Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 545/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 18 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 nám 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 về thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện, danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024, Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024, Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Bình.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng


PHỤ LỤC 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Lầu

Thị trấn Lương Sơn

Xã Bình An

Xã Bình Tân

Xã Hải Ninh

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Thái

Xã Phan Điền

Xã Phan Hiệp

Xã Phan Hòa

Xã Phan Lâm

Xã Phan Rí Thành

Xã Phan Sơn

Xã Phan Thanh

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

Xã Sông Lũy

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

186.576,62

3.417,24

2.929,98

12.990,73

7.610,05

4.839,11

24.203,16

8.816,36

7.172,29

11.168,94

2.070,86

7.104,56

39.230,13

2.306,13

19.221,94

2.781,55

7.725,59

12.991,19

9.996,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

171.668,25

2.987,08

2.292,22

11.389,56

7.083,11

3.999,76

21.376,17

7.708,64

6.670,13

10.990,46

1.903,73

6.841,13

37.220,78

1.990,99

17.947,00

2.559,49

7.534,79

11.815,06

9.358,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.234,24

459,74

656,16

2.501,02

180,20

2.026,75

 

 

851,91

520,48

1.199,99

2.145,08

355,56

502,15

384,31

1.122,43

103,23

2.500,27

724,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15.100,79

459,74

656,16

2.468,55

180,20

2.026,75

 

 

851,91

520,48

1.199,99

2.145,08

355,56

502,15

384,31

1.122,43

103,23

1.457,40

666,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28.777,28

871,40

755,78

1.607,24

4.831,95

443,59

5.525,02

1.171,53

3.597,63

235,65

259,11

136,40

993,31

324,04

1.355,51

685,55

681,28

2.471,63

2.830,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35.167,93

518,63

880,27

2.358,34

1.976,47

1.144,20

3.536,70

5.541,47

1.244,40

161,30

444,22

358,04

2.370,94

964,67

2.457,98

750,99

618,17

6.269,48

3.571,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

46.977,25

1.112,29

 

2.199,89

 

 

7.310,59

122,77

973,02

10.071,25

 

645,86

16.125,67

1,05

7.296,97

 

1.117,89

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.965,00

24,62

 

2.646,25

62,80

380,57

4.724,44

859,23

 

1,59

 

3.555,26

17.332,28

143,62

6.452,23

 

5.014,02

544,19

2.223,90

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

43.965,00

24,62

 

2.646,25

62,80

380,57

4.724,44

859,23

 

1,59

 

3.555,26

17.332,28

143,62

6.452,23

 

5.014,02

544,19

2.223,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

408,37

0,21

 

51,85

3,62

0,40

279,43

 

1,49

0,04

 

0,49

 

45,21

 

 

 

22,62

3,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,18

0,18

 

24,98

28,07

4,24

 

13,64

1,69

0,16

0,40

 

43,02

10,26

 

0,52

0,20

6,86

3,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.337,88

429,37

586,71

839,99

455,52

803,46

2.391,83

950,13

492,81

157,31

165,19

234,71

1.699,42

314,85

968,86

217,09

132,29

1.038,05

460,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

337,19

0,40

 

 

 

297,88

1,85

8,45

 

23,57

 

 

 

5,04

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

150,12

1,75

0,20

0,30

103,97

0,11

0,20

0,17

0,11

 

0,15

0,15

0,11

0,63

0,11

0,11

0,15

0,19

41,71

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300,12

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,08

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.125,27

0,50

3,52

0,10

0,46

0,29

937,90

169,36

1,28

0,11

1,25

 

4,46

1,53

1,05

0,89

0,37

1,03

1,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

117,73

3,14

28,31

 

 

8,76

 

2,34

2,12

 

0,10

 

2,42

0,98

0,61

0,71

0,68

57,50

10,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

737,67

 

 

 

 

 

595,13

142,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

227,29

 

 

57,66

57,45

20,58

10,21

 

14,19

3,50

5,32

 

10,00

 

 

 

 

42,18

6,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.639,46

251,69

260,67

582,22

180,38

329,94

529,97

576,09

287,58

96,49

75,77

159,80

1.578,45

118,31

843,38

104,69

26,85

433,35

203,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.643,74

116,81

91,73

86,50

65,99

193,04

269,30

45,49

147,88

2,14

43,67

95,99

115,74

36,45

37,97

43,32

17,14

156,52

78,06

-

Đất thủy lợi

DTL

3.206,97

40,44

104,99

400,97

73,63

93,74

150,43

30,29

57,09

89,05

14,68

50,16

1.044,86

14,48

683,87

50,47

0,43

245,69

61,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,98

4,04

1,52

1,08

0,34

0,05

1,09

0,20

0,31

0,51

0,50

0,25

0,63

0,32

0,69

0,70

 

 

0,76

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,46

3,07

0,15

0,79

0,21

0,04

0,17

0,05

0,14

0,14

0,23

0,19

0,20

0,17

0,04

0,19

0,20

0,43

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,72

12,48

5,22

6,02

3,55

3,37

4,26

1,46

5,86

0,79

2,99

3,73

3,64

5,16

2,81

3,28

1,42

7,07

6,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,57

2,62

2,11

2,77

 

0,23

0,78

1,95

2,80

1,13

 

2,13

2,87

1,38

0,91

1,73

 

0,98

1,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.201,08

0,39

1,31

65,06

0,38

1,33

64,79

492,79

0,61

 

1,21

1,35

400,83

1,79

114,83

1,12

 

6,15

47,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,35

0,17

0,03

0,08

0,03

0,04

0,07

0,08

0,04

0,03

0,03

0,01

0,18

0,02

0,33

0,04

 

0,05

0,11

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,79

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,28

 

0,76

0,10

1,95

3,14

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2,18

12,67

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,24

2,73

2,52

 

1,56

0,95

2,32

 

 

 

 

0,97

 

3,54

0,20

0,26

 

 

3,19

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

413,80

65,93

49,89

18,40

32,59

33,56

36,06

3,05

72,49

2,35

12,32

4,77

9,05

54,75

1,42

3,50

5,48

3,48

4,73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,45

2,20

0,44

0,44

0,17

0,45

0,70

0,71

0,36

0,36

0,13

 

0,42

0,24

0,33

0,08

 

0,32

0,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,38

0,29

1,24

1,47

0,10

0,07

0,20

0,47

0,83

0,13

0,33

0,34

0,28

0,06

0,04

0,45

0,35

1,32

0,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,25

 

0,32

0,34

 

 

 

0,16

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.044,77

 

 

82,46

102,44

54,09

96,41

44,06

135,72

11,09

21,14

45,22

38,81

104,83

35,14

51,12

27,20

120,87

74,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

300,97

111,62

189,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,31

5,74

6,30

1,50

0,30

1,93

3,80

1,07

0,82

0,96

0,62

0,94

0,31

1,04

0,83

0,52

0,48

0,80

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,62

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

1,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

19,46

0,50

2,31

 

 

1,46

6,69

 

1,97

0,11

1,77

0,61

 

1,92

 

0,29

 

 

1,85

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

996,44

53,32

87,16

100,03

7,16

88,35

7,72

 

48,19

21,36

58,73

26,14

64,16

80,51

87,68

57,76

76,22

56,10

75,85

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

275,56

 

5,53

13,91

3,25

 

201,73

5,42

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

0,51

43,72

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,19

0,40

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.570,49

0,79

51,05

761,19

71,43

35,89

435,16

157,59

9,35

21,16

1,94

28,72

309,93

0,28

306,09

4,97

58,51

138,07

178,37

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Lầu

Thị trấn Lương Sơn

Xã Bình An

Xã Bình Tân

Xã Hải Ninh

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Thái

Xã Phan Điền

Xã Phan Hiệp

Xã Phan Hòa

Xã Phan Lâm

Xã Phan Rí Thành

Xã Phan Sơn

Xã Phan Thanh

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

Xã Sông Lũy

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

666,08

6,90

55,86

23,69

54,84

8,18

331,46

22,73

0,40

48,30

0,95

14,50

20,70

1,00

9,50

7,60

4,25

38,64

16,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,00

2,65

3,51

2,47

3,33

0,71

 

 

0,10

 

0,55

0,20

1,10

0,20

0,10

0,68

 

4,26

1,14

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

15,23

2,65

3,51

1,10

3,33

0,71

 

 

0,10

 

0,55

0,20

1,10

0,20

0,10

0,68

 

1,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

181,02

1,46

28,90

11,32

25,55

3,78

43,68

11,39

 

20,40

0,30

5,61

5,68

0,60

 

3,37

1,98

9,52

7,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

184,58

2,79

23,45

9,90

25,96

3,69

32,86

11,34

0,30

19,90

0,10

8,69

6,56

0,20

0,20

3,55

2,27

24,86

7,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29,40

 

 

 

 

 

12,08

 

 

8,00

 

 

0,12

 

9,20

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

250,08

 

 

 

 

 

242,84

 

 

 

 

 

7,24

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,54

 

 

 

 

0,11

 

0,32

0,11

 

0,10

0,15

1,16

0,12

 

0,11

 

0,19

0,17

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,11

 

 

 

 

0,11

 

0,12

0,11

 

0,10

0,15

1,16

 

 

 

 

0,19

0,17

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,17

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Lầu

Thị trấn Lương Sơn

Xã Bình An

Xã Bình Tân

Xã Hải Ninh

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Thái

Xã Phan Điền

Xã Phan Hiệp

Xã Phan Hòa

Xã Phan Lâm

Phan Rí Thành

Xã Phan Sơn

Xã Phan Thanh

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

Xã Sông Lũy

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+( 22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

816,56

8,07

66,43

28,11

72,76

25,37

338,15

29,17

1,85

51,80

1,78

14,60

35,31

1,08

10,20

8,23

4,55

96,32

22,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,59

2,65

3,69

2,47

3,33

0,71

 

 

0,34

 

0,92

0,30

1,14

0,23

0,10

1,31

 

4,26

1,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,82

2,65

3,69

1,10

3,33

0,71

 

 

0,34

 

0,92

0,30

1,14

0,23

0,10

1,31

 

1,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

247,07

1,46

35,38

15,35

43,39

4,51

47,17

12,96

1,17

20,40

0,30

5,61

10,73

0,63

 

3,37

2,11

35,05

7,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

267,42

3,96

27,36

10,29

26,04

20,15

36,06

16,21

0,34

23,40

0,56

8,69

16,08

0,22

0,90

3,55

2,44

57,01

14,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

29,40

 

 

 

 

 

12,08

 

 

8,00

 

 

0,12

 

9,20

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

250,08

 

 

 

 

 

242,84

 

 

 

 

 

7,24

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

54,50

3,20

2,26

4,49

 

19,50

 

 

15,82

2,39

1,98

 

 

2,79

 

2,07

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

54,50

3,20

2,26

4,49

 

19,50

 

 

15,82

2,39

1,98

 

 

2,79

 

2,07

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,82

2,36

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,05

 

1,15

 

0,14

 

 

 

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Lầu

Thị trấn Lương Sơn

Xã Bình An

Xã Bình Tân

Xã Hải Ninh

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Thái

Xã Phan Điền

Xã Phan Hiệp

Xã Phan Hòa

Xã Phan Lâm

Phan Rí Thành

Xã Phan Sơn

Xã Phan Thanh

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

Xã Sông Lũy

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

234,50

 

 

64,68

 

 

 

 

 

 

 

 

131,80

 

10,00

 

 

28,02

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

234,50

 

 

64,68

 

 

 

 

 

 

 

 

131,80

 

10,00

 

 

28,02

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,09

 

 

17,80

10,80

6,14

 

1,55

 

0,36

 

 

 

0,12

0,31

 

 

3,01

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,41

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,59

 

 

 

 

 

 

1,39

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,54

 

 

17,50

10,80

3,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,44

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

0,12

 

 

 

0,57

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,06

 

 

 

 

2,06