- 1Luật giá 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Lâm nghiệp 2017
- 5Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2020/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư 32/2018/TT BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 232/TTr-SNN ngày 30 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất; khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng và rừng phòng hộ; trách nhiệm của các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xây dựng, ban hành và áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Áp dụng đối với cơ quan Nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người nước ngoài định cư ở Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Khung giá rừng quy định tại Quyết định này là cơ sở định giá khi Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước; xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng; xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng và các trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 4. Quy định Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh
1. Quy định khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất theo phụ lục 01,02,03 đính kèm Quyết định này.
2. Quy định khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ theo phụ lục 04, 05 đính kèm Quyết định này.
Điều 5. Trách nhiệm của các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn triển khai Quy định về áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
b) Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính theo dõi biến động khung giá rừng và tham mưu sửa đổi phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tổ chức kiểm tra việc áp dụng khung giá rừng; xử lý những vấn đề khác liên quan đến khung giá rừng trên địa bàn tỉnh.
d) Báo cáo tình hình xây dựng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.
2. Sở Tài chính
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành có liên quan hướng dẫn việc thu, quản lý sử dụng kinh phí từ cho thuê rừng, thu hồi, bồi thường rừng.
b) Chủ trì phối hợp cùng các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan thẩm định hồ sơ phương án giá rừng theo văn bản đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn khi có biến động giá rừng.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện việc giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp gắn liền với việc giao rừng, cho thuê rừng.
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan giải quyết những tồn tại của các dự án trước đây do Ủy ban nhân dân tỉnh đã có quyết định cho thuê đất có rừng theo quy định của pháp luật hiện hành.
4. Cục Thuế tỉnh
a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị thuê đất của tổ chức do Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển đến và hồ sơ thuê rừng do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển đến (trong trường hợp thuê rừng gắn với thuê đất lâm nghiệp).
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chuyên môn của UBND cấp huyện chuyển đến theo đúng quy định về trình tự, thủ tục cho thuê rừng.
5. UBND các huyện, thành phố:
a) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục.
b) Quyết định giá cho thuê rừng thông qua đấu giá theo quy định của pháp luật và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở khung giá rừng do UBND tỉnh ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn.
d) Theo dõi biến động tăng giảm khung giá rừng trên địa bàn quản lý; kịp thời báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định hiện hành.
6. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thuê rừng có trách nhiệm thực hiện các quy định trong khung giá rừng ban hành tại Quyết định này và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định của pháp luật.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021.
2. Những trường hợp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện cho thuê đất lâm nghiệp có rừng nhưng chưa lập thủ tục cho thuê rừng trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì phải lập thủ tục cho thuê rừng. Giá cho thuê rừng, thời điểm cho thuê rừng được tính từ khi có biên bản bàn giao rừng và điều chỉnh giá cho thuê rừng theo khung giá tại Quyết định này; đối với tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê rừng bằng hình thức trả tiền hàng năm có giá thuê rừng nằm ngoài khung giá tại Quyết định này thì phải điều chỉnh giá thuê rừng theo Quyết định này.
3.Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời bằng văn bản gửi UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo và đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung theo quy định).
4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; các cơ quan theo ngành dọc trung ương tại địa phương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT | Huyện/xã | Trạng thái rừng | |||||||||||
Thường xanh, giàu | Thường xanh, trung bình | Thường xanh, nghèo | Thường xanh, nghèo kiệt | Hỗn giao Gỗ - Tre, nứa | Hỗn giao Tre, Nứa - Gỗ | ||||||||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
A | Huyện Sơn động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | An Lạc | 489.314 | 685.081 | 219.696 | 321.564 | 113.053 | 167.481 | 44.339 | 67.295 | 100.457 | 165.360 | 97.246 | 173.669 |
2 | Thanh Luận | 445.178 | 637.029 | 214.027 | 302.224 |
|
| 18.091 | 34.131 | 113.689 | 183.753 | 72.479 | 119.961 |
3 | TT Tây Yên Tử | 476.652 | 659.972 | 228.248 | 330.225 | 78.594 | 124.221 | 45.203 | 68.988 | 197.132 | 305.445 | 75.535 | 135.178 |
B | Huyện Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lục Sơn | 449.046 | 598.105 | 170.329 | 252.048 | 94.020 | 138.229 | 18.447 | 30.587 | 109.796 | 176.467 | 66.387 | 116.382 |
2 | Nghĩa Phương |
|
| 177.211 | 262.623 | 83.205 | 119.206 | 21.271 | 38.415 | 74.997 | 126.490 |
|
|
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT | Huyện/xã | Trạng thái rừng | |||||||||||
Thường xanh, giàu | Thường xanh, trung bình | Thường xanh, nghèo | Thường xanh, nghèo kiệt | Hỗn giao Gỗ - Tre, nứa | Hỗn giao Tre, Nứa - Gỗ | ||||||||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
A | Sơn động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | An Lạc |
|
| 191.045 | 281.847 | 151.072 | 224.366 |
|
| 165.074 | 252.335 |
|
|
2 | Dương Hưu |
|
| 194.009 | 286.072 | 49.068 | 84.894 | 14.553 | 24.984 |
|
|
|
|
3 | Long Sơn |
|
| 135.572 | 203.383 | 82.803 | 130.522 | 38.353 | 62.072 | 69.577 | 110.468 |
|
|
4 | Thanh Luận | 326.567 | 461.326 | 192.575 | 271.162 | 47.388 | 82.820 |
|
| 103.523 | 162.327 | 85.569 | 145.918 |
5 | TT An Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | TT Tây Yên Tử |
|
| 165.330 | 233.100 | 68.327 | 102.560 |
|
| 103.474 | 149.187 |
|
|
8 | Tuấn Đạo |
|
| 131.384 | 200.656 |
|
|
|
| 109.849 | 174.042 | 87.925 | 157.320 |
B | Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấm Sơn |
|
| 78.041 | 128.785 | 38.160 | 62.762 |
|
|
|
|
|
|
2 | Kiên Lao |
|
| 113.504 | 184.694 | 71.683 | 110.461 |
|
|
|
|
|
|
3 | Phong Minh |
|
| 126.758 | 199.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phong Vân |
|
| 89.427 | 134.397 | 47.416 | 73.647 | 18.470 | 31.695 |
|
|
|
|
5 | Sa Lý | 274.150 | 408.329 | 58.840 | 111.242 | 63.723 | 101.164 | 32.297 | 52.560 |
|
|
|
|
6 | Sơn Hải |
|
| 174.826 | 265.516 | 48.695 | 77.708 | 16.614 | 28.497 |
|
|
|
|
7 | Tân Sơn |
|
| 41.815 | 80.990 | 44.798 | 73.671 |
|
|
|
|
|
|
C | Yên Thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xuân Lương |
|
|
|
| 69.007 | 101.656 | 10.705 | 20.934 |
|
|
|
|
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT | Huyện/xã | Trạng thái rừng | |||||||||||
Thường xanh, giàu | Thường xanh, trung bình | Thường xanh, nghèo | Thường xanh, nghèo kiệt | Hỗn giao Gỗ -Tre, nứa | Hỗn giao Tre, Nứa - Gỗ | ||||||||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
A | Sơn động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | An Bá |
|
| 238.607 | 349.817 | 109.501 | 158.329 | 43.529 | 64.346 |
|
| 72.170 | 110.680 |
2 | An Lạc |
|
| 151.699 | 236.406 | 100.644 | 153.401 | 39.329 | 62.932 |
|
|
|
|
3 | Cẩm đàn |
|
| 193.696 | 277.712 | 141.386 | 195.277 |
|
|
|
|
|
|
4 | Dương Hưu |
|
| 132.543 | 211.178 | 79.010 | 123.944 | 18.149 | 33.381 |
|
|
|
|
5 | Hữu Sản |
|
| 156.078 | 232.214 | 33.404 | 58.044 |
|
|
|
|
|
|
6 | Lệ Viễn |
|
|
|
| 118.060 | 170.053 |
|
|
|
|
|
|
7 | Long Sơn |
|
| 184.901 | 273.698 | 65.394 | 107.362 | 27.664 | 46.405 |
|
|
|
|
8 | Phúc Sơn | 318.478 | 453.577 | 158.515 | 234.231 | 93.407 | 137.960 | 22.481 | 34.661 |
|
|
|
|
9 | Thanh Luận |
|
| 167.679 | 242.398 | 88.794 | 134.693 | 37.293 | 59.185 | 103.464 | 156.582 |
|
|
10 | TT An Châu |
|
| 264.979 | 383.988 | 94.132 | 147.949 |
|
|
|
|
|
|
11 | TT Tây Yên Tử | 290.594 | 422.009 | 72.637 | 124.579 | 85.558 | 135.577 | 56.497 | 80.270 |
|
| 51.226 | 92.882 |
12 | Tuấn Đạo |
|
| 237.670 | 353.574 | 82.418 | 124.631 |
|
| 132.088 | 212.332 | 114.666 | 178.115 |
13 | Vân Sơn |
|
| 181.212 | 278.720 | 40.445 | 67.682 |
|
| 195.582 | 285.673 |
|
|
14 | Vĩnh An |
|
| 159.486 | 239.387 | 65.698 | 105.047 | 7.561 | 13.953 | 173.857 | 279.174 | 38.558 | 74.426 |
15 | Yên Định |
|
| 254.108 | 378.096 | 146.044 | 207.162 | 32.644 | 55.665 |
|
|
|
|
B | Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấm Sơn | 244.626 | 389.726 | 183.132 | 277.758 | 49.213 | 74.166 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đèo Gia |
|
| 169.145 | 257.779 |
|
|
|
| 106.518 | 160.849 | 38.296 | 65.427 |
3 | Kiên Lao |
|
| 114.558 | 183.572 | 45.835 | 77.623 |
|
|
|
|
|
|
4 | Nam Dương |
|
| 165.098 | 244.689 | 35.889 | 69.302 |
|
|
|
|
|
|
5 | Phong Minh |
|
| 160.620 | 223.648 | 46.448 | 75.002 |
|
|
|
|
|
|
6 | Phong Vân |
|
|
|
|
|
| 33.234 | 49.842 |
|
|
|
|
7 | Phú Nhuận |
|
| 370.934 | 527.497 | 99.541 | 152.919 |
|
|
|
|
|
|
8 | Phượng Sơn |
|
|
|
|
|
| 19.732 | 39.136 |
|
|
|
|
9 | Sa Lý |
|
| 88.183 | 149.002 | 43.129 | 72.815 |
|
|
|
|
|
|
10 | Sơn Hải |
|
| 67.718 | 120.510 | 46.557 | 74.272 |
|
|
|
|
|
|
11 | Tân Lập |
|
| 334.252 | 479.766 | 65.932 | 109.416 |
|
| 89.185 | 147.110 | 31.265 | 48.671 |
12 | Tân Sơn |
|
| 80.246 | 139.107 | 42.750 | 68.934 |
|
|
|
|
|
|
C | Yên Thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Canh Nậu |
|
|
|
| 40.298 | 69.500 | 19.683 | 37.530 |
|
|
|
|
2 | Đồng Tiến |
|
|
|
| 29.808 | 53.048 | 23.668 | 42.485 |
|
|
|
|
3 | Tam Hiệp |
|
|
|
| 50.587 | 78.772 | 18.487 | 34.224 |
|
|
|
|
4 | Tam Tiến |
|
|
|
| 140.398 | 224.783 | 77.225 | 102.171 |
|
|
|
|
D | Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bắc Lũng |
|
|
|
| 36.350 | 70.286 | 20.513 | 41.925 |
|
|
|
|
2 | Bảo Sơn |
|
| 70.350 | 132.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bình Sơn |
|
| 315.238 | 453.495 |
|
|
|
| 92.963 | 157.039 |
|
|
4 | Cẩm Lý |
|
|
|
| 61.413 | 99.544 | 18.431 | 36.619 |
|
|
|
|
5 | Đông Hưng |
|
| 315.298 | 453.099 | 83.695 | 127.155 |
|
|
|
|
|
|
6 | Huyền Sơn |
|
| 87.587 | 151.214 | 74.442 | 116.992 | 37.157 | 55.138 |
|
|
|
|
7 | Lục Sơn |
|
| 193.002 | 277.771 | 81.153 | 123.932 | 50.321 | 71.480 | 189.805 | 269.021 | 67.205 | 117.002 |
| Ngoài QH |
|
| 317.630 | 434.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nghĩa Phương |
|
| 108.394 | 158.576 |
|
| 29.193 | 48.351 |
|
|
|
|
9 | Tam Dị |
|
| 118.546 | 174.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Sơn |
|
| 182.319 | 260.673 | 63.888 | 112.070 | 7.460 | 13.819 |
|
|
|
|
| Ngoài QH |
|
| 182.319 | 260.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Vô Tranh |
|
| 177.950 | 243.912 | 233.638 | 323.058 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT | Danh mục loài cây/Cấp tuổi | Huyện Lục Nam | Huyện Sơn Động | ||||||||
Xã Lục Sơn | Nghĩa Phương | Xã An Lạc | TT Tây Yên Tử | Thanh Luận | |||||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Keo lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 | 168.634 | 176.319 |
|
| 180.806 | 194.110 | 192.711 | 201.038 | 227.422 | 239.037 |
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
|
|
| 199.626 | 224.505 |
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
|
|
| 203.436 | 228.170 |
|
|
| Cấp tuổi 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 6 |
|
|
|
| 193.424 | 216.741 |
|
|
|
|
2 | Bạch đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
| 166.563 | 173.880 |
|
|
|
|
|
|
3 | Lim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 1 | 90.295 | 94.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lim Keo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 1 | 115.545 | 176.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Vối thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 3 | 116.797 | 130.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
| 350.493 | 371.114 |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 5 |
|
| 220.954 | 241.437 |
|
|
|
|
|
|
7 | Thông Keo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
| 340.822 | 397.024 |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
| 387.873 | 436.215 |
|
|
|
|
8 | Keo BĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
| 178.248 | 187.636 |
|
|
|
|
|
|
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ
a) Huyện Yên Thế và TP Bắc Giang
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT | Danh mục loài cây/Cấp tuổi | H. Yên Thế | TP Bắc Giang | ||
Xã Xuân Lương | Xã Đồng Sơn | ||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Keo lai |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 3 | 204.941 | 228.502 |
|
|
| Cấp tuổi 2 | 200.895 | 208.630 |
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
| 155.375 | 160.710 |
2 | Mỡ Keo |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 5 | 134.179 | 154.046 |
|
|
3 | Mỡ Muồng |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 | 234.252 | 308.801 |
|
|
4 | Keo Thông |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 1 |
|
| 138.801 | 157.796 |
5 | Bạch đàn Thông Keo |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 1 |
|
| 133.828 | 150.905 |
b) Huyện Việt Yên
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT | Danh mục loài cây /Cấp tuổi | Các xã, thị trấn | |||||
Minh Đức | Tiên Sơn | Vân Trung | |||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Keo lai |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 6 | 148.881 | 172.458 |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 5 |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 | 130.458 | 135.247 |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 3 |
|
| 154.106 | 174.947 | 154.106 | 174.947 |
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
| 152.682 | 157.539 |
2 | Bạch đàn |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 9 |
|
|
|
| 166.477 | 193.365 |
| Cấp tuổi 8 |
|
|
|
| 146.984 | 171.191 |
| Cấp tuổi 7 |
|
|
|
| 186.313 | 217.566 |
| Cấp tuổi 6 |
|
|
|
| 164.811 | 191.360 |
| Cấp tuổi 5 |
|
|
|
| 178.033 | 204.829 |
| Cấp tuổi 4 | 139.056 | 145.369 |
|
| 184.429 | 198.782 |
| Cấp tuổi 3 |
|
| 143.799 | 162.813 | 157.369 | 178.789 |
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thông |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 5 | 246.623 | 271.159 |
|
| 372.735 | 410.337 |
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
|
4 | Thông Keo |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 5 | 237.318 | 287.961 |
|
| 211.653 | 256.715 |
| Cấp tuổi 4 |
|
| 252.863 | 275.251 |
|
|
5 | Keo Thông |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 | 219.196 | 238.089 |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
|
6 | Bđ Thông keo |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
| 135.354 | 183.330 |
7 | Bạch đàn Thông |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
| 150.271 | 204.003 |
c) Huyện Sơn Động
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT | Danh mục loài cây/Cấp tuổi | Các xã, thị trấn | |||||||||||
Xã An Lạc | Thanh Luân | TT Tây Yên Tử | Long sơn | Dương Hưu | Tuấn Đạo | ||||||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Keo lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 6 |
|
|
|
|
|
| 180.993 | 189.716 |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 5 | 185.880 | 206.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 | 178.670 | 203.806 | 227.520 | 257.888 | 179.351 | 200.853 | 199.211 | 235.489 | 179.351 | 208.448 | 199.211 | 235.489 |
| Cấp tuổi 3 | 171.242 | 191.704 |
|
| 194.136 | 218.160 | 187.506 | 214.222 | 167.617 | 190.808 | 187.255 | 213.971 |
| Cấp tuổi 2 |
|
| 225.860 | 243.642 |
|
| 193.384 | 205.411 |
|
| 186.970 | 197.904 |
2 | Bạch đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 216.700 | 232.903 |
3 | Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
|
|
| 461.677 | 496.647 | 301.925 | 322.130 |
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 348.529 | 373.713 |
|
|
4 | Thông Keo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
|
|
| 380.898 | 376.670 |
|
|
|
|
5 | Keo Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
| 254.145 | 299.267 |
|
| 293.406 | 285.731 | 117.924 | 132.909 |
|
|
d) Huyện Lục Ngạn
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT | Danh mục loài cây/Cấp tuổi | Các xã, thị trấn | |||||||||||||
Cấm Sơn | Kiên Lao | Phong Minh | Phong Vân | Sa Lý | Sơn Hải | Tân Sơn | |||||||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Keo lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 9 | 165.429 | 192.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 211.586 | 231.578 |
| Cấp tuổi 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 202.746 | 221.847 |
| Cấp tuổi 6 |
|
|
|
|
|
| 189.273 | 206.166 |
|
|
|
| 211.195 | 230.335 |
| Cấp tuổi 5 | 190.145 | 219.249 | 214.230 | 223.321 | 179.424 | 193.630 | 196.050 | 211.961 |
|
| 214.230 | 232.004 | 164.299 | 180.085 |
| Cấp tuổi 4 | 151.995 | 176.199 |
|
|
|
| 213.788 | 218.609 | 179.602 | 195.501 | 199.595 | 221.691 | 175.978 | 187.070 |
| Cấp tuổi 3 | 181.498 | 207.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 183.725 | 207.946 |
| Cấp tuổi 2 | 161.297 | 167.637 |
|
|
|
| 172.822 | 181.204 |
|
|
|
|
|
|
2 | Bạch đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 5 |
|
| 141.199 | 151.488 | 142.287 | 152.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
| 176.240 | 185.228 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 289.345 | 318.291 |
| Cấp tuổi 4 | 313.248 | 341.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thông Keo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
|
|
| 313.973 | 346.104 |
|
|
|
| 306.463 | 341.109 |
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 307.461 | 342.508 |
5 | Keo Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250.524 | 276.763 |
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 153.630 | 165.988 |
|
|
|
|
4 | Keo B. đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 221.386 | 241.570 |
| Cấp tuổi 3 | 153.010 | 173.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Keo Muồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 | 254.292 | 336.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 1 | 257.188 | 306.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Keo Vối thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
| 149.100 | 153.278 |
|
|
|
|
|
|
e) Huyện Yên Dũng
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
T T | Danh mục loài cây/Cấp tuổi | Các xã, thị trấn | |||||||||||||||
Xã Cảnh Thụy | Nội Hoàng | Tiền Phong | Quỳnh sơn | Tân Liễu | Tiến Dũng | TT Nham Biền | Yên Lư | ||||||||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Keo lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 9 |
|
| 160.598 | 186.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 8 | 211.335 | 231.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 243.323 | 271.687 | 244.151 | 271.338 |
| Cấp tuổi 6 |
|
|
|
| 174.135 | 200.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 213.979 | 247.145 |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
| 178.731 | 190.239 |
|
|
|
| 179.767 | 193.295 | 215.816 | 229.303 | 238.321 | 253.568 |
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
| 166.123 | 187.257 |
|
| 199.375 | 228.239 |
|
| 200.514 | 229.580 |
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bạch đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 177.527 | 206.330 |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 260.104 | 280.708 | 235.294 | 262.667 |
| Cấp tuổi 6 |
|
|
|
| 119.439 | 137.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 163.634 | 187.878 |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 241.714 | 257.452 |
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
| 155.038 | 176.045 |
|
|
|
| 225.609 | 247.487 |
|
|
3 | Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 310.848 | 342.052 |
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
| 213.188 | 231.081 |
|
| 298.301 | 325.502 |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thông Keo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 287.713 | 317.183 |
|
|
| Cấp tuổi 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 278.425 | 310.138 |
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
| 250.399 | 301.251 |
|
|
|
|
|
| 225.019 | 270.402 |
|
|
|
|
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 277.169 | 333.617 |
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220.789 | 258.723 |
|
|
| Cấp tuổi 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 205.404 | 219.741 |
5 | Keo Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
| 212.877 | 233.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
| 204.863 | 224.790 |
|
|
|
|
|
| 237.287 | 281.234 |
|
|
| Cấp tuổi 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 237.881 | 275.592 |
|
|
6 | Thông Keo B.đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 3 |
|
|
|
| 147.474 | 175.191 |
|
|
|
|
|
| 213.409 | 256.117 |
|
|
7 | Keo B.đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 188.316 | 208.602 |
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 217.629 | 235.694 | 185.516 | 191.022 |
8 | B.đàn Keo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp tuổi 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275.435 | 307.770 |
| Cấp tuổi 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177.488 | 190.612 |
|
|
- 1Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về khung giá rừng tự nhiên, rừng trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2020 về Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 9/2021/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật giá 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về khung giá rừng tự nhiên, rừng trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2020 về Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 9/2021/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 47/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 47/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Phan Thế Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực