Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 28 tháng 2 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TÂY NINH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 611/TTr-SNN ngày 20 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Tây Ninh đến ngày 31/12/2022, như sau:
1. Tổng diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tính đến 31/12/2022: 73.272,53ha, gồm:
- Diện tích có rừng 66.569,09ha, gồm: rừng tự nhiên 46.424,97ha; rừng trồng 20.144,12ha (gồm rừng trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng 1.272,30ha);
- Diện tích chưa có rừng 6.703,44ha, gồm: đất có cây gỗ tái sinh 938,79ha; diện tích khác 5.764,65ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ tỉnh Tây Ninh là 65.296,79ha, tỷ lệ che phủ rừng năm 2022 là 16,16% (tỷ lệ che phủ chưa tính diện tích rùng trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng 1.272,30ha).
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài, sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG CỘNG (A+B) |
| 73261.87 | 10.66 | 73,272.53 | 32,115.02 | 30,039.24 | - | - | 2,075.78 | - | 30,381.16 | 30,381.16 |
|
|
|
| 10,776.35 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 66,303.97 | 265.12 | 66,569.09 | 30,053.20 | 28,110.69 | 0.00 | 0.00 | 1,942.51 | 0.00 | 27,433.07 | 27,433.07 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 9,082.82 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 65,074.84 | 221.95 | 65,296.79 | 29,856.18 | 28,039.57 | 0.00 | 0.00 | 1,816.61 | 0.00 | 26,848.01 | 26,848.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 8,592.60 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 65,074.84 | 221.95 | 65,296.79 | 29,856.18 | 28,039.57 | 0.00 | 0.00 | 1.816.61 | 0.00 | 26,848.01 | 26,848.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 8.592.60 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 45,905.77 | 519.20 | 46,424.97 | 25,110.82 | 23,856.63 | 0.00 | 0.00 | 1,254.19 | 0.00 | 17,028.06 | 17,028.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4,286.09 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 45,905.77 | 519.20 | 46,424.97 | 25,110.82 | 23,856.63 | 0.00 | 0.00 | 1,254.19 | 0.00 | 17,028.06 | 17,028.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4,286.09 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 19,169.07 | -297.25 | 18,871.82 | 4,745.36 | 4,182.94 | 0.00 | 0.00 | 562.42 | 0.00 | 9,819.95 | 9,819.95 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4,306.51 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 11,046.48 | -161.89 | 10,884.59 | 4,707.79 | 4,145.37 | 0.00 | 0.00 | 562.42 | 0.00 | 3,923.37 | 3,923.37 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2,253.43 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 8,122.59 | -135.36 | 7,987.23 | 37.57 | 37.57 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5,896.58 | 5,896,58 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2,053.08 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| Trong đó: | 1124 | 6,912.39 | -309.04 | 6,603.35 | 175.64 | 151.03 | 0.00 | 0.00 | 24.61 | 0.00 | 2,783.37 | 2,783.37 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3,644.34 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 6,737.48 | -306.43 | 6,431.05 | 143.92 | 143.26 | 0.00 | 0. 00 | 0.66 | 0.00 | 2,670.69 | 2,670.69 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3,616.44 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 170.83 | 1.47 | 172.30 | 31.72 | 7.77 | 0.00 | 0.00 | 23.95 | 0.00 | 112.68 | 112.68 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 27.90 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 65,074.84 | 221.95 | 65,296.79 | 29,856.18 | 28,039.57 | 0.00 | 0.00 | 1,816.61 | 0.00 | 26.848.01 | 26,848.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 8,592.60 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 63,765.27 | 221.95 | 63,987.22 | 28,560.68 | 28,039.57 | 0.00 | 0.00 | 521.11 | 0.00 | 26,848,01 | 26,848,01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 8,578.53 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 1,309 57 | 0.00 | 1,309.57 | 1,295.50 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,295.50 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 14.07 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 45,905.77 | 519.20 | 46,424.97 | 25,110.82 | 23,856.63 | 0.00 | 0.00 | 1,254.19 | 0.00 | 17,028.06 | 17,028.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4,286.09 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 45,905 77 | 519.20 | 46,424.97 | 25,110.82 | 23,856.63 | 0.00 | 0.00 | 1,254.19 | 0.00 | 17,028.06 | 17,028.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4,286.09 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 45,372.97 | 515.08 | 45,888.05 | 24,617.90 | 23,363.71 | 0.00 | 0.00 | 1,254.19 | 0.00 | 17,028.06 | 17,028.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4,242.09 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 532.80 | 4.12 | 536.92 | 492.92 | 492.92 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 44.00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Nứa | 1321 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Vầu | 1322 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Tre/luồng | 1323 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Lồ ô | 1324 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Các loài khác | 1325 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Gỗ là chính | 1331 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| - Tre nứa là chính | 1332 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 8,187.03 | -211.29 | 7,975.74 | 2,258.84 | 1,999.67 | 0.00 | 0.00 | 259.17 | 0.00 | 3,533.15 | 3,533.15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2,183.75 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 1,229.13 | 43.17 | 1,272.30 | 197.02 | 71.12 | 0.00 | 0.00 | 125,90 | 0.00 | 585.06 | 585.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 490.22 |
2 | Diện tích có cây gỗ tái sinh (Khoanh nuôi tái sinh) | 2020 | 1,469.54 | -530.75 | 938.79 | 259.76 | 213.19 | 0.00 | 0.00 | 46.57 | 0.00 | 656.43 | 656.43 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 22.60 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 5,488.36 | 276.29 | 5,764.65 | 1,802.06 | 1,715.36 | 0.00 | 0.00 | 86.70 | 0.00 | 2,291.66 | 2,291.66 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,670.93 |
Biểu số 03: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG CỘNG (A+B) |
| 73,272.53 | 31,811.71 | 33,917.76 | 375.45 | 66.33 | 245.87 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 6,855.41 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 66,569.09 | 29,755.00 | 29,836.08 | 359.83 | 66.33 | 245.87 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 6,382.81 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 65,296.79 | 29,558.36 | 29,133.84 | 355.45 | 66.33 | 245.87 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5,936.94 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 65,296.79 | 29,558.36 | 29,133.84 | 341.38 | 66.33 | 245.87 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5,936.94 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 46,424.97 | 24,823.76 | 17,049.18 | 0.00 | 31.93 | 152.63 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4.367.47 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 46,424.97 | 24,823.76 | 17,049.18 | 0.00 | 31.93 | 152.63 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4,367.47 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 18,871.82 | 4,734.60 | 12,084.66 | 355.45 | 34.40 | 93.24 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,569.47 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 10,884.59 | 4,697.03 | 4,250.35 | 355.45 | 34.40 | 93.24 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,454.12 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 7,987.23 | 37.57 | 7,834.31 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 115.35 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: | 1124 | 6,603.35 | 174.98 | 4,970.16 | 84.86 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,373.35 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 6,431.05 | 143.26 | 4,832.47 | 84.86 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,370.46 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 172.30 | 31.72 | 137.69 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.89 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 65,296.79 | 29,558.36 | 29,133.84 | 355.45 | 66.33 | 245.87 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5,936.94 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 63,987.22 | 28,258.58 | 29,133.84 | 355.45 | 66.33 | 236.08 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5,936.94 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 1,309.57 | 1,299.78 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 9.79 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 46,424.97 | 24,823.76 | 17,049.18 | 0.00 | 31.93 | 152.63 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4,367.47 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 46,424.97 | 24,823.76 | 17,049.18 | 0.00 | 31.93 | 152.63 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4,367.47 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 45,888.05 | 24,330.84 | 17,049.18 | 0.00 | 31.93 | 152.63 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4,323.47 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 536.92 | 492.92 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 44.00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Nứa | 1321 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Vầu | 1322 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Tre/luồng | 1323 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Lồ ô | 1324 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Các loài khác | 1325 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 7,975.74 | 2,253.35 | 4,783.92 | 20.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 918.47 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 1,272.30 | 196.64 | 625.41 | 18.45 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 431.80 |
2 | Diện tích có cây gỗ tái sinh (Khoanh nuôi tái sinh) | 2020 | 938.79 | 258.86 | 663.17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 16.76 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 5,764.65 | 1,797.85 | 3,495.34 | 1.55 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 469.91 |
Biểu số 04: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Diện tích: ha
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rùng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG | 404,164.80 | 65,296.79 | 46,424.97 | 18,871.82 | 1,272.30 | 66,567.63 | 30,053.20 | 27,433.07 | 9,081.36 | 16.16 | |
1 | Huyện Bến Cầu | 23,750.20 | 780.34 | 723.92 | 56.42 | 16.75 | 795.63 | 0.00 | 0.00 | 795.63 | 3.29 |
2 | Huyện Châu Thành | 58,095.50 | 4,425.10 | 3,526.45 | 898.65 | 78.05 | 4,503.15 | 185.93 | 0.00 | 4,317.22 | 7.62 |
3 | Huyện Dương Minh Châu | 43,559.60 | 659.86 | 3.69 | 656.17 | 20.50 | 680.36 | 212.38 | 193.01 | 274.97 | 1.51 |
4 | Huyện Gò Dầu | 25,995.70 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
5 | Huyện Tân Biên | 86,145.60 | 28,998.11 | 24,053.06 | 4,945.05 | 408.12 | 29,406.23 | 28,199.35 | 0.00 | 1,206.88 | 33.66 |
6 | Huyện Tân Châu | 110,319.90 | 28,976.14 | 17,082.44 | 11,893.70 | 623.36 | 29.599.50 | 33.26 | 27,240.06 | 2,326.18 | 26.27 |
7 | Thành phố Tây Ninh | 13,992.00 | 1,310.83 | 967.86 | 342.97 | 125.52 | 1,436.35 | 1,422,28 | 0.00 | 14.07 | 9.37 |
8 | Thị xã Hòa Thành | 8,292.40 | 8.05 | 6.21 | 1.84 | 0.00 | 8.05 | 0.00 | 0.00 | 8.05 | 0.10 |
9 | Thị xã Trảng Bàng | 34,013.90 | 138.36 | 61.34 | 77.02 | 0.00 | 138.36 | 0.00 | 0.00 | 138.36 | 0.41 |
Biểu số 5: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Nguyên nhân khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG CỘNG (A+B) |
| 10.66 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 10.66 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 265.12 | 160.14 | 0.00 | 531.24 | -422.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | -3.51 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 221.95 | 0.00 | 122.65 | 531.24 | -422.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | -9.19 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 221.95 | 0.00 | 122.65 | 531,24 | -422.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | -9.19 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 519.20 | 0.00 | 0.00 | 531.24 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | -12.04 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 519.20 | 0.00 | 0.00 | 531.24 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | -12.04 |
2 | Rừng trồng | 1120 | -297.25 | 0.00 | 122.65 | 0.00 | -422.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.85 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | -161.89 | 0.00 | 45.80 | 0.00 | -210.54 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.85 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | -135.36 | 0.00 | 76.85 | 0.00 | -212.21 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: | 1124 | -309.04 | 0.00 | 6.03 | 0.00 | -315.69 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.62 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | -306.43 | 0.00 | 5.87 | 0.00 | -315.69 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3.39 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 1.47 | 0.00 | 0.16 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.31 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 221.95 | 0.00 | 122.65 | 531.24 | -422.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | -9.19 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 221.95 | 0.00 | 122.65 | 531.24 | -422.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | -9.19 |
2 | Rùng trên núi đá | 1220 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 517.74 | 0.00 | 0.00 | 531.24 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | -13.50 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 517.74 | 0.00 | 0.00 | 531.24 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | -13.50 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 513.62 | 0.00 | 0.00 | 527.12 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | -13.50 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 4.12 | 0.00 | 0.00 | 4.12 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Nứa | 1321 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Vầu | 1322 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Tre/luồng | 1323 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Lồ ô | 1324 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Các loài khác | 1325 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | -211.29 | 0.00 | -122.65 | -531.24 | 422.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 19.85 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 43.17 | 160.14 | -122.65 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5.68 |
2 | Diện tích có cây gỗ tái sinh (Khoanh nuôi tái sinh) | 2020 | -530.75 | 0.00 | 0.00 | -531.24 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.49 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 276.29 | -160.14 | 0.00 | 0.00 | 422.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 13.68 |
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Sơn La năm 2022
- 6Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 7Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2022
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Tây Ninh năm 2022
- Số hiệu: 364/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Trần Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra