- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Lâm nghiệp 2017
- 8Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2022/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4043/TTr-SNNPTNT-KL ngày 10 tháng 11 năm 2022 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 182/BC-STP ngày 07 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định khung giá rừng đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Khung giá rừng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định này gồm:
1. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên được quy định tại Phụ lục I.
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên được quy định tại Phụ lục II.
3. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng được quy định tại Phụ lục III.
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng được quy định tại Phụ lục IV.
Điều 3. Điều chỉnh khung giá rừng
Khung giá rừng được điều chỉnh kịp thời khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi; khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian 06 (sáu) tháng trở lên.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn triển khai áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo đúng quy định của pháp luật.
b) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, cá nhân về trình tự thủ tục xin giao rừng, thuê rừng, thu hồi rừng; tổ chức kiểm tra trong quá trình thực hiện.
c) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá rừng theo quy định của pháp luật.
2. Sở Tài chính
a) Hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ việc giao rừng, thuê rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng theo các quy định hiện hành.
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá rừng theo quy định của pháp luật.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp gắn liền với giao rừng, cho thuê rừng; việc thu hồi chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng để thực hiện các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (nếu có).
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
a) Chỉ đạo các cơ quan chức năng và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định giao rừng, cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật có liên quan.
b) Thực hiện thẩm quyền về giao rừng, cho thuê rừng; quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh đã được ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định giao rừng, cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án đầu tư có liên quan đến bảo vệ rừng, phát triển của tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn.
d) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân; báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quản lý về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp chung trong toàn tỉnh.
5. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thuê rừng có trách nhiệm thực hiện các quy định trong khung giá rừng ban hành tại Quyết định này và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 12 năm 2022.
2. Bãi bỏ Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành Quy định về Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo và đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh) sửa đổi, bổ sung theo quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THUỘC SỞ HỮU TOÀN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Loại rừng | Ký hiệu | Trữ lượng | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
gỗ | Tre nứa | |||||
1 | Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 23.556.000 |
10 |
| 17.674.000 | 121.609.000 | |||
50 |
| 98.309.000 | 255.555.000 | |||
100 |
| 277.334.000 | 728.917.000 | |||
200 |
| 484.476.000 | 1.560.710.000 | |||
- | Hỗn giao gỗ - tre nứa | HG1 | M≤10 | 500-6.000 | 40.000 | 24.401.000 |
10 | 500-6.000 | 16.354.000 | 110.607.000 | |||
50 | 500-6.000 | 81.613.000 | 218.363.000 | |||
100 | 500-6.000 | 163.185.000 | 433.880.000 | |||
200 | 500-6.000 | 326.332.000 | 1.080.429.000 | |||
- | Hỗn giao tre nứa - gỗ | HG2 | M≤10 | 500-6.000 | 40.000 | 24.401.000 |
10 | 500-6.000 | 16.354.000 | 110.607.000 | |||
50 | 500-6.000 | 81.613.000 | 218.363.000 | |||
100 | 500-6.000 | 163.185.000 | 433.880.000 | |||
200 | 500-6.000 | 326.332.000 | 1.080.429.000 | |||
- | Lồ ô | LOO |
| 500-6.000 | 30.000 | 9.688.000 |
- | Nứa | NUA |
| 500-6.000 | 40.000 | 2.848.000 |
- | Tre nứa khác | TNK |
| 500-6.000 | 135.000 | 21.688.000 |
2 | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 25.965.000 |
10 |
| 17.245.000 | 111.260.000 | |||
50 |
| 92.621.000 | 246.623.000 | |||
100 |
| 185.243.000 | 493.245.000 | |||
200 |
| 370.484.000 | 1.233.111.000 | |||
3 | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 25.809.000 |
10 |
| 15.811.000 | 107.686.000 | |||
50 |
| 91.688.000 | 242.257.000 | |||
100 |
| 183.378.000 | 484.506.000 | |||
200 |
| 366.757.000 | 1.211.272.000 | |||
4 | Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 26.221.000 |
10 |
| 17.254.000 | 112.814.000 | |||
50 |
| 86.272.000 | 225.283.000 | |||
100 |
| 193.070.000 | 514.913.000 | |||
200 |
| 507.864.000 | 1.640.405.000 | |||
5 | Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 22.399.000 |
10 |
| 16.717.000 | 110.611.000 | |||
50 |
| 82.868.000 | 220.445.000 | |||
100 |
| 214.739.000 | 570.916.000 | |||
200 |
| 448.059.000 | 1.490.815.000 | |||
- | Hỗn giao gỗ - tre nứa | HG1 | M≤10 | 500-6.000 | 40.000 | 27.279.000 |
10 | 500-6.000 | 18.444.000 | 125.002.000 | |||
50 | 500-6.000 | 92.064.000 | 247.157.000 | |||
100 | 500-6.000 | 184.085.000 | 491.468.000 | |||
200 | 500-6.000 | 368.130.000 | 1.224.394.000 | |||
- | Hỗn giao tre nứa - gỗ | HG2 | M≤10 | 500-6.000 | 40.000 | 27.279.000 |
10 | 500-6.000 | 18.444.000 | 125.002.000 | |||
50 | 500-6.000 | 92.064.000 | 247.157.000 | |||
100 | 500-6.000 | 184.085.000 | 491.468.000 | |||
200 | 500-6.000 | 368.130.000 | 1.224.394.000 | |||
- | Lồ ô | LOO |
| 500-6.000 | 30.000 | 9.688.000 |
- | Nứa | NUA |
| 500-6.000 | 40.000 | 2.848.000 |
- | Tre nứa khác | TNK |
| 500-6.000 | 135.000 | 21.688.000 |
6 | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 31.271.000 |
10 |
| 23.848.000 | 156.348.000 | |||
50 |
| 119.236.000 | 312.700.000 | |||
100 |
| 176.669.000 | 465.156.000 | |||
200 |
| 353.339.000 | 1.162.887.000 | |||
7 | Huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 23.822.000 |
10 |
| 16.402.000 | 109.561.000 | |||
50 |
| 82.007.000 | 219.122.000 | |||
100 |
| 172.056.000 | 465.821.000 | |||
200 |
| 344.113.000 | 1.164.555.000 | |||
8 | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 29.786.000 |
10 |
| 16.088.000 | 107.302.000 | |||
50 |
| 80.435.000 | 214.606.000 | |||
100 |
| 179.063.000 | 483.521.000 | |||
200 |
| 358.126.000 | 1.208.802.000 | |||
9 | Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 24.358.000 |
10 |
| 21.154.000 | 132.890.000 | |||
50 |
| 84.040.000 | 214.357.000 | |||
100 |
| 213.922.000 | 559.646.000 | |||
200 |
| 427.836.000 | 1.399.113.000 | |||
10 | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 21.135.000 |
10 |
| 15.690.000 | 104.301.000 | |||
50 |
| 93.281.000 | 244.830.000 | |||
100 |
| 189.544.000 | 498.121.000 | |||
200 |
| 500.308.000 | 1.609.352.000 | |||
- | Hỗn giao gỗ - tre nứa | HG1 | M≤10 | 500-6.000 | 40.000 | 29.322.000 |
10 | 500-6.000 | 21.065.000 | 136.593.000 | |||
50 | 500-6.000 | 105.168.000 | 270.685.000 | |||
100 | 500-6.000 | 210.298.000 | 538.866.000 | |||
200 | 500-6.000 | 420.553.000 | 1.343.411.000 | |||
- | Hỗn giao tre nứa - gỗ | HG2 | M≤10 | 500-6.000 | 40.000 | 29.322.000 |
10 | 500-6.000 | 21.065.000 | 136.593.000 | |||
50 | 500-6.000 | 105.168.000 | 270.685.000 | |||
100 | 500-6.000 | 210.298.000 | 538.866.000 | |||
200 | 500-6.000 | 420.553.000 | 1.343.411.000 | |||
- | Lồ ô | LOO |
| 500-6.000 | 30.000 | 9.380.000 |
- | Nứa | NUA |
| 500-6.000 | 40.000 | 2.540.000 |
- | Tre nứa khác | TNK |
| 500-6.000 | 135.000 | 21.380.000 |
11 | Thị xã Đức Phổ |
|
|
|
|
|
| Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 25.176.000 |
10 |
| 45.191.000 | 292.808.000 | |||
50 |
| 93.016.000 | 241.623.000 | |||
100 |
| 164.418.000 | 552.384.000 | |||
200 |
| 328.836.000 | 1.380.959.000 |
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THUỘC SỞ HỮU TOÀN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Loại rừng | Ký hiệu | Trữ lượng | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Gỗ | Tre nứa | |||||
1 | Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 23.425.000 |
10 |
| 17.674.000 | 121.478.000 | |||
50 |
| 98.309.000 | 255.424.000 | |||
100 |
| 277.334.000 | 728.816.000 | |||
200 |
| 484.476.000 | 1.560.634.000 | |||
- | Hỗn giao gỗ - tre nứa | HG1 | M≤10 | 500-6.000 | 40.000 | 24.270.000 |
10 | 500-6.000 | 16.354.000 | 110.476.000 | |||
50 | 500-6.000 | 81.613.000 | 218.232.000 | |||
100 | 500-6.000 | 163.185.000 | 433.749.000 | |||
200 | 500-6.000 | 326.332.000 | 1.080.298.000 | |||
- | Hỗn giao tre nứa - gỗ | HG2 | M≤10 | 500-6.000 | 40.000 | 24.270.000 |
10 | 500-6.000 | 16.354.000 | 110.476.000 | |||
50 | 500-6.000 | 81.613.000 | 218.232.000 | |||
100 | 500-6.000 | 163.185.000 | 433.749.000 | |||
200 | 500-6.000 | 326.332.000 | 1.080.298.000 | |||
- | Lồ ô | LOO |
| 500-6.000 | 30.000 | 9.557.000 |
- | Nứa | NUA |
| 500-6.000 | 40.000 | 2.717.000 |
- | Tre nứa khác | TNK |
| 500-6.000 | 135.000 | 21.557.000 |
2 | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 25.965.000 |
10 |
| 17.245.000 | 111.260.000 | |||
50 |
| 92.621.000 | 246.623.000 | |||
100 |
| 185.243.000 | 493.245.000 | |||
200 |
| 370.484.000 | 1.233.111.000 | |||
3 | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 25.809.000 |
10 |
| 15.811.000 | 107.686.000 | |||
50 |
| 91.688.000 | 242.257.000 | |||
100 |
| 183.378.000 | 484.506.000 | |||
200 |
| 366.757.000 | 1.211.272.000 | |||
4 | Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 26.156.000 |
10 |
| 17.254.000 | 112.749.000 | |||
50 |
| 86.272.000 | 225.218.000 | |||
100 |
| 193.070.000 | 514.863.000 | |||
200 |
| 507.864.000 | 1.640.367.000 | |||
5 | Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 22.268.000 |
10 |
| 16.717.000 | 110.480.000 | |||
50 |
| 82.868.000 | 220.314.000 | |||
100 |
| 214.739.000 | 570.815.000 | |||
200 |
| 448.059.000 | 1.490.739.000 | |||
- | Hỗn giao gỗ - tre nứa | HG1 | M≤10 | 500-6.000 | 40.000 | 27.148.000 |
10 | 500-6.000 | 18.444.000 | 124.871.000 | |||
50 | 500-6.000 | 92.064.000 | 247.026.000 | |||
100 | 500-6.000 | 184.085.000 | 491.337.000 | |||
200 | 500-6.000 | 368.130.000 | 1.224.263.000 | |||
- | Hỗn giao tre nứa - gỗ | HG2 | M≤10 | 500-6.000 | 40.000 | 27.148.000 |
10 | 500-6.000 | 18.444.000 | 124.871.000 | |||
50 | 500-6.000 | 92.064.000 | 247.026.000 | |||
100 | 500-6.000 | 184.085.000 | 491.337.000 | |||
200 | 500-6.000 | 368.130.000 | 1.224.263.000 | |||
- | Lồ ô | LOO |
| 500-6.000 | 30.000 | 9.557.000 |
- | Nứa | NUA |
| 500-6.000 | 40.000 | 2.717.000 |
- | Tre nứa khác | TNK |
| 500-6.000 | 135.000 | 21.557.000 |
6 | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 31.271.000 |
10 |
| 23.848.000 | 156.348.000 | |||
50 |
| 119.236.000 | 312.700.000 | |||
100 |
| 176.669.000 | 465.156.000 | |||
200 |
| 353.339.000 | 1.162.887.000 | |||
7 | Huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 23.822.000 |
10 |
| 16.402.000 | 109.561.000 | |||
50 |
| 82.007.000 | 219.122.000 | |||
100 |
| 172.056.000 | 465.821.000 | |||
200 |
| 344.113.000 | 1.164.555.000 | |||
8 | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 29.786.000 |
10 |
| 16.088.000 | 107.302.000 | |||
50 |
| 80.435.000 | 214.606.000 | |||
100 |
| 179.063.000 | 483.521.000 | |||
200 |
| 358.126.000 | 1.208.802.000 | |||
9 | Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 24.358.000 |
10 |
| 21.154.000 | 132.890.000 | |||
50 |
| 84.040.000 | 214.357.000 | |||
100 |
| 213.922.000 | 559.646.000 | |||
200 |
| 427.836.000 | 1.399.113.000 | |||
10 | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 21.070.000 |
10 |
| 15.690.000 | 104.236.000 | |||
50 |
| 93.281.000 | 244.765.000 | |||
100 |
| 189.544.000 | 498.071.000 | |||
200 |
| 500.308.000 | 1.609.314.000 | |||
- | Hỗn giao gỗ - tre nứa | HG1 | M≤10 | 500 - 6000 | 40.000 | 29.257.000 |
10 | 500 - 6000 | 21.065.000 | 136.528.000 | |||
50 | 500 - 6000 | 105.168.000 | 270.620.000 | |||
100 | 500 - 6000 | 210.298.000 | 538.801.000 | |||
200 | 500 - 6000 | 420.553.000 | 1.343.346.000 | |||
- | Hỗn giao tre nứa - gỗ | HG2 | M≤10 | 500 - 6000 | 40.000 | 29.257.000 |
10 | 500 - 6000 | 21.065.000 | 136.528.000 | |||
50 | 500 - 6000 | 105.168.000 | 270.620.000 | |||
100 | 500 - 6000 | 210.298.000 | 538.801.000 | |||
200 | 500 - 6000 | 420.553.000 | 1.343.346.000 | |||
- | Lồ ô | LOO |
| 500 - 6000 | 30.000 | 9.342.000 |
- | Nứa | NUA |
| 500 - 6000 | 40.000 | 2.502.000 |
- | Tre nứa khác | TNK |
| 500 - 6000 | 135.000 | 21.342.000 |
11 | Thị xã Đức Phổ |
|
|
|
|
|
- | Lá rộng thường xanh | TX | M≤10 |
| 0 | 25.176.000 |
10 |
| 45.191.000 | 292.808.000 | |||
50 |
| 93.016.000 | 241.623.000 | |||
100 |
| 164.418.000 | 552.384.000 | |||
200 |
| 328.836.000 | 1.380.959.000 |
PHỤ LỤC III
KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG THUỘC SỞ HỮU TOÀN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
I. Huyện Bình Sơn: 08 mô hình, gồm:
I.1. Mô hình: Cóc trắng, mật độ trồng 10.000 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 467.421.569 | 467.421.569 |
2 | 486.325.333 | 486.325.333 |
3 | 499.656.620 | 499.656.620 |
4 | 500.204.132 | 500.204.132 |
5 | 505.375.809 | 508.158.077 |
6 | 507.433.303 | 510.392.245 |
7 | 509.392.981 | 512.539.816 |
8 | 511.262.272 | 514.608.930 |
9 | 513.048.262 | 516.607.434 |
10 | 514.757.726 | 518.542.905 |
11 | 516.397.142 | 520.422.680 |
12 | 517.972.728 | 522.253.888 |
13 | 519.490.457 | 524.043.470 |
14 | 520.956.084 | 525.798.213 |
15 | 522.375.164 | 527.524.769 |
16 | 523.753.080 | 529.229.685 |
17 | 525.095.055 | 530.919.424 |
18 | 526.406.178 | 532.600.394 |
19 | 527.691.418 | 534.278.967 |
20 | 528.955.650 | 535.961.509 |
21 | 530.203.667 | 537.654.397 |
22 | 531.440.201 | 539.364.052 |
23 | 532.669.939 | 541.096.955 |
24 | 533.897.545 | 542.859.677 |
25 | 535.127.672 | 544.658.900 |
26 | 536.364.986 | 546.501.447 |
27 | 537.614.177 | 548.394.303 |
28 | 538.879.982 | 550.344.645 |
29 | 540.167.199 | 552.359.869 |
30 | 541.480.710 | 554.447.614 |
31 | 542.825.494 | 556.615.796 |
32 | 544.206.650 | 558.872.636 |
33 | 545.629.414 | 561.226.691 |
34 | 547.099.183 | 563.686.887 |
35 | 548.621.526 | 566.262.549 |
36 | 550.202.216 | 568.963.445 |
37 | 551.847.248 | 571.799.814 |
38 | 553.562.858 | 574.782.412 |
39 | 555.355.551 | 577.922.547 |
40 | 557.232.124 | 581.232.124 |
I.2. Mô hình: Cóc trắng, mật độ trồng 5.791 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 355.442.622 | 355.442.622 |
2 | 368.811.409 | 368.811.409 |
3 | 378.239.326 | 378.239.326 |
4 | 380.336.621 | 380.336.621 |
5 | 385.508.298 | 388.290.566 |
6 | 387.565.792 | 390.524.734 |
7 | 389.525.470 | 392.672.305 |
8 | 391.394.761 | 394.741.419 |
9 | 393.180.751 | 396.739.923 |
10 | 394.890.215 | 398.675.394 |
11 | 396.529.631 | 400.555.169 |
12 | 398.105.217 | 402.386.377 |
13 | 399.622.946 | 404.175.959 |
14 | 401.088.573 | 405.930.702 |
15 | 402.507.653 | 407.657.258 |
16 | 403.885.569 | 409.362.174 |
17 | 405.227.544 | 411.051.913 |
18 | 406.538.667 | 412.732.883 |
19 | 407.823.907 | 414.411.456 |
20 | 409.088.139 | 416.093.998 |
21 | 410.336.156 | 417.786.886 |
22 | 411.572.690 | 419.496.541 |
23 | 412.802.428 | 421.229.444 |
24 | 414.030.034 | 422.992.166 |
25 | 415.260.161 | 424.791.389 |
26 | 416.497.475 | 426.633.936 |
27 | 417.746.666 | 428.526.792 |
28 | 419.012.471 | 430.477.134 |
29 | 420.299.688 | 432.492.358 |
30 | 421.613.199 | 434.580.103 |
31 | 422.957.983 | 436.748.285 |
32 | 424.339.139 | 439.005.125 |
33 | 425.761.903 | 441.359.180 |
34 | 427.231.672 | 443.819.376 |
35 | 428.754.015 | 446.395.038 |
36 | 430.334.705 | 449.095.934 |
37 | 431.979.737 | 451.932.303 |
38 | 433.695.347 | 454.914.901 |
39 | 435.488.040 | 458.055.036 |
40 | 437.364.613 | 461.364.613 |
I.3. Mô hình: Cóc trắng, mật độ trồng 2.000 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 441.919.603 | 441.919.603 |
2 | 474.989.419 | 474.989.419 |
3 | 502.070.979 | 502.070.979 |
4 | 503.710.472 | 503.710.472 |
5 | 507.298.597 | 509.078.182 |
6 | 508.878.106 | 510.770.695 |
7 | 510.379.316 | 512.392.085 |
8 | 511.807.920 | 513.948.499 |
9 | 513.169.333 | 515.445.839 |
10 | 514.468.717 | 516.889.782 |
11 | 515.711.000 | 518.285.802 |
12 | 516.900.891 | 519.639.193 |
13 | 518.042.901 | 520.955.086 |
14 | 519.141.361 | 522.238.470 |
15 | 520.200.436 | 523.494.210 |
16 | 521.224.140 | 524.727.069 |
17 | 522.216.355 | 525.941.720 |
18 | 523.180.844 | 527.142.770 |
19 | 524.121.262 | 528.334.771 |
20 | 525.041.177 | 529.522.243 |
21 | 525.944.075 | 530.709.688 |
22 | 526.833.380 | 531.901.610 |
23 | 527.712.463 | 533.102.526 |
24 | 528.584.658 | 534.316.990 |
25 | 529.453.272 | 535.549.607 |
26 | 530.321.598 | 536.805.050 |
27 | 531.192.928 | 538.088.079 |
28 | 532.070.565 | 539.403.559 |
29 | 532.957.838 | 540.756.477 |
30 | 533.858.111 | 542.151.963 |
31 | 534.774.795 | 543.595.307 |
32 | 535.711.368 | 545.091.982 |
33 | 536.671.381 | 546.647.664 |
34 | 537.658.473 | 548.268.250 |
35 | 538.676.387 | 549.959.884 |
36 | 539.728.982 | 551.728.982 |
37 | 540.820.249 | 553.582.249 |
38 | 541.954.326 | 555.526.713 |
39 | 543.135.513 | 557.569.746 |
40 | 544.368.287 | 559.719.094 |
I.4. Mô hình: Đước đôi, mật độ trồng 10.000 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 319.850.028 | 319.850.028 |
2 | 332.785.609 | 332.785.609 |
3 | 341.908.022 | 341.908.022 |
4 | 344.005.317 | 344.005.317 |
5 | 350.904.319 | 356.555.800 |
6 | 353.071.498 | 359.081.849 |
7 | 355.147.826 | 361.539.834 |
8 | 357.141.174 | 363.939.074 |
9 | 359.059.100 | 366.288.667 |
10 | 360.908.876 | 368.597.521 |
11 | 362.697.516 | 370.874.389 |
12 | 364.431.800 | 373.127.905 |
13 | 366.118.304 | 375.366.612 |
14 | 367.763.424 | 377.599.000 |
15 | 369.373.396 | 379.833.530 |
16 | 370.954.324 | 382.078.677 |
17 | 372.512.203 | 384.342.952 |
18 | 374.052.939 | 386.634.941 |
19 | 375.582.373 | 388.963.332 |
20 | 377.106.306 | 391.336.956 |
21 | 378.630.514 | 393.764.810 |
22 | 380.160.777 | 396.256.101 |
23 | 381.702.897 | 398.820.274 |
24 | 383.262.720 | 401.467.051 |
25 | 384.846.161 | 404.206.467 |
26 | 386.459.224 | 407.048.909 |
27 | 388.108.024 | 410.005.153 |
28 | 389.798.812 | 413.086.410 |
29 | 391.538.000 | 416.304.360 |
30 | 393.332.181 | 419.671.205 |
31 | 395.188.158 | 423.199.710 |
32 | 397.112.968 | 426.903.254 |
33 | 399.113.909 | 430.795.878 |
34 | 401.198.567 | 434.892.341 |
35 | 403.374.846 | 439.208.174 |
36 | 405.650.997 | 443.759.742 |
37 | 408.035.651 | 448.564.301 |
38 | 410.537.850 | 453.640.069 |
39 | 413.167.079 | 459.006.289 |
40 | 415.933.309 | 464.683.309 |
I.5. Mô hình: Bần chua, mật độ trồng 2.500 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 100.395.197 | 100.395.197 |
2 | 122.871.704 | 122.871.704 |
3 | 136.179.003 | 136.179.003 |
4 | 137.818.496 | 137.818.496 |
5 | 141.918.252 | 144.142.734 |
6 | 143.530.249 | 145.895.986 |
7 | 145.066.011 | 147.581.972 |
8 | 146.531.360 | 149.207.085 |
9 | 147.931.852 | 150.777.485 |
10 | 149.272.798 | 152.299.128 |
11 | 150.559.279 | 153.777.782 |
12 | 151.796.176 | 155.219.054 |
13 | 152.988.178 | 156.628.409 |
14 | 154.139.804 | 158.011.189 |
15 | 155.255.420 | 159.372.638 |
16 | 156.339.256 | 160.717.917 |
17 | 157.395.422 | 162.052.128 |
18 | 158.427.921 | 163.380.329 |
19 | 159.440.670 | 164.707.555 |
20 | 160.437.507 | 166.038.840 |
21 | 161.422.213 | 167.379.230 |
22 | 162.398.520 | 168.733.807 |
23 | 163.370.130 | 170.107.709 |
24 | 164.340.728 | 171.506.143 |
25 | 165.313.992 | 172.934.411 |
26 | 166.293.614 | 174.397.929 |
27 | 167.283.308 | 175.902.247 |
28 | 168.286.825 | 177.453.067 |
29 | 169.307.971 | 179.056.269 |
30 | 170.350.617 | 180.717.932 |
31 | 171.418.716 | 182.444.356 |
32 | 172.516.319 | 184.242.086 |
33 | 173.647.586 | 186.117.940 |
34 | 174.816.807 | 188.079.029 |
35 | 176.028.416 | 190.132.789 |
36 | 177.287.006 | 192.287.006 |
37 | 178.597.348 | 194.549.848 |
38 | 179.964.411 | 196.929.895 |
39 | 181.393.379 | 199.436.171 |
40 | 182.889.668 | 202.078.177 |
I.6. Mô hình: Dừa nước, mật độ trồng 4.400 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 206.359.558 | 206.359.558 |
2 | 449.067.035 | 449.067.035 |
3 | 466.103.941 | 466.103.941 |
4 | 469.748.316 | 469.748.316 |
5 | 497.950.349 | 505.805.619 |
6 | 501.301.097 | 509.655.176 |
7 | 504.636.150 | 513.520.713 |
8 | 507.968.152 | 517.416.885 |
9 | 511.309.737 | 521.358.465 |
10 | 514.673.575 | 525.360.396 |
11 | 518.072.418 | 529.437.853 |
12 | 521.519.155 | 533.606.295 |
13 | 525.026.852 | 537.881.525 |
14 | 528.608.810 | 542.279.755 |
15 | 532.278.609 | 546.817.660 |
16 | 536.050.164 | 551.512.444 |
17 | 539.937.775 | 556.381.909 |
18 | 543.956.180 | 561.444.518 |
19 | 548.120.617 | 566.719.463 |
20 | 552.446.873 | 572.226.747 |
21 | 556.951.353 | 577.987.248 |
22 | 561.651.135 | 584.022.810 |
23 | 566.564.038 | 590.356.314 |
24 | 571.708.690 | 597.011.776 |
25 | 577.104.595 | 604.014.427 |
26 | 582.772.214 | 611.390.821 |
27 | 588.733.035 | 619.168.923 |
28 | 595.009.658 | 627.378.224 |
29 | 601.625.879 | 636.049.850 |
30 | 608.606.787 | 645.216.679 |
31 | 615.978.847 | 654.913.468 |
32 | 623.770.012 | 665.176.981 |
33 | 632.009.820 | 676.046.132 |
34 | 640.729.515 | 687.562.132 |
35 | 649.962.154 | 699.768.643 |
36 | 659.742.745 | 712.711.946 |
37 | 670.108.371 | 726.441.116 |
38 | 681.098.333 | 741.008.207 |
39 | 692.754.299 | 756.468.451 |
40 | 705.120.463 | 772.880.463 |
I.7. Mô hình: Phi lao, mật độ trồng 3.000 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 33.214.152 | 33.214.152 |
2 | 95.037.954 | 95.037.954 |
3 | 132.846.661 | 132.846.661 |
4 | 153.864.006 | 153.864.006 |
5 | 191.406.447 | 217.478.395 |
6 | 195.619.191 | 223.346.707 |
7 | 199.841.040 | 229.329.254 |
8 | 204.087.999 | 235.448.715 |
9 | 208.376.174 | 241.728.295 |
10 | 212.721.821 | 248.191.802 |
11 | 217.141.417 | 254.863.741 |
12 | 221.651.719 | 261.769.412 |
13 | 226.269.828 | 268.934.994 |
14 | 231.013.254 | 276.387.657 |
15 | 235.899.979 | 284.155.657 |
16 | 240.948.534 | 292.268.448 |
17 | 246.178.059 | 300.756.787 |
18 | 251.608.382 | 309.652.860 |
19 | 257.260.093 | 318.990.395 |
20 | 263.154.619 | 328.804.795 |
21 | 269.314.309 | 339.133.272 |
22 | 275.762.518 | 350.014.985 |
23 | 282.523.695 | 361.491.193 |
24 | 289.623.474 | 373.605.408 |
25 | 297.088.774 | 386.403.561 |
26 | 304.947.899 | 399.934.175 |
27 | 313.230.648 | 414.248.553 |
28 | 321.968.425 | 429.400.966 |
29 | 331.194.358 | 445.448.865 |
30 | 340.943.428 | 462.453.096 |
31 | 351.252.597 | 480.478.130 |
32 | 362.160.954 | 499.592.308 |
33 | 373.709.858 | 519.868.103 |
34 | 385.943.094 | 541.382.388 |
35 | 398.907.047 | 564.216.736 |
36 | 412.650.868 | 588.457.722 |
37 | 427.226.667 | 614.197.256 |
38 | 442.689.708 | 641.532.930 |
39 | 459.098.619 | 670.568.385 |
40 | 476.515.615 | 701.413.711 |
I.8. Mô hình: Sao đen, Mít, Lim xanh, Dầu rái, mật độ trồng 1.100 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 186.967.834 | 186.967.834 |
2 | 274.096.104 | 274.096.104 |
3 | 296.352.839 | 296.352.839 |
4 | 309.646.084 | 309.646.084 |
5 | 398.396.314 | 415.366.663 |
6 | 405.469.447 | 423.517.413 |
7 | 412.801.786 | 431.995.798 |
8 | 420.421.131 | 440.833.963 |
9 | 428.356.371 | 450.065.417 |
10 | 436.637.591 | 459.725.162 |
11 | 445.296.191 | 469.849.822 |
12 | 454.364.999 | 480.477.786 |
13 | 463.878.400 | 491.649.348 |
14 | 473.872.463 | 503.406.867 |
15 | 484.385.081 | 515.794.920 |
16 | 495.456.112 | 528.860.476 |
17 | 507.127.533 | 542.653.073 |
18 | 519.443.594 | 557.225.007 |
19 | 532.450.994 | 572.631.526 |
20 | 546.199.048 | 588.931.043 |
21 | 560.739.882 | 606.185.360 |
22 | 576.128.629 | 624.459.894 |
23 | 592.423.634 | 643.823.934 |
24 | 609.686.679 | 664.350.899 |
25 | 627.983.218 | 686.118.616 |
26 | 647.382.621 | 709.209.616 |
27 | 667.958.441 | 733.711.451 |
28 | 689.788.692 | 759.717.017 |
29 | 712.956.141 | 787.324.915 |
30 | 737.548.629 | 816.639.820 |
31 | 763.659.397 | 847.772.880 |
32 | 791.387.444 | 880.842.133 |
33 | 820.837.901 | 915.972.962 |
34 | 852.122.429 | 953.298.567 |
35 | 885.359.644 | 992.960.466 |
36 | 920.675.563 | 1.035.109.037 |
37 | 958.204.087 | 1.079.904.087 |
38 | 998.087.504 | 1.127.515.454 |
39 | 1.040.477.033 | 1.178.123.657 |
40 | 1.085.533.392 | 1.231.920.577 |
II. Huyện Trà Bồng: 06 mô hình, gồm:
II.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 75.859.265 | 75.859.265 |
2 | 107.112.985 | 107.112.985 |
3 | 129.094.745 | 129.094.745 |
4 | 148.976.370 | 148.976.370 |
5 | 272.990.914 | 293.011.254 |
6 | 282.185.316 | 303.476.948 |
7 | 291.789.218 | 314.432.868 |
8 | 301.839.032 | 325.920.554 |
9 | 312.372.863 | 337.983.562 |
10 | 323.430.649 | 350.667.627 |
11 | 335.054.316 | 364.020.842 |
12 | 347.287.935 | 378.093.836 |
13 | 360.177.890 | 392.939.965 |
14 | 373.773.053 | 408.615.520 |
15 | 388.124.969 | 425.179.933 |
16 | 403.288.054 | 442.696.008 |
17 | 419.319.799 | 461.230.157 |
18 | 436.280.987 | 480.852.653 |
19 | 454.235.927 | 501.637.895 |
20 | 473.252.695 | 523.664.687 |
21 | 493.403.393 | 547.016.547 |
22 | 514.764.422 | 571.782.011 |
23 | 537.416.773 | 598.054.979 |
24 | 561.446.330 | 625.935.062 |
25 | 586.944.203 | 655.527.969 |
26 | 614.007.065 | 686.945.901 |
27 | 642.737.527 | 720.307.978 |
28 | 673.244.518 | 755.740.693 |
29 | 705.643.706 | 793.378.389 |
30 | 740.057.932 | 833.363.767 |
31 | 776.617.678 | 875.848.433 |
32 | 815.461.558 | 920.993.467 |
33 | 856.736.850 | 968.970.035 |
34 | 900.600.049 | 1.019.960.040 |
35 | 947.217.460 | 1.074.156.811 |
36 | 996.765.834 | 1.131.765.834 |
37 | 1.049.433.033 | 1.193.005.533 |
38 | 1.105.418.744 | 1.258.108.097 |
39 | 1.164.935.235 | 1.327.320.363 |
40 | 1.228.208.165 | 1.400.904.748 |
II.2. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, Trâm, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 58.085.946 | 58.085.946 |
2 | 95.476.084 | 95.476.084 |
3 | 120.104.966 | 120.104.966 |
4 | 140.178.827 | 140.178.827 |
5 | 244.456.104 | 276.819.383 |
6 | 252.318.405 | 286.736.753 |
7 | 260.516.027 | 297.119.940 |
8 | 269.080.052 | 308.008.314 |
9 | 278.042.950 | 319.443.156 |
10 | 287.438.703 | 331.467.822 |
11 | 297.302.935 | 344.127.903 |
12 | 307.673.047 | 357.471.401 |
13 | 318.588.357 | 371.548.906 |
14 | 330.090.250 | 386.413.794 |
15 | 342.222.335 | 402.122.424 |
16 | 355.030.611 | 418.734.356 |
17 | 368.563.640 | 436.312.573 |
18 | 382.872.734 | 454.923.724 |
19 | 398.012.144 | 474.638.372 |
20 | 414.039.272 | 495.531.265 |
21 | 431.014.884 | 517.681.619 |
22 | 449.003.343 | 541.173.416 |
23 | 468.072.853 | 566.095.725 |
24 | 488.295.714 | 592.543.039 |
25 | 509.748.602 | 620.615.632 |
26 | 532.512.856 | 650.419.943 |
27 | 556.674.785 | 682.068.972 |
28 | 582.326.001 | 715.682.718 |
29 | 609.563.756 | 751.388.625 |
30 | 638.491.327 | 789.322.075 |
31 | 669.218.389 | 829.626.890 |
32 | 701.861.445 | 872.455.885 |
33 | 736.544.259 | 917.971.447 |
34 | 773.398.333 | 966.346.147 |
35 | 812.563.397 | 1.017.763.397 |
36 | 854.187.946 | 1.072.418.146 |
37 | 898.429.798 | 1.130.517.616 |
38 | 945.456.697 | 1.192.282.091 |
39 | 995.446.944 | 1.257.945.750 |
40 | 1.048.590.076 | 1.327.757.557 |
II.3. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 91.833.267 | 91.833.267 |
2 | 131.902.970 | 131.902.970 |
3 | 156.473.589 | 156.473.589 |
4 | 182.919.391 | 182.919.391 |
5 | 287.345.935 | 305.752.558 |
6 | 295.380.286 | 314.955.729 |
7 | 303.739.402 | 324.557.886 |
8 | 312.454.977 | 334.595.435 |
9 | 321.560.056 | 345.106.433 |
10 | 331.089.162 | 356.130.734 |
11 | 341.078.422 | 367.710.134 |
12 | 351.565.712 | 379.888.537 |
13 | 362.590.794 | 392.712.118 |
14 | 374.195.469 | 406.229.498 |
15 | 386.423.738 | 420.491.927 |
16 | 399.321.962 | 435.553.482 |
17 | 412.939.045 | 451.471.267 |
18 | 427.326.617 | 468.305.634 |
19 | 442.539.227 | 486.120.412 |
20 | 458.634.555 | 504.983.145 |
21 | 475.673.625 | 524.965.351 |
22 | 493.721.042 | 546.142.792 |
23 | 512.845.231 | 568.595.762 |
24 | 533.118.702 | 592.409.392 |
25 | 554.618.321 | 617.673.970 |
26 | 577.425.604 | 644.485.287 |
27 | 601.627.025 | 672.944.997 |
28 | 627.314.343 | 703.161.007 |
29 | 654.584.951 | 735.247.878 |
30 | 683.542.246 | 769.327.269 |
31 | 714.296.019 | 805.528.390 |
32 | 746.962.872 | 843.988.500 |
33 | 781.666.662 | 884.853.417 |
34 | 818.538.967 | 928.278.081 |
35 | 857.719.589 | 974.427.137 |
36 | 899.357.081 | 1.023.475.558 |
37 | 943.609.310 | 1.075.609.310 |
38 | 990.644.059 | 1.131.026.059 |
39 | 1.040.639.659 | 1.189.935.916 |
40 | 1.093.785.668 | 1.252.562.237 |
II.4. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Mít, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 125.848.686 | 125.848.686 |
2 | 177.998.067 | 177.998.067 |
3 | 215.997.788 | 215.997.788 |
4 | 256.257.391 | 256.257.391 |
5 | 392.253.920 | 410.046.989 |
6 | 434.081.309 | 453.004.238 |
7 | 442.124.015 | 462.248.550 |
8 | 450.503.088 | 471.905.531 |
9 | 459.250.297 | 482.011.795 |
10 | 468.398.807 | 492.605.660 |
11 | 477.983.305 | 503.727.293 |
12 | 488.040.129 | 515.418.861 |
13 | 498.607.411 | 527.724.692 |
14 | 509.725.217 | 540.691.445 |
15 | 521.435.699 | 554.368.282 |
16 | 533.783.257 | 568.807.060 |
17 | 546.814.707 | 584.062.521 |
18 | 560.579.458 | 600.192.508 |
19 | 575.129.699 | 617.258.177 |
20 | 590.520.596 | 635.324.233 |
21 | 606.810.505 | 654.459.173 |
22 | 624.061.187 | 674.735.546 |
23 | 642.338.050 | 696.230.231 |
24 | 661.710.390 | 719.024.724 |
25 | 682.251.656 | 743.205.450 |
26 | 704.039.731 | 768.864.091 |
27 | 727.157.223 | 796.097.930 |
28 | 751.691.783 | 825.010.225 |
29 | 777.736.434 | 855.710.597 |
30 | 805.389.923 | 888.315.445 |
31 | 834.757.097 | 922.948.390 |
32 | 865.949.304 | 959.740.744 |
33 | 899.084.806 | 998.832.003 |
34 | 934.289.239 | 1.040.370.382 |
35 | 971.696.078 | 1.084.513.373 |
36 | 1.011.447.151 | 1.131.428.345 |
37 | 1.053.693.174 | 1.181.293.174 |
38 | 1.098.594.323 | 1.234.296.923 |
39 | 1.146.320.840 | 1.290.640.555 |
40 | 1.197.053.678 | 1.350.537.695 |
II.5. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Quế, Keo, mật độ trồng 1.660 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 57.333.631 | 57.333.631 |
2 | 94.446.569 | 94.446.569 |
3 | 101.018.043 | 101.018.043 |
4 | 107.197.144 | 107.197.144 |
5 | 172.150.606 | 185.131.299 |
6 | 177.767.523 | 191.572.490 |
7 | 183.543.925 | 198.225.508 |
8 | 189.501.713 | 205.115.576 |
9 | 195.663.475 | 212.268.818 |
10 | 202.052.574 | 219.712.357 |
11 | 208.693.235 | 227.474.414 |
12 | 215.610.634 | 235.584.418 |
13 | 222.831.000 | 244.073.119 |
14 | 230.381.708 | 252.972.701 |
15 | 238.291.387 | 262.316.909 |
16 | 246.590.026 | 272.141.168 |
17 | 255.309.090 | 282.482.730 |
18 | 264.481.636 | 293.380.802 |
19 | 274.142.443 | 304.876.706 |
20 | 284.328.139 | 317.014.027 |
21 | 295.077.343 | 329.838.786 |
22 | 306.430.810 | 343.399.605 |
23 | 318.431.588 | 357.747.901 |
24 | 331.125.177 | 372.938.076 |
25 | 344.559.705 | 389.027.723 |
26 | 358.786.109 | 406.077.845 |
27 | 373.858.327 | 424.153.089 |
28 | 389.833.506 | 443.321.985 |
29 | 406.772.216 | 463.657.214 |
30 | 424.738.679 | 485.235.875 |
31 | 407.480.832 | 464.365.830 |
32 | 425.404.984 | 485.902.180 |
33 | 444.427.538 | 508.766.305 |
34 | 464.620.614 | 533.044.893 |
35 | 486.060.776 | 558.829.996 |
36 | 508.829.313 | 586.219.379 |
37 | 533.012.552 | 615.316.888 |
38 | 558.702.184 | 646.232.845 |
39 | 585.995.611 | 679.084.468 |
40 | 614.996.315 | 713.996.315 |
II.6. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 30.122.573 | 30.122.573 |
2 | 50.243.394 | 50.243.394 |
3 | 63.272.898 | 63.272.898 |
4 | 74.043.322 | 74.043.322 |
5 | 210.469.179 | 246.806.896 |
6 | 219.955.905 | 258.601.068 |
7 | 229.881.104 | 270.980.234 |
8 | 240.282.406 | 283.991.332 |
9 | 251.199.248 | 297.683.690 |
10 | 262.673.021 | 312.109.225 |
11 | 274.747.227 | 327.322.631 |
12 | 287.467.647 | 343.381.589 |
13 | 300.882.509 | 360.346.986 |
14 | 315.042.676 | 378.283.147 |
15 | 330.001.835 | 397.258.076 |
16 | 345.816.705 | 417.343.717 |
17 | 362.547.246 | 438.616.224 |
18 | 380.256.894 | 461.156.251 |
19 | 399.012.793 | 485.049.260 |
20 | 418.886.057 | 510.385.840 |
21 | 439.952.035 | 537.262.054 |
22 | 462.290.599 | 565.779.804 |
23 | 485.986.444 | 596.047.213 |
24 | 511.129.414 | 628.179.042 |
25 | 537.814.837 | 662.297.116 |
26 | 566.143.891 | 698.530.796 |
27 | 596.223.986 | 737.017.459 |
28 | 628.169.171 | 777.903.029 |
29 | 662.100.563 | 821.342.521 |
30 | 698.146.816 | 867.500.638 |
31 | 736.444.596 | 916.552.387 |
32 | 777.139.112 | 968.683.746 |
33 | 820.384.653 | 1.024.092.372 |
34 | 866.345.187 | 1.082.988.346 |
35 | 915.194.971 | 1.145.594.971 |
36 | 967.119.220 | 1.212.149.620 |
37 | 1.022.314.803 | 1.282.904.634 |
38 | 1.080.990.995 | 1.358.128.279 |
39 | 1.143.370.264 | 1.438.105.767 |
40 | 1.209.689.123 | 1.523.140.329 |
III. Thành phố Quảng Ngãi: 01 mô hình,
III.1. Mô hình: Phi lao, mật độ trồng 3.000 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 33.214.152 | 33.214.152 |
2 | 95.037.954 | 95.037.954 |
3 | 132.846.661 | 132.846.661 |
4 | 153.864.006 | 153.864.006 |
5 | 223.156.229 | 251.223.493 |
6 | 244.016.020 | 273.865.556 |
7 | 248.410.047 | 280.155.028 |
8 | 252.840.119 | 286.600.906 |
9 | 257.323.033 | 293.227.630 |
10 | 261.875.785 | 300.060.324 |
11 | 266.515.637 | 307.124.894 |
12 | 271.260.182 | 314.448.127 |
13 | 276.127.408 | 322.057.788 |
14 | 281.135.769 | 329.982.728 |
15 | 286.304.254 | 338.252.995 |
16 | 291.652.460 | 346.899.946 |
17 | 297.200.663 | 355.956.365 |
18 | 302.969.902 | 365.456.590 |
19 | 308.982.048 | 375.436.641 |
20 | 315.259.898 | 385.934.358 |
21 | 321.827.253 | 396.989.541 |
22 | 328.709.014 | 408.644.107 |
23 | 335.931.272 | 420.942.244 |
24 | 343.521.412 | 433.930.580 |
25 | 351.508.211 | 447.658.361 |
26 | 359.921.950 | 462.177.635 |
27 | 368.794.531 | 477.543.452 |
28 | 378.159.593 | 493.814.071 |
29 | 388.052.645 | 511.051.182 |
30 | 398.511.196 | 529.320.140 |
31 | 409.574.898 | 548.690.210 |
32 | 421.285.701 | 569.234.835 |
33 | 433.688.005 | 591.031.909 |
34 | 446.828.834 | 614.164.076 |
35 | 460.758.010 | 638.719.040 |
36 | 475.528.348 | 664.789.903 |
37 | 491.195.846 | 692.475.510 |
38 | 507.819.909 | 721.880.832 |
39 | 525.463.568 | 753.117.359 |
40 | 544.193.717 | 786.303.525 |
IV. Huyện Tư Nghĩa: 01 mô hình, gồm:
IV.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 115.872.375 | 115.872.375 |
2 | 146.732.095 | 146.732.095 |
3 | 172.010.191 | 172.010.191 |
4 | 194.750.240 | 194.750.240 |
5 | 306.305.174 | 324.154.021 |
6 | 314.757.951 | 333.740.199 |
7 | 323.566.585 | 343.754.206 |
8 | 332.764.476 | 354.234.011 |
9 | 342.386.496 | 365.219.346 |
10 | 352.469.127 | 376.751.863 |
11 | 363.050.598 | 388.875.288 |
12 | 374.171.029 | 401.635.586 |
13 | 385.872.581 | 415.081.138 |
14 | 398.199.621 | 429.262.922 |
15 | 411.198.888 | 444.234.709 |
16 | 424.919.668 | 460.053.263 |
17 | 439.413.983 | 476.778.561 |
18 | 454.736.788 | 494.474.017 |
19 | 470.946.179 | 513.206.723 |
20 | 488.103.615 | 533.047.703 |
21 | 506.274.148 | 554.072.185 |
22 | 525.526.670 | 576.359.882 |
23 | 545.934.178 | 599.995.299 |
24 | 567.574.046 | 625.068.049 |
25 | 590.528.322 | 651.673.194 |
26 | 614.884.037 | 679.911.608 |
27 | 640.733.535 | 709.890.357 |
28 | 668.174.824 | 741.723.104 |
29 | 697.311.948 | 775.530.544 |
30 | 728.255.380 | 811.440.857 |
31 | 669.181.181 | 742.729.461 |
32 | 698.258.217 | 776.476.813 |
33 | 729.145.148 | 812.330.625 |
34 | 761.959.083 | 850.426.838 |
35 | 796.824.434 | 890.909.891 |
36 | 833.873.394 | 933.933.277 |
37 | 873.246.433 | 979.660.119 |
38 | 915.092.834 | 1.028.263.789 |
39 | 959.571.257 | 1.079.928.567 |
40 | 1.006.850.341 | 1.134.850.341 |
V. Huyện Sơn Hà: 08 mô hình, gồm:
V.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 155.651.114 | 155.651.114 |
2 | 220.956.641 | 220.956.641 |
3 | 250.157.118 | 250.157.118 |
4 | 271.202.979 | 271.202.979 |
5 | 421.197.315 | 442.552.344 |
6 | 430.934.463 | 453.645.537 |
7 | 441.119.828 | 465.273.055 |
8 | 451.792.027 | 477.478.983 |
9 | 462.991.523 | 490.309.602 |
10 | 474.760.781 | 503.813.557 |
11 | 487.144.422 | 518.042.050 |
12 | 500.189.399 | 533.049.026 |
13 | 513.945.171 | 548.891.384 |
14 | 528.463.895 | 565.629.193 |
15 | 543.800.617 | 583.325.911 |
16 | 560.013.485 | 602.048.636 |
17 | 577.163.973 | 621.868.356 |
18 | 595.317.105 | 642.860.216 |
19 | 614.541.709 | 665.103.807 |
20 | 634.910.674 | 688.683.466 |
21 | 656.501.230 | 713.688.594 |
22 | 679.395.236 | 740.213.998 |
23 | 703.679.496 | 768.360.249 |
24 | 729.446.083 | 798.234.063 |
25 | 756.792.689 | 829.948.707 |
26 | 785.823.001 | 863.624.425 |
27 | 816.647.085 | 899.388.900 |
28 | 849.381.811 | 937.377.732 |
29 | 884.151.294 | 977.734.955 |
30 | 921.087.360 | 1.020.613.584 |
31 | 960.330.053 | 1.066.176.192 |
32 | 1.002.028.160 | 1.114.595.529 |
33 | 1.046.339.780 | 1.166.055.177 |
34 | 1.093.432.919 | 1.220.750.244 |
35 | 1.143.486.132 | 1.278.888.106 |
36 | 1.196.689.194 | 1.340.689.194 |
37 | 1.253.243.824 | 1.406.387.824 |
38 | 1.313.364.449 | 1.476.233.093 |
39 | 1.377.279.015 | 1.550.489.818 |
40 | 1.445.229.854 | 1.629.439.543 |
V.2. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, Trâm, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 59.042.153 | 59.042.153 |
2 | 92.058.846 | 92.058.846 |
3 | 113.147.753 | 113.147.753 |
4 | 130.061.116 | 130.061.116 |
5 | 275.940.847 | 316.820.779 |
6 | 286.414.642 | 329.890.451 |
7 | 297.393.587 | 343.630.109 |
8 | 308.919.308 | 358.091.849 |
9 | 321.035.505 | 373.330.503 |
10 | 333.788.116 | 389.403.846 |
11 | 347.225.493 | 406.372.822 |
12 | 361.398.583 | 424.301.767 |
13 | 376.361.123 | 443.258.660 |
14 | 392.169.844 | 463.315.374 |
15 | 408.884.684 | 484.547.955 |
16 | 426.569.018 | 507.036.907 |
17 | 445.289.896 | 530.867.496 |
18 | 465.118.297 | 556.130.075 |
19 | 486.129.401 | 582.920.426 |
20 | 508.402.871 | 611.340.127 |
21 | 532.023.158 | 641.496.929 |
22 | 557.079.816 | 673.505.171 |
23 | 583.667.848 | 707.486.213 |
24 | 611.888.062 | 743.568.893 |
25 | 641.847.454 | 781.890.019 |
26 | 673.659.617 | 822.594.884 |
27 | 707.445.165 | 865.837.821 |
28 | 743.332.195 | 911.782.786 |
29 | 781.456.774 | 960.603.977 |
30 | 821.963.450 | 1.012.486.500 |
31 | 865.005.803 | 1.067.627.067 |
32 | 910.747.028 | 1.126.234.742 |
33 | 959.360.553 | 1.188.531.737 |
34 | 1.011.030.695 | 1.254.754.250 |
35 | 1.065.953.363 | 1.325.153.363 |
36 | 1.124.336.793 | 1.399.995.993 |
37 | 1.186.402.346 | 1.479.565.906 |
38 | 1.252.385.344 | 1.564.164.790 |
39 | 1.322.535.960 | 1.654.113.400 |
40 | 1.397.120.170 | 1.749.752.777 |
V.3. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 91.833.267 | 91.833.267 |
2 | 131.902.970 | 131.902.970 |
3 | 156.473.589 | 156.473.589 |
4 | 182.919.391 | 182.919.391 |
5 | 287.306.898 | 305.713.521 |
6 | 295.304.543 | 314.879.986 |
7 | 303.629.145 | 324.447.629 |
8 | 312.312.267 | 334.452.725 |
9 | 321.386.830 | 344.933.207 |
10 | 330.887.242 | 355.928.814 |
11 | 340.849.522 | 367.481.234 |
12 | 351.311.443 | 379.634.268 |
13 | 362.312.671 | 392.433.995 |
14 | 373.894.915 | 405.928.944 |
15 | 386.102.093 | 420.170.282 |
16 | 398.980.485 | 435.212.005 |
17 | 412.578.920 | 451.111.142 |
18 | 426.948.958 | 467.927.975 |
19 | 442.145.081 | 485.726.266 |
20 | 458.224.906 | 504.573.496 |
21 | 475.249.399 | 524.541.125 |
22 | 493.283.109 | 545.704.859 |
23 | 512.394.410 | 568.144.941 |
24 | 532.655.762 | 591.946.452 |
25 | 554.143.986 | 617.199.635 |
26 | 576.940.554 | 644.000.237 |
27 | 601.131.900 | 672.449.872 |
28 | 626.809.744 | 702.656.408 |
29 | 654.071.444 | 734.734.371 |
30 | 683.020.363 | 768.805.386 |
31 | 713.766.261 | 804.998.632 |
32 | 746.425.708 | 843.451.336 |
33 | 781.122.534 | 884.309.289 |
34 | 817.988.291 | 927.727.405 |
35 | 857.162.756 | 973.870.304 |
36 | 898.794.458 | 1.022.912.935 |
37 | 943.041.244 | 1.075.041.244 |
38 | 990.070.874 | 1.130.452.874 |
39 | 1.040.061.661 | 1.189.357.918 |
40 | 1.093.203.145 | 1.251.979.714 |
V.4. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 34.741.906 | 34.741.906 |
2 | 43.473.934 | 43.473.934 |
3 | 51.684.586 | 51.684.586 |
4 | 55.008.981 | 55.008.981 |
5 | 176.799.964 | 210.785.779 |
6 | 185.989.663 | 222.133.578 |
7 | 195.570.529 | 234.009.581 |
8 | 205.578.886 | 246.458.818 |
9 | 216.052.681 | 259.528.490 |
10 | 227.031.626 | 273.268.148 |
11 | 238.557.347 | 287.729.888 |
12 | 250.673.544 | 302.968.542 |
13 | 263.426.155 | 319.041.885 |
14 | 276.863.532 | 336.010.861 |
15 | 291.036.622 | 353.939.806 |
16 | 305.999.162 | 372.896.699 |
17 | 321.807.883 | 392.953.413 |
18 | 338.522.723 | 414.185.994 |
19 | 356.207.057 | 436.674.946 |
20 | 374.927.935 | 460.505.535 |
21 | 357.486.619 | 437.954.508 |
22 | 376.131.096 | 461.708.696 |
23 | 395.887.658 | 486.899.436 |
24 | 416.831.213 | 513.622.238 |
25 | 439.041.167 | 541.978.423 |
26 | 462.601.730 | 572.075.501 |
27 | 487.602.230 | 604.027.585 |
28 | 514.137.457 | 637.955.822 |
29 | 542.308.019 | 673.988.850 |
30 | 572.220.724 | 712.263.289 |
31 | 603.988.988 | 752.924.255 |
32 | 637.733.258 | 796.125.914 |
33 | 673.581.474 | 842.032.065 |
34 | 711.669.556 | 890.816.759 |
35 | 752.141.915 | 942.664.965 |
36 | 795.152.000 | 997.773.264 |
37 | 840.862.883 | 1.056.350.597 |
38 | 889.447.879 | 1.118.619.063 |
39 | 941.091.195 | 1.184.814.750 |
40 | 995.988.638 | 1.255.188.638 |
V.5. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 30.131.732 | 30.131.732 |
2 | 46.680.963 | 46.680.963 |
3 | 56.194.758 | 56.194.758 |
4 | 63.372.420 | 63.372.420 |
5 | 209.252.151 | 250.132.083 |
6 | 219.725.946 | 263.201.755 |
7 | 230.704.891 | 276.941.413 |
8 | 242.230.612 | 291.403.153 |
9 | 254.346.809 | 306.641.807 |
10 | 267.099.420 | 322.715.150 |
11 | 280.536.797 | 339.684.126 |
12 | 294.709.887 | 357.613.071 |
13 | 309.672.427 | 376.569.964 |
14 | 325.481.148 | 396.626.678 |
15 | 342.195.988 | 417.859.259 |
16 | 359.880.322 | 440.348.211 |
17 | 378.601.200 | 464.178.800 |
18 | 398.429.601 | 489.441.379 |
19 | 419.440.705 | 516.231.730 |
20 | 441.714.175 | 544.651.431 |
21 | 465.334.462 | 574.808.233 |
22 | 490.391.120 | 606.816.475 |
23 | 516.979.152 | 640.797.517 |
24 | 545.199.366 | 676.880.197 |
25 | 575.158.758 | 715.201.323 |
26 | 606.970.921 | 755.906.188 |
27 | 640.756.469 | 799.149.125 |
28 | 676.643.499 | 845.094.090 |
29 | 714.768.078 | 893.915.281 |
30 | 755.274.754 | 945.797.804 |
31 | 798.317.107 | 1.000.938.371 |
32 | 844.058.332 | 1.059.546.046 |
33 | 892.671.857 | 1.121.843.041 |
34 | 944.341.999 | 1.188.065.554 |
35 | 999.264.667 | 1.258.464.667 |
36 | 1.057.648.097 | 1.333.307.297 |
37 | 1.119.713.650 | 1.412.877.210 |
38 | 1.185.696.648 | 1.497.476.094 |
39 | 1.255.847.264 | 1.587.424.704 |
40 | 1.330.431.474 | 1.683.064.081 |
V.6. Mô hình: Lim xanh, mật độ trồng 1.000 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.160.330 | 27.805.586 |
2 | 34.338.302 | 36.471.740 |
3 | 41.037.103 | 43.566.709 |
4 | 45.310.628 | 48.149.413 |
5 | 156.623.207 | 177.085.152 |
6 | 165.158.045 | 187.001.260 |
7 | 174.017.256 | 197.342.445 |
8 | 183.234.431 | 208.147.916 |
9 | 192.844.517 | 219.458.640 |
10 | 202.883.950 | 231.317.504 |
11 | 213.390.795 | 243.769.468 |
12 | 224.404.887 | 256.861.746 |
13 | 235.967.988 | 270.643.976 |
14 | 248.123.939 | 285.168.413 |
15 | 260.918.828 | 300.490.127 |
16 | 274.401.167 | 316.667.209 |
17 | 288.622.074 | 333.760.995 |
18 | 303.635.469 | 351.836.296 |
19 | 319.498.273 | 370.961.644 |
20 | 336.270.631 | 391.209.553 |
21 | 354.016.135 | 412.656.792 |
22 | 372.802.067 | 435.384.680 |
23 | 392.699.653 | 459.479.387 |
24 | 413.784.335 | 485.032.269 |
25 | 436.136.056 | 512.140.210 |
26 | 459.839.562 | 540.905.989 |
27 | 484.984.724 | 571.438.671 |
28 | 511.666.880 | 603.854.020 |
29 | 539.987.195 | 638.274.939 |
30 | 570.053.045 | 674.831.935 |
31 | 601.978.424 | 713.663.613 |
32 | 635.884.379 | 754.917.203 |
33 | 671.899.462 | 798.749.118 |
34 | 710.160.224 | 845.325.546 |
35 | 750.811.731 | 894.823.080 |
36 | 794.008.112 | 947.429.391 |
37 | 839.913.147 | 1.003.343.934 |
38 | 888.700.883 | 1.062.778.709 |
39 | 940.556.298 | 1.125.959.063 |
V.7. Mô hình: Lim xanh, Keo, mật độ trồng 1.600 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 52.865.617 | 52.865.617 |
2 | 63.457.460 | 63.457.460 |
3 | 71.001.001 | 71.001.001 |
4 | 74.505.252 | 74.505.252 |
5 | 102.405.183 | 109.236.992 |
6 | 107.224.744 | 114.490.373 |
7 | 111.947.622 | 119.674.618 |
8 | 116.591.722 | 124.809.382 |
9 | 121.174.652 | 129.914.134 |
10 | 125.713.790 | 135.008.229 |
11 | 130.226.345 | 140.110.980 |
12 | 134.729.426 | 145.241.736 |
13 | 139.240.106 | 150.419.948 |
14 | 143.775.489 | 155.665.251 |
15 | 148.352.770 | 160.997.531 |
16 | 152.989.303 | 166.437.007 |
17 | 157.702.668 | 172.004.301 |
18 | 162.510.735 | 177.720.522 |
19 | 167.431.735 | 183.607.343 |
20 | 172.484.325 | 189.687.085 |
*Ghi chú: Tại thời điểm điều tra xây dựng khung giá rừng mô hình chỉ còn cây Keo.
VI. Huyện Sơn Tây: 06 mô hình, gồm:
VI.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 67.136.750 | 67.136.750 |
2 | 93.700.303 | 93.700.303 |
3 | 111.962.077 | 111.962.077 |
4 | 127.681.739 | 127.681.739 |
5 | 270.108.321 | 291.463.350 |
6 | 279.845.469 | 302.556.543 |
7 | 290.030.834 | 314.184.061 |
8 | 300.703.033 | 326.389.989 |
9 | 311.902.529 | 339.220.608 |
10 | 323.671.787 | 352.724.563 |
11 | 336.055.428 | 366.953.056 |
12 | 349.100.405 | 381.960.032 |
13 | 362.856.177 | 397.802.390 |
14 | 377.374.901 | 414.540.199 |
15 | 392.711.623 | 432.236.917 |
16 | 408.924.491 | 450.959.642 |
17 | 426.074.979 | 470.779.362 |
18 | 444.228.111 | 491.771.222 |
19 | 463.452.715 | 514.014.813 |
20 | 483.821.680 | 537.594.472 |
21 | 505.412.236 | 562.599.600 |
22 | 528.306.242 | 589.125.004 |
23 | 552.590.502 | 617.271.255 |
24 | 578.357.089 | 647.145.069 |
25 | 605.703.695 | 678.859.713 |
26 | 634.734.007 | 712.535.431 |
27 | 665.558.091 | 748.299.906 |
28 | 698.292.817 | 786.288.738 |
29 | 733.062.300 | 826.645.961 |
30 | 769.998.366 | 869.524.590 |
31 | 809.241.059 | 915.087.198 |
32 | 850.939.166 | 963.506.535 |
33 | 895.250.786 | 1.014.966.183 |
34 | 942.343.925 | 1.069.661.250 |
35 | 992.397.138 | 1.127.799.112 |
36 | 1.045.600.200 | 1.189.600.200 |
37 | 1.102.154.830 | 1.255.298.830 |
38 | 1.162.275.455 | 1.325.144.099 |
39 | 1.226.190.021 | 1.399.400.824 |
40 | 1.294.140.860 | 1.478.350.549 |
VI.2. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Lát hoa, mật độ trồng 2.000 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 111.276.951 | 111.276.951 |
2 | 150.649.097 | 150.649.097 |
3 | 175.076.922 | 175.076.922 |
4 | 201.902.715 | 201.902.715 |
5 | 386.874.975 | 421.038.783 |
6 | 399.989.751 | 436.322.961 |
7 | 413.756.423 | 452.396.792 |
8 | 428.227.186 | 469.321.218 |
9 | 443.456.906 | 487.160.409 |
10 | 459.503.326 | 505.982.001 |
11 | 476.427.287 | 525.857.358 |
12 | 494.292.955 | 546.861.835 |
13 | 513.168.068 | 569.075.072 |
14 | 533.124.189 | 592.581.288 |
15 | 554.236.984 | 617.469.609 |
16 | 576.586.501 | 643.834.397 |
17 | 600.257.477 | 671.775.615 |
18 | 625.339.6cv62 | 701.399.202 |
19 | 651.928.154 | 732.817.474 |
20 | 680.123.763 | 766.149.555 |
21 | 710.033.392 | 801.521.823 |
22 | 741.770.444 | 839.068.390 |
23 | 775.455.250 | 878.931.615 |
24 | 811.215.524 | 921.262.639 |
25 | 849.186.852 | 966.221.958 |
26 | 889.513.201 | 1.013.980.037 |
27 | 932.347.469 | 1.064.717.949 |
28 | 977.852.061 | 1.118.628.066 |
29 | 1.026.199.507 | 1.175.914.788 |
30 | 1.077.573.117 | 1.236.795.319 |
31 | 1.132.167.673 | 1.301.500.485 |
32 | 1.190.190.169 | 1.370.275.614 |
33 | 1.251.860.597 | 1.443.381.468 |
34 | 1.317.412.781 | 1.521.095.227 |
35 | 1.387.095.260 | 1.603.711.541 |
36 | 1.461.172.234 | 1.691.543.649 |
37 | 1.539.924.568 | 1.784.924.568 |
38 | 1.623.650.848 | 1.884.208.348 |
39 | 1.712.668.522 | 1.989.771.424 |
40 | 1.807.315.101 | 2.102.014.037 |
VI.3. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 31.787.034 | 31.787.034 |
2 | 41.699.290 | 41.699.290 |
3 | 49.445.370 | 49.445.370 |
4 | 55.200.660 | 55.200.660 |
5 | 188.269.216 | 209.624.245 |
6 | 198.006.364 | 220.717.438 |
7 | 208.191.729 | 232.344.956 |
8 | 218.863.928 | 244.550.884 |
9 | 230.063.424 | 257.381.503 |
10 | 241.832.682 | 270.885.458 |
11 | 254.216.323 | 285.113.951 |
12 | 267.261.300 | 300.120.927 |
13 | 281.017.072 | 315.963.285 |
14 | 295.535.796 | 332.701.094 |
15 | 310.872.518 | 350.397.812 |
16 | 327.085.386 | 369.120.537 |
17 | 344.235.874 | 388.940.257 |
18 | 362.389.006 | 409.932.117 |
19 | 381.613.610 | 432.175.708 |
20 | 401.982.575 | 455.755.367 |
21 | 423.573.131 | 480.760.495 |
22 | 446.467.137 | 507.285.899 |
23 | 470.751.397 | 535.432.150 |
24 | 496.517.984 | 565.305.964 |
25 | 523.864.590 | 597.020.608 |
26 | 552.894.902 | 630.696.326 |
27 | 583.718.986 | 666.460.801 |
28 | 616.453.712 | 704.449.633 |
29 | 651.223.195 | 744.806.856 |
30 | 688.159.261 | 787.685.485 |
31 | 727.401.954 | 833.248.093 |
32 | 769.100.061 | 881.667.430 |
33 | 813.411.681 | 933.127.078 |
34 | 860.504.820 | 987.822.145 |
35 | 910.558.033 | 1.045.960.007 |
36 | 963.761.095 | 1.107.761.095 |
37 | 1.020.315.725 | 1.173.459.725 |
38 | 1.080.436.350 | 1.243.304.994 |
39 | 1.144.350.916 | 1.317.561.719 |
40 | 1.212.301.755 | 1.396.511.444 |
VI.4. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, Mít, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 41.467.215 | 41.467.215 |
2 | 54.709.143 | 54.709.143 |
3 | 65.019.656 | 65.019.656 |
4 | 72.486.421 | 72.486.421 |
5 | 181.649.208 | 213.859.710 |
6 | 189.868.340 | 224.124.209 |
7 | 198.439.295 | 234.870.412 |
8 | 207.394.568 | 246.139.061 |
9 | 216.768.114 | 257.972.883 |
10 | 226.595.474 | 270.416.745 |
11 | 236.913.906 | 283.517.828 |
12 | 247.762.534 | 297.325.805 |
13 | 259.182.489 | 311.893.027 |
14 | 271.217.070 | 327.274.728 |
15 | 283.911.907 | 343.529.226 |
16 | 297.315.132 | 360.718.150 |
17 | 311.477.562 | 378.906.673 |
18 | 326.452.896 | 398.163.755 |
19 | 342.297.911 | 418.562.409 |
20 | 359.072.683 | 440.179.977 |
21 | 376.840.815 | 463.098.422 |
22 | 395.669.674 | 487.404.639 |
23 | 415.630.649 | 513.190.784 |
24 | 436.799.422 | 540.554.626 |
25 | 459.256.254 | 569.599.914 |
26 | 483.086.290 | 600.436.772 |
27 | 508.379.882 | 633.182.119 |
28 | 535.232.929 | 667.960.109 |
29 | 563.747.246 | 704.902.602 |
30 | 594.030.944 | 744.149.665 |
31 | 626.198.843 | 785.850.102 |
32 | 660.372.906 | 830.162.021 |
33 | 696.682.706 | 877.253.429 |
34 | 735.265.910 | 927.302.874 |
35 | 776.268.805 | 980.500.117 |
36 | 819.846.856 | 1.037.046.856 |
37 | 866.165.286 | 1.097.157.486 |
38 | 915.399.712 | 1.161.059.917 |
39 | 967.736.806 | 1.228.996.434 |
40 | 1.023.375.003 | 1.301.224.617 |
VI.5. Mô hình: Lim xanh, Lát hoa, Quế, mật độ trồng 2.445 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 111.276.951 | 111.276.951 |
2 | 150.649.097 | 150.649.097 |
3 | 175.076.922 | 175.076.922 |
4 | 201.902.715 | 201.902.715 |
5 | 361.231.203 | 391.351.131 |
6 | 372.717.599 | 404.750.143 |
7 | 384.752.490 | 418.819.100 |
8 | 397.381.503 | 433.611.343 |
9 | 410.652.522 | 449.182.957 |
10 | 424.615.864 | 465.592.981 |
11 | 439.324.470 | 482.903.635 |
12 | 454.834.109 | 501.180.551 |
13 | 471.203.585 | 520.493.026 |
14 | 488.494.962 | 540.914.282 |
15 | 506.773.801 | 562.521.748 |
16 | 526.109.406 | 585.397.348 |
17 | 546.575.087 | 609.627.813 |
18 | 568.248.440 | 635.305.014 |
19 | 591.211.639 | 662.526.306 |
20 | 615.551.750 | 691.394.897 |
21 | 641.361.056 | 722.020.244 |
22 | 668.737.415 | 754.518.461 |
23 | 697.784.623 | 789.012.765 |
24 | 728.612.813 | 825.633.942 |
25 | 761.338.868 | 864.520.840 |
26 | 796.086.871 | 905.820.897 |
27 | 832.988.566 | 949.690.703 |
28 | 872.183.868 | 996.296.590 |
29 | 913.821.384 | 1.045.815.265 |
30 | 958.058.983 | 1.098.434.475 |
31 | 1.005.064.391 | 1.154.353.727 |
32 | 1.055.015.829 | 1.213.785.038 |
33 | 1.108.102.687 | 1.276.953.740 |
34 | 1.164.526.243 | 1.344.099.338 |
35 | 1.224.500.426 | 1.415.476.413 |
36 | 1.288.252.629 | 1.491.355.591 |
37 | 1.356.024.568 | 1.572.024.568 |
38 | 1.428.073.198 | 1.657.789.198 |
39 | 1.504.671.692 | 1.748.974.658 |
40 | 1.586.110.472 | 1.845.926.676 |
VI.6. Mô hình: Lim xanh, Dầu rái, Keo, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 55.220.703 | 55.220.703 |
2 | 66.337.678 | 66.337.678 |
3 | 73.881.219 | 73.881.219 |
4 | 77.385.470 | 77.385.470 |
5 | 109.473.068 | 115.235.431 |
6 | 114.558.546 | 120.686.819 |
7 | 119.564.226 | 126.081.644 |
8 | 124.509.086 | 131.440.360 |
9 | 129.411.876 | 136.783.286 |
10 | 134.291.183 | 142.130.678 |
11 | 139.165.509 | 147.502.811 |
12 | 144.053.333 | 152.920.054 |
13 | 148.973.188 | 158.402.946 |
14 | 153.943.727 | 163.972.275 |
15 | 158.983.797 | 169.649.157 |
16 | 164.112.506 | 175.455.117 |
17 | 169.349.301 | 181.412.167 |
18 | 174.714.036 | 187.542.894 |
19 | 180.227.051 | 193.870.542 |
20 | 185.909.250 | 200.419.103 |
21 | 191.782.177 | 207.213.405 |
22 | 197.868.097 | 214.279.208 |
23 | 204.190.086 | 221.643.303 |
24 | 210.772.115 | 229.333.611 |
25 | 217.639.138 | 237.379.289 |
26 | 224.817.192 | 245.810.843 |
27 | 232.333.492 | 254.660.239 |
28 | 240.216.536 | 263.961.032 |
29 | 248.496.213 | 273.748.485 |
30 | 257.203.915 | 284.059.705 |
31 | 266.372.657 | 294.933.790 |
32 | 276.037.203 | 306.411.968 |
33 | 286.234.195 | 318.537.758 |
34 | 297.002.296 | 331.357.135 |
35 | 308.382.332 | 344.918.703 |
36 | 320.417.451 | 359.273.882 |
37 | 333.153.284 | 374.477.098 |
38 | 346.638.118 | 390.585.995 |
39 | 360.923.082 | 407.661.648 |
40 | 376.062.335 | 425.768.801 |
VII. Huyện Mộ Đức: 01 mô hình, gồm:
VII.1. Mô hình: Phi lao, mật độ trồng 3.000 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 48.039.638 | 48.039.638 |
2 | 64.978.862 | 64.978.862 |
3 | 75.597.400 | 75.597.400 |
4 | 83.085.791 | 83.085.791 |
5 | 102.504.480 | 103.361.241 |
6 | 119.803.844 | 120.715.010 |
7 | 136.078.855 | 137.047.879 |
8 | 151.391.218 | 152.421.775 |
9 | 165.798.990 | 166.894.988 |
10 | 179.356.797 | 180.522.391 |
11 | 192.116.045 | 193.355.654 |
12 | 204.125.109 | 205.443.433 |
13 | 215.429.523 | 216.831.560 |
14 | 226.072.146 | 227.563.213 |
15 | 236.093.330 | 237.679.080 |
16 | 245.531.070 | 247.217.515 |
17 | 254.421.150 | 256.214.684 |
18 | 262.797.275 | 264.704.699 |
19 | 270.691.205 | 272.719.750 |
20 | 278.132.868 | 280.290.226 |
21 | 285.150.480 | 287.444.830 |
22 | 291.770.647 | 294.210.688 |
23 | 298.018.470 | 300.613.454 |
24 | 303.917.638 | 306.677.403 |
25 | 309.490.518 | 312.425.529 |
26 | 314.758.238 | 317.879.622 |
27 | 319.740.773 | 323.060.364 |
28 | 324.457.011 | 327.987.397 |
29 | 328.924.836 | 332.679.401 |
30 | 333.161.187 | 337.154.167 |
31 | 337.182.125 | 341.428.659 |
32 | 341.002.898 | 345.519.087 |
33 | 344.637.989 | 349.440.956 |
34 | 348.101.184 | 353.209.139 |
35 | 351.405.610 | 356.837.921 |
36 | 354.563.799 | 360.341.061 |
37 | 357.587.723 | 363.731.842 |
38 | 360.488.849 | 367.023.119 |
39 | 363.278.174 | 370.227.370 |
40 | 365.966.276 | 373.356.747 |
VIII. Thị xã Đức Phổ: 03 mô hình, gồm:
VIII.1. Mô hình: Lim xanh, Dầu rái, Mít, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 95.934.871 | 95.934.871 |
2 | 133.969.076 | 133.969.076 |
3 | 161.118.374 | 161.118.374 |
4 | 190.643.261 | 190.643.261 |
5 | 277.656.031 | 294.472.992 |
6 | 284.550.380 | 302.435.217 |
7 | 291.701.627 | 310.722.152 |
8 | 299.136.886 | 319.365.214 |
9 | 306.884.347 | 328.397.173 |
10 | 314.973.385 | 337.852.276 |
11 | 323.434.670 | 347.766.370 |
12 | 332.300.282 | 358.177.046 |
13 | 341.603.836 | 369.123.773 |
14 | 351.380.604 | 380.648.057 |
15 | 361.667.656 | 392.793.593 |
16 | 372.503.996 | 405.606.430 |
17 | 383.930.709 | 419.135.147 |
18 | 395.991.119 | 433.431.039 |
19 | 408.730.954 | 448.548.309 |
20 | 422.198.516 | 464.544.273 |
21 | 436.444.868 | 481.479.581 |
22 | 451.524.024 | 499.418.441 |
23 | 467.493.157 | 518.428.870 |
24 | 484.412.814 | 538.582.944 |
25 | 502.347.145 | 559.957.079 |
26 | 521.364.148 | 582.632.313 |
27 | 541.535.926 | 606.694.619 |
28 | 562.938.960 | 632.235.230 |
29 | 585.654.400 | 659.350.983 |
30 | 609.768.371 | 688.144.687 |
31 | 635.372.301 | 718.725.513 |
32 | 662.563.266 | 751.209.408 |
33 | 691.444.361 | 785.719.532 |
34 | 722.125.089 | 822.386.734 |
35 | 754.721.775 | 861.350.034 |
36 | 789.358.008 | 902.757.162 |
37 | 826.165.114 | 946.765.114 |
38 | 865.282.644 | 993.540.744 |
39 | 906.858.913 | 1.043.261.402 |
40 | 951.051.557 | 1.096.115.604 |
VIII.2. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 37.299.146 | 37.299.146 |
2 | 44.823.517 | 44.823.517 |
3 | 50.037.268 | 50.037.268 |
4 | 52.459.246 | 52.459.246 |
5 | 78.252.167 | 82.985.308 |
6 | 81.996.597 | 87.030.293 |
7 | 85.700.453 | 91.053.788 |
8 | 89.377.778 | 95.071.050 |
9 | 93.042.513 | 99.097.308 |
10 | 96.708.555 | 103.147.829 |
11 | 100.389.802 | 107.237.970 |
12 | 104.100.212 | 111.383.239 |
13 | 107.853.853 | 115.599.352 |
14 | 111.664.958 | 119.902.296 |
15 | 115.547.975 | 124.308.384 |
16 | 119.517.627 | 128.834.322 |
17 | 123.588.966 | 133.497.271 |
18 | 127.777.427 | 138.314.909 |
19 | 132.098.891 | 143.305.503 |
20 | 136.569.742 | 148.487.975 |
21 | 141.206.933 | 153.881.973 |
22 | 146.028.044 | 159.507.949 |
23 | 151.051.355 | 165.387.234 |
24 | 156.295.912 | 171.542.120 |
25 | 161.781.600 | 177.995.941 |
26 | 167.529.217 | 184.773.169 |
27 | 173.560.556 | 191.899.499 |
28 | 179.898.484 | 199.401.950 |
29 | 186.567.031 | 207.308.968 |
30 | 193.591.483 | 215.650.532 |
31 | 200.998.470 | 224.458.269 |
32 | 208.816.077 | 233.765.574 |
33 | 217.073.945 | 243.607.734 |
34 | 225.803.382 | 254.022.067 |
35 | 235.037.486 | 265.048.057 |
36 | 244.811.269 | 276.727.512 |
37 | 255.161.789 | 289.104.712 |
38 | 266.128.287 | 302.226.587 |
39 | 277.752.345 | 316.142.886 |
40 | 290.078.033 | 330.906.374 |
III.3. Mô hình: Phi lao, mật độ trồng 2.500 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 44.462.257 | 44.462.257 |
2 | 62.668.741 | 62.668.741 |
3 | 75.983.831 | 75.983.831 |
4 | 84.926.735 | 84.926.735 |
5 | 95.648.980 | 97.189.966 |
6 | 104.004.612 | 105.643.451 |
7 | 111.876.747 | 113.619.652 |
8 | 119.295.232 | 121.148.811 |
9 | 126.288.194 | 128.259.475 |
10 | 132.882.145 | 134.978.603 |
11 | 139.102.088 | 141.331.671 |
12 | 144.971.606 | 147.342.767 |
13 | 150.512.952 | 153.034.683 |
14 | 155.747.137 | 158.428.997 |
15 | 160.694.006 | 163.546.164 |
16 | 165.372.315 | 168.405.585 |
17 | 169.799.801 | 173.025.684 |
18 | 173.993.252 | 177.423.978 |
19 | 177.968.566 | 181.617.144 |
20 | 181.740.817 | 185.621.079 |
21 | 185.324.306 | 189.450.965 |
22 | 188.732.622 | 193.121.323 |
23 | 191.978.684 | 196.646.069 |
24 | 195.074.803 | 200.038.566 |
25 | 198.032.715 | 203.311.677 |
26 | 200.863.637 | 206.477.814 |
27 | 203.578.302 | 209.548.978 |
28 | 206.187.002 | 212.536.816 |
29 | 208.699.628 | 215.452.656 |
30 | 211.125.707 | 218.307.552 |
31 | 213.474.437 | 221.112.329 |
32 | 215.754.724 | 223.877.622 |
33 | 217.975.212 | 226.613.914 |
34 | 220.144.322 | 229.331.582 |
35 | 222.270.277 | 232.040.928 |
36 | 224.361.138 | 234.752.225 |
37 | 226.424.831 | 237.475.752 |
38 | 228.469.183 | 240.221.838 |
39 | 230.501.943 | 243.000.892 |
40 | 232.530.820 | 245.823.452 |
IX. Huyện Minh Long: 08 mô hình, gồm:
IX.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 103.996.071 | 103.996.071 |
2 | 143.754.675 | 143.754.675 |
3 | 172.148.519 | 172.148.519 |
4 | 202.874.485 | 202.874.485 |
5 | 418.134.006 | 449.508.932 |
6 | 433.172.024 | 466.539.257 |
7 | 448.984.063 | 484.470.115 |
8 | 465.630.073 | 503.369.490 |
9 | 483.173.169 | 523.309.039 |
10 | 501.679.865 | 544.364.362 |
11 | 521.220.328 | 566.615.291 |
12 | 541.868.647 | 590.146.190 |
13 | 563.703.108 | 615.046.276 |
14 | 586.806.497 | 641.409.956 |
15 | 611.266.412 | 669.337.190 |
16 | 637.175.590 | 698.933.862 |
17 | 664.632.266 | 730.312.188 |
18 | 693.740.542 | 763.591.140 |
19 | 724.610.783 | 798.896.894 |
20 | 757.360.031 | 836.363.310 |
21 | 792.112.456 | 876.132.443 |
22 | 828.999.822 | 918.355.078 |
23 | 868.161.985 | 963.191.300 |
24 | 909.747.430 | 1.010.811.106 |
25 | 953.913.827 | 1.061.395.047 |
26 | 1.000.828.631 | 1.115.134.909 |
27 | 1.050.669.721 | 1.172.234.447 |
28 | 1.103.626.069 | 1.232.910.155 |
29 | 1.159.898.457 | 1.297.392.083 |
30 | 1.219.700.243 | 1.365.924.714 |
31 | 1.283.258.164 | 1.438.767.889 |
32 | 1.350.813.199 | 1.516.197.791 |
33 | 1.422.621.482 | 1.598.507.996 |
34 | 1.498.955.274 | 1.686.010.582 |
35 | 1.580.103.994 | 1.779.037.314 |
36 | 1.666.375.316 | 1.877.940.901 |
37 | 1.758.096.338 | 1.983.096.338 |
38 | 1.855.614.818 | 2.094.902.318 |
39 | 1.959.300.497 | 2.213.782.753 |
40 | 2.069.546.499 | 2.340.188.378 |
IX.2. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Lát hoa, mật độ trồng 2.000 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 111.276.951 | 111.276.951 |
2 | 150.649.097 | 150.649.097 |
3 | 175.076.922 | 175.076.922 |
4 | 201.902.715 | 201.902.715 |
5 | 327.206.839 | 347.286.791 |
6 | 336.532.689 | 357.887.718 |
7 | 346.269.837 | 368.980.911 |
8 | 356.455.202 | 380.608.429 |
9 | 367.127.401 | 392.814.357 |
10 | 378.326.897 | 405.644.976 |
11 | 390.096.155 | 419.148.931 |
12 | 402.479.796 | 433.377.424 |
13 | 415.524.773 | 448.384.400 |
14 | 429.280.545 | 464.226.758 |
15 | 443.799.269 | 480.964.567 |
16 | 459.135.991 | 498.661.285 |
17 | 475.348.859 | 517.384.010 |
18 | 492.499.347 | 537.203.730 |
19 | 510.652.479 | 558.195.590 |
20 | 529.877.083 | 580.439.181 |
21 | 550.246.048 | 604.018.840 |
22 | 571.836.604 | 629.023.968 |
23 | 594.730.610 | 655.549.372 |
24 | 619.014.870 | 683.695.623 |
25 | 644.781.457 | 713.569.437 |
26 | 672.128.063 | 745.284.081 |
27 | 701.158.375 | 778.959.799 |
28 | 731.982.459 | 814.724.274 |
29 | 764.717.185 | 852.713.106 |
30 | 799.486.668 | 893.070.329 |
31 | 836.422.734 | 935.948.958 |
32 | 875.665.427 | 981.511.566 |
33 | 917.363.534 | 1.029.930.903 |
34 | 961.675.154 | 1.081.390.551 |
35 | 1.008.768.293 | 1.136.085.618 |
36 | 1.058.821.506 | 1.194.223.480 |
37 | 1.112.024.568 | 1.256.024.568 |
38 | 1.168.579.198 | 1.321.723.198 |
39 | 1.228.699.823 | 1.391.568.467 |
40 | 1.292.614.389 | 1.465.825.192 |
IX.3. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 91.833.267 | 91.833.267 |
2 | 131.902.970 | 131.902.970 |
3 | 156.473.589 | 156.473.589 |
4 | 182.919.391 | 182.919.391 |
5 | 287.306.898 | 305.713.521 |
6 | 295.304.543 | 314.879.986 |
7 | 303.629.145 | 324.447.629 |
8 | 312.312.267 | 334.452.725 |
9 | 321.386.830 | 344.933.207 |
10 | 330.887.242 | 355.928.814 |
11 | 340.849.522 | 367.481.234 |
12 | 351.311.443 | 379.634.268 |
13 | 362.312.671 | 392.433.995 |
14 | 373.894.915 | 405.928.944 |
15 | 386.102.093 | 420.170.282 |
16 | 398.980.485 | 435.212.005 |
17 | 412.578.920 | 451.111.142 |
18 | 426.948.958 | 467.927.975 |
19 | 442.145.081 | 485.726.266 |
20 | 458.224.906 | 504.573.496 |
21 | 475.249.399 | 524.541.125 |
22 | 493.283.109 | 545.704.859 |
23 | 512.394.410 | 568.144.941 |
24 | 532.655.762 | 591.946.452 |
25 | 554.143.986 | 617.199.635 |
26 | 576.940.554 | 644.000.237 |
27 | 601.131.900 | 672.449.872 |
28 | 626.809.744 | 702.656.408 |
29 | 654.071.444 | 734.734.371 |
30 | 683.020.363 | 768.805.386 |
31 | 713.766.261 | 804.998.632 |
32 | 746.425.708 | 843.451.336 |
33 | 781.122.534 | 884.309.289 |
34 | 817.988.291 | 927.727.405 |
35 | 857.162.756 | 973.870.304 |
36 | 898.794.458 | 1.022.912.935 |
37 | 943.041.244 | 1.075.041.244 |
38 | 990.070.874 | 1.130.452.874 |
39 | 1.040.061.661 | 1.189.357.918 |
40 | 1.093.203.145 | 1.251.979.714 |
IX.4. Mô hình: Lim xanh, Lát hoa, Quế, mật độ trồng 2.445 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 111.276.951 | 111.276.951 |
2 | 150.649.097 | 150.649.097 |
3 | 175.076.922 | 175.076.922 |
4 | 201.902.715 | 201.902.715 |
5 | 345.613.462 | 373.223.396 |
6 | 356.108.132 | 385.471.297 |
7 | 367.088.321 | 398.316.047 |
8 | 378.595.660 | 411.806.347 |
9 | 390.673.778 | 425.993.343 |
10 | 403.368.469 | 440.930.827 |
11 | 416.727.866 | 456.675.434 |
12 | 430.802.621 | 473.286.859 |
13 | 445.646.098 | 490.828.085 |
14 | 461.314.574 | 509.365.617 |
15 | 477.867.458 | 528.969.743 |
16 | 495.367.510 | 549.714.790 |
17 | 513.881.081 | 571.679.413 |
18 | 533.478.364 | 594.946.890 |
19 | 554.233.664 | 619.605.442 |
20 | 576.225.673 | 645.748.558 |
21 | 599.537.774 | 673.475.362 |
22 | 624.258.354 | 702.890.979 |
23 | 650.481.142 | 734.106.939 |
24 | 678.305.560 | 767.241.596 |
25 | 707.837.106 | 802.420.579 |
26 | 739.187.746 | 839.777.270 |
27 | 772.476.347 | 879.453.306 |
28 | 807.829.123 | 921.599.118 |
29 | 845.380.112 | 966.374.503 |
30 | 885.271.691 | 1.013.949.225 |
31 | 927.655.106 | 1.064.503.664 |
32 | 972.691.054 | 1.118.229.496 |
33 | 1.020.550.289 | 1.175.330.421 |
34 | 1.071.414.268 | 1.236.022.938 |
35 | 1.125.475.841 | 1.300.537.162 |
36 | 1.182.939.982 | 1.369.117.697 |
37 | 1.244.024.568 | 1.442.024.568 |
38 | 1.308.961.198 | 1.519.534.198 |
39 | 1.377.996.080 | 1.601.940.465 |
40 | 1.451.390.958 | 1.689.555.812 |
IX.5. Mô hình: Lim xanh, mật độ trồng 1.100 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 51.146.582 | 51.146.582 |
2 | 78.566.987 | 78.566.987 |
3 | 99.901.269 | 99.901.269 |
4 | 120.315.816 | 120.315.816 |
5 | 278.104.043 | 299.395.674 |
6 | 299.318.960 | 321.962.610 |
7 | 310.333.052 | 334.414.574 |
8 | 321.896.153 | 347.506.852 |
9 | 334.052.104 | 361.289.082 |
10 | 346.846.993 | 375.813.519 |
11 | 360.329.332 | 391.135.233 |
12 | 374.550.239 | 407.312.315 |
13 | 389.563.634 | 424.406.101 |
14 | 405.426.438 | 442.481.402 |
15 | 422.198.796 | 461.606.750 |
16 | 439.944.300 | 481.854.659 |
17 | 458.730.232 | 503.301.898 |
18 | 478.627.818 | 526.029.786 |
19 | 499.712.500 | 550.124.493 |
20 | 522.064.221 | 575.677.375 |
21 | 545.767.727 | 602.785.316 |
22 | 570.912.889 | 631.551.095 |
23 | 597.595.045 | 662.083.777 |
24 | 625.915.360 | 694.499.126 |
25 | 655.981.210 | 728.920.045 |
26 | 687.906.589 | 765.477.041 |
27 | 721.812.544 | 804.308.719 |
28 | 757.827.627 | 845.562.309 |
29 | 796.088.389 | 889.394.224 |
30 | 836.739.896 | 935.970.652 |
31 | 879.936.277 | 985.468.186 |
32 | 925.841.312 | 1.038.074.497 |
33 | 974.629.048 | 1.093.989.040 |
34 | 1.026.484.463 | 1.153.423.815 |
35 | 1.081.604.169 | 1.216.604.169 |
36 | 1.140.197.149 | 1.283.769.649 |
37 | 1.202.485.559 | 1.355.174.913 |
38 | 1.268.705.565 | 1.431.090.692 |
39 | 1.339.108.239 | 1.511.804.822 |
40 | 1.413.960.511 | 1.597.623.328 |
IX.6. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, Lát hoa, Xoan đào, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 35.978.282 | 35.978.282 |
2 | 48.631.472 | 48.631.472 |
3 | 59.005.686 | 59.005.686 |
4 | 66.804.508 | 66.804.508 |
5 | 196.640.150 | 228.554.054 |
6 | 206.172.008 | 240.112.446 |
7 | 216.139.047 | 252.234.702 |
8 | 226.579.056 | 264.966.785 |
9 | 237.531.619 | 278.356.969 |
10 | 249.038.262 | 292.456.022 |
11 | 261.142.613 | 307.317.401 |
12 | 273.890.565 | 322.997.453 |
13 | 287.330.452 | 339.555.626 |
14 | 301.513.230 | 357.054.704 |
15 | 316.492.675 | 375.561.032 |
16 | 332.325.580 | 395.144.777 |
17 | 349.071.975 | 415.880.191 |
18 | 366.795.355 | 437.845.893 |
19 | 385.562.918 | 461.125.165 |
20 | 405.445.820 | 485.806.270 |
21 | 426.519.447 | 511.982.785 |
22 | 448.863.701 | 539.753.961 |
23 | 472.563.298 | 569.225.090 |
24 | 497.708.096 | 600.507.911 |
25 | 524.393.430 | 633.721.034 |
26 | 552.720.478 | 668.990.385 |
27 | 582.796.642 | 706.449.688 |
28 | 614.735.956 | 746.240.970 |
29 | 648.659.517 | 788.515.099 |
30 | 684.695.945 | 833.432.357 |
31 | 722.981.873 | 881.163.047 |
32 | 763.662.460 | 931.888.139 |
33 | 806.891.948 | 985.799.958 |
34 | 852.834.240 | 1.043.102.908 |
35 | 901.663.526 | 1.104.014.255 |
36 | 953.564.943 | 1.168.764.943 |
37 | 1.008.735.273 | 1.237.600.473 |
38 | 1.067.383.695 | 1.310.781.835 |
39 | 1.129.732.573 | 1.388.586.495 |
40 | 1.196.018.303 | 1.471.309.449 |
IX.7. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 33.259.979 | 33.259.979 |
2 | 52.625.630 | 52.625.630 |
3 | 63.948.549 | 63.948.549 |
4 | 72.668.864 | 72.668.864 |
5 | 174.275.180 | 201.528.468 |
6 | 181.690.409 | 210.674.281 |
7 | 189.416.568 | 220.240.916 |
8 | 197.482.952 | 230.264.646 |
9 | 205.920.143 | 240.783.475 |
10 | 214.760.133 | 251.837.286 |
11 | 224.036.436 | 263.467.988 |
12 | 233.784.224 | 275.719.680 |
13 | 244.040.455 | 288.638.813 |
14 | 254.844.018 | 302.274.371 |
15 | 266.235.871 | 316.678.052 |
16 | 278.259.209 | 331.904.468 |
17 | 290.959.617 | 348.011.350 |
18 | 304.385.249 | 365.059.767 |
19 | 318.587.007 | 383.114.357 |
20 | 333.618.739 | 402.243.575 |
21 | 349.537.436 | 422.519.950 |
22 | 366.403.454 | 444.020.357 |
23 | 384.280.740 | 466.826.317 |
24 | 403.237.076 | 491.024.297 |
25 | 423.344.335 | 516.706.044 |
26 | 444.678.752 | 543.968.930 |
27 | 467.321.218 | 572.916.323 |
28 | 491.357.582 | 603.657.975 |
29 | 516.878.976 | 636.310.445 |
30 | 543.982.165 | 670.997.532 |
31 | 572.769.909 | 707.850.752 |
32 | 603.351.359 | 747.009.835 |
33 | 635.842.462 | 788.623.252 |
34 | 670.366.409 | 832.848.779 |
35 | 707.054.098 | 879.854.098 |
36 | 746.044.628 | 929.817.428 |
37 | 787.485.832 | 982.928.205 |
38 | 831.534.835 | 1.039.387.798 |
39 | 878.358.647 | 1.099.410.274 |
40 | 928.134.800 | 1.163.223.205 |
IX.8. Mô hình: Lim xanh, Keo, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 53.966.451 | 53.966.451 |
2 | 64.853.124 | 64.853.124 |
3 | 72.396.665 | 72.396.665 |
4 | 75.900.916 | 75.900.916 |
5 | 147.832.152 | 158.228.205 |
6 | 155.447.700 | 166.503.904 |
7 | 163.144.111 | 174.902.383 |
8 | 170.950.563 | 183.455.485 |
9 | 178.896.655 | 192.195.640 |
10 | 187.012.515 | 201.155.986 |
11 | 195.328.915 | 210.370.496 |
12 | 203.877.384 | 219.874.105 |
13 | 212.690.336 | 229.702.849 |
14 | 221.801.183 | 239.893.991 |
15 | 231.244.471 | 250.486.172 |
16 | 241.056.002 | 261.519.551 |
17 | 251.272.978 | 273.035.962 |
18 | 261.934.135 | 285.079.069 |
19 | 273.079.896 | 297.694.533 |
20 | 284.752.520 | 310.930.187 |
21 | 296.996.263 | 324.836.212 |
22 | 309.857.547 | 339.465.332 |
23 | 323.385.136 | 354.873.015 |
24 | 337.630.319 | 371.117.679 |
25 | 352.647.108 | 388.260.915 |
26 | 368.492.437 | 406.367.721 |
27 | 385.226.384 | 425.506.748 |
28 | 402.912.396 | 445.750.563 |
29 | 421.617.529 | 467.175.920 |
30 | 441.412.703 | 489.864.053 |
31 | 462.372.973 | 513.900.983 |
32 | 484.577.808 | 539.377.847 |
33 | 508.111.398 | 566.391.239 |
34 | 533.062.970 | 595.043.581 |
35 | 559.527.128 | 625.443.508 |
36 | 587.604.211 | 657.706.281 |
37 | 617.400.672 | 691.954.224 |
38 | 649.029.485 | 728.317.187 |
39 | 682.610.569 | 766.933.040 |
40 | 718.271.248 | 807.948.195 |
X. Huyện Ba Tơ: 08 mô hình, gồm:
X.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 58.175.105 | 58.175.105 |
2 | 85.029.326 | 85.029.326 |
3 | 103.547.896 | 103.547.896 |
4 | 119.452.151 | 119.452.151 |
5 | 252.520.707 | 273.875.736 |
6 | 262.257.855 | 284.968.929 |
7 | 272.443.220 | 296.596.447 |
8 | 283.115.419 | 308.802.375 |
9 | 294.314.915 | 321.632.994 |
10 | 306.084.173 | 335.136.949 |
11 | 318.467.814 | 349.365.442 |
12 | 331.512.791 | 364.372.418 |
13 | 345.268.563 | 380.214.776 |
14 | 359.787.287 | 396.952.585 |
15 | 375.124.009 | 414.649.303 |
16 | 391.336.877 | 433.372.028 |
17 | 408.487.365 | 453.191.748 |
18 | 426.640.497 | 474.183.608 |
19 | 445.865.101 | 496.427.199 |
20 | 466.234.066 | 520.006.858 |
21 | 487.824.622 | 545.011.986 |
22 | 510.718.628 | 571.537.390 |
23 | 535.002.888 | 599.683.641 |
24 | 560.769.475 | 629.557.455 |
25 | 588.116.081 | 661.272.099 |
26 | 617.146.393 | 694.947.817 |
27 | 647.970.477 | 730.712.292 |
28 | 680.705.203 | 768.701.124 |
29 | 715.474.686 | 809.058.347 |
30 | 752.410.752 | 851.936.976 |
31 | 791.653.445 | 897.499.584 |
32 | 833.351.552 | 945.918.921 |
33 | 877.663.172 | 997.378.569 |
34 | 924.756.311 | 1.052.073.636 |
35 | 974.809.524 | 1.110.211.498 |
36 | 1.028.012.586 | 1.172.012.586 |
37 | 1.084.567.216 | 1.237.711.216 |
38 | 1.144.687.841 | 1.307.556.485 |
39 | 1.208.602.407 | 1.381.813.210 |
40 | 1.276.553.246 | 1.460.762.935 |
X.2. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, Trâm, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 47.761.329 | 47.761.329 |
2 | 76.086.814 | 76.086.814 |
3 | 92.764.618 | 92.764.618 |
4 | 105.655.481 | 105.655.481 |
5 | 216.033.292 | 248.396.571 |
6 | 229.631.873 | 264.050.221 |
7 | 237.798.979 | 274.402.892 |
8 | 246.334.310 | 285.262.572 |
9 | 255.270.228 | 296.670.434 |
10 | 264.640.612 | 308.669.731 |
11 | 274.480.990 | 321.305.958 |
12 | 284.828.671 | 334.627.025 |
13 | 295.722.890 | 348.683.439 |
14 | 307.204.951 | 363.528.495 |
15 | 319.318.388 | 379.218.477 |
16 | 332.109.130 | 395.812.875 |
17 | 345.625.672 | 413.374.605 |
18 | 359.919.263 | 431.970.253 |
19 | 375.044.096 | 451.670.324 |
20 | 391.057.517 | 472.549.510 |
21 | 408.020.241 | 494.686.976 |
22 | 425.996.581 | 518.166.654 |
23 | 445.054.696 | 543.077.568 |
24 | 465.266.842 | 569.514.167 |
25 | 486.709.655 | 597.576.685 |
26 | 509.464.435 | 627.371.522 |
27 | 533.617.456 | 659.011.643 |
28 | 559.260.296 | 692.617.013 |
29 | 586.490.176 | 728.315.045 |
30 | 615.410.341 | 766.241.089 |
31 | 646.130.439 | 806.538.940 |
32 | 678.766.947 | 849.361.387 |
33 | 713.443.604 | 894.870.792 |
34 | 750.291.888 | 943.239.702 |
35 | 789.451.509 | 994.651.509 |
36 | 831.070.939 | 1.049.301.139 |
37 | 875.307.978 | 1.107.395.796 |
38 | 922.330.352 | 1.169.155.746 |
39 | 972.316.344 | 1.234.815.150 |
40 | 1.025.455.475 | 1.304.622.956 |
X.3. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 91.833.267 | 91.833.267 |
2 | 131.902.970 | 131.902.970 |
3 | 156.473.589 | 156.473.589 |
4 | 182.919.391 | 182.919.391 |
5 | 287.306.898 | 305.713.521 |
6 | 295.304.543 | 314.879.986 |
7 | 303.629.145 | 324.447.629 |
8 | 312.312.267 | 334.452.725 |
9 | 321.386.830 | 344.933.207 |
10 | 330.887.242 | 355.928.814 |
11 | 340.849.522 | 367.481.234 |
12 | 351.311.443 | 379.634.268 |
13 | 362.312.671 | 392.433.995 |
14 | 373.894.915 | 405.928.944 |
15 | 386.102.093 | 420.170.282 |
16 | 398.980.485 | 435.212.005 |
17 | 412.578.920 | 451.111.142 |
18 | 426.948.958 | 467.927.975 |
19 | 442.145.081 | 485.726.266 |
20 | 458.224.906 | 504.573.496 |
21 | 475.249.399 | 524.541.125 |
22 | 493.283.109 | 545.704.859 |
23 | 512.394.410 | 568.144.941 |
24 | 532.655.762 | 591.946.452 |
25 | 554.143.986 | 617.199.635 |
26 | 576.940.554 | 644.000.237 |
27 | 601.131.900 | 672.449.872 |
28 | 626.809.744 | 702.656.408 |
29 | 654.071.444 | 734.734.371 |
30 | 683.020.363 | 768.805.386 |
31 | 713.766.261 | 804.998.632 |
32 | 746.425.708 | 843.451.336 |
33 | 781.122.534 | 884.309.289 |
34 | 817.988.291 | 927.727.405 |
35 | 857.162.756 | 973.870.304 |
36 | 898.794.458 | 1.022.912.935 |
37 | 943.041.244 | 1.075.041.244 |
38 | 990.070.874 | 1.130.452.874 |
39 | 1.040.061.661 | 1.189.357.918 |
40 | 1.093.203.145 | 1.251.979.714 |
X.4. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 32.084.240 | 32.084.240 |
2 | 50.447.118 | 50.447.118 |
3 | 61.275.726 | 61.275.726 |
4 | 69.699.361 | 69.699.361 |
5 | 183.468.157 | 215.263.660 |
6 | 191.902.908 | 225.717.426 |
7 | 200.713.329 | 236.675.069 |
8 | 209.932.825 | 248.178.135 |
9 | 219.596.352 | 260.270.239 |
10 | 229.740.549 | 272.997.228 |
11 | 240.403.877 | 286.407.355 |
12 | 251.626.765 | 300.551.464 |
13 | 263.451.766 | 315.483.184 |
14 | 275.923.715 | 331.259.127 |
15 | 289.089.897 | 347.939.108 |
16 | 303.000.234 | 365.586.369 |
17 | 317.707.465 | 384.267.820 |
18 | 333.267.353 | 404.054.291 |
19 | 349.738.894 | 425.020.802 |
20 | 367.184.538 | 447.246.847 |
21 | 385.670.431 | 470.816.698 |
22 | 405.266.663 | 495.819.717 |
23 | 426.047.531 | 522.350.704 |
24 | 448.091.826 | 550.510.251 |
25 | 471.483.130 | 580.405.124 |
26 | 496.310.129 | 612.148.670 |
27 | 522.666.955 | 645.861.244 |
28 | 550.653.541 | 681.670.667 |
29 | 580.375.997 | 719.712.711 |
30 | 611.947.015 | 760.131.609 |
31 | 645.486.295 | 803.080.612 |
32 | 681.121.004 | 848.722.559 |
33 | 718.986.248 | 897.230.502 |
34 | 759.225.593 | 948.788.357 |
35 | 801.991.608 | 1.003.591.608 |
36 | 847.446.438 | 1.061.848.038 |
37 | 895.762.425 | 1.123.778.527 |
38 | 947.122.760 | 1.189.617.884 |
39 | 1.001.722.173 | 1.259.615.738 |
40 | 1.059.767.678 | 1.334.037.484 |
X.5. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.600 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 42.534.487 | 42.534.487 |
2 | 57.827.193 | 57.827.193 |
3 | 70.118.485 | 70.118.485 |
4 | 77.706.582 | 77.706.582 |
5 | 223.586.313 | 264.466.245 |
6 | 234.060.108 | 277.535.917 |
7 | 245.039.053 | 291.275.575 |
8 | 256.564.774 | 305.737.315 |
9 | 268.680.971 | 320.975.969 |
10 | 281.433.582 | 337.049.312 |
11 | 294.870.959 | 354.018.288 |
12 | 309.044.049 | 371.947.233 |
13 | 324.006.589 | 390.904.126 |
14 | 339.815.310 | 410.960.840 |
15 | 356.530.150 | 432.193.421 |
16 | 374.214.484 | 454.682.373 |
17 | 392.935.362 | 478.512.962 |
18 | 412.763.763 | 503.775.541 |
19 | 433.774.867 | 530.565.892 |
20 | 456.048.337 | 558.985.593 |
21 | 479.668.624 | 589.142.395 |
22 | 504.725.282 | 621.150.637 |
23 | 531.313.314 | 655.131.679 |
24 | 559.533.528 | 691.214.359 |
25 | 589.492.920 | 729.535.485 |
26 | 621.305.083 | 770.240.350 |
27 | 655.090.631 | 813.483.287 |
28 | 690.977.661 | 859.428.252 |
29 | 729.102.240 | 908.249.443 |
30 | 769.608.916 | 960.131.966 |
31 | 812.651.269 | 1.015.272.533 |
32 | 858.392.494 | 1.073.880.208 |
33 | 907.006.019 | 1.136.177.203 |
34 | 958.676.161 | 1.202.399.716 |
35 | 1.013.598.829 | 1.272.798.829 |
36 | 1.071.982.259 | 1.347.641.459 |
37 | 1.134.047.812 | 1.427.211.372 |
38 | 1.200.030.810 | 1.511.810.256 |
39 | 1.270.181.426 | 1.601.758.866 |
40 | 1.344.765.636 | 1.697.398.243 |
X.6. Mô hình: Lim xanh, mật độ trồng 1.600 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 44.439.274 | 44.439.274 |
2 | 58.971.146 | 58.971.146 |
3 | 67.779.601 | 67.779.601 |
4 | 75.705.878 | 75.705.878 |
5 | 205.486.158 | 224.311.113 |
6 | 215.096.244 | 235.116.584 |
7 | 225.135.677 | 246.427.308 |
8 | 235.642.522 | 258.286.172 |
9 | 246.656.614 | 270.738.136 |
10 | 258.219.715 | 283.830.414 |
11 | 270.375.666 | 297.612.644 |
12 | 283.170.555 | 312.137.081 |
13 | 296.652.894 | 327.458.795 |
14 | 310.873.801 | 343.635.877 |
15 | 325.887.196 | 360.729.663 |
16 | 341.750.000 | 378.804.964 |
17 | 358.522.358 | 397.930.312 |
18 | 376.267.862 | 418.178.221 |
19 | 395.053.794 | 439.625.460 |
20 | 414.951.380 | 462.353.348 |
21 | 436.036.062 | 486.448.055 |
22 | 458.387.783 | 512.000.937 |
23 | 482.091.289 | 539.108.878 |
24 | 507.236.451 | 567.874.657 |
25 | 533.918.607 | 598.407.339 |
26 | 562.238.922 | 630.822.688 |
27 | 592.304.772 | 665.243.607 |
28 | 624.230.151 | 701.800.603 |
29 | 658.136.106 | 740.632.281 |
30 | 694.151.189 | 781.885.871 |
31 | 732.411.951 | 825.717.786 |
32 | 773.063.458 | 872.294.214 |
33 | 816.259.839 | 921.791.748 |
34 | 862.164.874 | 974.398.059 |
35 | 910.952.610 | 1.030.312.602 |
36 | 962.808.025 | 1.089.747.377 |
37 | 1.017.927.731 | 1.152.927.731 |
38 | 1.076.520.711 | 1.220.093.211 |
39 | 1.138.809.121 | 1.291.498.475 |
40 | 1.205.029.127 | 1.367.414.254 |
X.7. Mô hình: Lim xanh, mật độ trồng 1.000 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 22.308.442 | 22.308.442 |
2 | 29.457.641 | 29.457.641 |
3 | 35.270.841 | 35.270.841 |
4 | 39.969.043 | 39.969.043 |
5 | 162.192.716 | 179.893.661 |
6 | 171.409.891 | 190.234.846 |
7 | 181.019.977 | 201.040.317 |
8 | 191.059.410 | 212.351.041 |
9 | 201.566.255 | 224.209.905 |
10 | 212.580.347 | 236.661.869 |
11 | 224.143.448 | 249.754.147 |
12 | 236.299.399 | 263.536.377 |
13 | 249.094.288 | 278.060.814 |
14 | 262.576.627 | 293.382.528 |
15 | 276.797.534 | 309.559.610 |
16 | 291.810.929 | 326.653.396 |
17 | 307.673.733 | 344.728.697 |
18 | 324.446.091 | 363.854.045 |
19 | 342.191.595 | 384.101.954 |
20 | 360.977.527 | 405.549.193 |
21 | 380.875.113 | 428.277.081 |
22 | 401.959.795 | 452.371.788 |
23 | 424.311.516 | 477.924.670 |
24 | 448.015.022 | 505.032.611 |
25 | 473.160.184 | 533.798.390 |
26 | 499.842.340 | 564.331.072 |
27 | 528.162.655 | 596.746.421 |
28 | 558.228.505 | 631.167.340 |
29 | 590.153.884 | 667.724.336 |
30 | 624.059.839 | 706.556.014 |
31 | 660.074.922 | 747.809.604 |
32 | 698.335.684 | 791.641.519 |
33 | 738.987.191 | 838.217.947 |
34 | 782.183.572 | 887.715.481 |
35 | 828.088.607 | 940.321.792 |
36 | 876.876.343 | 996.236.335 |
37 | 928.731.758 | 1.055.671.110 |
38 | 983.851.464 | 1.118.851.464 |
39 | 1.042.444.444 | 1.186.016.944 |
40 | 1.104.732.854 | 1.257.422.208 |
X.8. Mô hình: Lim xanh, Keo, mật độ trồng 1.600 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 50.744.195 | 50.744.195 |
2 | 60.980.841 | 60.980.841 |
3 | 68.073.968 | 68.073.968 |
4 | 71.368.985 | 71.368.985 |
5 | 112.386.801 | 121.615.779 |
6 | 117.857.361 | 127.672.380 |
7 | 123.296.622 | 133.734.895 |
8 | 128.725.206 | 139.826.309 |
9 | 134.163.697 | 145.969.720 |
10 | 139.632.713 | 152.188.419 |
11 | 145.152.991 | 158.505.984 |
12 | 150.745.461 | 164.946.369 |
13 | 156.431.326 | 171.533.992 |
14 | 162.232.145 | 178.293.830 |
15 | 168.169.911 | 185.251.513 |
16 | 174.267.137 | 192.433.421 |
17 | 180.546.941 | 199.866.784 |
18 | 187.033.133 | 207.579.785 |
19 | 193.750.304 | 215.601.669 |
20 | 200.723.924 | 223.962.850 |
21 | 207.980.431 | 232.695.030 |
22 | 215.547.341 | 241.831.316 |
23 | 223.453.341 | 251.406.349 |
24 | 231.728.409 | 261.456.433 |
25 | 240.403.918 | 272.019.671 |
26 | 249.512.761 | 283.136.115 |
27 | 259.089.475 | 294.847.912 |
28 | 269.170.371 | 307.199.468 |
29 | 279.793.668 | 320.237.613 |
30 | 290.999.646 | 334.011.781 |
31 | 302.830.792 | 348.574.198 |
32 | 315.331.964 | 363.980.076 |
33 | 328.550.559 | 380.287.826 |
34 | 342.536.696 | 397.559.280 |
35 | 357.343.404 | 415.859.922 |
36 | 373.026.821 | 435.259.138 |
37 | 389.646.411 | 455.830.481 |
38 | 407.265.188 | 477.651.945 |
39 | 425.949.952 | 500.806.268 |
40 | 445.771.546 | 525.381.239 |
XI. Huyện Lý Sơn: 05 mô hình, gồm:
XI.1. Mô hình: Phi lao, Dứa dại, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 100.091.555 | 100.091.555 |
2 | 180.495.966 | 180.495.966 |
3 | 246.879.810 | 246.879.810 |
4 | 262.280.901 | 262.280.901 |
5 | 277.724.387 | 289.052.992 |
6 | 280.001.483 | 292.049.454 |
7 | 282.162.313 | 294.975.331 |
8 | 284.215.070 | 297.841.714 |
9 | 286.167.537 | 300.659.473 |
10 | 288.027.117 | 303.439.291 |
11 | 289.800.858 | 306.191.706 |
12 | 291.495.490 | 308.927.155 |
13 | 293.117.434 | 311.656.010 |
14 | 294.672.841 | 314.388.617 |
15 | 296.167.608 | 317.135.336 |
16 | 297.607.403 | 319.906.582 |
17 | 298.997.684 | 322.712.861 |
18 | 300.343.724 | 325.564.814 |
19 | 301.650.624 | 328.473.254 |
20 | 302.923.341 | 331.449.208 |
21 | 304.166.701 | 334.503.960 |
22 | 305.385.417 | 337.649.092 |
23 | 306.584.109 | 340.896.527 |
24 | 307.767.323 | 344.258.580 |
25 | 308.939.545 | 347.747.997 |
26 | 310.105.220 | 351.378.008 |
27 | 311.268.767 | 355.162.377 |
28 | 312.434.597 | 359.115.452 |
29 | 313.607.131 | 363.252.220 |
30 | 314.790.814 | 367.588.367 |
31 | 315.990.136 | 372.140.332 |
32 | 317.209.641 | 376.925.375 |
33 | 318.453.956 | 381.961.639 |
34 | 319.727.796 | 387.268.217 |
35 | 321.035.992 | 392.865.230 |
36 | 322.383.504 | 398.773.899 |
37 | 323.775.442 | 405.016.626 |
38 | 325.217.081 | 411.617.081 |
39 | 326.713.889 | 418.600.289 |
40 | 328.271.541 | 425.992.728 |
XI.2. Mô hình: Phi lao, mật độ trồng 1.600 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 93.450.970 | 93.450.970 |
2 | 175.248.039 | 175.248.039 |
3 | 243.716.313 | 243.716.313 |
4 | 246.110.976 | 246.110.976 |
5 | 250.880.126 | 262.208.731 |
6 | 253.157.222 | 265.205.193 |
7 | 255.318.052 | 268.131.070 |
8 | 257.370.809 | 270.997.453 |
9 | 259.323.276 | 273.815.212 |
10 | 261.182.856 | 276.595.030 |
11 | 262.956.597 | 279.347.445 |
12 | 264.651.229 | 282.082.894 |
13 | 266.273.173 | 284.811.749 |
14 | 267.828.580 | 287.544.356 |
15 | 269.323.347 | 290.291.075 |
16 | 270.763.142 | 293.062.321 |
17 | 272.153.423 | 295.868.600 |
18 | 273.499.463 | 298.720.553 |
19 | 274.806.363 | 301.628.993 |
20 | 276.079.080 | 304.604.947 |
21 | 277.322.440 | 307.659.699 |
22 | 278.541.156 | 310.804.831 |
23 | 279.739.848 | 314.052.266 |
24 | 280.923.062 | 317.414.319 |
25 | 282.095.284 | 320.903.736 |
26 | 283.260.959 | 324.533.747 |
27 | 284.424.506 | 328.318.116 |
28 | 285.590.336 | 332.271.191 |
29 | 286.762.870 | 336.407.959 |
30 | 287.946.553 | 340.744.106 |
31 | 289.145.875 | 345.296.071 |
32 | 290.365.380 | 350.081.114 |
33 | 291.609.695 | 355.117.378 |
34 | 292.883.535 | 360.423.956 |
35 | 294.191.731 | 366.020.969 |
36 | 295.539.243 | 371.929.638 |
37 | 296.931.181 | 378.172.365 |
38 | 298.372.820 | 384.772.820 |
39 | 299.869.628 | 391.756.028 |
40 | 301.427.280 | 399.148.467 |
XI.3. Mô hình: Phi lao, Keo dậu, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 196.583.974 | 196.583.974 |
2 | 295.116.237 | 295.116.237 |
3 | 377.392.778 | 377.392.778 |
4 | 417.788.096 | 417.788.096 |
5 | 488.205.371 | 507.243.721 |
6 | 492.500.690 | 512.747.975 |
7 | 496.807.900 | 518.340.888 |
8 | 501.143.331 | 524.043.664 |
9 | 505.523.423 | 529.877.927 |
10 | 509.964.781 | 535.865.796 |
11 | 514.484.244 | 542.029.974 |
12 | 519.098.950 | 548.393.833 |
13 | 523.826.394 | 554.981.502 |
14 | 528.684.500 | 561.817.957 |
15 | 533.691.688 | 568.929.120 |
16 | 538.866.942 | 576.341.951 |
17 | 544.229.884 | 584.084.556 |
18 | 549.800.848 | 592.186.291 |
19 | 555.600.956 | 600.677.875 |
20 | 561.652.199 | 609.591.502 |
21 | 567.977.521 | 618.960.970 |
22 | 574.600.903 | 628.821.802 |
23 | 581.547.459 | 639.211.384 |
24 | 588.843.526 | 650.169.111 |
25 | 596.516.767 | 661.736.526 |
26 | 604.596.275 | 673.957.489 |
27 | 613.112.684 | 686.878.335 |
28 | 622.098.283 | 700.548.053 |
29 | 631.587.141 | 715.018.471 |
30 | 641.615.234 | 730.344.454 |
31 | 652.220.586 | 746.584.111 |
32 | 663.443.405 | 763.799.014 |
33 | 675.326.244 | 782.054.434 |
34 | 687.914.154 | 801.419.584 |
35 | 701.254.864 | 821.967.889 |
36 | 715.398.955 | 843.777.257 |
37 | 730.400.053 | 866.930.377 |
38 | 746.315.035 | 891.515.035 |
39 | 763.204.243 | 917.624.443 |
40 | 781.131.713 | 945.357.595 |
XI.4. Mô hình: Phi lao, Bồ đề, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 35.323.251 | 35.323.251 |
2 | 101.072.864 | 101.072.864 |
3 | 141.282.424 | 141.282.424 |
4 | 163.634.370 | 163.634.370 |
5 | 177.309.307 | 182.534.408 |
6 | 180.863.571 | 186.420.465 |
7 | 184.288.637 | 190.198.395 |
8 | 187.597.492 | 193.882.519 |
9 | 190.802.681 | 197.486.808 |
10 | 193.916.358 | 201.024.927 |
11 | 196.950.327 | 204.510.289 |
12 | 199.916.091 | 207.956.111 |
13 | 202.824.894 | 211.375.456 |
14 | 205.687.767 | 214.781.290 |
15 | 208.515.563 | 218.186.524 |
16 | 211.319.004 | 221.604.071 |
17 | 214.108.719 | 225.046.888 |
18 | 216.895.286 | 228.528.028 |
19 | 219.689.268 | 232.060.690 |
20 | 222.501.261 | 235.658.268 |
21 | 225.341.925 | 239.334.401 |
22 | 228.222.030 | 243.103.029 |
23 | 231.152.498 | 246.978.440 |
24 | 234.144.438 | 250.975.327 |
25 | 237.209.194 | 255.108.845 |
26 | 240.358.387 | 259.394.666 |
27 | 243.603.957 | 263.849.040 |
28 | 246.958.209 | 268.488.854 |
29 | 250.433.860 | 273.331.702 |
30 | 254.044.090 | 278.395.944 |
31 | 257.802.585 | 283.700.782 |
32 | 261.723.597 | 289.266.329 |
33 | 265.821.991 | 295.113.687 |
34 | 270.113.306 | 301.265.025 |
35 | 274.613.814 | 307.743.667 |
36 | 279.340.578 | 314.574.176 |
37 | 284.311.518 | 321.782.450 |
38 | 289.545.484 | 329.395.820 |
39 | 295.062.318 | 337.443.151 |
40 | 300.882.939 | 345.954.954 |
XI.5. Mô hình: Phi lao, Bồ đề, Sộp, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 39.951.736 | 39.951.736 |
2 | 114.316.669 | 114.316.669 |
3 | 159.794.978 | 159.794.978 |
4 | 185.075.750 | 185.075.750 |
5 | 200.467.465 | 212.305.017 |
6 | 204.482.685 | 217.071.921 |
7 | 208.351.476 | 221.740.128 |
8 | 212.088.506 | 226.327.337 |
9 | 215.707.943 | 230.850.941 |
10 | 219.223.513 | 235.328.091 |
11 | 222.648.542 | 239.775.761 |
12 | 225.996.020 | 244.210.817 |
13 | 229.278.635 | 248.650.071 |
14 | 232.508.834 | 253.110.357 |
15 | 235.698.866 | 257.608.585 |
16 | 238.860.824 | 262.161.811 |
17 | 242.006.697 | 266.787.297 |
18 | 245.148.413 | 271.502.580 |
19 | 248.297.884 | 276.325.541 |
20 | 251.467.050 | 281.274.464 |
21 | 254.667.928 | 286.368.112 |
22 | 257.912.654 | 291.625.800 |
23 | 261.213.529 | 297.067.460 |
24 | 264.583.070 | 302.713.725 |
25 | 268.034.052 | 308.586.004 |
26 | 271.579.558 | 314.706.559 |
27 | 275.233.033 | 321.098.598 |
28 | 279.008.328 | 327.786.357 |
29 | 282.919.757 | 334.795.191 |
30 | 286.982.150 | 342.151.674 |
31 | 291.210.911 | 349.883.699 |
32 | 295.622.071 | 358.020.581 |
33 | 300.232.356 | 366.593.172 |
34 | 305.059.246 | 375.633.974 |
35 | 310.121.042 | 385.177.265 |
36 | 315.436.936 | 395.259.229 |
37 | 321.027.082 | 405.918.091 |
38 | 326.912.676 | 417.194.264 |
39 | 333.116.034 | 429.130.502 |
40 | 339.660.674 | 441.772.062 |
PHỤ LỤC IV
KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THUỘC SỞ HỮU TOÀN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Huyện Trà Bồng: 01 mô hình
Mô hình: Lim xanh, Keo, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 51.923.557 | 51.923.557 |
2 | 62.240.780 | 62.240.780 |
3 | 69.333.907 | 69.333.907 |
4 | 72.897.031 | 72.897.031 |
5 | 157.864.887 | 172.659.596 |
6 | 166.197.926 | 181.932.099 |
7 | 174.671.966 | 191.405.259 |
8 | 183.319.135 | 201.114.993 |
9 | 192.172.220 | 211.098.115 |
10 | 201.264.787 | 221.392.476 |
11 | 210.631.310 | 232.037.107 |
12 | 220.307.303 | 243.072.369 |
13 | 230.329.451 | 254.540.098 |
14 | 240.735.755 | 266.483.778 |
15 | 251.565.668 | 278.948.690 |
16 | 262.860.253 | 291.982.097 |
17 | 274.662.333 | 305.633.414 |
18 | 287.016.655 | 319.954.400 |
19 | 299.970.060 | 334.999.352 |
20 | 313.571.662 | 350.825.314 |
21 | 327.873.031 | 367.492.290 |
22 | 342.928.391 | 385.063.473 |
23 | 358.794.822 | 403.605.482 |
24 | 375.532.484 | 423.188.620 |
25 | 393.204.835 | 443.887.137 |
26 | 411.878.883 | 465.779.510 |
27 | 431.625.428 | 488.948.745 |
28 | 452.519.340 | 513.482.688 |
29 | 474.639.836 | 539.474.357 |
30 | 498.070.788 | 567.022.301 |
- 1Quyết định 61/2015/QĐ-UBND Quy định về Giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 12/2022/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 32/2022/QĐ-UBND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về khung giá rừng áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 06/2023/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Lâm nghiệp 2017
- 8Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 14Quyết định 12/2022/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 32/2022/QĐ-UBND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về khung giá rừng áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 17Quyết định 06/2023/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 50/2022/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 50/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực