- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên do tỉnh Lai Châu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN UYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 631/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Uyên; số 2401/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên đối với dự án Trồng và phát triển rừng Fobic huyện Tân Uyên với diện tích 765,38 ha, tăng 205,7 ha.
(Có diện tích, địa điểm và chi tiết các loại đất kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Uỷ ban nhân dân huyện Tân Uyên
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn Nhà đầu tư đề xuất thực hiện dự án hoàn thiện các thủ tục liên quan theo quy định của pháp luật.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Nhà đầu tư dự án đề xuất thực hiện dự án có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất | Địa điểm thực hiện | Loại đất theo hiện trạng (ha) | Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Căn cứ pháp lý | Lý do | ||
Diện tích (ha) | Loại đất | Diện tích (ha) | Loại đất | ||||||
(1) | (2) |
| (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Trồng và phát triển rừng FOBIC tại huyện Tân Uyên, Than Uyên | Các xã: Nậm Cần, Pắc Ta, Tà Mít | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,6 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,7 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 762,08 ha | 559,68 | Đất rừng sản xuất (RSX) | 765,38 | Đất rừng sản xuất (RSX) | - Công văn số 05-1/01-2024/CV-NLFB ngày 05/01/2024 của Công ty cổ phần nông lâm FOBIC; - Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 25/01/2024 của UBND huyện Tân Uyên. | Điều chỉnh, bổ sung vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện |
- 1Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai châu
- 5Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 995/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 569/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 756/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 777/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 760/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 464/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 789/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 20Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 21Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 22Quyết định 3518/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 23Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 24Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 26Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 27Quyết định 941/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 29Quyết định 676/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 30Quyết định 450/QĐ-UBND đính chính tên, địa điểm và điều chỉnh, bổ sung diện tích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 các huyện Nghĩa Hưng, Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 31Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 32Quyết định 693/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai châu
- 13Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 995/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 569/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 756/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 777/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 760/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 464/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 23Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 24Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- 25Quyết định 789/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 26Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 27Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên do tỉnh Lai Châu ban hành
- 28Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 29Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 30Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 31Quyết định 3518/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 32Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 33Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 34Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 35Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 36Quyết định 941/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
- 37Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 38Quyết định 676/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 39Quyết định 450/QĐ-UBND đính chính tên, địa điểm và điều chỉnh, bổ sung diện tích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 các huyện Nghĩa Hưng, Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 40Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 41Quyết định 693/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 253/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực