- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 08 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH SƠN LA NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 60/TTr-SNN ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Sơn La tính đến ngày 31/12/2022 như sau:
1. Diện tích đất có rừng: 666.887,7 ha.
a) Phân theo mục đích sử dụng:
- Rừng đặc dụng: 70.402,4 ha;
- Rừng phòng hộ: 292.774,2 ha;
- Rừng sản xuất: 303.711,1 ha.
(trong đó: rừng sản xuất: 260.365 ha; diện tích cây ăn quả thân gỗ trồng trên đất dốc: 38.155 ha và cây phân tán quy đổi diện tích: 5.191 ha)
b) Phân theo nguồn gốc hình thành rừng:
- Rừng tự nhiên: 594.075,55 ha;
- Rừng trồng: 72.812,1 ha (bao gồm 38.155 ha diện tích cây ăn quả thân gỗ trồng trên đất dốc; cây phân tán quy đổi diện tích: 5.191 ha)
c) Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 188.864,7 ha (trong đó bao gồm 6.045,9 ha rừng trồng chưa thành rừng)
2. Tỷ lệ che phủ: 47,3%.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022
- 2Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
- 3Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 4Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Tây Ninh năm 2022
- 5Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 6Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2022
- 7Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 8Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Ninh năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022
- 7Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
- 8Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 9Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Tây Ninh năm 2022
- 10Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 11Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2022
- 12Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 13Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Ninh năm 2023
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Sơn La năm 2022
- Số hiệu: 348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thành Công
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực