- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 201/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 35/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện Nam Đông tại Tờ trình 04/TTr-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Diện tích tăng (+), giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | |||
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 64.777,88 | 100 | 64.777,88 | 100 |
| |
1 | Đất nông nghiệp | 62.348,02 | 96,25 | 62.150,52 | 95,94 | -197,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | 411,07 | 0,66 | 410,76 | 0,66 | -0,31 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 411,07 | 0,66 | 410,76 | 0,66 | -0,31 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 378,48 | 0,61 | 357,82 | 0,58 | -20,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4.681,32 | 7,51 | 4.610,44 | 7,42 | -70,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 8.383,74 | 13,45 | 8.383,74 | 13,49 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 30.089,18 | 48,26 | 30.079,18 | 48,40 | -10,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 18.329,47 | 29,40 | 18.233,82 | 29,34 | -95,65 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 74,76 | 0,12 | 74,76 | 0,12 | 0,00 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.240,25 | 3,46 | 2.439,42 | 3,77 | 199,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | 21,17 | 0,94 | 31,17 | 1,28 | 10,00 |
2.2 | Đất an ninh | 0,42 | 0,02 | 2,92 | 0,12 | 2,50 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 5,06 | 0,23 | 11,56 | 0,47 | 6,50 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 10,91 | 0,49 | 17,41 | 0,71 | 6,50 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 33,37 | 1,49 | 33,37 | 1,37 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.296,85 | 57,89 | 1.336,70 | 54,80 | 39,85 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1,20 | 0,09 | 4,95 | 0,37 | 3,75 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 4,31 | 0,33 | 4,31 | 0,32 | - |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 25,68 | 1,98 | 25,68 | 1,92 | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 10,66 | 0,82 | 10,66 | 0,80 | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,05 | - | 0,05 | - | - |
2.9.7 | Đất giao thông | 412,17 | 31,78 | 439,83 | 32,90 | 27,66 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 754,98 | 58,22 | 763,30 | 57,10 | 8,32 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 86,41 | 6,66 | 86,53 | 6,47 | 0,12 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,41 | 0,03 | 0,41 | 0,03 | - |
2.9.11 | Đất chợ | 0,98 | 0,08 | 0,98 | 0,07 | - |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,58 | 0,16 | 3,58 | 0,15 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 197,20 | 8,80 | 207,58 | 8,51 | 10,38 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 15,40 | 0,69 | 20,72 | 0,85 | 5,32 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 10,85 | 0,48 | 11,06 | 0,45 | 0,21 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,52 | 0,02 | 0,52 | 0,02 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,80 | 0,04 | 0,80 | 0,03 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 26,79 | 1,20 | 31,11 | 1,28 | 4,32 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 16,20 | 0,72 | 16,20 | 0,66 | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 6,23 | 0,28 | 6,38 | 0,26 | 0,15 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,71 | 0,03 | 0,71 | 0,03 | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,83 | 0,04 | 0,83 | 0,03 | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 591,30 | 26,39 | 567,74 | 23,27 | -23,56 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2,06 | 0,09 | 139,06 | 5,70 | 137,00 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 189,61 | 0,29 | 187,94 | 0,29 | -1,67 |
4 | Đất khu công nghệ cao | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị | 425,58 | - | 425,58 | - | - |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 166,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 61,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 10,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 82,19 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 27,89 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,47 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,37 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,26 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | 23,56 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 197,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN | 0,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 70,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 10,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 95,65 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - |
18 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR-a | - |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR-a | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR-a | - |
2.8 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,67 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,12 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 0,05 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Địa điểm | Diện tích (ha) |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Trạm khí tượng thủy văn) | Thị trấn Khe Tre, Xã Hương Lộc | 0,01 |
2 | Đường dân sinh trái tuyến dọc đường La Sơn - Túy Loan | Xã Hương Lộc | 3,50 |
3 | Quy hoạch TĐC đất ở bổ sung cho hộ La Sơn - Túy Loan | Xã Hương Lộc | 0,05 |
4 | Đường 14 B đi thôn 8 (dự án LRAMP) | Xã Hương Hòa | 0,85 |
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
5 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng tỉnh Thừa Thiên Huế (kfw2) | Huyện Nam Đông | 0,10 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND | |||
1 | Đường phát triển sản xuất thôn 1 (từ sân bóng đến cao su ông Nghênh) | Xã Thượng Quảng | 0,90 |
2 | Đường phát triển sản xuất thôn 7 | Xã Thượng Quảng | 0,32 |
3 | Đường phát triển sản xuất thôn 5 | Xã Thượng Quảng | 0,20 |
4 | Đường sản xuất thôn 3 | Xã Thượng Quảng | 0,20 |
5 | Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn 2, xã Thượng Long | Thượng Long | 0,08 |
6 | Đường sản xuất đi khe Biên thôn 6-7 xã Thượng Long | Thượng Long | 1,30 |
7 | Nhà văn hóa xã Thượng Long | Xã Thượng Long | 0,60 |
8 | Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã Thượng Nhật | Xã Thượng Long | 1,21 |
9 | Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 2 | Xã Thượng Long | 0,60 |
10 | Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 3 | Xã Thượng Long | 1,80 |
11 | Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn 8 | Xã Thượng Long | 1,44 |
12 | Nhà máy nước Thượng Long | Xã Thượng Long | 1,01 |
13 | Cầu C9 | Xã Hương Hữu | 0,04 |
14 | Đường bê tông thôn 7 | Xã Hương Hữu | 0,40 |
15 | Đường dân sinh thôn 2 | Xã Hương Hữu | 0,30 |
16 | Đường phát triển sản xuất thôn 2, 3 | Xã Hương Hữu | 0,40 |
17 | Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 2 phần bổ sung) | Xã Thượng Nhật | 0,19 |
18 | Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 3 phần bổ sung) | Xã Thượng Nhật | 0,71 |
19 | Mở rộng đường trục chính trung tâm xã Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 0,40 |
20 | Đường giao thông cụm 5, thôn 11 | Xã Hương Hòa | 1,00 |
21 | Quảng trường trước nghĩa trang liệt sỹ huyện Nam Đông | Xã Hương Hòa | 3,00 |
22 | Kè khắc phục sạt lở sông Tả Trạch đoạn qua thôn Ba Ha | Xã Hương Sơn | 0,20 |
23 | Đường từ khu TĐC đến vùng sản xuất xã Hương Sơn (giai đoạn 2) | Xã Hương Sơn | 1,00 |
24 | Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn | Hương Sơn | 2,24 |
25 | Đường sản xuất thôn Dỗi | Xã Thượng Lộ | 0,10 |
26 | Nhà văn hóa xã Thượng Lộ | Xã Thượng Lộ | 0,15 |
27 | Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn Dỗi, xã Thượng Lộ | Thượng Lộ | 0,04 |
28 | Hệ thống thủy lợi Khe Môn, xã Hương Lộc | Hương Lộc | 0,25 |
29 | Đường từ cầu khe Môn đến vùng sản xuất thôn 3 xã Hương Lộc | Hương Lộc | 0,31 |
30 | Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến trung tâm y tế huyện Nam Đông | T.T Khe Tre | 0,80 |
31 | Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh (phần bổ sung) | TT. Khe Tre | 0,60 |
32 | Đường sản xuất phía sau xã Thượng Lộ | Thượng Lộ | 2,54 |
33 | Đường sản xuất vào vùng Mai Rai (giai đoạn 2) | Thượng Nhật | 2,10 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND | ||||||
1 | Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã Thượng Nhật | Xã Thượng Long | 1,21 | 0,05 |
|
|
2 | Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 2 | Xã Thượng Long | 0,60 | 0,05 |
|
|
3 | Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 3 | Xã Thượng Long | 1,80 | 0,05 |
|
|
4 | Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn 8 | Xã Thượng Long | 1,44 | 0,03 |
|
|
5 | Đường bê tông thôn 7 | Xã Hương Hữu | 0,40 | 0,03 |
|
|
6 | Đường dân sinh thôn 2 | Xã Hương Hữu | 0,30 | 0,08 |
|
|
7 | Đường giao thông cụm 5, thôn 11 | Xã Hương Hòa | 1,00 | 0,02 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||
| Năm 2017 |
|
|
1 | Quy hoạch trụ sở mới Công an huyện | TT Khe Tre | 2,50 |
2 | Quy hoạch tuyến phòng thủ đầu tiên của huyện ở đèo La Hy | Hương Phú | 10,00 |
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND | |||
I | Năm 2016 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật | Thượng Nhật | 137,00 |
II | Năm 2017 |
|
|
1 | Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đông | TT. Khe Tre | 0,25 |
2 | Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh | TT. Khe Tre | 0,04 |
3 | Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa | TT. Khe Tre | 0,32 |
4 | Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng | Xã Thượng Quảng | 0,06 |
III | Năm 2018 |
|
|
1 | Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 2) | Xã Thượng Nhật | 1,60 |
2 | Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 3) | Xã Thượng Nhật | 1,70 |
3 | Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Tà Rinh | Xã Thượng Nhật | 3,00 |
4 | Vĩa hè mương thoát nước Hương Lộc giai đoạn 2 | Xã Hương Lộc | 0,38 |
5 | Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Ka Tư | Hương Phú | 3,00 |
6 | Nâng cấp mở rộng mương thoát nước thị trấn Khe Tre | Thị trấn Khe Tre | 0,06 |
7 | Đấu nối đường dây 35kv thủy điện Thượng Nhật vào lưới điện quốc gia (TT Khe Tre 0,06 ha, xã Hương Hòa 0,03 ha, Thượng Nhật 0,02 ha) | Thị trấn Khe Tre, xã Thượng Nhật, Hương Hòa | 0,11 |
8 | Nhà làm việc của Liên Đoàn Lao động huyện tại thị trấn Khe Tre | TT. Khe Tre | 0,11 |
9 | Khu quy hoạch tổ dân phố 1 | TT. Khe Tre | 4,70 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND | ||||||
| Năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật | Thượng Nhật | 137,00 | - | - | 10,0 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN NAM ĐÔNG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
1 | Dự án khu du lịch thác Mơ | Xã Hương Phú | 4,90 |
2 | Khu xen ghép thôn 5, 6, 7 | Xã Thượng Quảng | 0,50 |
3 | Nhà máy sản xuất, chế biến đá ốp lát GABRO | Xã Hương Giang | 2,12 |
4 | Nhà máy viên nén năng lượng | Xã Hương Phú | 3,37 |
5 | Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu quả kinh tế sang cây ăn quả (dự án trồng cam Nam Đông) | Xã Hương Lộc | 10,00 |
6 | Chuyển đổi đất trồng Dứa | Xã Hương Sơn | 5,00 |
7 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở | Huyện Nam Đông | 7,30 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
I | Năm 2017 |
|
|
1 | Quy hoạch nghĩa trang thôn Ria Hố (0,70 ha); thôn Dỗi (0,80 ha); thôn Cha Măng (0,70 ha) | Xã Thượng Lộ | 2,20 |
2 | Khu dân cư thôn 1 tổ 1 | Xã Hương Lộc | 2,00 |
3 | Dân cư xen ghép | Xã Hương Phú | 3,00 |
4 | Quy hoạch nghĩa trang thôn A Xăng (thôn 2 diện tích 2,60 ha); thôn Cha Kê (thôn 3 diện tích 0,64 ha); thôn A Gôn (thôn 4 có 1,14 ha) | Xã Thượng Long | 4,38 |
5 | Dự án Khu du lịch sinh thái Thác Trượt | Xã Hương Phú | 4,97 |
II | Năm 2018 |
|
|
1 | Đất thương mại dịch vụ (Hương Hòa 0,5, Hương Lộc 0,5 ha) | Xã Hương Lộc, Hương Hòa | 1,00 |
2 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A 2 | Xã Hương Sơn | 0,03 |
3 | Dự án Phát triển vùng trồng cam và trồng cây dược liệu giá trị cao | Xã Hương Phú | 97,00 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | ||||||
I | Năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất | Xã Thượng Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Hữu, Hương Lộc, Hương Sơn, Hương Phú | 10,0 |
|
|
|
II | Năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng 2 tuyến đường thôn 4 | Xã Thượng Quảng | 0,33 |
|
|
|
2 | Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh mương toàn xã | Xã Thượng Quảng | 0,30 |
|
|
|
3 | Hạ tầng khu TĐC Thượng Nhật | Thượng Nhật | 2,30 |
|
|
|
4 | Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang | Hương Hữu | 0,10 |
|
|
|
Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất | ||||||
I | Năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn | Thượng Long | 0,24 |
|
|
|
2 | Bê tông hóa giao thông nông thôn các tuyến giao thông liên thôn, xóm, ngõ ở các xã | Toàn huyện | 1,50 |
|
|
|
II | Năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng 2 tuyến đường thôn 4 | Thượng Quảng | 0,33 |
|
|
|
2 | Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh mương toàn xã | Thượng Quảng | 0,30 |
|
|
|
3 | Quy hoạch đất ở trong khu trung tâm xã | Hương Sơn | 1,50 |
|
|
|
4 | Mở rộng tuyến đường xóm | Hương Sơn | 0,26 |
|
|
|
5 | Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã | Hương Hòa | 2,00 |
|
|
|
6 | Điểm xây dựng lò mổ | Hương Hòa | 0,10 |
|
|
|
7 | Mở rộng và nâng cấp hệ thống đường ngõ xóm | Hương Hòa | 2,00 |
|
|
|
8 | Xây dựng nhà máy nước sạch | Thượng Long | 1,00 |
|
|
|
9 | Quy hoạch điểm dịch vụ du lịch khu vực đập tràn sông Hai Nhất | Hương Giang | 0,10 |
|
|
|
10 | Mở rộng các tuyến đường xóm trên địa bàn xã | Hương Giang | 0,47 |
|
|
|
11 | Nhà máy sản xuất, cưa xẻ và chế biến đá xây dựng | Hương Giang | 4,90 |
|
|
|
III | Năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy chế biến lâm sản | Hương Hữu | 2,76 |
|
|
|
- 1Quyết định 182/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
- 3Quyết định 184/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 4690/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 6Quyết định 182/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
- 8Quyết định 184/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 4690/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 201/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 201/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực