Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 464/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 06 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023, Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024, Báo cáo số 53/BC-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 67/TTr-STNMT ngày 29 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Bắc.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Ma Lâm | Thị trấn Phú Long | Xã Hồng Liêm | Xã Hàm Liêm | Xã Hàm Đức | Xã Hàm Thắng | Xã Hồng Sơn | Xã Đông Giang | Xã Đa Mi | Xã Hàm Chính | Xã Hàm Trí | Xã Đông Tiến | Xã Hàm Phú | Xã La Dạ | Xã Thuận Hòa | Xã Thuận Minh | Xã Hàm Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Loại đất |
| 134.348,26 | 1.722,15 | 2.492,78 | 10.414,00 | 6.286,70 | 5.715,95 | 1.782,88 | 8.487,32 | 9.077,05 | 13.867,36 | 5.093,71 | 7.139,82 | 11.446,10 | 11.190,68 | 12.550,17 | 10.939,57 | 12.397,91 | 3.744,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 123.748,53 | 1.280,25 | 2.067,56 | 9.658,72 | 5.361,32 | 4.901,23 | 1.243,24 | 7.735,97 | 8.926,25 | 12.196,09 | 4.627,50 | 6.217,03 | 11.032,70 | 10.667,40 | 12.222,81 | 10.416,32 | 11.930,46 | 3.263,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.035,94 | 305,90 | 204,12 | 887,41 | 474,64 | 485,33 | 140,69 | 1.238,56 | 156,32 |
| 846,91 | 1.105,86 | 67,06 | 1.934,78 | 96,34 | 685,47 | 1.275,70 | 130,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.730,90 | 305,90 | 204,12 | 887,41 | 474,64 | 485,33 | 140,69 | 1.238,56 | 148,64 |
| 846,91 | 1.105,12 | 48,75 | 1.934,78 | 49,23 | 685,47 | 1.044,50 | 130,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.660,35 | 56,31 | 121,27 | 2.629,33 | 462,60 | 659,53 | 6,82 | 1.017,19 | 383,29 | 2,11 | 581,09 | 639,89 | 366,14 | 402,65 | 263,73 | 1.649,39 | 1.372,64 | 46,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 38.467,16 | 918,04 | 1.571,01 | 4.068,04 | 2.881,02 | 2.709,12 | 1.077,38 | 3.240,48 | 1.716,85 | 3.114,97 | 3.100,37 | 1.726,50 | 1.239,87 | 1.560,43 | 3.530,42 | 1.584,67 | 1.344,50 | 3.083,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 39.130,29 |
|
| 1.617,35 |
|
|
| 982,15 | 1.257,65 | 8.948,96 |
| 2.354,16 | 9.082,42 | 1.086,65 | 3.044,38 | 4.870,62 | 5.885,95 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25.203,60 |
| 150,11 | 422,59 | 1.532,07 | 995,10 |
| 1.191,51 | 5.412,14 | 128,94 | 86,93 | 387,46 | 277,21 | 5.682,45 | 5.287,94 | 1.606,24 | 2.042,91 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 22.840,88 |
|
| 391,83 | 1.532,07 |
|
|
| 5.416,90 | 128,94 | 86,93 | 387,46 | 277,21 | 5.682,45 | 5.287,94 | 1.606,24 | 2.042,91 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 54,74 |
| 21,05 |
| 6,72 |
| 16,20 |
|
| 1,11 |
|
|
|
|
|
| 8,76 | 0,90 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 1,98 |
|
|
|
|
| 1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 194,47 |
|
| 34,00 | 4,27 | 52,15 | 0,17 | 66,08 |
|
| 12,20 | 3,16 |
| 0,44 |
| 19,93 |
| 2,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.628,88 | 435,47 | 417,23 | 607,31 | 823,59 | 598,09 | 539,64 | 573,79 | 150,80 | 1.664,89 | 409,09 | 913,19 | 382,81 | 510,43 | 327,36 | 429,10 | 371,01 | 475,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 384,00 |
|
| 42,26 | 175,96 | 12,81 |
| 3,66 |
|
| 64,41 |
|
| 27,53 |
| 57,37 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 14,11 | 1,40 | 0,14 | 0,18 | 0,22 | 0,20 | 0,10 | 0,25 | 0,06 | 0,18 | 10,21 | 0,14 | 0,18 | 0,11 | 0,32 | 0,14 | 0,11 | 0,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 50,34 |
|
|
| 50,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,02 |
|
| 3,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 144,76 | 5,59 | 0,88 | 5,23 | 1,36 | 3,19 | 114,06 | 5,22 | 0,34 | 2,60 | 0,72 | 0,87 | 0,35 | 0,37 | 0,76 | 1,65 | 0,16 | 1,41 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 58,95 | 6,60 | 4,28 | 6,63 | 2,00 | 19,41 | 2,27 | 0,11 | 0,12 | 2,32 |
| 0,40 |
|
| 0,95 | 10,05 |
| 3,81 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,81 |
|
|
| 5,82 |
|
|
|
|
| 2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 447,01 |
| 17,08 | 125,96 | 6,95 | 169,04 |
| 46,96 |
|
| 34,05 | 15,57 |
|
|
| 25,30 | 6,10 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.250,89 | 178,33 | 257,43 | 295,60 | 204,14 | 175,01 | 68,11 | 103,03 | 52,55 | 1.594,25 | 139,26 | 190,66 | 202,77 | 256,08 | 93,66 | 169,66 | 182,29 | 88,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.168,72 | 98,04 | 42,30 | 144,70 | 116,43 | 50,27 | 47,31 | 57,72 | 28,76 | 43,88 | 79,35 | 107,83 | 12,29 | 65,45 | 36,12 | 108,68 | 68,51 | 61,08 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 364,43 | 31,37 | 23,38 | 87,51 | 56,75 | 3,47 | 0,05 | 12,65 |
| 1,16 | 33,21 | 47,53 | 3,40 | 16,68 | 5,79 | 23,04 | 17,92 | 0,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,84 | 3,35 | 0,49 | 1,89 | 0,29 | 3,25 | 1,33 | 1,24 | 0,05 |
| 0,23 | 0,18 | 0,27 | 0,11 | 0,27 | 2,01 | 0,26 | 1,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,67 | 2,24 | 0,07 | 0,29 | 0,14 | 0,91 | 0,14 | 0,16 | 0,47 | 0,56 | 1,18 | 0,48 | 0,14 | 0,16 | 0,44 | 0,12 | 0,09 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 91,73 | 13,86 | 5,39 | 4,25 | 5,27 | 11,49 | 8,65 | 5,19 | 2,10 | 3,93 | 4,42 | 3,71 | 1,61 | 4,39 | 2,66 | 4,48 | 5,43 | 4,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,80 | 2,46 | 1,13 | 3,07 | 0,94 |
| 2,80 |
| 1,70 |
| 2,38 | 1,87 |
| 0,75 | 1,05 | 2,32 | 1,50 | 1,83 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.937,57 | 0,04 | 0,10 | 0,06 | 6,10 | 0,62 | 0,15 | 0,31 |
| 1.533,47 | 0,03 |
| 182,13 | 153,60 |
|
| 60,91 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,01 | 0,24 |
| 0,02 | 0,07 | 0,04 | 0,06 | 0,05 | 0,09 | 0,05 |
| 0,15 | 0,08 | 0,02 |
| 0,02 |
| 0,12 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,94 |
|
|
|
|
|
|
| 10,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,97 |
|
|
|
| 2,51 | 0,04 |
|
|
|
| 12,42 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,98 | 3,02 | 1,24 | 6,42 | 0,60 | 4,35 | 2,73 | 0,83 |
| 8,94 | 0,34 | 0,66 |
| 1,92 | 0,72 | 1,84 | 2,64 | 0,73 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 561,80 | 22,75 | 180,03 | 46,95 | 12,79 | 97,69 | 4,55 | 24,52 | 8,44 | 1,38 | 17,14 | 15,46 | 2,85 | 12,56 | 46,61 | 26,88 | 24,84 | 16,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 3,38 |
|
|
| 3,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,76 | 0,67 | 3,30 | 0,44 | 1,38 | 0,41 | 0,30 | 0,36 |
| 0,88 | 0,98 | 0,37 |
| 0,44 |
| 0,27 | 0,19 | 0,77 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,39 | 0,79 |
|
| 3,53 |
|
|
| 0,57 | 0,25 | 0,64 | 0,67 | 0,08 | 0,27 | 1,45 |
| 1,14 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,40 | 2,50 | 0,25 |
| 4,19 | 0,42 | 3,75 |
|
|
|
|
| 0,78 |
|
|
| 18,51 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.503,56 |
| 0,60 | 77,63 | 188,02 | 149,08 | 281,15 | 127,94 | 39,05 | 30,03 | 106,55 | 100,80 | 16,60 | 88,86 | 33,09 | 64,38 | 59,26 | 140,52 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 255,10 | 146,73 | 108,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,14 | 4,22 | 0,52 | 2,05 | 0,99 | 1,01 | 0,48 | 0,99 | 0,06 | 0,85 | 1,59 | 1,85 | 0,29 | 0,64 | 0,49 | 1,19 | 0,43 | 0,49 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,18 | 3,24 | 0,97 |
|
| 5,03 |
|
| 0,36 | 1,20 | 0,42 | 0,23 | 0,13 | 0,79 | 0,33 |
| 0,38 | 0,10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,36 | 0,26 | 0,19 |
| 0,07 |
| 0,53 |
|
|
|
| 0,34 |
| 0,07 |
|
| 0,14 | 0,76 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.107,06 | 79,37 | 25,10 | 30,37 | 64,63 | 48,17 | 66,86 | 58,21 | 32,19 | 33,03 | 14,87 | 97,51 | 159,75 | 84,89 | 113,32 | 39,10 | 74,06 | 85,63 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.324,17 | 4,23 |
| 18,38 | 115,37 | 14,72 | 2,33 | 227,42 | 25,50 | 0,18 | 33,38 | 504,15 | 1,88 | 50,82 | 82,99 | 60,26 | 28,43 | 154,13 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,63 | 2,21 | 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 970,85 | 6,43 | 7,99 | 147,97 | 101,79 | 216,63 |
| 177,56 |
| 6,38 | 57,12 | 9,60 | 30,59 | 12,85 |
| 94,15 | 96,44 | 5,35 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Ma Lâm | Thị trấn Phú Long | Xã Hồng Liêm | Xã Hàm Liêm | Xã Hàm Đức | Xã Hàm Thắng | Xã Hồng Sơn | Xã Đông Giang | Xã Đa Mi | Xã Hàm Chính | Xã Hàm Trí | Xã Đông Tiến | Xã Hàm Phú | Xã La Dạ | Xã Thuận Hòa | Xã Thuận Minh | Xã Hàm Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 219,53 | 31,01 | 11,30 | 72,49 | 2,40 | 14,62 | 12,68 | 4,46 | 6,77 | 0,13 | 15,00 | 15,45 | 0,78 | 8,16 |
| 14,65 | 6,98 | 2,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 31,68 | 6,91 | 2,70 | 2,68 | 0,31 | 5,20 | 6,23 | 1,25 | 0,63 |
|
| 2,27 |
| 0,90 |
| 1,05 | 0,25 | 1,30 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 31,68 | 6,91 | 2,70 | 2,68 | 0,31 | 5,20 | 6,23 | 1,25 | 0,63 |
|
| 2,27 |
| 0,90 |
| 1,05 | 0,25 | 1,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,35 | 2,20 | 1,60 | 5,24 | 0,24 | 2,12 | 0,65 |
|
|
|
| 1,20 | 0,30 | 0,40 |
| 0,10 | 0,30 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 150,07 | 21,90 | 7,00 | 55,25 | 1,85 | 7,30 | 5,80 | 3,02 | 0,82 | 0,13 | 15,00 | 8,86 | 0,48 | 6,86 |
| 8,02 | 6,43 | 1,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18,67 |
|
| 9,32 |
|
|
| 0,19 | 0,56 |
|
| 3,12 |
|
|
| 5,48 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,76 |
|
|
|
|
|
|
| 4,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,46 | 0,06 | 0,10 | 0,04 |
|
| 0,37 |
| 0,06 | 0,05 | 0,21 | 0,14 |
|
| 0,32 |
| 0,11 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,61 | 0,06 | 0,10 | 0,04 |
|
| 0,27 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,05 | 0,21 |
|
|
| 0,32 |
| 0,11 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Ma Lâm | Thị trấn Phú Long | Xã Hồng Liêm | Xã Hàm Liêm | Xã Hàm Đức | Xã Hàm Thắng | Xã Hồng Sơn | Xã Đông Giang | Xã Đa Mi | Xã Hàm Chính | Xã Hàm Trí | Xã Đông Tiến | Xã Hàm Phú | Xã La Dạ | Xã Thuận Hòa | Xã Thuận Minh | Xã Hàm Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+…+(2 1) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 319,05 | 33,57 | 16,52 | 109,14 | 7,82 | 23,08 | 13,66 | 8,47 | 6,91 | 2,24 | 32,00 | 16,65 | 0,87 | 8,62 | 0,23 | 26,27 | 8,44 | 4,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 39,15 | 8,12 | 3,56 | 3,73 | 2,20 | 5,86 | 6,37 | 2,85 | 0,63 |
|
| 2,27 |
| 0,90 |
| 1,05 | 0,25 | 1,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 39,15 | 8,12 | 3,56 | 3,73 | 2,20 | 5,86 | 6,37 | 2,85 | 0,63 |
|
| 2,27 |
| 0,90 |
| 1,05 | 0,25 | 1,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 40,54 | 2,30 | 2,80 | 13,22 | 0,79 | 2,27 | 0,65 | 0,10 |
|
| 7,90 | 1,60 | 0,35 | 0,56 |
| 7,00 | 1,00 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 215,93 | 23,15 | 10,16 | 82,87 | 4,83 | 14,95 | 6,64 | 5,33 | 0,96 | 2,24 | 24,10 | 9,66 | 0,52 | 7,16 | 0,23 | 12,74 | 7,19 | 3,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 18,67 |
|
| 9,32 |
|
|
| 0,19 | 0,56 |
|
| 3,12 |
|
|
| 5,48 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,76 |
|
|
|
|
|
|
| 4,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 265,00 | 15,00 | 17,00 | 10,50 | 34,00 | 23,00 | 24,50 | 21,00 |
|
| 39,00 | 20,50 |
| 20,50 |
| 10,00 | 11,00 | 19,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 265,00 | 15,00 | 17,00 | 10,50 | 34,00 | 23,00 | 24,50 | 21,00 |
|
| 39,00 | 20,50 |
| 20,50 |
| 10,00 | 11,00 | 19,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,22 |
| 0,60 |
|
|
| 0,30 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Ma Lâm | Thị trấn Phú Long | Xã Hồng Liêm | Xã Hàm Liêm | Xã Hàm Đức | Xã Hàm Thắng | Xã Hồng Sơn | Xã Đông Giang | Xã Đa Mi | Xã Hàm Chính | Xã Hàm Trí | Xã Đông Tiến | Xã Hàm Phú | Xã La Dạ | Xã Thuận Hòa | Xã Thuận Minh | Xã Hàm Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,13 |
|
| 5,10 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,54 | 6,10 | 0,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,53 |
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
| 0,17 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 32,60 |
|
| 5,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,40 | 6,10 |
|
- 1Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 297/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 541/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 546/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 12Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 297/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 541/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 18Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
- 19Quyết định 546/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
Quyết định 464/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 464/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Phan Văn Đăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra