Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 544/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 18 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM TÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 nám 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 về thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện, danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024, Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024, Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 92/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Tân, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Tân.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng

 

PHỤ LỤC 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Minh

Thị trấn Tân Nghĩa

Xã Sông Phan

Xã Tân Phúc

Xã Tân Đức

Xã Tân Thắng

Thắng Hải

Xã Tân

Xã Tân Xuân

Xã Sơn Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

73.861,36

886,61

5.615,12

6.187,59

10.462,84

11.026,60

11.022,53

9.693,14

6.930,26

7.300,96

4.735,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.831,80

632,16

4.723,66

5.683,62

8.015,43

5.261,90

6.935,59

5.061,82

2.957,64

4.917,01

3.642,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

775,34

0,09

104,13

23,15

106,32

1,62

372,41

6,97

99,30

53,75

7,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

505,44

0,09

 

 

77,76

 

378,30

 

34,97

6,13

8,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.077,14

242,63

1.427,91

720,50

2.391,01

1.167,86

166,99

140,25

722,52

12,67

84,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33.888,62

388,56

3.185,38

2.875,44

5.509,55

4.091,27

4.210,10

3.644,26

1.969,97

4.634,20

3.379,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.201,72

 

 

2.036,53

 

 

1.951,47

1.038,78

 

167,82

7,12

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

468,04

0,88

6,24

12,06

0,67

1,15

179,40

94,79

2,91

16,38

153,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

420,95

 

 

15,95

7,88

 

55,22

136,77

162,93

32,20

10,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25.874,24

254,45

891,46

503,96

2.426,91

5.764,70

4.073,26

4.566,36

3.972,62

2.383,94

1.036,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10.611,44

 

 

 

2,05

5,39

3.838,55

3.453,54

1.314,47

1.997,44

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8.355,84

48,50

2,22

0,20

1.189,15

4.649,59

0,13

451,81

2.013,90

0,14

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

975,00

 

 

 

 

300,00

 

 

 

 

675,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

199,85

 

32,62

 

 

42,92

 

124,31

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

247,54

0,49

3,42

6,03

4,53

3,76

21,60

138,48

0,40

2,83

66,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101,49

 

15,38

60,10

 

6,05

2,36

9,93

 

7,54

0,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

614,76

 

79,49

7,89

 

183,41

10,36

30,87

239,72

46,39

16,63

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.956,53

116,27

487,23

264,02

907,26

376,77

96,49

67,88

249,37

196,67

194,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.170,58

46,54

158,46

144,52

246,86

146,59

56,80

46,62

98,42

107,50

118,27

-

Đất thủy lợi

DTL

1.410,05

55,70

278,72

81,48

631,55

210,33

3,96

1,03

85,02

61,90

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,36

0,14

3,75

0,19

1,14

0,47

0,12

0,10

 

0,31

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,94

0,18

3,05

0,17

0,17

0,38

0,46

0,10

0,20

0,09

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,63

6,28

8,45

3,23

4,03

5,61

8,45

3,29

11,36

3,53

7,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,61

0,87

1,57

0,73

2,62

4,72

0,66

0,56

0,79

0,63

0,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

63,85

 

0,93

1,17

2,86

2,04

0,44

0,29

0,74

1,29

54,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,80

0,01

0,24

0,04

0,07

0,13

0,09

0,06

0,06

0,05

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,81

 

 

6,32

 

 

1,49

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

78,71

3,62

8,56

19,22

3,81

1,76

3,55

3,42

17,44

7,23

10,10

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

120,95

1,53

22,71

6,69

13,87

2,79

19,98

12,15

24,64

13,34

3,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

12,03

0,78

 

 

 

0,71

 

 

10,54

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,21

0,62

0,79

0,26

0,28

1,24

0,49

0,26

0,16

0,80

0,31

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,34

0,19

0,86

1,26

0,32

0,44

0,56

0,27

0,55

0,41

0,48

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

528,53

 

 

79,56

92,70

92,98

55,92

80,97

44,90

71,29

10,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

231,61

71,36

160,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,76

0,33

15,99

4,01

0,30

0,82

0,88

0,33

2,20

0,61

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,69

 

 

 

3,69

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,26

0,67

0,29

0,07

 

 

0,96

0,38

0,27

0,25

1,37

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

846,96

16,64

93,71

61,43

221,91

100,02

45,45

71,41

106,84

60,37

69,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

160,91

 

 

19,39

3,05

 

 

136,18

 

 

2,29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,73

 

 

 

1,96

2,55

 

 

 

 

0,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

155,32

 

 

 

20,49

 

13,68

64,96

 

 

56,19

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

6.501,73

886,61

5.615,12

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.106,66

 

2.051,20

548,47

2.442,92

2.838,23

125,84

 

 

 

100,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

5.026,78

 

 

2.036,53

 

 

1.951,47

 

 

 

1.038,78

6

Khu du lịch

KDL

1.511,75

 

 

 

 

 

723,29

 

 

 

788,46

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

499,85

 

32,62

 

 

342,92

 

 

 

 

124,31

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1.293,41

 

 

 

 

 

517,27

 

 

 

776,14

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

4.477,82

181,05

1.426,92

 

 

414,80

1.048,93

 

 

 

1.406,12

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.292,52

 

 

756,92

728,52

870,12

831,85

 

 

 

1.105,11

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tân Minh

Thị trấn Tân Nghĩa

Xã Sông Phan

Xã Tân Phúc

Xã Tân Đức

Xã Tân Thắng

Thắng Hải

Xã Tân

Xã Tân Xuân

Xã Sơn Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.150,82

43,38

46,57

31,34

77,56

454,46

0,21

49,48

5,67

15,88

426,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,47

 

 

 

0,17

7,49

0,09

 

 

0,15

22,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,66

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

22,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

298,84

7,52

11,05

1,16

12,01

226,37

 

0,81

0,79

0,01

39,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

790,99

35,86

35,52

30,18

65,38

220,60

0,12

48,67

4,86

15,72

334,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,50

1.5

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

266,54

17,34

31,07

4,54

31,73

60,76

 

0,17

6,13

0,27

114,53

2.1

Đất an ninh

CAN

23,34

1,51

 

 

11,13

4,60

 

 

6,10

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,19

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

1,11

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,27

 

 

 

 

3,58

 

 

0,03

0,27

21,39

-

Đất giao thông

DGT

11,92

 

 

 

 

3,58

 

 

0,03

 

8,31

-

Đất thủy lợi

DTL

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,08

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

42,99

 

 

0,06

 

4,28

 

0,17

 

 

38,48

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

169,93

15,24

31,07

4,40

20,60

48,30

 

 

 

 

50,32

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,23

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tân Minh

Thị trấn Tân Nghĩa

Xã Sông Phan

Xã Tân Phúc

Xã Tân Đức

Xã Tân Thắng

Thắng Hải

Xã Tân

Xã Tân Xuân

Xã Sơn Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.614,26

45,60

51,26

40,50

85,99

587,82

33,49

128,02

93,47

34,51

513,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,26

0,02

0,32

1,13

0,29

7,49

2,71

0,73

0,19

1,61

22,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,74

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

22,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

350,72

8,52

13,03

4,24

14,32

233,34

4,35

12,15

13,12

1,54

46,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.185,62

37,06

37,89

35,10

71,39

346,99

22,35

112,74

80,14

31,36

410,59

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,62

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

3,62

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,02

 

0,02

0,03

 

 

0,07

2,40

 

 

30,50

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

111,94

1,06

4,00

5,36

62,66

5,34

3,24

1,27

6,12

10,79

12,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,48

 

1,65

2,23

1,63

 

3,04

1,27

 

7,27

0,39

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,66

 

 

 

0,32

 

 

3,34

 

 

 

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tân Minh

Thị trấn Tân Nghĩa

Xã Sông Phan

Xã Tân Phúc

Xã Tân Đức

Xã Tân Thắng

Xã Thắng Hải

Xã Tân

Xã Tân Xuân

Xã Sơn Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,83

 

 

 

 

 

1,67

 

 

 

79,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

76,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76,55

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,88

 

 

 

 

 

1,67

 

 

 

0,21

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40