Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 546/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 18 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUY PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 nám 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 về thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện, danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024, Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024, Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 90/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tuy Phong.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng


PHỤ LỤC 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Liên Hương

Thị Trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

77.858,45

1.003,99

1.534,56

2.060,64

2.471,36

2.730,05

8.028,71

11.920,25

33.190,05

1.060,28

7.925,41

5.933,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

68.114,64

515,69

861,77

1.551,51

1.769,13

1.828,96

6.960,72

10.288,72

32.729,32

629,24

6.217,42

4.762,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.915,89

32,83

-

196,00

-

0,00

969,32

1218,19

194,87

147,30

105,02

52,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.915,89

32,83

-

196,00

-

0,00

969,32

1218,19

194,87

147,30

105,02

52,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.861,62

428,43

76,62

394,10

424,96

713,64

543,16

1560,77

35,15

20,33

510,43

154,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.677,67

46,94

398,01

836,69

710,71

400,26

1300,10

1992,75

925,25

140,15

1607,55

319,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28.368,07

-

338,46

93,24

322,69

409,44

2584,96

2173,86

17255,95

0,00

2111,26

3078,21

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21.832,33

-

-

-

46,34

281,81

1.524,34

3.340,35

14.318,10

-

1.413,00

908,39

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.832,33

-

-

-

46,34

281,81

1.524,34

3.340,35

14.318,10

-

1.413,00

908,39

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

745,76

7,49

48,68

31,48

166,96

19,69

-

2,80

-

303,80

19,64

145,22

1.7

Đất làm muối

LMU

471,91

-

-

-

72,98

-

-

-

-

17,66

381,27

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

241,39

-

-

-

24,49

4,12

38,84

-

-

-

69,25

104,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.458,40

408,04

622,05

290,76

640,54

357,17

787,69

984,70

460,73

222,75

1.586,92

1.097,05

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,00

7,05

1,67

1,50

0,07

0,78

-

-

-

26,03

5,00

2,90

2.2

Đất an ninh

CAN

4,80

2,22

0,22

0,31

0,14

0,25

0,95

0,15

0,20

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

149,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

149,98

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,39

-

3,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

492,19

3,91

179,84

27,18

10,65

75,37

2,26

32,88

-

0,64

7,33

152,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

232,20

2,42

8,56

0,37

27,09

2,10

39,17

22,55

-

2,02

50,87

77,05

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

222,83

-

-

-

-

-

0,80

222,03

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

102,06

-

-

19,66

-

-

-

50,83

-

16,07

15,50

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.637,96

142,40

206,86

123,61

406,15

218,63

424,22

275,52

88,76

63,52

955,41

732,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.144,04

96,91

123,71

69,14

101,13

75,90

110,91

155,32

61,32

24,87

207,52

117,31

 

Đất thuỷ lợi

DTL

249,96

1,90

9,77

3,02

5,06

1,10

15,55

22,30

14,89

1,00

165,18

10,19

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,35

3,15

3,51

-

1,32

0,42

0,54

0,87

0,42

-

0,09

0,03

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,01

2,66

1,64

0,17

0,11

0,12

0,39

0,38

0,47

0,31

0,29

0,47

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

60,06

14,94

13,10

3,70

3,19

1,69

3,73

7,18

1,13

5,16

4,27

1,97

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,01

2,42

5,06

-

-

0,74

0,87

1,50

-

1,91

1,18

0,33

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1.396,61

-

14,50

16,99

23,12

66,87

68,70

77,82

-

20,90

547,91

559,80

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,17

0,87

0,30

0,02

0,01

0,52

0,01

0,12

0,13

0,04

0,01

0,14

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,44

-

-

0,10

-

0,36

0,98

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,98

-

1,41

-

-

-

-

1,81

-

-

-

13,76

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,10

1,88

5,74

2,07

2,27

12,16

1,16

-

-

0,16

2,66

-

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

701,95

16,84

27,01

28,40

268,52

58,61

221,37

8,18

10,40

8,07

26,03

28,52

 

Đất chợ

DCH

5,28

0,83

1,11

-

1,42

0,14

0,01

0,04

-

1,10

0,27

0,36

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,12

0,15

0,88

0,37

0,06

0,15

0,44

0,70

0,07

0,05

0,12

0,13

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

12,80

8,38

1,09

0,76

-

1,90

0,38

-

-

0,29

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

984,03

-

-

98,94

184,83

48,42

125,57

144,37

11,70

80,22

185,55

104,43

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

364,64

203,69

160,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,32

9,45

0,75

0,80

0,40

0,61

0,73

2,40

0,41

0,50

1,40

0,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,91

2,99

2,06

1,00

0,17

-

0,35

0,14

-

-

-

0,20

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,17

1,49

1,38

0,27

1,96

1,03

2,34

2,37

-

0,78

2,95

0,60

2.17

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

756,33

20,33

54,40

12,41

0,74

1,52

188,37

230,76

119,94

27,40

77,79

22,67

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

406,67

3,56

-

3,58

8,28

6,41

2,11

-

239,65

5,11

134,90

3,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.285,41

80,26

50,74

218,37

61,69

543,92

280,30

646,83

-

208,29

121,07

73,94

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Liên Hương

Thị Trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(7)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

484,57

19,73

26,59

16,91

22,71

32,66

99,07

20,35

6,04

1,22

164,49

74,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

483,87

19,57

26,42

16,91

22,71

32,66

99,07

20,35

5,67

1,22

164,49

74,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,77

-

-

0,05

-

-

0,05

1,37

0,27

0,03

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,77

-

-

0,05

-

-

0,05

1,37

0,27

0,03

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

225,44

19,57

10,92

10,36

9,70

22,41

86,53

9,40

4,01

1,07

47,52

3,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

249,30

-

9,56

6,50

12,94

10,25

12,42

9,58

0,61

0,12

116,47

70,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,36

-

5,94

-

0,07

-

0,07

-

0,78

-

0,50

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,70

0,16

0,17

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,17

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,17

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,37

-

-

-

-

-

-

-

0,37

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Liên Hương

Thị Trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

725,25

24,49

86,65

38,33

38,48

86,13

105,86

20,92

5,67

3,32

205,61

109,79

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

2,36

-

-

0,05

-

-

0,37

1,37

0,27

0,13

0,17

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,36

-

-

0,05

-

-

0,37

1,37

0,27

0,13

0,17

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

307,69

22,79

12,42

31,07

14,00

62,08

92,80

9,77

4,01

2,72

50,37

5,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

405,82

1,70

68,29

7,21

22,39

24,05

12,62

9,78

0,61

0,47

154,57

104,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,38

-

5,94

-

0,09

-

0,07

-

0,78

-

0,50

-

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

2,00

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Liên Hương

Thị Trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

70,33

-

3,00

2,70

2,68

1,16

9,60

15,90

-

20,80

2,60

11,89

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,33

-

3,00

2,70

2,68

1,16

9,60

15,90

-

20,80

2,60

11,89

1.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,68

-

-

-

2,68

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,14

1.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,35

-

-

-

-

-

-

14,35

-

-

-

-

1.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,16

-

3,00

2,70

-

1,16

9,60

1,55

-

20,80

2,60

7,75

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

9,21

-

-

2,70

-

1,16

1,20

1,55

-

-

2,60

-

 

Đất thuỷ lợi

DTL

10,75

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

7,75

 

Đất công trình năng lượng

DNL

20,80

-

-

-

-

-

-

-

-

20,80

-

-

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,40

-

-

-

-

-

8,40

-

-

-

-

-