Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2023/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 02 năm 2023 |
BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 537/TTr-SNN ngày 26 tháng 12 năm 2022 (kèm theo Văn bản thẩm định số 5621/STC- GCS ngày 20 /12/2022 của Sở Tài chính, Báo cáo thẩm định số 472/BC-STP ngày 21/12/2022 của Sở Tư pháp); thực hiện Kết luận họp Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 12/01/2023 tại Thông báo số 14/TB-UBND ngày 18/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến phương pháp định giá rừng, khung giá rừng.
1. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.
Điều 3. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng
1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.
2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.
3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.
4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.
5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
b) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành khác có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã căn cứ khung giá rừng để tổ chức thực hiện các nội dung liên quan theo quy định của pháp luật.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2023
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2023/QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
I. KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ
1. Rừng lá rộng thường xanh nguyên sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 200 | 243.857.210 | 359.680.852 |
2 | 210 | 255.976.535 | 377.539.344 |
3 | 220 | 268.095.860 | 395.397.836 |
4 | 230 | 280.215.184 | 413.256.328 |
5 | 240 | 292.334.509 | 431.114.820 |
6 | 250 | 304.453.834 | 448.973.313 |
7 | 260 | 316.573.158 | 466.831.805 |
8 | 270 | 328.692.483 | 484.690.297 |
9 | 280 | 340.811.808 | 502.548.789 |
10 | 290 | 352.931.132 | 520.407.281 |
11 | 300 | 365.050.457 | 538.265.773 |
12 | 310 | 377.169.782 | 556.124.265 |
13 | 320 | 389.289.106 | 573.982.757 |
14 | 330 | 401.408.431 | 591.841.250 |
15 | 340 | 413.527.756 | 609.699.742 |
16 | 350 | 425.647.080 | 627.558.234 |
17 | 360 | 437.766.405 | 645.416.726 |
18 | 370 | 449.885.730 | 663.275.218 |
19 | 380 | 462.005.054 | 681.133.710 |
20 | 390 | 474.124.379 | 698.992.202 |
21 | 400 | 486.243.704 | 716.850.695 |
2. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.021.056 | 4.237.297 |
2 | 10 | 7.292.729 | 15.237.029 |
3 | 20 | 13.150.143 | 27.560.692 |
4 | 30 | 19.007.558 | 40.085.534 |
5 | 40 | 24.864.972 | 52.610.376 |
6 | 50 | 30.722.386 | 65.135.218 |
7 | 60 | 36.579.800 | 104.191.353 |
8 | 70 | 42.437.214 | 121.138.077 |
9 | 80 | 48.294.629 | 138.084.801 |
10 | 90 | 54.152.043 | 155.031.526 |
11 | 100 | 60.009.457 | 171.978.250 |
12 | 110 | 65.866.871 | 193.526.196 |
13 | 120 | 71.724.285 | 210.891.213 |
14 | 130 | 77.581.700 | 228.256.230 |
15 | 140 | 83.439.114 | 245.621.247 |
16 | 150 | 89.296.528 | 262.986.264 |
17 | 160 | 95.153.942 | 280.351.281 |
18 | 170 | 101.011.356 | 297.716.298 |
19 | 180 | 106.868.770 | 315.081.315 |
20 | 190 | 112.726.185 | 332.446.332 |
21 | 200 | 118.583.599 | 349.811.349 |
22 | 210 | 184.835.862 | 367.176.366 |
23 | 220 | 193.567.029 | 384.541.383 |
24 | 230 | 202.298.197 | 401.906.399 |
25 | 240 | 211.029.364 | 419.271.416 |
26 | 250 | 219.760.531 | 436.636.433 |
27 | 260 | 228.491.699 | 454.001.450 |
28 | 270 | 237.222.866 | 471.366.467 |
29 | 280 | 245.954.033 | 488.731.484 |
30 | 290 | 254.685.201 | 506.096.501 |
31 | 300 | 263.416.368 | 523.461.518 |
32 | 310 | 272.147.536 | 540.826.535 |
33 | 320 | 280.878.703 | 558.191.552 |
34 | 330 | 289.609.870 | 575.556.569 |
35 | 340 | 298.341.038 | 592.921.586 |
36 | 350 | 307.072.205 | 610.286.603 |
37 | 360 | 315.803.372 | 627.651.620 |
38 | 370 | 324.534.540 | 645.016.637 |
39 | 380 | 333.265.707 | 662.381.654 |
40 | 390 | 341.996.874 | 679.746.671 |
41 | 400 | 350.728.042 | 697.111.688 |
Riêng rừng rừng tràm tự nhiên trên cát
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.754.002 | 4.713.979 |
2 | 10 | 14.434.486 | 19.691.463 |
3 | 20 | 27.412.802 | 36.333.111 |
4 | 30 | 40.391.118 | 52.974.760 |
5 | 40 | 53.369.434 | 69.616.408 |
6 | 50 | 66.347.750 | 86.258.056 |
7 | 60 | 79.326.066 | 102.899.705 |
8 | 70 | 92.304.382 | 119.541.353 |
9 | 80 | 105.282.698 | 136.183.002 |
10 | 90 | 118.261.014 | 152.824.650 |
11 | 100 | 131.239.330 | 169.466.299 |
12 | 110 | 144.217.646 | 186.107.947 |
13 | 120 | 157.195.962 | 202.749.595 |
14 | 130 | 170.174.278 | 219.391.244 |
15 | 140 | 183.152.594 | 236.032.892 |
16 | 150 | 196.130.910 | 252.674.541 |
17 | 160 | 209.109.226 | 269.316.189 |
18 | 170 | 222.087.542 | 285.957.837 |
19 | 180 | 235.065.858 | 302.599.486 |
20 | 190 | 248.044.174 | 319.241.134 |
21 | 200 | 261.022.490 | 335.882.783 |
3. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đá
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.322.543 | 4.355.114 |
2 | 10 | 10.307.667 | 16.102.813 |
3 | 20 | 19.180.028 | 29.155.811 |
4 | 30 | 28.052.389 | 42.208.809 |
5 | 40 | 36.924.750 | 55.261.808 |
6 | 50 | 45.797.111 | 68.314.806 |
7 | 60 | 54.669.471 | 81.367.805 |
8 | 70 | 63.541.832 | 94.420.803 |
9 | 80 | 72.414.193 | 107.473.801 |
10 | 90 | 81.286.554 | 120.526.800 |
11 | 100 | 90.158.915 | 133.579.798 |
12 | 110 | 99.031.275 | 146.632.796 |
13 | 120 | 107.903.636 | 159.685.795 |
14 | 130 | 116.775.997 | 172.738.793 |
15 | 140 | 125.648.358 | 185.791.791 |
16 | 150 | 134.520.719 | 198.844.790 |
17 | 160 | 143.393.079 | 211.897.788 |
18 | 170 | 152.265.440 | 224.950.787 |
19 | 180 | 161.137.801 | 238.003.785 |
20 | 190 | 170.010.162 | 251.056.783 |
21 | 200 | 178.882.523 | 264.109.782 |
4. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.127.873 | 5.287.117 |
2 | 10 | 8.060.389 | 25.514.937 |
3 | 20 | 14.633.677 | 47.990.292 |
4 | 30 | 21.206.964 | 70.465.648 |
5 | 40 | 27.780.251 | 92.941.004 |
6 | 50 | 34.353.538 | 115.416.359 |
7 | 60 | 40.926.826 | 87.039.263 |
8 | 70 | 47.500.113 | 101.039.211 |
9 | 80 | 54.073.400 | 115.039.158 |
10 | 90 | 60.646.687 | 129.039.105 |
11 | 100 | 67.219.975 | 143.039.052 |
5. Rừng nứa tự nhiên núi đất
TT | Trữ lượng | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1.000 | 2.633.280 | 2.808.847 |
2 | 2.000 | 2.755.550 | 3.106.686 |
3 | 3.000 | 2.877.820 | 3.404.524 |
4 | 4.000 | 3.000.091 | 3.702.362 |
5 | 5.000 | 3.122.361 | 4.000.201 |
6 | 6.000 | 3.244.632 | 4.298.039 |
7 | 7.000 | 3.366.902 | 4.595.877 |
8 | 8.000 | 3.489.173 | 4.893.716 |
9 | 9.000 | 3.611.443 | 5.191.554 |
10 | 10.000 | 3.733.714 | 5.489.392 |
11 | 11.000 | 3.855.984 | 5.787.231 |
12 | 12.000 | 3.978.255 | 6.085.069 |
13 | 13.000 | 4.100.525 | 6.382.907 |
14 | 14.000 | 4.222.796 | 6.680.746 |
15 | 15.000 | 4.345.066 | 6.978.584 |
16 | 20.000 | 4.956.418 | 8.467.775 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG
1. Rừng lá rộng thường xanh nguyên sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 200 | 246.205.105 | 357.673.937 |
2 | 210 | 258.513.590 | 375.532.429 |
3 | 220 | 270.822.076 | 393.390.921 |
4 | 230 | 283.130.561 | 411.249.413 |
5 | 240 | 295.439.046 | 429.107.905 |
6 | 250 | 307.747.532 | 446.966.397 |
7 | 260 | 320.056.017 | 464.824.890 |
8 | 270 | 332.364.503 | 482.683.382 |
9 | 280 | 344.672.988 | 500.541.874 |
10 | 290 | 356.981.474 | 518.400.366 |
11 | 300 | 369.289.959 | 536.258.858 |
12 | 310 | 381.598.444 | 554.117.350 |
13 | 320 | 393.906.930 | 571.975.842 |
14 | 330 | 406.215.415 | 589.834.335 |
15 | 340 | 418.523.901 | 607.692.827 |
16 | 350 | 430.832.386 | 625.551.319 |
17 | 360 | 443.140.871 | 643.409.811 |
18 | 370 | 455.449.357 | 661.268.303 |
19 | 380 | 467.757.842 | 679.126.795 |
20 | 390 | 480.066.328 | 696.985.287 |
21 | 400 | 492.374.813 | 714.843.780 |
2. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 778.354 | 1.856.337 |
2 | 10 | 7.369.295 | 14.123.976 |
3 | 20 | 14.692.564 | 28.147.302 |
4 | 30 | 22.015.832 | 42.170.628 |
5 | 40 | 29.339.101 | 56.193.954 |
6 | 50 | 36.662.369 | 70.217.281 |
7 | 60 | 46.478.250 | 91.088.744 |
8 | 70 | 54.218.726 | 106.186.186 |
9 | 80 | 61.959.201 | 121.283.628 |
10 | 90 | 69.699.677 | 136.381.069 |
11 | 100 | 77.440.152 | 151.478.511 |
12 | 110 | 92.328.034 | 194.206.486 |
13 | 120 | 100.718.274 | 211.815.794 |
14 | 130 | 109.108.513 | 229.425.102 |
15 | 140 | 117.498.753 | 247.034.411 |
16 | 150 | 125.888.993 | 264.643.719 |
17 | 160 | 134.279.233 | 282.253.027 |
18 | 170 | 142.669.472 | 299.862.336 |
19 | 180 | 151.059.712 | 317.471.644 |
20 | 190 | 159.449.952 | 335.080.952 |
21 | 200 | 167.840.192 | 352.690.261 |
22 | 210 | 176.230.431 | 370.299.569 |
23 | 220 | 184.620.671 | 387.908.877 |
24 | 230 | 193.010.911 | 405.518.186 |
25 | 240 | 201.401.151 | 423.127.494 |
26 | 250 | 209.791.390 | 440.736.803 |
27 | 260 | 218.181.630 | 458.346.111 |
28 | 270 | 226.571.870 | 475.955.419 |
29 | 280 | 234.962.110 | 493.564.728 |
30 | 290 | 243.352.349 | 511.174.036 |
31 | 300 | 251.742.589 | 528.783.344 |
32 | 310 | 260.132.829 | 546.392.653 |
33 | 320 | 268.523.069 | 564.001.961 |
34 | 330 | 276.913.308 | 581.611.269 |
35 | 340 | 285.303.548 | 599.220.578 |
36 | 350 | 293.693.788 | 616.829.886 |
37 | 360 | 302.084.027 | 634.439.194 |
38 | 370 | 310.474.267 | 652.048.503 |
39 | 380 | 318.864.507 | 669.657.811 |
40 | 390 | 327.254.747 | 687.267.119 |
41 | 400 | 335.644.986 | 704.876.428 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 1.208.365 | 1.754.066 |
2 | 10 | 7.533.386 | 12.833.150 |
3 | 20 | 14.561.188 | 25.143.244 |
4 | 30 | 21.588.989 | 37.453.338 |
5 | 40 | 28.616.790 | 49.763.432 |
6 | 50 | 35.644.592 | 62.073.526 |
7 | 60 | 42.672.393 | 69.464.632 |
8 | 70 | 49.700.194 | 80.954.895 |
9 | 80 | 56.727.996 | 92.445.158 |
10 | 90 | 63.755.797 | 103.935.420 |
11 | 100 | 70.783.598 | 115.425.683 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG SẢN XUẤT
1. Rừng lá rộng thường xanh nguyên sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 200 | 141.150.541 | 359.680.852 |
2 | 210 | 148.134.532 | 377.539.344 |
3 | 220 | 155.118.523 | 395.397.836 |
4 | 230 | 162.102.514 | 413.256.328 |
5 | 240 | 169.086.505 | 431.114.820 |
6 | 250 | 176.070.496 | 448.973.313 |
7 | 260 | 183.054.488 | 466.831.805 |
8 | 270 | 190.038.479 | 484.690.297 |
9 | 280 | 197.022.470 | 502.548.789 |
10 | 290 | 204.006.461 | 520.407.281 |
11 | 300 | 210.990.452 | 538.265.773 |
12 | 310 | 217.974.444 | 556.124.265 |
13 | 320 | 224.958.435 | 573.982.757 |
14 | 330 | 231.942.426 | 591.841.250 |
15 | 340 | 238.926.417 | 609.699.742 |
16 | 350 | 245.910.408 | 627.558.234 |
17 | 360 | 252.894.400 | 645.416.726 |
18 | 370 | 259.878.391 | 663.275.218 |
19 | 380 | 266.862.382 | 681.133.710 |
20 | 390 | 273.846.373 | 698.992.202 |
21 | 400 | 280.830.364 | 716.850.695 |
2. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.067.973 | 4.293.738 |
2 | 10 | 7.761.970 | 15.801.435 |
3 | 20 | 14.088.633 | 28.587.765 |
4 | 30 | 20.415.297 | 41.374.095 |
5 | 40 | 26.741.960 | 54.160.424 |
6 | 50 | 33.068.624 | 66.946.754 |
7 | 60 | 43.207.367 | 85.221.874 |
8 | 70 | 50.165.900 | 99.007.026 |
9 | 80 | 57.124.432 | 112.792.178 |
10 | 90 | 64.082.965 | 126.577.331 |
11 | 100 | 71.041.498 | 140.362.483 |
12 | 110 | 78.000.031 | 203.324.243 |
13 | 120 | 84.958.564 | 221.579.992 |
14 | 130 | 91.917.096 | 239.835.740 |
15 | 140 | 98.875.629 | 258.091.489 |
16 | 150 | 105.834.162 | 276.347.237 |
17 | 160 | 112.792.695 | 294.602.986 |
18 | 170 | 119.751.228 | 312.858.734 |
19 | 180 | 126.709.760 | 331.114.483 |
20 | 190 | 133.668.293 | 349.370.231 |
21 | 200 | 140.626.826 | 367.625.980 |
22 | 210 | 166.961.459 | 385.881.728 |
23 | 220 | 174.841.465 | 404.137.477 |
24 | 230 | 182.721.470 | 422.393.225 |
25 | 240 | 190.601.475 | 440.648.974 |
26 | 250 | 198.481.481 | 458.904.723 |
27 | 260 | 206.361.486 | 477.160.471 |
28 | 270 | 214.241.491 | 495.416.220 |
29 | 280 | 222.121.497 | 513.671.968 |
30 | 290 | 230.001.502 | 531.927.717 |
31 | 300 | 237.881.507 | 550.183.465 |
32 | 310 | 245.761.513 | 568.439.214 |
33 | 320 | 253.641.518 | 586.694.962 |
34 | 330 | 261.521.523 | 604.950.711 |
35 | 340 | 269.401.529 | 623.206.459 |
36 | 350 | 277.281.534 | 641.462.208 |
37 | 360 | 285.161.539 | 659.717.956 |
38 | 370 | 293.041.545 | 677.973.705 |
39 | 380 | 300.921.550 | 696.229.454 |
40 | 390 | 308.801.555 | 714.485.202 |
41 | 400 | 316.681.561 | 732.740.951 |
3. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đá
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.150.669 | 4.117.543 |
2 | 10 | 8.320.989 | 13.727.105 |
3 | 20 | 15.176.901 | 24.404.396 |
4 | 30 | 22.032.812 | 35.081.687 |
5 | 40 | 28.888.723 | 45.758.978 |
6 | 50 | 35.744.634 | 56.436.268 |
7 | 60 | 42.600.545 | 67.113.559 |
8 | 70 | 49.456.456 | 77.790.850 |
9 | 80 | 56.312.367 | 88.468.141 |
10 | 90 | 63.168.279 | 99.145.431 |
11 | 100 | 70.024.190 | 109.822.722 |
12 | 110 | 76.880.101 | 120.500.013 |
13 | 120 | 83.736.012 | 131.177.304 |
14 | 130 | 90.591.923 | 141.854.595 |
15 | 140 | 97.447.834 | 152.531.885 |
16 | 150 | 104.303.745 | 163.209.176 |
17 | 160 | 111.159.657 | 173.886.467 |
18 | 170 | 118.015.568 | 184.563.758 |
19 | 180 | 124.871.479 | 195.241.048 |
20 | 190 | 131.727.390 | 205.918.339 |
21 | 200 | 138.583.301 | 216.595.630 |
4. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.173.346 | 4.542.358 |
2 | 10 | 8.345.803 | 17.715.409 |
3 | 20 | 15.204.088 | 32.352.133 |
4 | 30 | 22.062.374 | 46.988.856 |
5 | 40 | 28.920.660 | 61.625.580 |
6 | 50 | 35.778.945 | 76.262.304 |
7 | 60 | 44.183.486 | 92.870.933 |
8 | 70 | 51.299.481 | 107.836.307 |
9 | 80 | 58.415.476 | 122.801.682 |
10 | 90 | 65.531.470 | 137.767.056 |
11 | 100 | 72.647.465 | 152.732.431 |
12 | 110 | 79.763.460 | 161.578.846 |
5. Rừng nứa tự nhiên núi đất
TT | Trữ lượng | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1.000 | 2.062.005 | 4.978.118 |
2 | 2.000 | 2.688.703 | 6.906.421 |
3 | 3.000 | 3.315.402 | 8.834.724 |
4 | 4.000 | 3.942.100 | 10.763.027 |
5 | 5.000 | 4.568.799 | 12.691.330 |
6 | 6.000 | 5.195.497 | 14.619.633 |
7 | 7.000 | 5.822.196 | 16.547.936 |
8 | 8.000 | 6.448.894 | 18.476.239 |
9 | 9.000 | 7.075.593 | 20.404.542 |
10 | 10.000 | 7.702.291 | 22.332.845 |
11 | 11.000 | 8.328.990 | 24.261.149 |
12 | 12.000 | 8.955.688 | 26.189.452 |
13 | 13.000 | 9.582.387 | 28.117.755 |
14 | 14.000 | 10.209.085 | 30.046.058 |
15 | 15.000 | 10.835.784 | 31.974.361 |
16 | 20.000 | 13.969.277 | 41.615.877 |
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG LÀ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
1. Loài cây trồng chính: Keo
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 49.559.556 | 97.789.973 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 60.267.835 | 114.387.975 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 65.387.990 | 122.362.396 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 69.071.080 | 127.397.337 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 71.913.026 | 130.923.278 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 74.838.518 | 134.419.212 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 77.860.369 | 137.903.059 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 80.991.091 | 141.390.949 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 84.243.099 | 144.897.699 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 87.628.878 | 148.437.174 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 91.161.111 | 152.022.567 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 94.852.794 | 155.666.616 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 98.717.337 | 159.381.791 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 102.768.650 | 163.180.434 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 107.021.227 | 167.074.894 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 111.490.224 | 171.077.630 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.191.534 | 175.201.308 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.141.867 | 179.458.893 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 126.134.004 | 183.863.729 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 131.369.111 | 188.429.612 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 140.979.986 | 196.091.251 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 147.141.977 | 198.102.422 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 153.650.720 | 203.239.869 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 160.529.477 | 208.599.543 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 162.219.683 | 214.198.594 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 203.002.069 | 246.450.859 |
2. Loài cây trồng chính: Thông
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 68.832.127 | 104.265.109 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 87.680.527 | 134.372.827 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 100.874.570 | 153.478.451 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 113.187.135 | 170.039.427 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 123.524.035 | 187.323.577 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 134.342.109 | 205.324.869 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 145.649.476 | 224.040.036 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 157.456.012 | 243.468.319 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 169.773.305 | 263.611.276 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 182.614.627 | 284.472.644 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 195.994.940 | 306.058.244 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 209.930.904 | 328.375.913 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 224.440.917 | 351.435.465 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 239.545.154 | 375.248.680 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 255.265.624 | 399.829.299 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 281.431.392 | 429.707.930 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 299.240.097 | 456.671.105 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 309.991.652 | 468.286.209 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 321.256.291 | 480.288.412 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 333.072.172 | 492.714.114 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 345.479.439 | 505.601.124 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 358.520.395 | 518.988.849 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 372.239.673 | 532.918.477 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 386.684.425 | 547.438.883 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 401.904.507 | 562.738.561 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 491.594.802 | 650.410.596 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 610.076.896 | 762.168.640 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 768.021.905 | 907.402.773 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 979.855.259 | 1.129.586.875 |
30 | Giá trị rừng năm 50 | 1.264.564.954 | 1.474.784.611 |
3. Loài cây trồng chính: Bản địa (Lim xanh, Dẻ,…)
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 65.452.266 | 102.672.837 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 104.499.644 | 156.885.120 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 133.321.289 | 196.281.742 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 148.277.885 | 228.936.835 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 161.426.103 | 254.514.726 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 175.228.083 | 281.158.856 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 189.697.776 | 308.851.655 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 204.851.437 | 337.578.853 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 220.707.593 | 367.329.139 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 237.287.037 | 398.093.889 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 254.612.855 | 429.866.963 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 272.710.463 | 462.644.546 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 291.607.674 | 496.425.027 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 311.334.773 | 531.208.913 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 331.924.613 | 566.998.764 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 353.412.717 | 603.799.154 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 366.501.273 | 612.638.267 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 381.097.956 | 624.149.017 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 396.455.987 | 635.886.451 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 412.629.354 | 664.292.722 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 429.675.012 | 695.239.272 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 447.653.119 | 704.258.086 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 466.627.281 | 685.764.525 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 486.664.806 | 699.139.360 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 507.836.970 | 712.949.789 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 633.526.182 | 834.935.062 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 801.087.028 | 1.019.549.270 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 1.025.883.065 | 1.139.225.406 |
4. Loài cây trồng chính: Trầm hương
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 60.773.005 | 60.817.021 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 98.038.704 | 112.699.474 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 120.062.035 | 138.937.765 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 136.829.559 | 159.133.920 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 152.129.917 | 179.301.119 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 168.524.232 | 793.481.228 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 186.032.433 | 816.607.925 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 204.675.603 | 841.240.282 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 224.476.061 | 867.396.829 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 245.457.447 | 895.097.130 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 267.644.816 | 924.361.857 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 291.064.729 | 955.212.876 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 315.745.357 | 987.673.322 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 341.716.587 | 1.021.767.696 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 369.010.133 | 1.057.521.947 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 397.659.657 | 1.094.963.582 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 411.710.920 | 1.109.325.708 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 426.284.475 | 1.124.028.222 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 441.443.528 | 1.139.139.458 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 457.235.135 | 1.154.700.825 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 473.708.614 | 1.170.755.249 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 490.915.763 | 1.187.347.378 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 508.911.083 | 1.204.523.797 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 527.752.004 | 1.222.333.235 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 547.499.120 | 1.240.826.779 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 662.201.402 | 1.345.536.774 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 810.925.728 | 1.476.765.868 |
5. Loài cây trồng chính: Bạch đàn
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 53.726.532 | 120.372.703 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 64.766.001 | 137.576.611 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 71.372.850 | 150.586.234 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.053.485 | 157.925.994 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 79.878.781 | 164.503.460 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.775.339 | 171.001.406 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 87.757.736 | 177.444.052 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 91.840.125 | 183.853.251 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 96.036.470 | 190.249.078 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 100.360.721 | 196.650.285 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 104.826.971 | 203.074.650 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 109.449.575 | 209.539.264 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 114.243.270 | 216.060.760 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 119.223.269 | 222.655.506 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 124.405.358 | 229.339.772 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 129.805.980 | 236.129.869 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 135.442.322 | 243.042.279 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 141.332.394 | 250.093.765 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 147.495.117 | 257.301.482 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 153.950.402 | 264.683.075 |
21 | Giá trị rừng năm 25 | 191.392.368 | 304.862.674 |
22 | Giá trị rừng năm 30 | 239.674.726 | 352.478.400 |
6. Loài cây trồng chính: Cao su
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 141.868.289 | 228.070.396 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 193.504.222 | 306.453.344 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 223.695.074 | 363.236.917 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 250.261.120 | 414.973.030 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 276.771.721 | 465.969.764 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 303.830.540 | 517.250.186 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 331.502.111 | 568.874.753 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 353.362.588 | 615.652.699 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 373.218.199 | 659.279.268 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 393.593.908 | 703.276.376 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 414.526.895 | 747.673.804 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 436.056.153 | 792.502.421 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 458.222.694 | 837.794.387 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 481.069.748 | 886.404.970 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 504.642.962 | 936.958.658 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 528.990.599 | 988.081.770 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 554.163.742 | 1.040.236.691 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 580.216.501 | 1.094.029.064 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 607.206.238 | 1.147.809.586 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 635.193.784 | 1.203.317.443 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 664.243.686 | 1.260.037.243 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 694.424.450 | 1.313.365.156 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 725.808.811 | 1.363.356.159 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 758.474.008 | 1.416.417.223 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 792.502.079 | 1.470.494.007 |
7. Loài cây trồng chính: Phi lao
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 83.654.370 | 127.657.884 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 102.395.266 | 155.956.449 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 110.014.186 | 165.823.965 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 114.796.813 | 170.786.216 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 118.175.580 | 174.535.336 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 121.686.672 | 178.379.351 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 125.345.869 | 182.337.226 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 129.168.784 | 186.427.087 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 133.171.092 | 190.666.590 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 137.368.722 | 195.073.220 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 141.778.009 | 199.664.512 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 146.415.827 | 204.458.252 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 151.299.707 | 209.472.629 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 156.447.944 | 214.726.383 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 161.879.698 | 220.238.928 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 167.615.092 | 226.030.471 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 173.675.307 | 232.122.121 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 180.082.680 | 238.536.002 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 186.860.797 | 245.295.352 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 194.034.595 | 252.424.636 |
21 | Giá trị rừng năm 25 | 236.819.382 | 309.953.408 |
22 | Giá trị rừng năm 30 | 294.205.616 | 385.913.021 |
23 | Giá trị rừng năm 35 | 382.344.189 | 476.227.222 |
24 | Giá trị rừng năm 40 | 488.480.571 | 597.069.314 |
25 | Giá trị rừng năm 45 | 632.159.792 | 632.826.462 |
8. Loài cây trồng chính: Rừng ngập mặn (Đước, Bần,…)
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 202.054.412 | 307.241.322 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 249.760.341 | 381.846.651 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 273.549.181 | 414.645.726 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 293.357.443 | 442.706.983 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 310.879.538 | 468.498.573 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 328.609.990 | 494.241.312 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 346.591.364 | 519.986.996 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 364.865.519 | 545.784.356 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 383.474.159 | 571.679.969 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 402.459.280 | 597.718.983 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 421.863.555 | 623.945.705 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 441.730.668 | 650.404.091 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 462.105.610 | 677.138.162 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 483.034.953 | 704.192.367 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 504.567.116 | 731.611.908 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 526.752.605 | 759.443.035 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 547.341.950 | 783.434.236 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 571.179.669 | 812.577.284 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 595.842.383 | 842.289.272 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 621.391.118 | 872.622.729 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 647.890.243 | 903.632.551 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 675.407.738 | 935.376.245 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 704.015.457 | 967.914.166 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 733.789.414 | 1.001.309.767 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 764.810.079 | 1.035.629.860 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 1.017.655.272 | 1.223.705.379 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 1.280.373.285 | 1.436.746.274 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 1.608.992.940 | 1.706.062.805 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 2.039.628.941 | 2.042.329.516 |
I. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG LÀ RỪNG SẢN XUẤT
1. Loài cây trồng chính: Keo
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 18.839.510 | 32.893.710 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 39.692.305 | 69.074.682 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 48.125.188 | 81.235.843 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 54.322.773 | 88.560.966 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 58.138.747 | 94.604.269 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 62.200.330 | 101.038.362 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 66.523.326 | 107.888.502 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 71.124.555 | 115.181.579 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 76.021.917 | 122.946.221 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 81.234.467 | 131.212.901 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 84.806.407 | 134.902.778 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 88.824.108 | 139.404.695 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 92.979.952 | 143.886.385 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 97.293.455 | 148.374.945 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 101.783.532 | 152.894.353 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.468.876 | 157.466.374 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 111.181.624 | 162.111.229 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 116.099.232 | 166.848.084 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 121.250.122 | 171.695.427 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 126.653.610 | 176.671.366 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 145.297.959 | 181.793.868 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 152.166.895 | 187.080.957 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 159.409.115 | 192.550.888 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 167.051.064 | 198.222.287 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 158.191.551 | 204.114.294 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 199.481.958 | 240.524.123 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 262.339.849 | 264.913.059 |
2. Loài cây trồng chính: Thông
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 50.115.688 | 74.718.595 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 75.251.561 | 113.426.924 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 88.723.362 | 128.478.670 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 100.368.718 | 137.533.760 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 107.053.940 | 146.589.712 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 114.163.523 | 156.221.640 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 121.724.406 | 166.466.178 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 129.765.236 | 177.362.286 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 138.316.477 | 188.951.404 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 147.410.528 | 201.277.607 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 157.081.846 | 214.387.773 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 167.367.074 | 228.331.761 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 178.305.178 | 243.162.602 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 189.937.603 | 258.936.698 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 202.308.421 | 275.714.038 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 215.464.501 | 293.558.428 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 229.455.689 | 312.537.730 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 244.334.995 | 332.724.123 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 260.158.792 | 354.194.374 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 276.987.033 | 377.030.136 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 294.883.476 | 401.318.250 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 313.915.925 | 427.151.084 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 334.156.489 | 454.626.878 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 355.681.853 | 483.850.119 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 378.573.572 | 514.931.941 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 477.904.958 | 620.938.544 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 597.646.876 | 736.005.415 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 756.607.390 | 893.851.028 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 969.067.748 | 1.128.517.017 |
30 | Giá trị rừng năm 50 | 1.253.791.494 | 1.460.653.447 |
3. Loài cây trồng chính: Bản địa (Lim xanh, Dẻ,…)
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 44.110.860 | 48.672.543 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 90.274.143 | 113.986.937 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 118.729.535 | 151.365.655 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 132.271.781 | 180.277.147 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 140.973.808 | 192.035.193 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 150.227.692 | 204.540.034 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 160.068.432 | 217.839.099 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 170.533.243 | 231.982.832 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 181.661.701 | 247.024.879 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 193.495.893 | 263.022.294 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 206.080.575 | 280.035.753 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 219.463.338 | 298.129.788 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 233.694.795 | 317.373.027 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 248.828.767 | 337.838.459 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 264.922.487 | 359.603.705 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 282.036.820 | 382.751.321 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 300.178.891 | 407.369.100 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 319.590.321 | 433.550.416 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 340.171.509 | 461.394.569 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 362.057.887 | 491.007.170 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 385.332.225 | 522.500.532 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 410.082.543 | 555.994.106 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 436.402.440 | 591.614.926 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 464.391.452 | 629.498.096 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 494.155.430 | 669.787.297 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 620.715.430 | 784.441.802 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 789.534.359 | 999.261.348 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 1.044.191.682 | 1.286.044.753 |
4. Loài cây trồng chính: Trầm hương
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 50.113.698 | 52.313.438 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 100.493.499 | 125.863.787 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 123.772.018 | 150.367.271 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 137.846.261 | 165.349.256 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 146.900.688 | 177.899.014 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 156.529.250 | 191.318.861 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 166.768.353 | 205.668.367 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 177.656.711 | 221.011.090 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 189.235.491 | 237.414.846 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 201.548.473 | 254.951.988 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 214.642.212 | 273.699.719 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 228.566.213 | 293.740.409 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 243.373.124 | 315.161.947 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 259.118.927 | 338.058.103 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 275.863.157 | 362.528.926 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 293.669.122 | 388.681.159 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 312.604.146 | 416.628.685 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 332.739.821 | 446.493.005 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 354.152.276 | 478.403.742 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 376.922.472 | 512.499.181 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 401.136.500 | 548.926.847 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 426.885.911 | 587.844.115 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 454.268.060 | 629.418.867 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 483.386.478 | 673.830.189 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 514.351.258 | 721.269.110 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 632.025.864 | 1.299.026.257 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 783.088.536 | 1.433.881.481 |
5. Loài cây trồng chính: Bạch đàn
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 20.128.530 | 41.287.416 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.757.127 | 77.611.655 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 51.916.963 | 98.087.417 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 58.354.251 | 106.722.260 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 62.425.082 | 113.913.659 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 66.757.633 | 121.568.427 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 71.368.727 | 129.716.410 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.276.265 | 138.389.375 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 81.499.302 | 147.621.135 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 87.058.113 | 157.447.681 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 90.893.590 | 174.759.924 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 95.995.677 | 180.412.933 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.224.085 | 186.193.231 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 106.600.701 | 192.115.978 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 112.146.648 | 198.196.740 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 117.882.703 | 204.451.582 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 123.829.611 | 210.897.150 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 130.008.343 | 217.550.758 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 136.440.302 | 224.626.715 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 143.147.501 | 232.739.894 |
21 | Giá trị rừng năm 25 | 181.644.060 | 275.982.147 |
22 | Giá trị rừng năm 30 | 230.080.811 | 325.949.702 |
23 | Giá trị rừng năm 35 | 295.243.996 | 386.194.692 |
24 | Giá trị rừng năm 40 | 449.594.741 | 461.215.998 |
25 | Giá trị rừng năm 45 | 595.334.640 | 596.805.289 |
26 | Giá trị rừng năm 50 | 778.140.683 | 778.930.947 |
6. Loài cây trồng chính: Cao su
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 43.553.959 | 51.150.617 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 112.799.192 | 128.484.139 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 144.305.871 | 168.794.302 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 169.529.432 | 198.508.313 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 194.894.618 | 227.428.051 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 222.068.781 | 258.463.162 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 251.179.269 | 291.765.528 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 275.872.420 | 322.337.838 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 280.348.260 | 343.164.606 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 285.112.640 | 365.352.759 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 310.564.693 | 413.613.933 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 334.322.564 | 458.921.390 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 357.896.979 | 504.635.982 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 380.998.508 | 550.801.011 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 404.799.784 | 597.459.296 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 429.353.095 | 644.653.921 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 454.712.755 | 692.428.801 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 480.935.504 | 740.829.137 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 508.080.861 | 789.901.793 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 536.211.450 | 839.695.628 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 565.393.319 | 890.261.795 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 595.696.243 | 941.654.021 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 627.194.035 | 996.750.501 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 659.964.859 | 1.054.200.103 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 694.091.547 | 1.112.655.066 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 899.985.009 | 1.428.836.727 |
7. Loài cây trồng chính: Phi lao
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 30.813.092 | 45.245.098 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 62.894.138 | 103.246.597 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 78.661.836 | 115.649.009 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 88.644.815 | 124.944.184 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 94.630.514 | 133.287.513 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 100.998.985 | 142.167.031 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 107.774.702 | 151.617.189 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 114.983.705 | 161.674.648 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 122.653.697 | 172.378.426 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 130.814.153 | 183.770.046 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 137.083.615 | 191.614.159 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 142.022.677 | 196.934.672 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 147.172.880 | 202.414.760 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 152.558.473 | 208.083.569 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 158.203.255 | 213.968.628 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 164.131.028 | 220.096.577 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 170.365.930 | 226.493.695 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 176.932.703 | 233.186.313 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 183.856.915 | 240.201.135 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 191.165.149 | 247.565.501 |
21 | Giá trị rừng năm 25 | 234.488.865 | 290.658.817 |
22 | Giá trị rừng năm 30 | 292.262.523 | 354.993.613 |
23 | Giá trị rừng năm 35 | 369.891.361 | 451.971.154 |
24 | Giá trị rừng năm 40 | 486.906.562 | 595.359.125 |
25 | Giá trị rừng năm 45 | 630.785.014 | 630.885.151 |
8. Loài cây trồng chính: Rừng ngập mặn (Đước, Bần,…)
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 78.382.912 | 80.468.791 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 156.710.004 | 186.188.391 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 182.690.322 | 219.685.836 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 200.275.956 | 238.433.801 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 213.276.980 | 253.868.317 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 227.101.630 | 270.282.042 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 241.802.083 | 287.737.098 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 257.433.823 | 306.299.549 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 274.055.847 | 326.039.651 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 291.730.889 | 347.032.117 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 310.525.659 | 369.356.397 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 330.511.093 | 393.096.985 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 351.762.619 | 418.343.734 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 374.360.445 | 445.192.197 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 398.389.859 | 473.743.989 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 423.941.554 | 504.107.172 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 451.111.967 | 536.396.664 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 480.003.644 | 570.734.672 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 510.725.628 | 607.251.157 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 543.393.869 | 646.084.325 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 578.131.664 | 687.381.148 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 615.070.119 | 731.297.925 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 654.348.647 | 778.000.869 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 696.115.492 | 827.666.736 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 740.528.291 | 880.483.498 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 938.223.627 | 1.067.532.054 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 1.191.540.005 | 1.293.074.984 |
- 1Quyết định 21/2022/QĐ-UBND quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về khung giá rừng áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 50/2022/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Kế hoạch 246/KH-UBND năm 2023 về xây dựng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 21/2022/QĐ-UBND quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về khung giá rừng áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 50/2022/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Kế hoạch 246/KH-UBND năm 2023 về xây dựng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 06/2023/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 06/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra