Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 4121/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhung sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 134/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4121/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2023, cụ thể như sau:
1. Đối với danh mục các dự án sau 03 năm chưa thực hiện:
a) Đối với danh mục chuyển mục đích sử dụng đất sau 03 nấm chưa thực hiện:
- Thống nhất hủy bỏ đối với 06 dự án (trong đó tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 là 05 dự án và tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 là 01 dự án) sau 03 năm chưa thực hiện. Lý do: Các dự án này không có khả năng thực hiện.
- Cho phép chuyển tiếp thực hiện đối với 36 dự án (trong đó tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND là 24 dự án và tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND là 12 dự án) để tiếp tục thực hiện các thủ tục về đất đai. Lý do: Các dự án này đến thời điểm hiện nay đã được Trung tâm phát triển quỹ đất cấp huyện kiểm kê hiện trạng, thông báo thu hồi đất, đã bố trí được kinh phí thực hiện.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu số 1 và Biểu số 2 kèm theo)
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất sau 03 năm chưa thực hiện:
- Thống nhất hủy bỏ đối với 12 dự án tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND sau 03 năm chưa thực hiện. Lý do: Các dự án này không có khả năng thực hiện.
- Cho phép chuyển tiếp thực hiện đối với với 93 dự án (trong đó tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND là 68 dự án và tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND là 25 dự án). Lý do: Các dự án này đến thời điểm hiện nay đã được Trung tâm phát triển quỹ đất cấp huyện kiểm kê hiện trạng, thông báo thu hồi đất, đã bố trí được kinh phí thực hiện.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu 3 và Biểu 4 kèm theo)
2. Đối với danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Thống nhất danh mục 22 dự án chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó có 17 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 30,57 ha và 05 dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ với diện tích 10,47 ha để thực hiện năm 2023.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu số 5 kèm theo)
3. Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2023:
Thống nhất danh mục 65 dự án với diện tích 993,92 ha thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện năm 2023.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu số 6 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 1:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Diện tích (ha) | Trong đó | Lý do hủy bỏ | Ghi chú | |
Đất trồng lúa | Đất khác |
|
| |||||
| Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh (5 công trình) | 30,94 | 17,35 | 13,59 |
|
| ||
I | Đất giao thông |
|
| 3,60 | 2,40 | 1,20 |
|
|
| Huyện Đức Linh |
|
| 3,60 | 2,40 | 1,20 |
|
|
1 | Mở rộng nâng cấp đường giao thông nội đồng xã Đa Kai | UBND xã ĐaKai | Xã ĐaKai | 3,60 | 2,40 | 1,20 | Nằm trong dự án kênh tiêu thủy lợi Tà Pao |
|
II | Đất thủy lợi |
|
| 16,00 | 3,65 | 12,35 |
|
|
| Huyện Đức Linh |
|
| 16,00 | 3,65 | 12,35 |
|
|
2 | Nâng cấp hệ thống kênh hồ chứa nước Trà Tân | UBND huyện Đức Linh | Xã Trà Tân | 16,00 | 3,65 | 12,35 | Chưa xác định được nguồn vốn |
|
III | Đất ở nông thôn |
|
| 11,34 | 11,30 | 0,04 |
|
|
| Huyện Đức Linh |
|
| 10,00 | 10,00 |
|
|
|
3 | Khu dân cư tập trung Mê Pu | UBND huyện Đức Linh | Xã Mê Pu | 7,00 | 7,00 |
| Chưa xác định được nguồn vốn |
|
4 | Khu dân cư Quang Trung Mê Pu | UBND huyện Đức Linh | Xã Mê Pu | 3,00 | 3,00 |
| Chưa xác định được nguồn vốn |
|
| Huyện Tánh Linh |
|
| 1,34 | 1,30 | 0,04 |
|
|
5 | Điểm dân cư thôn 7, xã Gia An (giai đoạn 2) | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tánh Linh | Xã Gia An | 1,34 | 1,30 | 0,04 | Không có khả năng thực hiện |
|
| Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh (1 công trình) |
| 22,00 | 2,00 | 20,00 |
|
| |
I | Đất thương mại dịch vụ |
|
| 22,00 | 2,00 | 20,00 |
|
|
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 22,00 | 2,00 | 20,00 |
|
|
1 | Khu du lịch cộng đồng Biển Việt - Shores | Công ty Cổ phần TAT Tiến Thành | Xã Tân Thành | 22,00 | 2,00 | 20,00 | Không có khả năng thực hiện |
|
Biểu số 2:
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Diện tích (ha) | Trong đó | Căn cứ pháp lý | Lý do chuyển tiếp | Ghi chú | |
Đất trồng lúa | Đất khác |
|
|
| |||||
| Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh (24 công trình) |
| 99,02 | 62,62 | 36,40 |
|
|
| |
I | Đất cụm công nghiệp |
|
| 16,00 | 15,50 | 0,50 |
|
|
|
| Huyện Đức Linh |
|
| 16,00 | 15,50 | 0,50 |
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp MêPu | UBND huyện Đức Linh | Xã Mê Pu | 6,00 | 6,00 |
| Quyết định số 3448/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/12/2006 và Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh | Đang triển khai thủ tục thu hồi đất | Vốn ngân sách |
2 | Cụm Công nghiệp Sùng Nhơn | UBND huyện Đức Linh | Xã Sùng Nhơn | 10,00 | 9,50 | 0,50 | Quyết định số 3447/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/12/2006 và Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh | Đang triển khai thủ tục thu hồi đất | Vốn ngân sách |
II | Đất giao thông |
|
| 28,10 | 7,62 | 20,48 |
|
|
|
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 7,50 | 6,00 | 1,50 |
|
|
|
3 | Cầu qua kè Sông Cái | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm | 6,00 | 5,00 | 1,00 | Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Đang triển khai thủ tục thu hồi đất | Vốn ngân sách |
4 | Cầu Quang, xã Thuận Minh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Thuận Minh | 1,50 | 1,00 | 0,50 | Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Đang triển khai thủ tục thu hồi đất | Vốn ngân sách |
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 0,07 | 0,05 | 0,02 |
|
|
|
5 | Đường vào Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | UBND thành phố Phan Thiết | Xã Tiến Lợi | 0,07 | 0,05 | 0,02 | Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh | Đang triển khai công tác thu hồi | Vốn ngân sách |
| Huyện Tánh Linh |
|
| 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
6 | Bến xe Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | Thị trấn Lạc Tánh | 1,50 | 1,50 |
| Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh | Đang triển khai công tác thu hồi | Vốn ngân sách |
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 19,03 | 0,07 | 18,96 |
|
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 718 (đoạn từ ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam) | Sở Giao Thông vận tải | Các xã huyện Hàm Thuận Nam | 19,03 | 0,07 | 18,96 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 11/9/2019 của HĐND tỉnh | Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư | Vốn ngân sách |
III | Đất thủy lợi |
|
| 22,80 | 18,26 | 4,54 |
|
|
|
| Huyện Đức Linh |
|
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
8 | Làm mới kênh nội đồng Bảo Đại - Miệng đập xã Đức Tín | UBND xã Đức Tín | Xã Đức Tín | 0,40 | 0,40 |
| Quyết định 2402/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Đang triển khai công tác thu hồi | Vốn ngân sách |
| Huyện Tánh Linh |
|
| 22,40 | 17,86 | 4,54 |
|
|
|
9 | Cải tạo kênh tiêu Sông Cát | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tánh Linh | Thị trấn Lạc Tánh và xã Đức Thuận | 14,14 | 9,60 | 4,54 | Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh | Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo | Vốn ngân sách |
10 | Cải tạo kênh tiêu Suối cây Xoài | UBND huyện Tánh Linh | Xã Nghị Đức | 8,26 | 8,26 |
| Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh | Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo | Vốn ngân sách |
IV | Đất công trình năng lượng |
|
| 7,14 | 2,26 | 4,88 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 2,13 | 0,22 | 1,91 |
|
|
|
11 | Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Chí Công, Hòa Minh | 1,73 | 0,17 | 1,56 | Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
12 | Đường dây 110 kV mạch 2 Đại Ninh - Phan Rí 2, tỉnh Bình Thuận | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Hòa Minh | 0,40 | 0,05 | 0,35 | Quyết định số 1842/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Bắc Bình |
|
| 1,50 | 0,36 | 1,14 |
|
|
|
13 | Đường dây 110kV mạch 2 Đại Ninh - Phan Rí 2 | Tổng công ty điện lực Miền Nam | Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan Rí Thành | 0,80 | 0,20 | 0,60 | Quyết định số 1842/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện công tác bồi thường | Vốn ngoài ngân sách |
14 | Đường dây 110 kV mạch 2 Lương Sơn - Phan Rí | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ Lầu | 0,70 | 0,16 | 0,54 | Quyết định số 1841/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang triển khai công tác bồi thường | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 0,43 | 0,42 | 0,01 |
|
|
|
15 | Trạm biến áp 110kV- Hàm Thuận Bắv và nhánh rẽ đấu nối | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Hàm Đức | 0,43 | 0,42 | 0,01 | Quyết định số 1841/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang triển khai thủ tục thu hồi đất. Điều chỉnh tên công trình từ "Trạm biến áp 110kV và nhánh rẽ đấu nối" thành "Trạm biến áp 110kV Hàm Thuận Bắc và nhánh rẽ đấu nối" | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 1,88 | 0,74 | 1,14 |
|
|
|
16 | Trạm 110 kV Hàm Thạnh và Đường dây 110 kV Hàm Thuận Nam 2 - Hàm Thạnh | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã Hàm Cường, Hàm Thạnh | 0,93 | 0,42 | 0,51 | Quyết định số 2850/QĐ-EVN SPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Đã đo vẽ giải thửa phục vụ công tác bồi thường | Vốn ngoài ngân sách |
17 | Lộ ra 110 kV trạm 220 kv Hàm Thuận Nam (gồm 3 hạng mục công trình) | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | Xã Hàm Cường và xã Hàm Minh | 0,95 | 0,32 | 0,63 | Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Đang triển khai công tác bồi thường | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Hàm Tân |
|
| 1,20 | 0,52 | 0,68 |
|
|
|
18 | Đường dây 110kV Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã | 1,20 | 0,52 | 0,68 | Quyết định 470/QĐ-EVN SPC ngày 16/02/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang khảo sát hướng tuyến | Vốn ngoài ngân sách |
V | Đất ở đô thị |
|
| 6,00 | 2,00 | 4,00 |
|
|
|
| Huyện Tánh Linh |
|
| 6,00 | 2,00 | 4,00 |
|
|
|
19 | Khu dân cư dọc đường số 19, khu phố Tân Thành | UBND huyện Tánh Linh | Thị trấn Lạc Tánh | 6,00 | 2,00 | 4,00 | Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh | Đang triển khai công tác thu hồi | Vốn ngân sách (phục vụ đấu giá) |
VI | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
| 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
20 | Hệ thống nước sinh hoạt Lương Sơn | Công ty TNHH Phan Đình | Thị trấn Lương Sơn | 0,18 | 0,18 |
| Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000589 ngày 18/8/2010 của UBND tỉnh | Đang triển khai thực hiện công tác bồi thường đất | Vốn ngoài ngân sách |
VII | Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
| 18,30 | 16,30 | 2,00 |
|
|
|
| Huyện Đức Linh |
|
| 5,21 | 3,21 | 2,00 |
|
|
|
21 | Khai thác sét làm gạch ngói của Công ty TNHH Thái Bảo - Bình Thuận | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thái Bảo - Bình Thuận | Xã Sùng Nhơn | 3,21 | 1,21 | 2,00 | Giấy phép khai thác số 2323/GP- UBND ngày 13/10/2010 của UBND tỉnh | Đã nộp hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất để khai thác theo Giấy phép được cấp | Vốn ngoài ngân sách |
21 | Khai thác sét làm gạch ngói của Công ty Cổ phần Bắc Mỹ ở xã Mê Pu | Công ty Cổ phần Bắc Mỹ | Xã Mê Pu | 2,00 | 2,00 |
| Giấy phép khai thác số 3528/GP- UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh | Đã nộp hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất để khai thác theo Giấy phép được cấp | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Tánh Linh |
|
| 13,09 | 13,09 |
|
|
|
|
22 | Khai thác sét gạch ngói | Doanh nghiệp tư nhân Tân Lộc Sơn | Xã Gia An | 5,93 | 5,93 |
| Giấy phép khai thác số 1033/GP- UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh | Đang triển khai thực hiện các thủ tục liên quan đến việc Bồi hoàn đất lúa | Vốn ngoài ngân sách |
23 | Khai thác sét gạch ngói | Doanh nghiệp tư nhân Anh Quân | Xã Gia An | 7,16 | 7,16 |
| Giấy phép khai thác số 872/GP- UBND ngày 07/4/2011 của UBND tỉnh | Đang triển khai thực hiện các thủ tục liên quan đến việc Bồi hoàn đất lúa | Vốn ngoài ngân sách |
VIII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
| Huyện Tánh Linh |
|
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
24 | Chi cục Thuế huyện | UBND huyện Tánh Linh | Thị trấn Lạc Tánh | 0,50 | 0,50 |
| Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh | Đang triển khai thực hiện | Vốn ngân sách |
| Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh (12 công trình) |
| 299,00 | 24,06 | 274,94 |
|
|
| |
I | Đất giao thông |
|
| 49,33 | 6,26 | 43,07 |
|
|
|
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 11,70 | 4,06 | 7,64 |
|
|
|
1 | Đường Thuận Minh - Hàm Phú | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận | Xã Hàm Phú | 5,00 | 3,30 | 1,70 | Quyết định 414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đang triển khai thủ tục thu hồi đất | Vốn ngân sách |
2 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh qua địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc | Ban quản lý Dự án đường sắt | Các xã | 6,70 | 0,76 | 5,94 | Quyết định số 2115/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải | Đang triển khai thủ tục thu hồi đất | Vốn ngân sách |
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 37,63 | 2,20 | 35,43 |
|
|
|
3 | Đường Hàm Kiệm - Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B) | Sở Giao thông vận tải | Xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết và xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam | 37,63 | 2,20 | 35,43 | Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư | Vốn ngân sách |
II | Đất thủy lợi |
|
| 18,41 | 6,72 | 11,69 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 2,00 | 0,68 | 1,32 |
|
|
|
4 | Nạo vét, khơi thông mở rộng 500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7) | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận | Xã Phan Thanh | 2,0 | 0,68 | 1,32 | Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 1960/QĐ- UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
II.2 | Huyện Đức Linh |
|
| 5,21 | 0,84 | 4,37 |
|
|
|
5 | Nâng cấp hệ thống tưới hồ Trà Tân | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận | Các xã Trà Tân, Tân Hà, Đông Hà | 5,21 | 0,84 | 4,37 | Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh | Đang tổ chức đo đạc để lập phương án bồi thường | Vốn ngân sách |
II.3 | Huyện Tánh Linh |
|
| 11,20 | 5,20 | 6,00 |
|
|
|
6 | Cải tạo Kênh tiêu Sông Cát (giai đoạn 2) | UBND huyện Tánh Linh | Xã Đức Thuận và thị trấn Lạc Tánh | 4,60 | 2,40 | 2,20 | Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh | Đang triển khai công tác thu hồi | Vốn ngân sách |
7 | Cải tạo Kênh tiêu Suối Cây Xoài (giai đoạn 2) | UBND huyện Tánh Linh | Các xã Nghị Đức, Măng Tố | 6,60 | 2,80 | 3,80 | Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh | Đang triển khai công tác thu hồi | Vốn ngân sách |
III | Đất công trình năng lượng |
|
| 3,65 | 1,27 | 2,38 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 0,15 | 0,07 | 0,08 |
|
|
|
8 | Đường dây đấu nối vào Nhà máy Phong điện Phước Thể | Công ty TNHH TMDV Đầu tư và Phát triển Năng lượng sạch Châu Á | Các xã Phước Thể, Phú Lạc | 0,15 | 0,07 | 0,08 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3013570672 ngày 29/3/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Bắc Bình |
|
| 3,50 | 1,20 | 2,30 |
|
|
|
9 | Đường dây 110kV mạch 2 Đại Ninh - Phan Rí 2 | Tổng công ty Điện lực Miền Nam | Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan Rí Thành | 2,00 | 0,80 | 1,20 | Quyết định số 1842/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện công tác bồi thường | Vốn ngoài ngân sách |
10 | Đường dây 110 kV mạch 2 Lương Sơn - Phan Rí | Tổng công ty Điện lực Miền Nam | Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ Lầu | 1,50 | 0,40 | 1,10 | Quyết định số 1841/QĐ-EVNSPC ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang triển khai công tác bồi thường | Vốn ngoài ngân sách |
IV | Đất thương mại dịch vụ |
|
| 227,61 | 9,81 | 217,80 |
|
|
|
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 227,61 | 9,81 | 217,80 |
|
|
|
11 | Khu du lịch Spa Nirvana | Công ty TNHH Kinh doanh du lịch và đầu tư Hồng Bàng Phương Đông | Xã Tân Thành | 0,11 | 0,11 |
| Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000145 cấp ngày 31/01/2008 của UBND tỉnh | Đang thực hiện nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Vốn ngoài ngân sách |
12 | Quần thể du lịch nghỉ dưỡng, dân cư cao cấp và thể thao biển | Liên doanh Công ty TNHH Sản xuất thương mại Tân Á và Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư xây dựng Cường Thịnh Thi | Xã Tân Thành | 227,50 | 9,70 | 217,80 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2379/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh | Đang thực hiện nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Vốn ngoài ngân sách |
Biểu số 3:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích (ha) | Lý do hủy bỏ | Ghi chú |
| Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh | 70,47 |
|
| ||
I | Đất giao thông |
|
| 5,50 |
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 0,90 |
|
|
1 | Đường N16, thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | Thị trấn Liên Hương | 0,90 | Do không còn đầu tư |
|
| Huyện Hàm Tân |
|
| 1,00 |
|
|
2 | Đường giao thông nông thôn thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4 (giai đoạn 2), xã Sơn Mỹ | Ban Quản lý dự án huyện Hàm Tân | Xã Sơn Mỹ | 1,00 | Không thu hồi đất theo Điều 61, 62 Luật đất đai |
|
| Huyện Đức Linh |
|
| 3,60 |
|
|
3 | Mở rộng nâng cấp đường giao thông nội đồng xã Đa Kai | UBND xã ĐaKai | Xã Đa Kai | 3,60 | Nằm trong dự án kênh tiêu thủy lợi Tà Pao |
|
II | Đất thủy lợi |
|
| 16,00 |
|
|
| Huyện Đức Linh |
|
| 16,00 |
|
|
4 | Nâng cấp hệ thống kênh hồ chứa nước Trà Tân | UBND huyện Đức Linh | Xã Trà Tân | 16,00 | Chưa xác định được nguồn vốn |
|
III | Đất năng lượng |
|
| 1,00 |
|
|
| Thị xã La Gi |
|
| 1,00 |
|
|
5 | Trạm biến áp 110 kV KCN Sơn Mỹ và đường dây đấu nối | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Tân Phước | 1,00 | Trạm biến áp 110 kV KCN Sơn Mỹ và đường dây đấu nối được điều chỉnh tên thành là "Trạm 110KV Sơn Mỹ và đường dây đấu nối" tại Công văn số 4496/UBND-KT ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh và tuyến đường dây 110kV thỏa thuận điều chỉnh này không còn đi qua địa bàn thị xã La Gi |
|
IV | Đất ở tại nông thôn |
|
| 12,80 |
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 0,31 |
|
|
6 | Khu dân cư da beo xóm 2, xã Hòa Minh | UBND huyện Tuy Phong | Xã Hòa Minh | 0,31 | Do không còn đầu tư |
|
| Huyện Hàm Tân |
|
| 1,15 |
|
|
7 | Dự án hạ tầng khu tái định cư Khu công nghiệp Tân Đức | UBND huyện Hàm Tân | Xã Tân Đức | 1,15 | Đã điều chỉnh vị trí khác theo Quyết định số 598/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| Huyện Tánh Linh |
|
| 1,34 |
|
|
8 | Điểm dân cư thôn 7, xã Gia An (giai đoạn 2) | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tánh Linh | Xã Gia An | 1,34 | Không thực hiện |
|
| Huyện Đức Linh |
|
| 10,00 |
|
|
9 | Khu dân cư tập trung Mê Pu | UBND huyện Đức Linh | Xã Mê Pu | 7,00 | Chưa xác định được nguồn vốn |
|
10 | Quy hoạch chi tiết khu dân cư Quang Trung Mê Pu | UBND huyện Đức Linh | Xã Mê Pu | 3,00 | Chưa xác định được nguồn vốn |
|
V | Đất ở đô thị |
|
| 35,12 |
|
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 35,12 |
|
|
11 | Khu dân cư Nguyễn Thông | Liên đội Nông Lâm ngư thanh niên xung phong Trường Sơn | Phường Phú Hài | 35,12 | Triển khai thực hiện theo Quyết định số 252/QĐ- SKHĐT ngày 03/6/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư (liên quan đến dự án Khu dân cư Nguyễn Thông) |
|
VI | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
| 0,05 |
|
|
| Huyện Hàm Tân |
|
| 0,05 |
|
|
12 | Xây dựng trụ néo dây anten của Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Hàm Tân | Ban Quản lý dự án huyện Hàm Tân | Thị trấn Tân Nghĩa | 0,05 | Không có nguồn vốn |
|
Biểu số 4:
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích (ha) | Căn cứ pháp lý | Lý do chưa thực hiện | Ghi chú |
| Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh (68 công trình) |
| 970,78 |
|
|
| |
I | Đất Quốc phòng |
|
| 10,00 |
|
|
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 10,00 |
|
|
|
1 | Khu gia đình quân nhân | Quân chủng Phòng không- không quân | Xã Thiện Nghiệp | 10,00 | Quyết định số 3216/QĐ- BGTVT ngày 16/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải và Biên bản làm việc ngày 22/7/2016 giữa UBND tỉnh và Bộ quốc phòng | Thuộc dự án sân bay Phan Thiết, đang trong quá trình thu hồi đất do còn vướng một số hộ dân chưa đồng ý thu hồi đất | Vốn ngân sách |
II | Đất Khu công nghiệp |
|
| 540,00 |
|
|
|
| Huyện Hàm Tân |
|
| 540,00 |
|
|
|
2 | Khu công nghiệp Sơn Mỹ 2 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Đông Sài Gòn | Xã Sơn Mỹ | 540,00 | Thông báo số 251/TB- UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | Đang trình chủ trương đầu tư tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vốn ngoài ngân sách |
III | Đất Cụm công nghiệp |
|
| 92,00 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 26,00 |
|
|
|
3 | Cụm công nghiệp Lương Sơn (Công ty Trung Nguyên xin mở rộng 6.61 ha) | UBND huyện Bắc Bình | Thị trấn Lương Sơn | 26,00 | Quyết định số 1839/QĐ- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Hàm Tân |
|
| 50,00 |
|
|
|
4 | Cụm công nghiệp Thắng Hải 3 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghiệp Bảo Thư | Xã Thắng Hải | 50,00 | Quyết định số 1839/QĐ- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Đức Linh |
|
| 16,00 |
|
|
|
5 | Cụm Công nghiệp Mê Pu | UBND huyện Đức Linh | Xã Mê Pu | 6,00 | Quyết định số 3448/QĐ- UBND tỉnh ngày 29/12/2006 và Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
6 | Cụm Công nghiệp Sùng Nhơn | UBND huyện Đức Linh | Xã Sùng Nhơn | 10,00 | Quyết định số 3447/QĐ- UBND tỉnh ngày 28/12/2006 và Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
IV | Đất giao thông |
|
| 108,86 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 2,34 |
|
|
|
7 | Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | Xã Vĩnh Hảo | 2,34 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1361/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Huyện Bắc Bình |
|
| 3,10 |
|
|
|
8 | Tuyến đường vào khu sản xuất (đồng bào dân tộc thiểu số) | UBND huyện Bắc Bình | Xã Phan Lâm | 3,10 | Quyết định số 6579/QĐ- UBND ngày 25/12/2012 của UBND huyện Bắc Bình | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 11,25 |
|
|
|
9 | Đường từ Ma Lâm đi núi Xã Thô | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Trí, Thị trấn Ma Lâm | 3,75 | Quyết định số 3696/QĐ- UBND ngày 27/6/2016 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
10 | Cầu qua kè Sông Cái | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm | 6,00 | Quyết định số 3140/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
11 | Cầu Quang, xã Thuận Minh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Thuận Minh | 1,50 | Quyết định số 3384/QĐ- UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 58,38 |
|
|
|
12 | Nâng cấp, làm đường ĐT 711 | Sở Giao thông vận tải | Phường Mũi Né | 57,57 | Công văn số 1315/UBND- ĐTQH ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
13 | Đường bê tông xi măng dọc tường rào ga Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | Xã Phong Nẫm | 0,15 | Quyết định số 1991/QĐ- UBND ngày 14/7/2016 của UBND thành phố Phan Thiết | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
14 | Đường vào Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | UBND thành phố Phan Thiết | Xã Tiến Lợi | 0,07 | Quyết định số 2428/QĐ- UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
15 | Đường vào nhà máy xử lý rác thải Phan Thiết | Sở Giao thông vận tải | Xã Tiến Thành | 0,59 | Quyết định số 3017/QĐ- UBND ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 19,03 |
|
|
|
16 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 718 (đoạn từ ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam) | Sở Giao Thông Vận tải | Các xã huyện Hàm Thuận Nam | 19,03 | Nghị quyết số 89/NQ- HĐND ngày 11/9/2019 của HĐND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Huyện Phú Quý |
|
| 14,76 |
|
|
|
17 | Nâng cấp mở rộng đường vành đai quanh đảo Phú Quý | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | Các xã Tam Thanh, Ngũ Phụng, Long Hải | 14,76 | Quyết định số 3097/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
V | Đất thủy lợi |
|
| 138,73 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 107,60 |
|
|
|
18 | Kênh tiếp nước Suối Măng - Cây Cà | Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận | Xã Phan Hòa | 31,00 | Công văn số 3899/UBND- ĐTQH ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
19 | Hệ thống kênh nhánh Sông Lũy | UBND huyện Bắc Bình | Xã Bình Tân | 22,00 | Quyết định số 1201/QĐ - UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
20 | Trạm bơm cấp 1 Hệ thống nước sinh hoạt Hồng Phong | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Xã Hòa Thắng | 0,30 | Quyết định số 727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 của Thủ tướng Chính Phủ | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
21 | Hoàn chỉnh, nâng cấp và mở rộng hệ thống tiếp nước kênh Úy Thay - Đá Giá | Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận | Các xã Phan Hòa, Phan Điền | 29,30 | Quyết định số 2009/QĐ- UBND ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh và Quyết định số 169/QĐ-KHĐT ngày 02/8/2011 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
22 | Kênh tiếp nước Bà Nao - Tầm Ru - Tà Bo | Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận | Xã Phan Điền | 25,00 | Quyết định số 426/QĐ- SKHĐT ngày 20/12/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 2,13 |
|
|
|
23 | Công trình Nâng cấp mở rộng Hệ thống nước phường Mũi Né | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Phường Mũi Né | 0,73 | Quyết định số 3185QĐ/KHĐT-TĐ ngày 24/11/2003, Quyết định số 141QĐ/KHĐT-TĐ ngày 14/01/2005 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
24 | Cổng tường rào và nạo vét bàu Chát - Hệ thống nước Thiện Nghiệp | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Xã Thiện Nghiệp | 1,40 | Quyết định số 2114 /QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Huyện Đức Linh |
|
| 0,40 |
|
|
|
25 | Làm mới kênh nội đồng đồng Bảo Đại - Miệng đập xã Đức Tín | UBND xã Đức Tín | Xã Đức Tín | 0,40 | Quyết định 2402/QĐ- UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Huyện Tánh Linh |
|
| 28,60 |
|
|
|
26 | Cải tạo kênh tiêu Sông Cát | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tánh Linh | Thị trấn Lạc Tánh và xã Đức Thuận | 14,14 | Quyết định số 1919/QĐ- UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
27 | Cải tạo kênh tiêu Suối Cây Xoài | UBND huyện Tánh Linh | Xã Nghị Đức | 8,26 | Quyết định số 3027/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
28 | Nhà máy nước sạch Tánh Linh | Công ty Cổ phần kiến trúc Công nghệ xây dựng Hà Nội | Xã Đức Bình | 3,00 | Quyết định số 5229/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tánh Linh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
29 | Hồ chứa nước phục vụ Nhà máy Suối kè | Công ty TNHH Một thành viên Cao su Bình Thuận | Xã Gia Huynh | 3,20 | Quyết định số 1040/QĐ- UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
VI | Đất công trình năng lượng |
|
| 25,26 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 3,03 |
|
|
|
30 | Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã: Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Chí Công, Hòa Minh | 1,73 | Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
31 | Trạm biến áp 110 kV Vĩnh Hảo và đường dây đấu nối | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Vĩnh Hảo | 0,40 | Quyết định số 2092/QĐ- EVN SPC ngày 28/6/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
32 | Đường dây 110 kV mạch 2 Đại Ninh - Phan Rí 2, tỉnh Bình Thuận | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Hòa Minh | 0,40 | Quyết định số 1842/QĐ- BCT ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
33 | Đường dây 110 kV mạch 2 Lương Sơn - Phan Rí, tỉnh Bình Thuận | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Hòa Minh | 0,50 | Quyết định số 1841/QĐ- BCT ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Bắc Bình |
|
| 17,00 |
|
|
|
34 | Điện gió Thuân Nhiên Phong (Hạng mục đường dây đấu nối 110kv Thuận Nhiên Phong - Mũi Né) | Công ty Cổ phần năng lượng tái tạo Châu Á | Xã Hòa Thắng | 14,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 0257076248 của UBND tỉnh cấp ngày 06/7/2016 | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
35 | Đường dây 110kV mạch 2 Đại Ninh - Phan Rí 2 | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan Rí Thành | 0,80 | Quyết định số 1842/QĐ- EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
36 | Đường dây 110 kV mạch 2 Lương Sơn - Phan Rí | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ Lầu | 0,70 | Quyết định số 1841/QĐ- EVNSPC ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
37 | Trạm biến áp 110kv Hòa Thắng và đường dây nối | Tổng công ty điện lực Miền Nam | Xã Hòa Thắng | 1,50 | Quyết định số 889/QĐ- EVNSPC ngày 19/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 0,33 |
|
|
|
38 | Trạm biến áp 110kV Mũi Né (Nhà máy điện gió Thuận Nhiên Phong) | Công ty cổ phần Năng lượng tái tạo Châu Á | Phường Mũi Né | 0,03 | Giấy chứng nhận đầu tư số 0257076248 của UBND tỉnh cấp ngày 06/7/2016 | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
39 | Đường dây 110kV Lương Sơn - Hòa Thắng - Mũi Né | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Phường Mũi Né | 0,30 | Quyết định số 4761/QĐ- BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 1,88 |
|
|
|
40 | Trạm 110 kV Hàm Thạnh và Đường dây 110 kV Hàm Thuận Nam 2 - Hàm Thạnh | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã Hàm Cường và Hàm Thạnh | 0,93 | Quyết định số 2850/QĐ- EVN SPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
41 | Lộ ra 110 kv trạm 220 kv Hàm Thuận Nam (gồm 3 hạng mục công trình) | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | Xã Hàm Cường và Hàm Minh | 0,95 | Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Hàm Tân |
|
| 2,32 |
|
|
|
42 | Đường dây 110kV Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã | 1,20 | Quyết định 470/QĐ-EVN SPC ngày 16/02/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
43 | Đường dây 110kV mạch 2 trạm Phước Thuận - Xuyên Mộc - 220kV Hàm Tân 2 | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã | 0,50 | Quyết định 470/QĐ-EVN SPC ngày 16/02/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
44 | Trạm biến áp 110kV Sơn Mỹ và đường dây đấu nối | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Sơn Mỹ | 0,62 | Quyết định 3566/QĐ- BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công thương | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Thị xã La Gi |
|
| 0,70 |
|
|
|
45 | Đường dây 100KV 02 mạch từ trạm 220KV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220KV Châu Đốc điều chỉnh thành là Đường dây 110kV mạch 2 trạm Phước Thuận - Xuyên Mộc - 220kV Hàm Tân 2 | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Tân Phước | 0,18 | Quyết định số 470/QĐ- EVNSPC ngày 16/02/2016 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
46 | Đường dây 110 kV Tân Thành - Trạm 220kV Hàm Tân | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hải và phường Tân An | 0,52 | Quyết định số 4590/QĐ- BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương | Đã thực hiện chi kinh phí bồi thường, hỗ trợ được 220 hộ/265 hộ, hiện đang còn 45 hộ/265 hộ đang triển khai công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. | Vốn ngoài ngân sách |
VII | Đất ở nông thôn |
|
| 23,06 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 0,06 |
|
|
|
47 | Khu tái định cư thôn Tuy Tịnh 2 | UBND huyện Tuy Phong | Xã Phong Phú | 0,06 | Quyết định số 2309/QĐ- BGTVT ngày 30/10/2018 của Bộ Giao thông Vận tải | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Huyện Tánh Linh |
|
| 23,00 |
|
|
|
48 | Dự án Khu dân cư thôn 4, xã Gia Huynh | Chi cục Phát triển nông thôn | Xã Gia Huynh | 23,00 | Công văn 331/HĐND- KTXH ngày 25/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
VIII | Đất ở đô thị |
|
| 1,32 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 0,70 |
|
|
|
49 | Khu dân cư Xuân An 2 (Xóm Hồ) | UBND huyện Bắc Bình | Thị trấn Chợ Lầu | 0,70 | Quyết định số 1780/QĐ- UBND ngày 13/7/2015 của UBND tỉnh | Đang thực hiện công tác bồi thường, hiện có một số hộ dân chưa chịu nhận tiền bồi thường | Vốn ngân sách |
| Thị xã La Gi |
|
| 0,62 |
|
|
|
50 | Khu đô thị mới phường Phước Hội | Công ty Cổ phần Xây dựng công viên xanh Hà Nội | Phường Phước Hội | 0,26 | Quyết định số 2718/QĐ- UBND ngày 10/10/2018 và Quyết định số 2225/QĐ- UBND ngày 3/9/2019 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
51 | Khu đô thị mới phường Tân Thiện | Công ty Cổ phần Xây dựng công viên xanh Hà Nội | Phường Phước Hội và Tân Thiện | 0,36 | Quyết định số 2717/QĐ- UBND ngày 10/10/2018 và Quyết định số 2227/QĐ- UBND ngày 3/9/2019 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
IX | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
| 0,26 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 0,26 |
|
|
|
52 | Hệ thống nước xã Phan Tiến (Hồ chứa nước rửa lọc) | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Xã Phan Tiến | 0,13 | Quyết định số 1745QĐ/KHĐT-TĐ ngày 4/6/2004 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
53 | Nâng cấp nhà kho Hệ thống nước Phan Tiến | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Xã Phan Tiến | 0,13 | Quyết định số 3437/QĐ- UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
X | Đất Chợ |
|
| 0,80 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 0,21 |
|
|
|
54 | Chợ Phước Thể | Công ty TNHH đầu tư kinh doanh Bất Động Sản Phú Thịnh | Xã Phước Thể | 0,21 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2308/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Hàm Tân |
|
| 0,59 |
|
|
|
55 | Chợ Tân Nghĩa | UBND thị trấn Tân Nghĩa | Thị trấn Tân Nghĩa | 0,59 | Quyết định 3406/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
XI | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
| 0,50 |
|
|
|
XI.1 | Thành phố Phan Thiết |
|
| 0,50 |
|
|
|
56 | Kho lưu trữ Sở Nội vụ | Sở Nội vụ | Phường Xuân An | 0,50 | Công văn số 1458/UBND- KT ngày 05/4/2010 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
XII | Đất cơ sở y tế |
|
| 1,60 |
|
|
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 1,60 |
|
|
|
57 | Mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận | Bệnh viện đa khoa tỉnh | Phường Phú Tài | 1,60 | Quyết định số 430/QĐ- UBND ngày 26/1/2010 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
XIII | Đất cơ sở giáo dục |
|
| 2,71 |
|
|
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 2,71 |
|
|
|
58 | Trường THCS Phú Tài | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Tài | 0,83 | Quyết định số 2983/QĐ- UBND ngày 29/10/2015 của UBND thành phố Phan Thiết | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
59 | Trường THCS Tiến Thành | UBND thành phố Phan Thiết | Xã Tiến Thành | 0,64 | Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
60 | Trường Tiểu học Mũi Né | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Mũi Né | 0,40 | Quyết định số 889/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 của UBND thành phố Phan Thiết | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
61 | Trường Tiểu học Tiến Thành 1 | UBND thành phố Phan Thiết | Xã Tiến Thành | 0,68 | Quyết định số 3069/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
62 | Trường Tiểu học Tiến Thành 2 | UBND thành phố Phan Thiết | Xã Tiến Thành | 0,13 | Quyết định số 3071/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
63 | Trường Mầm non Tiến Thành (thôn Tiến Hòa) | UBND thành phố Phan Thiết | Xã Tiến Thành | 0,03 | Quyết định số 886/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 của UBND thành phố Phan Thiết | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
XIV | Đất thương mại dịch vụ |
|
| 1,34 |
|
|
|
| Thị xã La Gi |
|
| 1,34 |
|
|
|
64 | Khu đất Trung tâm thương mại tại phường Tân Thiện (đấu giá khu đất diện tích 1,34 ha) | UBND thị xã La Gi | Phường Tân Thiện | 1,34 | Địa phương đề xuất đấu giá phục vụ thu ngân sách | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
XV | Đất vui chơi, giải trí công cộng |
|
| 0,05 |
|
|
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 0,05 |
|
|
|
65 | Công viên Hùng Vương, Phan Thiết | Đang lựa chọn nhà đầu tư | Phường Phú Thủy | 0,05 | Quyết định số 1471/QĐ- UBND ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
XVI | Đất nghĩa trang nghĩa địa |
|
| 4,04 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 4,04 |
|
|
|
66 | Nghĩa trang phía Bắc huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | Xã Phú Lạc | 4,04 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2578/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
XVII | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
| 20,25 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 8,25 |
|
|
|
67 | Bãi rác tập trung và khu xử lý rác thải Vĩnh Tân | Hợp tác xã vệ sinh môi trường Vĩnh Tân | Xã Vĩnh Tân | 8,25 | Quyết định số 4014/QĐ- UBND ngày 06/12/2012 của UBND huyện Tuy Phong . | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Tánh Linh |
|
| 12,00 |
|
|
|
68 | Nhà máy xử lý rác thải Gia An | UBND huyện Tánh Linh | Xã Gia An | 12,00 | Quyết định số 5230/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tánh Linh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh (25 công trình) |
| 240,04 |
|
|
| |
I | Đất quốc phòng |
|
| 22,08 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 6,09 |
|
|
|
1 | Hạng mục: Đài dẫn đường, trận địa phòng không và đường giao thông kết nối | Sở Giao thông vận tải | Xã Hồng Phong | 6,09 | Quyết định số 1925/QĐ- BGTVT ngày 29/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 15,99 |
|
|
|
2 | Đài dẫn đường xa K1, K2, M2, M3 | Sở Giao thông vận tải | Xã Thiện Nghiệp | 4,00 | Quyết định số 1925/QĐ- BGTVT ngày 29/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải | Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao mặt bằng | Vốn ngân sách |
3 | Trận địa pháo 2,3,4 và đường kết nối | Sở Giao thông vận tải | Xã Thiện Nghiệp | 11,99 | Quyết định số 1925/QĐ- BGTVT ngày 29/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải | Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao mặt bằng | Vốn ngân sách |
II | Đất giao thông |
|
| 73,92 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 5,59 |
|
|
|
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh qua địa bàn huyện Tuy Phong | Ban Quản lý dự án đường sắt | các xã | 5,59 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2115/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Huyện Bắc Bình |
|
| 1,83 |
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh (Trong đó đất ở nông thôn 663m2, đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm 17.626m2) | Ban quản lý dự án đường sắt | Xã Sông Lũy | 1,83 | Quyết định số 2115/QĐ- BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 13,12 |
|
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tam Biên, khu phố 14, Phường Phú Thủy (giai đoạn 1) | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Thủy | 0,90 | Quyết định số 329/QĐ- SKHĐT ngày 15/11/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao mặt bằng | Vốn ngân sách |
7 | Hạ tầng khu dân cư Phú Trinh | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Trinh | 0,52 | Quyết định số 1478/QĐ- UBND ngày 18/12/2009 của UBND thành phố Phan Thiết | Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao mặt bằng | Vốn ngân sách |
8 | Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ đường ĐT.719B đến đường ĐT.719) | Công ty TNHH Delta - Valley Bình Thuận | Xã Tiến Thành | 11,70 | Quyết định số 2819/QĐ- UBND ngày 27/12/2011 và Quyết định số 1386/QĐ- UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh | Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 11,70 |
|
|
|
9 | Đường Thuận Minh - Hàm Phú | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận | Xã Hàm Phú | 5,00 | Quyết định 414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
10 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh qua địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc | Ban quản lý Dự án đường sắt | Các xã | 6,70 | Quyết định số 2115/QĐ- BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 41,68 |
|
|
|
11 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP.Hồ Chí Minh qua địa bàn huyện Hàm Thuận Nam | Ban quản lý Dự án đường sắt | Các xã | 4,05 | Quyết định số 2115/QĐ- BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải | Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư | Vốn ngân sách |
12 | Đường Hàm Kiệm - Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B) | Sở Giao thông Vận tải | Xã Tiến Thành,TP. Phan Thiết và xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam | 37,63 | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư | Vốn ngân sách |
III | Đất thủy lợi |
|
| 21,47 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 2,00 |
|
|
|
13 | Nạo vét, khơi thông mở rộng 500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận | Xã Phan Thanh | 2,00 | Quyết định số 1960/QĐ- UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh | Đang thực hiện công tác bồi thường, nhưng chưa có hệ số điều chỉnh giá đất cụ thể | Vốn ngân sách |
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 3,06 |
|
|
|
14 | Kè bảo vệ bờ biển phường Thanh Hải | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Phường Thanh Hải | 3,06 | Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đang thực hiện công tác bồi thường, nhưng chưa có hệ số điều chỉnh giá đất cụ thể | Vốn ngân sách |
| Huyện Đức Linh |
|
| 5,21 |
|
|
|
15 | Nâng cấp hệ thống tưới hồ Trà Tân | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận | Các xã Trà Tân, Tân Hà, Đông Hà | 5,21 | Quyết định số 1744/QĐ- UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
| Huyện Tánh Linh |
|
| 11,20 |
|
|
|
16 | Cải tạo Kênh tiêu Sông Cát (giai đoạn 2) | UBND huyện Tánh Linh | Xã Đức Thuận và thị trấn Lạc Tánh | 4,60 | Quyết định số 1919/QĐ- UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh | Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo | Vốn ngân sách |
17 | Cải tạo Kênh tiêu Suối Cây Xoài (giai đoạn 2) | UBND huyện Tánh Linh | Các xã Nghị Đức, Măng Tố | 6,60 | Quyết định số 3027/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh | Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo | Vốn ngân sách |
IV | Đất công trình năng lượng |
|
| 21,85 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 18,35 |
|
|
|
18 | Đường dây đấu nối vào Nhà máy Phong điện Phước Thể | Công ty TNHH TMDV Đầu tư và Phát triển Năng lượng sạch Châu Á | Các xã Phước Thể, Phú Lạc | 0,15 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3013570672 ngày 29/3/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
19 | Nhà máy điện gió Phú Lạc (giai đoạn 2) | Công ty Cổ phần Phong điện Thuận Bình | Xã Phú Lạc | 18,20 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2341/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Bắc Bình |
|
| 3,50 |
|
|
|
20 | Đường dây 110kV mạch 2 Đại Ninh - Phan Rí 2 | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan Rí Thành | 2 | Quyết định số 1842/QĐ- EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
21 | Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ Lầu | 1,5 | Quyết định số 1841/QĐ- EVNSPC ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
V | Đất nghĩa trang nghĩa địa |
|
| 99,62 |
|
|
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 8,20 |
|
|
|
22 | Mở rộng nghĩa trang Bắc Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Hài | 3,66 | Quyết định số 295/QĐ- SKHĐT ngày 22/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
23 | Công viên nghĩa trang Phúc Vĩnh Hằng - Nam Phan Thiết | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Trường Phúc Hải | Xã Tiến Thành | 4,54 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1264/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 91,42 |
|
|
|
24 | Công viên nghĩa trang Phúc Vĩnh Hằng - Nam Phan Thiết | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Trường Phúc Hải | Xã Hàm Kiệm và xã Hàm Mỹ | 91,42 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1264/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngoài ngân sách |
VI | Đất cơ sở giáo dục |
|
| 1,10 |
|
|
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 1,10 |
|
|
|
25 | Trường Tiểu học Phú Trinh 2 | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Trinh | 1,10 | Quyết định số 9380/QĐ- UBND ngày 06/12/2018 của UBND thành phố Phan Thiết | Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách |
Biểu số 5:
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó | Căn cứ pháp lý | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
I | Đất giao thông |
|
| 45,44 | 1,59 | 6,07 |
| 37,78 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 2,16 | 1,16 |
|
| 1,00 |
|
|
|
1 | Hệ thống đường giao thông đô thị Lương Sơn | UBND huyện Bắc Bình | Thị trấn Lương Sơn | 2,16 | 1,16 |
|
| 1,00 | Quyết định số 119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 5,97 |
| 2,16 |
| 3,81 |
|
|
|
2 | Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Thuận Minh, Đông Giang | 5,97 |
| 2,16 |
| 3,81 | Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vốn ngân sách |
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 6,72 | 0,05 |
|
| 6,67 |
|
|
|
3 | Nâng cấp đường Trần Quý Cáp | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết | Phường Đức Long và xã Tiến Lợi | 6,72 | 0,05 |
|
| 6,67 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 6749/QĐ- UBND ngày 11/12/2020 của UBND thành phố Phan Thiết | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 8,63 |
| 3,87 |
| 4,76 |
|
|
|
4 | Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Mỹ Thạnh | 8,63 |
| 3,87 |
| 4,76 | Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vốn ngân sách |
|
| Thị xã La Gi |
|
| 20,58 | 0,38 |
|
| 20,20 |
|
|
|
5 | Đường tránh ĐT.719 và cầu qua sông Dinh, thị xã LaGi | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình thuận | Xã Tân Phước, Bình Tân | 20,58 | 0,38 |
|
| 20,20 | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Phú Quý |
|
| 1,38 |
| 0,04 |
| 1,34 |
|
|
|
6 | Đường từ phía Đông UBND xã Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển | UBND huyện Phú Quý | Xã Long Hải | 1,38 |
| 0,04 |
| 1,34 | Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh và Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 625/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 của Sở Kế hoạch Đầu tư | Vốn ngân sách |
|
II | Đất thủy lợi |
|
| 118,54 | 24,59 |
|
| 93,95 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 63,18 | 8,09 |
|
| 55,09 |
|
|
|
7 | Hoàn thiện hệ thống công trình sử dụng nước hồ Sông Lũy | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Các xã Bình An, Sông Lũy, Sông Bình, Bình Tân | 51,35 | 6,99 |
|
| 44,36 | Quyết định số 3326/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vốn ngân sách | Trước đây UBND huyện Bắc Bình đã đăng ký 22 ha (thuộc xã Bình Tân) đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 19/12/2019, nay bổ sung thêm 51,35 ha tại các xã khác) |
8 | Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Sông Lũy, xã Bình Tân | 11,83 | 1,10 |
|
| 10,73 | - Quyết định đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 37,16 | 5,80 |
|
| 31,36 |
|
|
|
9 | Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Hồng Liêm | 37,16 | 5,80 |
|
| 31,36 | - Quyết định đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025; | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Tánh Linh |
|
| 18,20 | 10,70 |
|
| 7,50 |
|
|
|
10 | Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Xã Bắc Ruộng | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
11 | Cải tạo kênh tiêu suối Chùa (T4-2) | UBND huyện Tánh Linh | Các xã Nghị Đức, Đức Phú | 14,20 | 6,7 |
|
| 7,5 | Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
12 | Mở rộng tuyến ống cấp nước thị trấn Lạc Tánh - xã Đức Bình | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Xã Đức Thuận | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
III | Đất công trình năng lượng |
|
| 8,589 | 0,09 | 4,40 |
| 4,097 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 0,63 |
| 0,07 |
| 0,56 |
|
|
|
13 | Xử lý di dời các đường dây 220kV, 500kV phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 | UBND huyện Tuy Phong | Xã Vĩnh Hảo và Phú Lạc | 0,63 |
| 0,07 |
| 0,56 | Quyết định số 6703/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND huyện Tuy Phong | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 7,12 |
| 4,33 |
| 2,787 |
|
|
|
14 | Dự án Nhà máy điện gió Hòa Thắng 2.2 (tương đường 20MW).(trước đây là Nhà máy điện gió Bình Thuận) | Công ty Cổ phần Win Energy | Xã Hòa Thắng | 7,118 |
| 4,33 |
| 2,787 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2959/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017; điều chỉnh tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 và Quyết định số 2960/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 4715/QĐ- BCT ngày 16/8/2012 và Quyết định số 4761/QĐ- BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương về phê duyệt bổ sung vào quy hoạch năng lượng |
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 0,41 | 0,04 |
|
| 0,37 |
|
|
|
15 | Tuyến đường điện phục vụ nhà máy điện mặt trời TTC- Hàm Phú 2 | Công ty Cổ phần thủy điện Gia lai | Xã Hàm Phú | 0,41 | 0,04 |
|
| 0,37 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1820/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh | Vốn ngoài ngân sách | Dự án trước đây đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích 0,05 ha tại Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 08/12/2021, nay phát sinh thêm 0,04 ha đất trồng lúa. |
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 0,43 | 0,05 |
|
| 0,38 |
|
|
|
16 | Đường dây 110 kV Tân Thành - Trạm 220 kV Hàm Tân | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã Tân Thuận, Tân Thành | 0,43 | 0,05 |
|
| 0,38 | Quyết định số 4590/QĐ-BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương | Vốn ngoài ngân sách |
|
IV | Đất ở đô thị |
|
| 4,50 | 2,00 |
|
| 2,50 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 4,50 | 2,00 |
|
| 2,50 |
|
|
|
17 | Khu dân cư Bắc Sơn | UBND huyện Bắc Bình | Thị trấn Lương Sơn | 4,50 | 2,00 |
|
| 2,5 | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND huyện Bắc Bình | Vốn ngân sách |
|
V | Đất cơ sở giáo dục |
|
| 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
18 | Mở rộng Trường THCS Nguyễn Du | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết | Phường Phú Tài | 0,36 | 0,36 |
|
|
| Quyết định thu hồi đất số 4066/QĐ- UBND ngày 15/9/2004 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách | Dự án đã có trong Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh diện tích 0,71 ha. Nay bổ sung thêm 0,36 ha vào danh mục chuyển đất lúa |
| Huyện Bắc Bình |
|
| 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
19 | Trường Mẫu giáo Bình Tân (cơ sở Bình Sơn) | UBND huyện Bắc Bình | Xã Bình Tân | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
VI | Đất trụ sở cơ quan của Nhà nước |
|
| 0,50 | 0,14 |
|
| 0,36 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 0,50 | 0,14 |
|
| 0,36 |
|
|
|
20 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bắc Bình | UBND huyện Bắc Bình | Thị trấn Chợ Lầu | 0,50 | 0,14 |
|
| 0,36 | Quyết định số 94/QĐ-VKSND ngày 26/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Vốn ngân sách |
|
VII | Đất tôn giáo |
|
| 1,5 | 1,0 |
|
| 0,5 |
|
|
|
| Huyện Tánh Linh |
|
| 1,50 | 1,00 |
|
| 0,50 |
|
|
|
21 | Mở rộng khuôn viên, đường nội bộ, nhà khách Trung tâm Thánh mẫu Tà Pao | Toà Giám mục Phan Thiết | Xã Đồng Kho | 1,5 | 1,0 |
|
| 0,5 | Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh đã họp bàn và có chủ trương thống nhất mở rộng thánh Mẫu Tà Pao | Vốn ngoài ngân sách |
|
VIII | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
| 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
22 | Nhà văn hóa xã Bình Tân | UBND huyện Bắc Bình | Xã Bình Tân | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| TỔNG |
|
| 180,23 | 30,57 | 10,47 |
| 139,19 |
|
|
|
Biểu số 6:
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Diện tích (ha) | Trong đó | Căn cứ pháp lý | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác |
|
|
| |||||
I | Đất an ninh |
|
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| Huyện Phú Quý |
|
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
1 | Công an xã Long Hải | Công an tỉnh Bình Thuận | Xã Long Hải | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh. | Vốn ngân sách |
|
II | Đất công trình năng lượng |
|
| 28,799 | 0,05 | 4,402 |
| 24,347 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 0,86 |
| 0,07 |
| 0,79 |
|
|
|
2 | Di dời đường dây 110kV phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 | UBND huyện Tuy Phong | Xã Vĩnh Hảo | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND huyện Tuy Phong | Vốn ngân sách |
|
3 | Xử lý di dời các đường dây 220kV, 500kV phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 | UBND huyện Tuy Phong | Các xã Vĩnh Hảo và Phú Lạc | 0,63 |
| 0,07 |
| 0,56 | Quyết định số 6703/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND huyện Tuy Phong | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 7,318 |
| 4,331 |
| 2,987 |
|
|
|
4 | Dự án Nhà máy điện gió Hòa Thắng 2.2 (tương đường 20MW) (trước đây là Nhà máy điện gió Bình Thuận) | Công ty Cổ phần Win Energy | Xã Hòa Thắng | 7,118 |
| 4,331 |
| 2,787 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2959/QĐ-UBND ngày 13/10/2017; điều chỉnh tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 và Quyết định số 2960/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh | Vốn ngoài ngân sách | Dự án có trong Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân với tên gọi dự án Nhà máy điện gió Bình Thuận. Nay, chủ đầu tư tiếp tục đăng ký để thực hiện dự án theo chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
5 | Di dời các công trình để đảm bảo tĩnh không (di dời đường điện cao thế 220KV) | Quân chủng phòng không - không quân | Xã Hồng Phong | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 18/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ | Vốn ngân sách | Thuộc hạng mục Sân bay Phan Thiết |
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 20,62 | 0,05 |
|
| 20,57 |
|
|
|
6 | Đường dây 110kV Tân Thành - Trạm 220 kV Hàm Tân | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã Tân Thuận, Tân Thành | 0,43 | 0,05 |
|
| 0,38 | Quyết định số 4590/QĐ-BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương | Vốn ngoài ngân sách |
|
7 | Dự án thủy điện Thác Ba | Công ty TNHH MTV nhà máy Thủy điện Thác Ba | Xã Mỹ Thạnh | 20,08 |
|
|
| 20,08 | Công văn số 2983/BCT- TCNL ngày 09/04/2012 của Bộ Công Thương; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000774 chứng nhận lần đầu ngày 26/9/2013 của UBND tỉnh | Vốn ngoài ngân sách |
|
8 | Hạng mục: di dời đường dây điện cao thế 110kv thuộc dự án Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận | Xã Thuận Quý, xã Tân Thành | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Quyết định số 673/QĐ-SGTVT ngày 15/12/2021 của Sở Giao thông vận tải | Vốn ngân sách |
|
9 | Hạng mục: di dời đường dây điện cao thế 110kv thuộc dự án đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Ql 1đến đường ĐT.719B) | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận | Xã Hàm Kiệm | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định số 250/QĐ-SGTVT ngày 07/4/2022 của Sở Giao thông vận tải | Vốn ngân sách |
|
III | Đất giao thông |
|
| 179,52 | 1,59 | 6,07 |
| 171,86 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 0,51 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
10 | Cầu qua tràn tại Km 15 600 tuyến Liên Hương - Phan Dũng | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận | Xã Phong Phú | 0,51 |
|
|
| 0,51 | Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 11,75 | 1,16 |
|
| 10,59 |
|
|
|
11 | Dự án đường cao tốc Bắc Nam (Hạng mục: Bổ sung đường gom, đường dân sinh) | UBND huyện Bắc Bình | Các xã Hải Ninh, Sông Bình, Bình Tân | 2,28 |
|
|
| 2,28 | Công văn số 9866/BGTVT- CQLXD ngày 26/9/2022 của Bộ Giao thông Vận tải | Vốn ngân sách | Hạng mục thành phần thuộc dự án cao tốc được Quốc hội thông qua tại Nghị quyết số 52/2017/Q H14 ngày 22/11/2017 |
12 | Hệ thống Đường giao thông đô thị Lương Sơn | UBND huyện Bắc Bình | Lương Sơn | 2,16 | 1,16 |
|
| 1,00 | Quyết định số 119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vốn ngân sách |
|
13 | Cầu qua Sông Lũy, thôn Bình Liêm | UBND huyện Bắc Bình | Phan Rí Thành | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định số 289/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vốn ngân sách |
|
14 | Dự án đường cao tốc Bắc Nam (Hạng mục: Đường gom cuối nhánh 1 nút giao Chợ Lầu) | UBND huyện Bắc Bình | Xã Hải Ninh | 2,94 |
|
|
| 2,94 | Quyết định số 1493/QĐ- BGTVT ngày 04/8/2020 của Bộ Giao thông vận tải | Vốn ngân sách |
|
15 | Nâng cấp, mở rộng đường Sông Lũy-Phan Tiến (đoạn từ QL1 đến Km6 300) | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận | Xã Sông Lũy, xã Phan Tiến | 4,17 |
|
|
| 4,17 | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 18,93 |
| 2,16 |
| 16,77 |
|
|
|
16 | Nâng cấp đường vào Khu dân cư Lò To - xã Hàm Cần | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Hàm Hiệp, Hàm Liêm | 6,36 |
|
|
| 6,36 | - Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh - Quyết định số 650 /QĐ- SKHĐT ngày 15/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng đường Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao (đoạn từ Km20-000 đến Km31 000) | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận | Xã Hàm Phú, xã Hàm Trí | 6,60 |
|
|
| 6,60 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
18 | Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Thuận Minh, Đông Giang | 5,97 |
| 2,16 |
| 3,81 | Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vốn ngân sách |
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 20,21 | 0,05 |
|
| 20,16 |
|
|
|
19 | Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh, đoạn từ đường Ký Con đến đường 19/4, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Xuân An | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1171/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
20 | Tuyến đường xuống biển (bên cạnh khu du lịch Bảo Việt) | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Mũi Né | 0,18 |
|
|
| 0,18 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3616/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
21 | Cải tạo nút giao thông đường Nguyễn Hội - Hải Thượng Lãn Ông | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Trinh | 0,41 |
|
|
| 0,41 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3301/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
22 | Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ Khu du lịch Hoàng Ngọc đến ngã ba Làng Chài), thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Hàm Tiến | 5,59 |
|
|
| 5,59 | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 26/NQ- HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
Phường Mũi Né | 3,00 |
|
|
| 3,00 | ||||||
23 | Nâng cấp đường Trần Quý Cáp | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết | Phường Đức Long và xã Tiến Lợi | 6,72 | 0,05 |
|
| 6,67 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 6749/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND thành phố Phan Thiết | Vốn ngân sách |
|
24 | Hạ tầng kỹ thuật hai bên đường nhánh nối ĐT 706 và đường ĐT 706B, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | Phường Phú Hài | 1,95 |
|
|
| 1,95 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 383/QĐ- SKHĐT ngày 22/10/2008; số 241/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Vốn ngân sách | Hiện nay công trình vẫn chưa thực hiện xong do vướng đền bù giải phóng mặt bằng |
25 | Tuyến đường số 2 nối đường ĐT 706 và ĐT 706B, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | Phường Phú Hài | 1,63 |
|
|
| 1,63 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 946/QĐ- UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh. | Vốn ngân sách | Hiện nay công trình đang xin điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư với quy mô chiều dài tuyến ống D1200 đến cửa xả ra biển cắt ngang đường ĐT 706 đi dọc bên phải tuyến (trước khu vực dự án The Cliff Resort) dài khoảng 560m |
26 | Tuyến kè sông Bình Lợi (đoạn từ cầu Ké đến tiếp giáp với kè hiện hữu), thành phố Phan Thiết | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | Phường Phú Hài | 0,52 |
|
|
| 0,52 | Quyết định số 635/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 10,07 |
| 3,87 |
| 6,20 |
|
|
|
27 | Nâng cấp đường vào Khu dân cư Lò To - xã Hàm Cần | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Hàm Cần | 1,44 |
|
|
| 1,44 | - Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 650 /QĐ- SKHĐT, ngày 15/12/2021 Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
28 | Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Mỹ Thạnh | 8,63 |
| 3,87 |
| 4,76 | Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vốn ngân sách |
|
| Thị xã LaGi |
|
| 33,48 | 0,38 |
|
| 33,10 |
|
|
|
29 | Đường tránh ĐT.719 và cầu qua Sông Dinh | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận | Xã Tân Phước, xã Tân Bình | 20,58 | 0,38 |
|
| 20,20 | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
30 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện, tỉnh Bình Thuận, đoạn nối trung tâm xã Tân Hải đến xã Tân Tiến (từ Km45 000 đến Km48 000). | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận | Xã Tân Tiến, xã Tân Hải | 12,90 |
|
|
| 12,90 | Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Hàm Tân |
|
| 64,22 |
|
|
| 64,22 |
|
|
|
31 | Đường D9, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | Tân Nghĩa | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
32 | Đường từ thị trấn Tân Minh đi Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận | Thị trấn Tân Minh, xã Sơn Mỹ | 63,77 |
|
|
| 63,77 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Tánh Linh |
|
| 11,79 |
|
|
| 11,79 |
|
|
|
33 | Cầu qua kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Gia Huynh | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Quyết định số 44/QĐ-SKHĐT ngày 11/02/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
34 | Nâng cấp, mở rộng đường Bà Tá - Trà Tân | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận | Xã Gia Huynh | 10,59 |
|
|
| 10,59 | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Đức Linh |
|
| 6,02 |
|
|
| 6,02 |
|
|
|
35 | Nâng cấp, mở rộng đường Mê pu - Đa Kai | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận | Xã Sùng Nhơn, xã Mê Pu, xã Đa Kai | 6,02 |
|
|
| 6,02 | Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Phú Quý |
|
| 2,54 |
| 0,04 |
| 2,50 |
|
|
|
36 | Đường từ phía Đông UBND xã Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển, | UBND huyện Phú Quý | Xã Long Hải | 1,38 |
| 0,04 |
| 1,34 | Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận và Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 625/QĐ- SKHĐT ngày 02/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Vốn ngân sách |
|
37 | Đường từ miếu công chúa Bàn Tranh đến đường Tôn Đức Thắng, xã Long Hải | UBND huyện Phú Quý | Xã Long Hải | 1,15 |
|
|
| 1,15 | Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận và Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 02/QĐ- SKHĐT ngày 04/01/2022 của Sở Kế hoạch Đầu tư | Vốn ngân sách |
|
38 | Đường kè Cao Đài đến trước UBND huyện | UBND huyện Phú Quý | Xã Ngũ Phụng | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
IV | Đất thủy lợi |
|
| 756,62 | 24,59 |
|
| 732,03 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 63,18 | 8,09 |
|
| 55,09 |
|
|
|
39 | Hoàn thiện hệ thống công trình sử dụng nước hồ Sông Lũy | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Các xã Bình An, Sông Lũy, Sông Bình, Bình Tân | 51,35 | 6,99 |
|
| 44,36 | Quyết định số 3326/QĐ-BNN- KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vốn ngân sách |
|
40 | Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Sông Lũy; Bình Tân | 11,83 | 1,10 |
|
| 10,73 | - Quyết định DA đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 37,16 | 5,80 |
|
| 31,36 |
|
|
|
41 | Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Hồng Liêm | 37,16 | 5,80 |
|
| 31,36 | Quyết định DA đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025; | Vốn ngân sách |
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 2,75 |
|
|
| 2,75 |
|
|
|
42 | Dự án Kè sông Cà Ty đoạn từ cầu Dục Thanh đến đường Ung Văn Khiêm, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Trinh | 2,75 |
|
|
| 2,75 | Thông báo số 198/TB-VPTU ngày 19/9/2021 của Thường trực Thành ủy thống nhất diện tích dự án là 3.75 ha | Vốn ngân sách | Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ- HĐND tỉnh 08/12/2021 với diện tích là 1 ha. Do đó cần bổ sung 2,75 ha để đủ diện tích được chấp thuận là 3.75 ha |
| Huyện Tánh Linh |
|
| 163,17 | 10,70 |
|
| 152,47 |
|
|
|
43 | Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Xã Bắc Ruộng | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
44 | Cải tạo kênh tiêu suối Chùa (T4-2) | UBND huyện Tánh Linh | Các xã Nghị Đức, Đức Phú | 14,20 | 6,7 |
|
| 7,5 | Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
45 | Mở rộng tuyến ống cấp nước thị trấn Lạc Tánh - Đức Bình | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Xã Đức Thuận | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
46 | Hệ thống kênh tiếp nước liên huyện phía Nam tỉnh Bình Thuận | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Các xã Gia An, Suối Kiết | 144,97 |
|
|
| 144,97 | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 27,70 |
|
|
| 27,70 |
|
|
|
47 | Đập ngăn mặn sông Phan | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Tân Thuận | 1,00 |
|
|
| 1,00 | - Quyết định số 571 /QĐ- SKHĐT ngày 21/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vốn ngân sách |
|
48 | Hệ thống cấp nước xã Tân Lập | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Tân Lập | 1,60 |
|
|
| 1,60 | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
49 | Hoàn chỉnh hệ thống kênh hồ chứa nước Sông Móng | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Các xã Hàm Thạnh, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Lập | 12,00 |
|
|
| 12,00 | - Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
50 | Đập Hàm Cần | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Hàm Cần | 13,10 |
|
|
| 13,10 | - Quyết định số 1156QĐ/KHĐT- TĐ ngày 22/4/2004 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Hàm Tân |
|
| 462,66 |
|
|
| 462,66 |
|
|
|
51 | Hệ thống kênh tiếp nước liên huyện phía Nam tỉnh Bình Thuận | Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức | 109,36 |
|
|
| 109,36 | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
52 | Hồ chứa nước Sông Dinh 3 (giai đoạn 2), huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | Xã Tân Phúc - Tân Hà - Tân Xuân - TT. Tân Nghĩa | 353,30 |
|
|
| 353,30 | Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
V | Đất ở đô thị |
|
| 4,50 | 2,00 |
|
| 2,50 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 4,50 | 2,00 |
|
| 2,50 |
|
|
|
53 | Khu dân cư Bắc Sơn | UBND huyện Bắc Bình | Thị trấn Lương Sơn | 4,50 | 2,00 |
|
| 2,50 | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND huyện Bắc Bình | Vốn ngân sách |
|
VI | Đất trụ sở cơ quan Nhà nước |
|
| 0,50 | 0,14 |
|
| 0,36 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 0,50 | 0,14 |
|
| 0,36 |
|
|
|
54 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bắc Bình | UBND huyện Bắc Bình | Thị trấn Chợ Lầu | 0,50 | 0,14 |
|
| 0,36 | Quyết định số 94/QĐ-VKSND ngày 26/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Vốn ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Đất cơ sở giáo dục |
|
| 1,58 | 0,60 |
|
| 0,98 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 0,63 | 0,60 |
|
| 0,03 |
|
|
|
55 | Trường Mẫu giáo Phan Thanh | UBND huyện Bắc Bình | Xã Phan Thanh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số: 12215/QĐ- UBND ngày 22/10/2015 của UBND huyện Bắc Bình | Vốn ngân sách |
|
56 | Trường mẫu giáo Bình Tân (cơ sở Bình Sơn) | UBND huyện Bắc Bình | Xã Bình Tân | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 0,95 |
|
|
| 0,95 |
|
|
|
57 | Trường THCS Thủ Khoa Huân, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Hàm Tiến | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3083/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách | Công trình đã hoàn thành đưa vào sử dụng. Hiện nay còn vướng 01 hộ chưa hoàn thành công tác đền bù (hộ Mai Thị Thái). |
58 | Trường Tiểu học Phú Trinh 1, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Trinh | 0,71 |
|
|
| 0,71 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư đầu tư số 2969/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
VIII | Đất cơ sở y tế |
|
| 2,30 |
|
|
| 2,30 |
|
|
|
| Huyện Đức Linh |
|
| 2,30 |
|
|
| 2,30 |
|
|
|
59 | Mở rộng Bệnh viện Đa Khoa khu vực Nam Bình Thuận | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bình Thuận | Xã Nam Chính | 2,30 |
|
|
| 2,30 | Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
IX | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
| 6,01 | 0,20 |
|
| 5,81 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong |
|
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
60 | Công viên cây xanh xã Phước Thể | UBND xã Phước Thể | Xã Phước Thể | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định số 5125/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Bắc Bình |
|
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
61 | Nhà văn hóa xã Bình Tân | UBND huyện Bắc Bình | Xã Bình Tân | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 3,32 |
|
|
| 3,32 |
|
|
|
62 | Công viên Thương Chánh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết | Phường Hưng Long | 3,32 |
|
|
| 3,32 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4080/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thành phố Phan Thiết | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Tánh Linh |
|
| 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
63 | Nạo vét, cải tạo hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và hoa viên, cây xanh các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Lạc Tánh | UBND huyện Tánh Linh | Thi trấn Lạc Tánh | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách |
|
| Huyện Phú Quý |
|
| 1,29 |
|
|
| 1,29 |
|
|
|
64 | Công viên xã Long Hải | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Quý | Xã Long Hải | 1,29 |
|
|
| 1,29 | Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND huyện Phú Quý | Vốn ngân sách |
|
X | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 14,00 |
|
|
| 14,00 |
|
|
|
| Thành phố Phan Thiết |
|
| 14,00 |
|
|
| 14,00 |
|
|
|
65 | Phát triển thủy sản bền vững | Ban Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận | Phường Mũi Né | 14,00 |
|
|
| 14,00 | Công văn số 879/TTg-QHQT của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề xuất các dự án tại 05 tỉnh: Nghệ An, Bình Thuận, Sóc Trăng, Kiên Giang, Cà Mau thuộc dự án Phát triển thủy sản bền vững | Vốn ngân sách |
|
| TỔNG |
|
| 993,92 | 29,17 | 10,47 |
| 954,28 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2020 về chủ trương lập Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2025
- 8Công văn 879/TTg-QHQT năm 2021 phê duyệt Đề xuất các Dự án tại 05 tỉnh: Nghệ An, Bình Thuận, Sóc Trăng, Kiên Giang, Cà Mau thuộc Dự án Phát triển thủy sản bền vững, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 44/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Hoài Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra