Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2020/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến hoạt động định giá rừng; xác định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 2. Khung giá rừng

1. Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên theo trạng thái rừng áp dụng cho từng huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục I).

2. Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng theo loài cây, tuổi rừng áp dụng cho từng huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II).

3. Khung giá rừng tại khoản 1, 2 Điều này được điều chỉnh kịp thời khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức công bố, hướng dẫn sử dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên để các tổ chức, cá nhân có liên quan biết và áp dụng.

b) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh giá các loại rừng khi các yếu tố giá cả và các yếu tố khác thay đổi làm ảnh hưởng tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện, áp dụng để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết.

2. Sở Tài chính

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, địa phương có liên quan hướng dẫn việc thu, quản lý, sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng.

b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng cho phù hợp khi có biến động giá cả trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá các loại rừng.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện việc giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với việc giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp.

b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan liên quan giải quyết những tồn tại của các dự án trước đây Ủy ban nhân dân tỉnh đã có quyết định cho thuê đất có rừng nhưng chưa thực hiện các thủ tục cho thuê rừng để thu tiền thuê rừng.

4. Ủy ban nhân nhân các huyện, thị xã, thành phố

a) Tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn đúng trình tự, thủ tục; thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn trên cơ sở khung giá các loại rừng được ban hành.

b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.

c) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn; báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn về Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để theo dõi, tổng hợp chung trong toàn tỉnh.

5. Các tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng thực hiện các nội dung liên quan hoạt động định giá rừng, xác định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.

Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

PHỤ LỤC I:

KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ, SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THEO TRẠNG THÁI RỪNG CHO TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 33/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

1. Huyện Điện Biên

TT

Chức năng/tên trạng thái rừng

Ký hiệu TTR

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

-

-

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

2.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 -

 -

 

Rừng trung bình

TXB

107.781

168.769

 

Rừng nghèo

TXN

60.382

96.423

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

24.638

40.592

2.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

83.610

139.753

 

Rừng nghèo

TXDN

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

41.025

73.539

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

30.971

63.551

2.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

2.704

10.181

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

III

Rừng sản xuất

 

 

 

3.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 

Rừng trung bình

TXB

115.367

176.240

 

Rừng nghèo

TXN

85.113

124.458

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

40.651

61.090

3.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

 

Rừng nghèo

TXDN

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

3.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

64.967

108.449

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

23.340

41.079

3.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

3.101

11.463

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

2. Huyện Điện Biên Đông

TT

Chức năng/tên trạng thái rừng

Ký hiệu TTR

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 -

 -

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

2.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 -

 -

 

Rừng trung bình

TXB

119.997

182.928

 

Rừng nghèo

TXN

60.187

99.350

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

21.438

37.260

2.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 -

 -

 

Rừng trung bình

TXDB

 -

 -

 

Rừng nghèo

TXDN

 -

 -

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

 -

 -

2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

101.598

162.094

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

97.658

161.510

2.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

36.848

61.113

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

 -

 -

III

Rừng sản xuất

 

 

 

3.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 -

 -

 

Rừng trung bình

TXB

82.264

137.196

 

Rừng nghèo

TXN

62.728

103.991

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

 -

 -

3.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 -

 -

 

Rừng trung bình

TXDB

 -

 -

 

Rừng nghèo

TXDN

58.977

94.471

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

 -

 -

3.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

36.252

62.318

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

31.514

54.028

3.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

11.575

21.057

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

 -

 -

3. Huyện Mường Ảng

TT

Chức năng/tên trạng thái rừng

Ký hiệu TTR

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

 

I

Rừng đặc dụng

 

 

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

2.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 

 

Rừng trung bình

TXB

164.638

263.348

 

 

Rừng nghèo

TXN

124.720

174.591

 

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

39.306

60.198

 

2.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

 

Rừng trung bình

TXDB

 

 

Rừng nghèo

TXDN

 

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

20.508

34.925

 

2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

41.597

71.530

 

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

 

2.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

1.800

11.602

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

 

III

Rừng sản xuất

 

 

 

 

3.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 

 

Rừng trung bình

TXB

96.659

152.522

 

 

Rừng nghèo

TXN

70.246

104.228

 

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

 

3.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

 

Rừng trung bình

TXDB

 

 

Rừng nghèo

TXDN

 

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

23.465

39.551

 

3.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

21.124

37.054

 

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

 

3.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

1.625

10.134

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

 

4. Huyện Mường Chà

TT

Chức năng/tên trạng thái rừng

Ký hiệu TTR

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

2.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 

Rừng trung bình

TXB

120.270

185.111

 

Rừng nghèo

TXN

39.862

69.446

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

54.219

84.573

2.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

 

Rừng nghèo

TXDN

27.621

48.836

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

19.316

42.361

2.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

3.979

13.919

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

III

Rừng sản xuất

 

 

 

3.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

153.937

216.307

 

Rừng trung bình

TXB

111.625

187.404

 

Rừng nghèo

TXN

41.193

72.261

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

20.697

39.864

3.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

123.447

177.357

 

Rừng nghèo

TXDN

96.875

127.625

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

12.139

20.640

3.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

114.982

137.499

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

3.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

2.697

10.629

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

5. Huyện Mường Nhé

TT

Chức năng/tên trạng thái rừng

Ký hiệu TTR

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

 

1.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

343.799

557.387

 

Rừng trung bình

TXB

90.277

175.189

 

Rừng nghèo

TXN

45.267

75.277

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

18.620

33.564

1.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

1.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

120.707

182.658

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

19.321

39.681

1.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

82.958

127.451

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

2.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

466.074

651.960

 

Rừng trung bình

TXB

195.995

319.517

 

Rừng nghèo

TXN

60.789

102.889

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

20.739

35.310

2.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

235.891

374.895

 

Rừng nghèo

TXDN

40.520

72.360

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

25.564

47.795

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

19.155

37.981

2.4

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

3.927

12.403

III

Rừng sản xuất

 

 

 

3.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 

Rừng trung bình

TXB

138.295

225.334

 

Rừng nghèo

TXN

48.667

85.154

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

25.587

45.555

3.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

3.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

21.785

40.936

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

76.642

129.271

3.4

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

3.278

10.863

6. Huyện Nậm Pồ

TT

Chức năng/tên trạng thái rừng

Ký hiệu TTR

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

2.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

276.897

455.122

 

Rừng trung bình

TXB

160.280

259.315

 

Rừng nghèo

TXN

43.274

79.778

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

19.320

39.125

2.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

255.368

376.091

 

Rừng nghèo

TXDN

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

155.405

258.674

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

40.206

72.300

2.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

32.719

58.200

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

III

Rừng sản xuất

 

 

 

3.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

Rừng giàu

TXG

269.045

446.479

 

Rừng trung bình

TXB

83.761

150.149

 

Rừng nghèo

TXN

57.624

96.948

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

3.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

 

Rừng nghèo

TXDN

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

3.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

69.692

119.764

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

62.999

107.198

3.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

20.390

36.194

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

7. Thành phố Điện Biên Phủ

TT

Chức năng/tên trạng thái rừng

Ký hiệu TTR

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

 

1.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 

Rừng trung bình

TXB

132.231

199.273

 

Rừng nghèo

TXN

78.799

121.963

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

1.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

1.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

1.4

Rừng tre nứa

 

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

2.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

234.519

366.023

 

Rừng trung bình

TXB

115.702

195.340

 

Rừng nghèo

TXN

70.409

104.191

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

2.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

 

Rừng nghèo

TXDN

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

104.919

174.888

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

 

 

2.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

2.697

9.935

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

III

Rừng sản xuất

 

 

 

3.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 

Rừng trung bình

TXB

 

Rừng nghèo

TXN

63.433

100.822

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

9.589

16.121

3.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

3.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

3.4

Rừng tre nứa

 

8. Huyện Tủa Chùa

TT

Chức năng/tên trạng thái rừng

Ký hiệu TTR

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

2.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

177.037

290.876

 

Rừng trung bình

TXB

157.487

252.950

 

Rừng nghèo

TXN

45.860

80.835

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

17.479

34.592

2.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

165.994

246.069

 

Rừng nghèo

TXDN

54.490

90.361

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

24.287

40.372

2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

78.638

124.884

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

19.121

42.783

2.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

5.923

24.588

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

III

Rừng sản xuất

 

 

 

3.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

341.621

488.645

 

Rừng trung bình

TXB

164.762

237.526

 

Rừng nghèo

TXN

36.331

63.888

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

-

-

3.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

 

Rừng nghèo

TXDN

38.936

64.389

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

3.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

78.056

125.422

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

3.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

5.221

18.508

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

9. Huyện Tuần Giáo

TT

Chức năng/tên trạng thái rừng

Ký hiệu TTR

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

2.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 

Rừng trung bình

TXB

149.948

222.735

 

Rừng nghèo

TXN

59.829

89.613

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

25.575

38.834

2.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

205.918

297.453

 

Rừng nghèo

TXDN

75.117

117.377

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

35.421

55.603

2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

48.358

81.089

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

40.386

68.196

2.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

3.532

12.419

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

III

Rừng sản xuất

 

 

 

3.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 

Rừng trung bình

TXB

 

Rừng nghèo

TXN

66.184

101.502

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

25.136

41.106

3.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

 

Rừng nghèo

TXDN

53.179

91.965

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

17.193

28.891

3.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

128.029

205.044

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

3.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

11.797

19.428

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

10. Thị xã Mường Lay

TT

Chức năng/tên trạng thái rừng

Ký hiệu TTR

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

2.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 

Rừng trung bình

TXB

56.127

106.319

 

Rừng nghèo

TXN

38.116

73.740

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

2.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

 

Rừng nghèo

TXDN

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

35.618

69.249

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

13.104

36.721

2.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

III

Rừng sản xuất

 

 

 

3.1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXG

 

Rừng trung bình

TXB

81.538

145.458

 

Rừng nghèo

TXN

59.502

97.327

 

Rừng nghèo kiệt

TXK

3.2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

 

 

 

 

Rừng giàu

TXDG

 

Rừng trung bình

TXDB

 

Rừng nghèo

TXDN

 

Rừng nghèo kiệt

TXDK

3.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

HG1

 

Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

HG2

3.4

Rừng tre nứa

 

 

 

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

Tre nứa

4.251

15.700

 

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TND

 

PHỤ LỤC II:

KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ, SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THEO LOÀI CÂY, TUỔI RỪNG CHO TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 33/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

1. Huyện Điện Biên

TT

Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

II

Rừng phòng hộ

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Keo-2003

295.743

511.169

2

Keo-2012

52.261

140.677

3

Keo tai tượng-2011

230.389

287.755

4

Mỡ-2015

36.472

47.543

5

Mỡ Keo tai tượng-2015

89.014

226.572

6

Thông-2005

229.287

805.597

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Sa mộc

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

461.586

-

Năm thứ hai

91.840

465.230

-

Năm thứ ba

114.838

467.735

-

Năm thứ tư

121.774

469.336

2

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

264.022

-

Năm thứ hai

91.840

267.665

-

Năm thứ ba

114.838

270.170

-

Năm thứ tư

121.774

271.771

3

Thông Keo tai tượng

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

322.076

-

Năm thứ hai

91.840

325.720

-

Năm thứ ba

114.838

328.225

-

Năm thứ tư

121.774

329.826

III

Rừng sản xuất

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Lát hoa

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

894.724

-

Năm thứ hai

21.224

896.911

-

Năm thứ ba

23.500

898.049

-

Năm thứ tư

24.994

898.796

2

Mỡ

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

71.681

-

Năm thứ hai

21.224

73.868

-

Năm thứ ba

23.500

75.006

-

Năm thứ tư

24.994

75.753

3

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

274.080

-

Năm thứ hai

21.224

276.267

-

Năm thứ ba

23.500

277.405

-

Năm thứ tư

24.994

278.152

4

Vối thuốc

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

84.331

-

Năm thứ hai

21.224

86.518

-

Năm thứ ba

23.500

87.656

-

Năm thứ tư

24.994

88.403

2. Huyện Điện Biên Đông

TT

Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

II

Rừng phòng hộ

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Bạch đàn-2009

97.593

416.606

2

Sa mu Vối thuốc-2008

160.302

262.549

3

Vối thuốc Keo tai tượng-2016

49.764

121.933

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Mỡ

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

129.181

-

Năm thứ hai

91.840

132.824

-

Năm thứ ba

114.838

135.329

-

Năm thứ tư

121.774

136.930

2

Lát

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

364.347

-

Năm thứ hai

91.840

367.991

-

Năm thứ ba

114.838

370.496

-

Năm thứ tư

121.774

372.097

3

Sa mộc

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

462.554

-

Năm thứ hai

91.840

466.198

-

Năm thứ ba

114.838

468.703

-

Năm thứ tư

121.774

470.304

4

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

264.989

-

Năm thứ hai

91.840

268.633

-

Năm thứ ba

114.838

271.138

-

Năm thứ tư

121.774

272.739

5

Trám trắng

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

136.186

-

Năm thứ hai

91.840

139.830

-

Năm thứ ba

114.838

142.335

-

Năm thứ tư

121.774

143.936

6

Vối thuốc

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

118.745

-

Năm thứ hai

91.840

122.389

-

Năm thứ ba

114.838

124.894

-

Năm thứ tư

121.774

126.495

III

Rừng sản xuất

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Bạch đàn

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

165.573

-

Năm thứ hai

21.224

167.760

-

Năm thứ ba

23.500

168.898

-

Năm thứ tư

24.994

169.645

2

Keo tai tượng

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

134.899

-

Năm thứ hai

21.224

137.086

-

Năm thứ ba

23.500

138.224

-

Năm thứ tư

24.994

138.971

3

Lát hoa

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

894.587

-

Năm thứ hai

21.224

896.774

-

Năm thứ ba

23.500

897.912

-

Năm thứ tư

24.994

898.659

4

Mỡ

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

71.544

-

Năm thứ hai

21.224

73.731

-

Năm thứ ba

23.500

74.869

-

Năm thứ tư

24.994

75.616

5

Sa mộc

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

158.761

-

Năm thứ hai

21.224

160.948

-

Năm thứ ba

23.500

162.086

-

Năm thứ tư

24.994

162.833

6

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

273.919

-

Năm thứ hai

21.224

276.106

-

Năm thứ ba

23.500

277.244

-

Năm thứ tư

24.994

277.991

7

Vối thuốc

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

84.195

-

Năm thứ hai

21.224

86.382

-

Năm thứ ba

23.500

87.520

-

Năm thứ tư

24.994

88.267

3. Huyện Mường Ảng

TT

Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

II

Rừng phòng hộ

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Mỡ-2013

96.255

308.103

2

Mỡ-2014

53.417

97.734

3

Thông-2002

383.730

723.406

4

Thông-2006

166.752

221.153

5

Thông-2007

623.742

816.722

6

Trẩu Muồng-2000

89.989

190.766

7

Xoan-2010

139.939

296.376

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Keo tai tượng

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

119.927

-

Năm thứ hai

91.840

123.571

-

Năm thứ ba

114.838

126.076

-

Năm thứ tư

121.774

127.677

2

Mỡ

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

129.181

-

Năm thứ hai

91.840

132.824

-

Năm thứ ba

114.838

135.329

-

Năm thứ tư

121.774

136.930

3

Tông dù

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

132.736

-

Năm thứ hai

91.840

136.380

-

Năm thứ ba

114.838

138.885

-

Năm thứ tư

121.774

140.486

4

Vối thuốc

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

118.745

-

Năm thứ hai

91.840

122.389

-

Năm thứ ba

114.838

124.894

-

Năm thứ tư

121.774

126.495

III

Rừng sản xuất

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Keo tai tượng-2016

54.858

105.993

2

Lát hoa Keo tai tượng-2016

158.147

333.110

3

Thông-2002

342.050

610.584

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Giổi

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

699.877

-

Năm thứ hai

21.224

702.064

-

Năm thứ ba

23.500

703.202

-

Năm thứ tư

24.994

703.949

2

Lát hoa

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

894.587

-

Năm thứ hai

21.224

896.774

-

Năm thứ ba

23.500

897.912

-

Năm thứ tư

24.994

898.659

3

Mỡ

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

71.544

-

Năm thứ hai

21.224

73.731

-

Năm thứ ba

23.500

74.869

-

Năm thứ tư

24.994

75.616

4. Huyện Mường Chà

TT

Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

II

Rừng phòng hộ

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Thông-2002

229.796

435.307

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Lát

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

368.281

-

Năm thứ hai

91.840

371.925

-

Năm thứ ba

114.838

374.430

-

Năm thứ tư

121.774

376.031

2

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

268.923

-

Năm thứ hai

91.840

272.567

-

Năm thứ ba

114.838

275.072

-

Năm thứ tư

121.774

276.673

III

Rừng sản xuất

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Cọ khiết-1980

533.870

978.193

2

Cọ khiết-2008

111.851

152.327

3

Cọ khiết-2010

116.632

187.599

4

Cọ khiết Trẩu-1980

359.739

765.890

5

Lát hoa Cọ khiết-1996

381.469

614.775

6

Muồng-1996

94.902

168.003

7

Tếch Trẩu-1994

149.966

336.349

8

Thông-1990

494.547

647.983

9

Thông-1994

260.031

537.540

10

Thông-2002

193.510

346.535

11

Trẩu-1994

34.090

141.378

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Cọ khiết

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

177.917

-

Năm thứ hai

21.224

180.104

-

Năm thứ ba

23.500

181.242

-

Năm thứ tư

24.994

181.989

2

Lát hoa

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

900.578

-

Năm thứ hai

21.224

902.765

-

Năm thứ ba

23.500

903.903

-

Năm thứ tư

24.994

904.650

3

Mỡ

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

77.535

-

Năm thứ hai

21.224

79.722

-

Năm thứ ba

23.500

80.860

-

Năm thứ tư

24.994

81.607

5. Huyện Mường Nhé

TT

Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Keo tai tượng

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

125.167

-

Năm thứ hai

91.840

128.811

-

Năm thứ ba

114.838

131.316

-

Năm thứ tư

121.774

132.917

II

Rừng phòng hộ

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 -

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Keo tai tượng

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

125.167

-

Năm thứ hai

91.840

128.811

-

Năm thứ ba

114.838

131.316

-

Năm thứ tư

121.774

132.917

2

Muồng đen

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

131.723

-

Năm thứ hai

91.840

135.367

-

Năm thứ ba

114.838

137.872

-

Năm thứ tư

121.774

139.473

3

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

270.230

-

Năm thứ hai

91.840

273.874

-

Năm thứ ba

114.838

276.379

-

Năm thứ tư

121.774

277.980

III

Rừng sản xuất

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Keo-2008

101.548

172.459

2

Keo-2016

51.260

167.594

3

Keo tai tượng-2008

100.499

166.794

4

Muồng ràng ràng-2005

115.265

225.176

5

Luồng-2010

27.785

29.236

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Keo tai tượng

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

141.730

-

Năm thứ hai

21.224

143.917

-

Năm thứ ba

23.500

145.055

-

Năm thứ tư

24.994

145.802

2

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

283.253

-

Năm thứ hai

21.224

285.440

-

Năm thứ ba

23.500

286.578

-

Năm thứ tư

24.994

287.325

6. Huyện Nậm Pồ

TT

Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

II

Rừng phòng hộ

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Keo-2009

268.874

352.945

2

Keo Vối thuốc-2009

160.665

298.079

3

Luồng-2003

31.553

33.077

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Mỡ

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

134.688

-

Năm thứ hai

91.840

138.332

-

Năm thứ ba

114.838

140.837

-

Năm thứ tư

121.774

142.438

2

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

270.497

-

Năm thứ hai

91.840

274.141

-

Năm thứ ba

114.838

276.646

-

Năm thứ tư

121.774

278.247

3

Vối thuốc

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

124.253

-

Năm thứ hai

91.840

127.896

-

Năm thứ ba

114.838

130.401

-

Năm thứ tư

121.774

132.002

III

Rừng sản xuất

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Keo-2010

46.467

98.709

2

Keo-2011

155.923

385.065

3

Keo Trẩu-2010

106.433

128.808

4

Keo Vối thuốc-2016

65.495

79.326

5

Mỡ-2000

139.897

171.294

6

Mỡ-2016

39.271

122.504

7

Thông-1996

387.993

581.617

8

Thông-2000

241.802

354.168

9

Thông-2005

338.520

400.294

10

Thông-2008

297.668

399.496

11

Luồng-2006

23.055

31.522

12

Luồng-2011

34.473

40.596

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Mỡ

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

79.931

-

Năm thứ hai

21.224

82.118

-

Năm thứ ba

23.500

83.256

-

Năm thứ tư

24.994

84.003

2

Sa mộc

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

168.327

-

Năm thứ hai

21.224

170.514

-

Năm thứ ba

23.500

171.652

-

Năm thứ tư

24.994

172.399

3

Sơn tra

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

49.109

-

Năm thứ hai

21.224

51.296

-

Năm thứ ba

23.500

52.434

-

Năm thứ tư

24.994

53.181

4

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

283.485

-

Năm thứ hai

21.224

285.672

-

Năm thứ ba

23.500

286.810

-

Năm thứ tư

24.994

287.557

5

Tông dù

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

131.198

-

Năm thứ hai

21.224

133.385

-

Năm thứ ba

23.500

134.523

-

Năm thứ tư

24.994

135.270

6

Vối thuốc

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

92.582

-

Năm thứ hai

21.224

94.769

-

Năm thứ ba

23.500

95.907

-

Năm thứ tư

24.994

96.654

7. Thành phố Điện Biên Phủ

TT

Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Thông-1992

483.405

1.066.414

B

Dưới 5 năm

II

Rừng phòng hộ

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

III

Rừng sản xuất

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Thông 3 lá-2015

37.879

47.133

2

Trẩu-1992

173.378

269.369

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

275.076

-

Năm thứ hai

21.224

277.263

-

Năm thứ ba

23.500

278.401

-

Năm thứ tư

24.994

279.148

8. Huyện Tủa Chùa

TT

Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

II

Rừng phòng hộ

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Keo-2012

144.587

234.254

2

Sa mộc-1995

692.754

967.350

3

Sa mộc-1999

319.748

466.692

4

Sa mộc-2008

200.079

222.270

5

Thông-1976

833.187

1.144.379

6

Thông-1999

625.525

738.086

7

Luồng-2008

26.917

32.458

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Sa mộc

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

465.497

-

Năm thứ hai

91.840

469.141

-

Năm thứ ba

114.838

471.646

-

Năm thứ tư

121.774

473.247

2

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

267.932

-

Năm thứ hai

91.840

271.576

-

Năm thứ ba

114.838

274.081

-

Năm thứ tư

121.774

275.682

3

Vối thuốc

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

121.687

-

Năm thứ hai

91.840

125.331

-

Năm thứ ba

114.838

127.836

-

Năm thứ tư

121.774

129.437

III

Rừng sản xuất

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Sa mộc-1995

479.027

691.892

2

Sa mộc-1999

461.922

1.122.361

3

Sa mộc-2008

130.488

209.882

4

Sa mộc-2014

44.126

90.488

5

Thông-1976

203.346

387.340

6

Thông-1977

327.073

496.195

7

Thông-1978

394.211

596.927

8

Thông-1979

294.504

535.038

9

Thông-1999

378.105

719.668

10

Luồng-2008

26.917

32.458

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

16.850

279.171

-

Năm thứ hai

21.224

281.358

-

Năm thứ ba

23.500

282.496

-

Năm thứ tư

24.994

283.243

9. Huyện Tuần Giáo

TT

Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

II

Rừng phòng hộ

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Mỡ-2007

139.244

227.155

2

Mỡ-2009

154.896

296.301

3

Mỡ-2011

61.119

113.416

4

Mỡ-2014

49.815

74.105

5

Thông-1994

279.707

434.723

6

Thông-2000

756.771

1.021.335

7

Thông-2004

191.116

373.491

8

Thông-2012

197.127

285.770

9

Thông đuôi ngựa-2014

41.431

90.108

10

Thông đuôi ngựa Táo mèo-2012

156.680

243.298

11

Thông Mỡ-2004

203.007

385.370

12

Thông Trẩu-2000

644.411

836.326

B

Dưới 5 năm

 

 

1

Mỡ

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

132.164

-

Năm thứ hai

91.840

135.808

-

Năm thứ ba

114.838

138.313

-

Năm thứ tư

121.774

139.914

2

Thông

 

 

-

Năm thứ nhất

63.900

267.973

-

Năm thứ hai

91.840

271.617

-

Năm thứ ba

114.838

274.122

-

Năm thứ tư

121.774

275.723

III

Rừng sản xuất

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

10. Thị xã Mường Lay

TT

Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

Giá rừng

(Nghìn đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

 

II

Rừng phòng hộ

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

 

 

1

Thông-1994

277.726

538.762

2

Trẩu-1998

40.807

55.553

3

Luồng-2003

46.177

51.839

B

Dưới 5 năm

III

Rừng sản xuất

 

 

A

Từ 5 năm trở lên

B

Dưới 5 năm

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 33/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Thành Đô
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản