Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 43/TTr-SNV ngày 17/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định tại Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế công chức theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Khoa học và Công nghệ đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên vị trí việc làm (*) | Ngạch công chức | Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 111/2022/ NĐ-CP | Số lượng vị trí việc làm | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ (**) | Chứng chỉ khác | |||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 17 |
Tổng cộng |
| 32 | 3 | 44 | 14 | 9 | 19 | 2 |
|
|
|
|
| |
1 | Lãnh đạo Sở |
| 4 |
| 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giám đốc | Chuyên viên chính trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
1.2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên chính trở lên | 3 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
2 | Văn phòng Sở |
| 5 | 3 | 15 | 2 |
| 11 | 2 |
|
|
|
|
|
2.1 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2.2 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2,3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
2,4 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
2,5 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,6 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,7 | Chuyên viên về truyền thông |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,8 | Chuyên viên về pháp chế |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,9 | Chuyên viên về công nghệ thông tin |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,10 | Chuyên viên về quản trị công sở |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,11 | Văn thư viên | Văn thư viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | Ngành: Lưu trữ học và các ngành khác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên | Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
2,12 | Cán sự về lưu trữ |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,13 | Nhân viên Thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,14 | Nhân viên Lái xe |
|
| 2 | 1 |
|
|
| 1 |
| Có giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành. |
|
|
|
2,15 | Nhân viên Phục vụ |
| 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
3 | Phòng Kế hoạch tài chính |
| 5 | 0 | 6 | 2 |
| 4 | 0 |
|
|
|
|
|
3,1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3,2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3,3 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán - Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
3,4 | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán - Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
3,5 | Chuyên viên về thống kê |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
3,6 | Kế toán viên | Kế toán viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng . |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên | Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
4 | Phòng Quản lý Khoa học |
| 5 | 0 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
4,1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
4,2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
4,3 | Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học và công nghệ và đổi mới sáng tạo) | Chuyên viên trở lên | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Khoa học vật chất; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Vật lý kỹ thuật - Ngành: Công nghệ dầu khí và khai thác; Công nghệ kỹ thuật in; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân và các ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 |
|
4,4 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| - Nhóm ngành: Khoa học vật chất; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Vật lý kỹ thuật - Ngành: Công nghệ dầu khí và khai thác; Công nghệ kỹ thuật in; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân và các ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm |
|
|
|
5 | Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
| 5 |
| 6 | 2 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
5,1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
5,2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
5,3 | Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Khoa học vật chất; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Vật lý kỹ thuật - Ngành: Công nghệ dầu khí và khai thác; Công nghệ kỹ thuật in; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân và các ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 |
|
5,4 | Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Khoa học vật chất; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Vật lý kỹ thuật - Ngành: Công nghệ dầu khí và khai thác; Công nghệ kỹ thuật in; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân và các ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 |
|
5.5 | Chuyên viên về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Khoa học vật chất; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Vật lý kỹ thuật - Ngành: Công nghệ dầu khí và khai thác; Công nghệ kỹ thuật in; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân và các ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 |
|
5,6 | Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| 5 |
| 5 | 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
6,1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
6,2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
6,3 | Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa | Chuyên viên trở lên | 1 | 0 | 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Khoa học vật chất; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Vật lý kỹ thuật - Ngành: Công nghệ dầu khí và khai thác; Công nghệ kỹ thuật in; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân và các ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 |
|
6.4 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Khoa học vật chất; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Vật lý kỹ thuật - Ngành: Công nghệ dầu khí và khai thác; Công nghệ kỹ thuật in; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân và các ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 |
|
6,5 | Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Kiểm sát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Khoa học vật chất; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Vật lý kỹ thuật - Ngành: Công nghệ dầu khí và khai thác; Công nghệ kỹ thuật in; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân và các ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 |
|
6,6 | Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thanh tra |
| 3 | 0 | 6 | 2 | 0 | 4 | 0 |
|
|
|
|
|
7.1 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng |
7,2 | Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng |
7,3 | Thanh tra viên hoặc chuyên viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên trở lên hoặc chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán; Khoa học vật chất; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Vật lý kỹ thuật. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Công nghệ dầu khí và khai thác; Công nghệ kỹ thuật in; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở Trình độ tương đương bậc 2 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên (đối với ngạch Thanh tra viên) |
7,4 | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
7,5 | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
7,6 | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở lên" được xác định là: Bậc 3 (chuyên viên chính), bậc 4 (chuyên viên cao cấp); "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc 2 (chuyên viên), bậc 3 (chuyên viên chính)".
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn về trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính và "Thanh tra viên trở lên" được xác định là Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính.
- 1Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, số lượng lao động hợp đồng và cán bộ, công chức, viên chức, người giữ chức danh, chức vụ và kiểm soát viên tại doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của khối chính quyền địa phương huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của sở tài chính tỉnh Quảng Trị
- 1Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Thông tư 09/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Thông tư 16/2023/TT-BKHCN hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, số lượng lao động hợp đồng và cán bộ, công chức, viên chức, người giữ chức danh, chức vụ và kiểm soát viên tại doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 19Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của khối chính quyền địa phương huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 20Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của sở tài chính tỉnh Quảng Trị
Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 261/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra