản lý năng lượng | CVC hoặc CVCC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc bằng cử nhân lý luận chính trị hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.2 | Phó Giám đốc/Phụ trách lĩnh vực quản lý thương mại | CVC hoặc CVCC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc bằng cử nhân lý luận chính trị hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.3 | Phó Giám đốc/Phụ trách lĩnh vực quản lý công nghiệp | CVC hoặc CVCC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc bằng cử nhân lý luận chính trị hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.4 | Phó Giám đốc/Phụ trách công tác cải cách hành chính, hành chính tổng hợp, quản trị, pháp chế, lĩnh vực khuyến công, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn và một số lĩnh vực quản lý công nghiệp khác | CVC hoặc CVCC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc bằng cử nhân lý luận chính trị hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
2 | Văn phòng |
| 6 | 2 | 8 | 2 | 0 | 4 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chánh Văn phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác quy hoạch, tổ chức, cán bộ, thi đua, khen thưởng, quốc phòng an ninh, truyền thông | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Khoa học chính trị - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
2.2 | Phó Chánh Văn phòng/Phụ trách công tác cải cách hành chính, kế hoạch, tổng hợp, quản trị công sở | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Khoa học chính trị - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
2.3 | Chuyên viên về tổng hợp (kiêm công nghệ thông tin, truyền thông, hành chính, ISO) | CV | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Khoa học chính trị; Công nghệ thông tin - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
2.4 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng, quản trị công sở | CV | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Khoa học chính trị - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
2.5 | Kế toán viên | Kế toán viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng . |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
2.6 | Văn thư viên (kiêm lưu trữ, thủ quỹ) | Văn thư viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | Ngành: Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành khác |
|
|
| Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
2.7 | Nhân viên Lái xe |
| 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
| Có giấy phép lái xe hạng B2 trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
|
2.8 | Nhân viên phục vụ |
| 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
|
|
3 | Phòng Quản lý Công nghiệp (CN) |
| 6 | 0 | 6 | 2 | 4 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung;phụ trách công tác kế hoạch; nhiệm vụ, giải pháp cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành. Trực tiếp phụ trách các lĩnh vực: hoá chất; vật liệu nổ CN; CN tiêu dùng; CN thực phẩm; CN chế biến khác; tiểu thủ CN;dầu khí (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng và điện khí); quản lý an toàn đối với ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý; KHCN; quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa; xúc tiến đầu tư | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật; Kinh doanh. - Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính - Ngân hàng; Quản lý công. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách các lĩnh vực: CN cơ khí, luyện kim và CN điện tử; CN khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (trừ vật liệu xây dựng thông thường); bảo vệ môi trường và phát triển CN môi trường; quản lý cụm CN; CN hỗ trợ; khuyến công và bình chọn sản phẩm CN nông thôn tiêu biểu; sản xuất và tiêu dùng bền vững | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật; Kinh doanh. - Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính - Ngân hàng; Quản lý công. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3.3 | Chuyên viên về quản lý công nghiệp/Phụ trách các lĩnh vực: an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực sản xuất, chế biến; Vật liệu nổ CN; An toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật; Kinh doanh. - Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính - Ngân hàng; Quản lý công. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
3.4 | Chuyên viên về quản lý công nghiệp và quản lý hóa chất/ Phụ trách các lĩnh vực: CN tiêu dùng (dệt - may, da - giày, giấy, sành sứ, thủy tinh, nhựa); CN chế biến khác; tiểu thủ CN; CN chế biến gỗ; an toàn khí dầu mỏ hóa lỏng; an toàn hóa chất | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật; Kinh doanh. - Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính - Ngân hàng; Quản lý công. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
3.5 | Chuyên viên về quản lý công nghiệp/Phụ trách các lĩnh vực: cơ khí; luyện kim và CN điện tử; CN khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; quản lý Cụm CN; CN hỗ trợ | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật; Kinh doanh. - Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính - Ngân hàng; Quản lý công. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
3.6 | Chuyên viên về quản lý công nghiệp/Phụ trách các lĩnh vực: Khuyến công; bình chọn sản phẩm CN nông thôn tiêu biểu; sản xuất và tiêu dùng bền vững; khoa học và công nghệ, quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa; sản xuất rượu; bảo vệ môi trường và phát triển CN môi trường | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật; Kinh doanh. - Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính - Ngân hàng; Quản lý công. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4 | Phòng Quản lý thương mại |
| 6 | 0 | 6 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung; trực tiếp phụ trách các lĩnh vực: quy hoạch, dự án đầu tư lĩnh vực thương mại; quản lý các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện; quản lý và phát triển hạ tầng thương mại; quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; quản lý cạnh tranh và dịch vụ thương mại; công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; thương mại điện tử và kinh tế số; thương mại biên giới; Phòng vệ thương mại; hoạt động logistics; hội nhập kinh tế quốc tế; chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả; xuất khẩu, nhập khẩu | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật - Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ quốc tế, Quản lý kinh tế | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
4.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách các lĩnh vực: xúc tiến thương mại; quản lý hoạt động khuyến mại; hội chợ triển lãm và trưng bày giới thiệu hàng hoá; sở giao dịch hàng hoá; công tác điều tiết, đảm bảo cân đối cung cầu, bình ổn thị trường. | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật - Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ quốc tế; Quản lý kinh tế | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
4.3 | Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước/ Phụ trách các lĩnh vực: thương mại điện tử và kinh tế số; quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; quản lý thị trường; quản lý hoạt động kinh doanh rượu, thuốc lá | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật - Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ quốc tế; Quản lý kinh tế |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4.4 | Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước/ Phụ trách các lĩnh vực: quản lý và phát triển hạ tầng thương mại; quản lý hoạt động kinh doanh xăng, dầu, khí hóa lỏng; thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình OCOP; cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật - Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ quốc tế; Quản lý kinh tế |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4.5 | Chuyên viên về quản lý cạnh tranh/ Phụ trách các lĩnh vực: bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, phòng vệ thương mại; hoạt động logistics; thương mại biên giới, công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả của tỉnh | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật - Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ quốc tế; Quản lý kinh tế |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4.6 | Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế và hội nhập kinh tế quốc tế/ Phụ trách các lĩnh vực: xuất nhập khẩu, thương mại biên giới (trừ hạ tầng TMBG); quản lý hoạt động khuyến mại; hội chợ triển lãm và trưng bày giới thiệu hàng hoá | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật - Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ quốc tế; Quản lý kinh tế |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
5 | Phòng Quản lý năng lượng |
| 5 | 0 | 5 | 2 | 3 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác quy hoạch, kế hoạch lĩnh vực điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Quản lý công nghiệp; Kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kinh tế. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
5.2 | Phó Trưởng phòng/Phụ trách các lĩnh vực: quản lý điện nông thôn, an toàn điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Quản lý công nghiệp; Kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kinh tế. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
5.3 | Chuyên viên về quản lý năng lượng/Phụ trách công tác quản lý thủy điện nhỏ, năng lượng mới, năng lượng tái tạo | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Quản lý công nghiệp; Kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kinh tế. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
5.4 | Chuyên viên về quản lý năng lượng/Phụ trách công tác thẩm định thiết kế cơ sở lĩnh vực điện | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Quản lý công nghiệp; Kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kinh tế. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
5.5 | Chuyên viên về quản lý năng lượng/Phụ trách các dự án trọng điểm công nghiệp điện của tỉnh, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Quản lý công nghiệp; Kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kinh tế. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
6 | Thanh tra |
| 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Chánh Thanh tra/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng, công tác thanh tra, kiểm tra các lĩnh vực: điện lực, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, xăng dầu và khí, an toàn kỹ thuật công nghiệp, phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc các phòng thuộc Sở | TC trở lên | - Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ CVC hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
6.2 | Thanh tra viên hoặc chuyên viên/Phụ trách công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo; pháp chế, công tác thanh tra, kiểm tra các lĩnh vực: thực hiện hợp đồng mẫu, hoạt động khuyến mại, kinh doanh rượu và thuốc lá, vật liệu nổ công nghiệp, an toàn vệ sinh thực phẩm; thư ký các đoàn thanh tra | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc các phòng thuộc Sở |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên (đối với ngạch thanh tra viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Đối với trình độ đại học theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với trình độ trung cấp và cao đẳng theo quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại các Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài khung năng lực tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng về công tác cán bộ.
- Đối với Lý luận chính trị và Quản lý nhà nước: Thực hiện sau khi được tuyển dụng vào công chức.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm, tuy nhiên phải đảm bảo ngạch tương đương.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
- 1Quyết định 08/2023/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2023 danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng và định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Công Thương, giai đoạn 2024-2026 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 16/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 6Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 06/2023/TT-BCT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương do Bộ Công thương ban hành
- 9Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 08/2023/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2023 danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng và định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Công Thương, giai đoạn 2024-2026 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1818/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra