Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424 /QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 14 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Điện Bàn (nay là thị xã Điện Bàn);
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Xét đề nghị của UBND thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 21/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr- STNMT ngày 31/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.632,38 | 206,55 | 1.524,34 | 1.736,37 | 378,89 | 378,29 | 538,43 | 2.071,69 | 1.564,62 | 1.571,04 | 1.194,62 | 1.068,07 | 749,20 | 813,20 | 864,37 | 1.602,76 | 1.463,60 | 962,61 | 1.192,62 | 757,24 | 993,87 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.208,78 | 34,18 | 799,50 | 1.019,14 | 186,12 | 178,18 | 302,05 | 594,87 | 1.060,89 | 1.032,99 | 839,59 | 652,88 | 290,66 | 421,76 | 329,84 | 494,73 | 698,20 | 598,80 | 657,64 | 488,53 | 528,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.175,89 | 33,97 | 379,64 | 640,06 | 135,36 | 104,35 | 217,24 | 276,77 | 713,59 | 688,58 | 604,51 | 533,89 | 146,12 | 141,07 | 208,63 | 164,80 | 173,84 | 264,72 | 185,74 | 308,07 | 254,94 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.175,89 | 33,97 | 379,64 | 640,06 | 135,36 | 104,35 | 217,24 | 276,77 | 713,59 | 688,58 | 604,51 | 533,89 | 146,12 | 141,07 | 208,63 | 164,80 | 173,84 | 264,72 | 185,74 | 308,07 | 254,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.876,50 | 0,20 | 254,60 | 283,27 | 33,99 | 61,04 | 60,34 | 255,60 | 291,80 | 256,14 | 183,55 | 110,01 | 114,04 | 196,29 | 75,01 | 194,48 | 504,28 | 291,26 | 422,77 | 92,61 | 195,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 848,14 | 0,01 | 66,54 | 54,62 | 15,35 | 9,15 | 16,04 | 35,76 | 46,24 | 41,94 | 51,53 | 8,86 | 30,50 | 82,92 | 43,28 | 81,30 | 17,20 | 42,82 | 38,93 | 87,74 | 77,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 93,82 |
| 61,97 |
|
|
|
|
|
| 31,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,73 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 197,70 |
| 36,75 | 41,19 | 1,42 | 3,64 | 8,43 | 26,74 | 9,26 | 14,48 |
| 0,12 |
| 1,48 | 2,92 | 37,42 | 2,88 |
| 10,20 | 0,11 | 0,66 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.528,97 | 172,20 | 641,74 | 699,83 | 191,86 | 196,23 | 233,38 | 1.466,34 | 467,71 | 450,89 | 348,68 | 400,98 | 444,86 | 343,88 | 462,34 | 1.011,45 | 525,23 | 312,55 | 481,38 | 255,97 | 421,47 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 95,63 | 2,23 | 57,79 | 9,11 |
|
| 0,40 | 7,41 |
|
|
|
| 2,21 | 2,32 | 5,15 | 4,71 |
|
| 4,30 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,29 | 1,98 |
|
|
|
|
| 1,19 |
|
|
| 0,09 | 1,21 | 0,73 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 353,39 |
|
|
|
|
|
| 97,78 |
|
|
|
| 213,90 | 41,71 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 193,44 |
| 40,36 | 24,77 | 6,86 | 14,72 | 20,96 |
|
|
|
|
|
|
| 64,35 | 18,18 | 2,04 |
|
|
| 1,20 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 250,29 | 2,22 | 0,83 | 13,33 | 1,32 |
| 1,07 | 83,00 | 2,12 | 0,31 | 2,00 | 2,76 | 0,09 | 0,51 | 5,07 | 128,25 | 1,38 | 0,38 |
| 2,03 | 3,62 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 87,68 | 1,29 | 4,73 | 26,26 | 5,49 | 4,67 |
| 27,04 |
| 2,40 | 0,31 | 0,76 | 0,91 | 1,31 |
| 0,60 | 1,02 |
| 0,26 | 0,98 | 9,65 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.795,14 | 59,87 | 128,12 | 122,25 | 38,11 | 45,76 | 62,18 | 136,37 | 123,90 | 155,75 | 88,68 | 99,67 | 45,59 | 88,25 | 75,79 | 116,83 | 98,50 | 74,33 | 62,44 | 100,49 | 72,26 |
| Đất giao thông | DGT | 1.340,64 | 37,51 | 108,63 | 85,51 | 29,05 | 26,07 | 33,02 | 96,89 | 78,50 | 140,00 | 78,30 | 90,03 | 36,44 | 57,62 | 49,27 | 78,08 | 77,53 | 58,04 | 46,88 | 73,25 | 60,02 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 252,75 | 0,98 | 10,84 | 24,74 | 4,50 | 9,32 | 25,63 | 9,89 | 39,52 | 7,14 | 3,37 | 5,06 | 6,17 | 17,03 | 18,17 | 25,02 | 10,39 | 10,35 | 9,14 | 12,60 | 2,89 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,74 |
| 0,34 | 0,62 | 0,77 | 0,02 | 0,05 | 0,32 |
| 0,04 | 0,13 | 0,64 | 0,08 | 0,51 | 0,04 |
| 0,54 | 0,02 | 0,01 | 0,11 | 0,50 |
| Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,93 | 0,21 | 0,03 | 0,08 | 0,03 | 0,05 |
| 0,07 |
| 0,13 | 0,02 |
|
| 0,01 |
| 0,14 | 0,07 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Đất cơ sở văn hoá | DVH | 11,19 | 6,10 |
| 0,59 | 0,31 |
| 0,13 | 1,23 |
| 0,10 | 0,68 | 0,02 | 0,33 |
| 0,35 | 0,28 | 0,13 |
|
| 0,19 | 0,75 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 13,08 | 2,54 | 0,35 | 0,31 | 0,16 | 0,18 | 0,10 | 0,50 | 0,15 | 0,23 | 0,27 | 0,94 | 0,73 | 5,40 | 0,11 | 0,27 | 0,25 | 0,10 | 0,16 | 0,04 | 0,29 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 105,96 | 3,60 | 3,48 | 5,03 | 1,70 | 5,23 | 1,85 | 24,44 | 2,87 | 5,95 | 4,18 | 2,93 | 1,07 | 5,39 | 5,45 | 6,01 | 3,06 | 4,09 | 2,84 | 12,45 | 4,34 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 50,06 | 6,84 | 4,38 | 5,21 | 1,55 | 3,49 | 1,40 | 1,08 | 2,73 | 1,73 | 1,73 | 0,05 | 0,77 | 1,50 |
| 2,39 | 6,37 | 1,63 | 2,67 | 1,83 | 2,71 |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 2,82 |
|
|
| 0,04 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,29 |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 12,97 | 2,09 | 0,07 | 0,16 |
| 0,91 |
| 1,95 | 0,13 | 0,43 |
|
|
| 0,79 | 0,11 | 4,64 | 0,16 | 0,07 | 0,72 |
| 0,74 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,13 |
| 8,55 | 0,66 |
| 0,52 |
| 1,70 | 0,04 |
|
| 1,21 |
|
|
|
| 0,56 | 1,56 | 0,12 | 0,05 | 1,16 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,47 |
|
|
| 0,03 |
| 0,06 | 7,17 | 0,15 |
|
| 0,04 |
|
| 0,98 |
| 0,04 |
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.231,74 |
| 260,36 | 367,87 | 97,11 | 94,98 | 127,92 |
| 214,85 | 174,32 | 155,29 | 1,57 |
|
|
|
| 172,05 | 106,98 | 181,63 | 115,82 | 160,99 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.141,47 | 75,23 |
|
|
|
|
| 881,00 |
|
|
| 253,90 | 84,07 | 128,54 | 202,72 | 515,61 |
|
|
| 0,40 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,14 | 5,91 | 0,56 | 0,48 | 0,63 | 0,41 | 0,27 | 0,18 | 0,59 | 0,50 | 1,59 | 0,29 | 0,94 | 0,30 | 1,73 | 0,62 | 0,63 | 0,36 | 0,24 | 0,46 | 0,45 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,56 | 0,89 | 0,77 | 1,36 | 0,34 | 0,35 | 0,81 | 0,57 | 0,06 | 0,57 | 0,22 | 0,53 | 0,30 | 0,20 | 0,46 | 0,63 | 0,15 | 0,35 | 0,69 | 1,51 | 0,80 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 757,84 | 0,03 | 64,33 | 54,28 | 27,79 | 25,36 | 5,49 | 137,00 | 45,25 | 7,90 | 7,85 | 2,87 | 66,23 | 43,90 | 93,07 | 126,60 | 8,19 | 11,87 | 27,52 | 1,77 | 0,54 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 5,07 |
|
|
| 2,06 |
|
| 1,00 |
|
| 0,20 | 0,06 | 0,75 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,58 | 0,88 | 1,21 | 1,61 | 0,87 | 0,55 | 0,73 | 2,02 | 1,35 | 1,43 | 1,10 | 0,98 | 0,12 | 0,51 | 0,68 | 2,18 | 1,36 | 1,80 | 1,05 | 0,78 | 2,37 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí CC | DKV | 38,76 | 3,48 |
|
|
| 0,32 |
| 9,37 |
|
|
| 1,77 | 1,40 | 9,32 |
| 11,16 | 1,56 |
|
|
| 0,38 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 41,29 | 0,74 | 1,29 | 2,73 | 1,44 | 0,95 | 2,12 | 2,60 | 2,86 | 1,17 | 1,33 | 2,65 | 0,91 | 1,04 | 0,91 | 2,43 | 4,02 | 2,35 | 4,34 | 3,66 | 1,75 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch | SON | 1.288,10 | 10,14 | 57,75 | 63,41 | 8,79 | 7,49 | 8,05 | 57,69 | 57,56 | 97,01 | 77,49 | 28,29 | 22,78 | 19,07 | 9,51 | 72,88 | 224,92 | 100,49 | 185,21 | 17,68 | 161,89 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 166,96 | 7,31 | 15,09 | 11,71 | 1,02 | 0,15 | 3,32 | 13,25 | 18,98 | 9,53 | 12,62 | 3,54 | 3,45 | 6,17 | 1,92 | 10,68 | 8,81 | 12,08 | 12,58 | 10,34 | 4,41 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 894,63 | 0,17 | 83,10 | 17,40 | 0,91 | 3,88 | 3,00 | 10,48 | 36,02 | 87,16 | 6,35 | 14,21 | 13,68 | 47,56 | 72,19 | 96,58 | 240,17 | 51,26 | 53,60 | 12,74 | 44,17 |
2. Kế hoạch thu hồ đất các loại đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| Tổng |
| 656,81 | 20,79 | 12,24 | 13,80 | 6,19 | 13,64 | 3,48 | 129,14 | 1,55 | 0,68 | 1,25 | 31,12 | 5,88 | 15,19 | 85,43 | 291,67 |
| 0,43 | 4,97 | 13,85 | 5,51 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 407,71 | 11,46 | 4,24 | 10,05 | 4,08 | 9,14 | 1,45 | 98,73 | 1,24 | 0,56 | 0,25 | 29,18 | 4,21 | 11,83 | 38,75 | 158,92 |
| 0,05 | 4,91 | 13,55 | 5,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 104,52 | 9,01 |
| 6,71 | 2,92 | 6,70 |
| 7,61 | 0,74 | 0,30 | 0,15 | 23,56 | 0,55 | 2,70 | 5,28 | 24,89 |
| 0,02 | 0,41 | 10,59 | 2,38 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 104,52 | 9,01 |
| 6,71 | 2,92 | 6,70 |
| 7,61 | 0,74 | 0,30 | 0,15 | 23,56 | 0,55 | 2,70 | 5,28 | 24,89 |
| 0,02 | 0,41 | 10,59 | 2,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 194,57 | 1,80 | 4,24 | 3,00 | 1,00 | 0,90 | 1,40 | 63,32 | 0,50 | 0,18 | 0,10 | 3,88 | 3,66 | 3,23 | 30,75 | 73,20 |
|
|
| 0,93 | 2,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 101,55 | 0,65 |
| 0,34 | 0,16 | 1,54 | 0,05 | 27,24 |
| 0,08 |
| 1,74 |
| 5,90 | 2,72 | 54,32 |
| 0,03 | 4,50 | 2,03 | 0,25 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,97 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,10 |
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
| 1,54 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 131,13 | 9,24 |
| 0,11 | 1,02 | 2,50 | 0,53 | 22,35 | 0,15 |
| 1,00 | 1,70 | 1,67 | 2,20 | 11,61 | 76,83 |
| 0,02 |
|
| 0,20 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 16,55 | 0,79 |
|
| 0,92 | 0,50 |
| 6,16 | 0,15 |
| 1,00 | 1,31 |
| 0,50 | 2,71 | 2,51 |
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 8,22 | 0,26 |
|
| 0,92 | 0,50 |
| 2,25 | 0,10 |
|
| 0,75 |
| 0,40 | 1,76 | 1,28 |
|
|
|
|
|
| Đất thuỷ lợi | DTL | 7,30 | 0,53 |
|
|
|
|
| 3,91 | 0,05 |
|
| 0,56 |
| 0,10 | 0,92 | 1,23 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,76 |
|
| 0,11 | 0,10 | 2,00 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 38,14 | 8,45 |
|
|
|
|
| 4,52 |
|
|
| 0,25 | 1,67 |
| 5,06 | 18,19 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 7,81 |
|
|
|
|
|
| 3,44 |
|
|
|
|
|
| 1,41 | 2,76 |
|
|
|
| 0,20 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 60,23 |
|
|
|
|
|
| 4,88 |
|
|
|
|
|
| 2,43 | 52,92 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5,50 |
|
|
|
|
|
| 3,35 |
|
|
|
|
| 1,70 |
| 0,45 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 117,97 | 0,09 | 8,00 | 3,64 | 1,09 | 2,00 | 1,50 | 8,06 | 0,16 | 0,12 |
| 0,24 |
| 1,16 | 35,07 | 55,92 |
| 0,36 | 0,06 | 0,30 | 0,20 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 420,11 | 11,46 | 4,60 | 11,61 | 4,08 | 9,70 | 2,80 | 99,95 | 1,24 | 1,56 | 0,25 | 29,91 | 4,21 | 12,38 | 39,25 | 161,96 |
| 0,05 | 5,91 | 13,55 | 5,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 104,92 | 9,01 |
| 7,11 | 2,92 | 6,70 |
| 7,61 | 0,74 | 0,30 | 0,15 | 23,56 | 0,55 | 2,70 | 5,28 | 24,89 |
| 0,02 | 0,41 | 10,59 | 2,38 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 104,92 | 9,01 |
| 7,11 | 2,92 | 6,70 |
| 7,61 | 0,74 | 0,30 | 0,15 | 23,56 | 0,55 | 2,70 | 5,28 | 24,89 |
| 0,02 | 0,41 | 10,59 | 2,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 200,67 | 1,80 | 4,47 | 3,78 | 1,00 | 1,07 | 1,84 | 63,44 | 0,50 | 0,80 | 0,10 | 4,20 | 3,66 | 3,35 | 30,87 | 75,26 |
|
| 1,00 | 0,93 | 2,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 106,65 | 0,65 | 0,13 | 0,64 | 0,16 | 1,85 | 0,88 | 28,26 |
| 0,38 |
| 2,07 |
| 6,25 | 3,02 | 55,22 |
| 0,03 | 4,50 | 2,03 | 0,58 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,97 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,90 |
|
| 0,08 |
| 0,08 | 0,08 | 0,64 |
| 0,08 |
| 0,08 |
| 0,08 | 0,08 | 1,62 |
|
|
|
| 0,08 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 50,35 | 0,79 |
|
| 0,92 | 0,50 |
| 16,68 | 0,15 |
|
| 1,45 |
|
| 6,55 | 23,31 |
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| Tổng cộng |
| 121,58 | 0,09 | 8,16 | 3,64 | 1,09 | 2,00 | 1,50 | 9,06 | 0,16 | 0,12 |
| 0,24 | 0,75 | 1,16 | 35,07 | 57,62 |
| 0,36 | 0,06 | 0,30 | 0,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 121,58 | 0,09 | 8,16 | 3,64 | 1,09 | 2,00 | 1,50 | 9,06 | 0,16 | 0,12 |
| 0,24 | 0,75 | 1,16 | 35,07 | 57,62 |
| 0,36 | 0,06 | 0,30 | 0,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,86 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,16 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 47,01 |
| 6,00 | 3,64 | 1,09 | 2,00 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
| 23,23 | 9,35 |
|
|
|
| 0,20 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,70 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,66 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
| Đất giao thông | DGT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 60,40 | 0,09 |
|
|
|
|
| 7,56 |
|
|
| 0,24 |
|
| 11,84 | 40,67 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,70 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 1,75 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, c ác đơn v ị có trách nhi ệm:
1 . Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Điện Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp đổi, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp, lập hồ sơ địa chính cho các xã còn lại trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- 3Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 201/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 114/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 2468/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 50/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 4108/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 4109/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 4113/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 4111/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 4115/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 69/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 23Quyết định 4683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 24Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 25Quyết định 4686/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
- 26Quyết định 345/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
- 27Quyết định 58/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 28Quyết định 60/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 29Quyết định 63/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp đổi, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp, lập hồ sơ địa chính cho các xã còn lại trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- 8Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 201/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 149/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 40/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 114/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 20Quyết định 2468/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 21Quyết định 50/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 22Quyết định 4108/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 23Quyết định 4109/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 24Quyết định 4113/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 25Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 26Quyết định 4111/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 27Quyết định 4115/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 28Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 29Quyết định 69/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 30Quyết định 4683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 31Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 32Quyết định 4686/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
- 33Quyết định 345/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
- 34Quyết định 58/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 35Quyết định 60/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 36Quyết định 63/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 424/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra