Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 201/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 35/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện Nam Đông tại Tờ trình 04/TTr-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2018

Kế hoạch năm 2019

Diện tích tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

64.777,88

100

64.777,88

100

 

1

Đất nông nghiệp

62.348,02

96,25

62.150,52

95,94

-197,50

1.1

Đất trồng lúa

411,07

0,66

410,76

0,66

-0,31

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

411,07

0,66

410,76

0,66

-0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

378,48

0,61

357,82

0,58

-20,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.681,32

7,51

4.610,44

7,42

-70,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

8.383,74

13,45

8.383,74

13,49

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

30.089,18

48,26

30.079,18

48,40

-10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

18.329,47

29,40

18.233,82

29,34

-95,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

74,76

0,12

74,76

0,12

0,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

2.240,25

3,46

2.439,42

3,77

199,17

2.1

Đất quốc phòng

21,17

0,94

31,17

1,28

10,00

2.2

Đất an ninh

0,42

0,02

2,92

0,12

2,50

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

5,06

0,23

11,56

0,47

6,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,91

0,49

17,41

0,71

6,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

33,37

1,49

33,37

1,37

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.296,85

57,89

1.336,70

54,80

39,85

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,20

0,09

4,95

0,37

3,75

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,31

0,33

4,31

0,32

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

25,68

1,98

25,68

1,92

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

10,66

0,82

10,66

0,80

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,05

-

0,05

-

-

2.9.7

Đất giao thông

412,17

31,78

439,83

32,90

27,66

2.9.8

Đất thủy lợi

754,98

58,22

763,30

57,10

8,32

2.9.9

Đất công trình năng lượng

86,41

6,66

86,53

6,47

0,12

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,41

0,03

0,41

0,03

-

2.9.11

Đất chợ

0,98

0,08

0,98

0,07

-

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,58

0,16

3,58

0,15

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

197,20

8,80

207,58

8,51

10,38

2.14

Đất ở tại đô thị

15,40

0,69

20,72

0,85

5,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,85

0,48

11,06

0,45

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,52

0,02

0,52

0,02

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,80

0,04

0,80

0,03

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

26,79

1,20

31,11

1,28

4,32

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

16,20

0,72

16,20

0,66

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,23

0,28

6,38

0,26

0,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,71

0,03

0,71

0,03

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,83

0,04

0,83

0,03

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

591,30

26,39

567,74

23,27

-23,56

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

2,06

0,09

139,06

5,70

137,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

189,61

0,29

187,94

0,29

-1,67

4

Đất khu công nghệ cao

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

425,58

-

425,58

-

-

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

166,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

61,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

82,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,26

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

23,56

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

197,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

95,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

18

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR-a

-

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR-a

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR-a

-

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,12

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

0,05

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- UBND huyện Nam Đông;
- Phòng TNMT huyện Nam Đông;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC 1.

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Trạm khí tượng thủy văn)

Thị trấn Khe Tre, Xã Hương Lộc

0,01

2

Đường dân sinh trái tuyến dọc đường La Sơn - Túy Loan

Xã Hương Lộc

3,50

3

Quy hoạch TĐC đất ở bổ sung cho hộ La Sơn - Túy Loan

Xã Hương Lộc

0,05

4

Đường 14 B đi thôn 8 (dự án LRAMP)

Xã Hương Hòa

0,85

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

5

Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng tỉnh Thừa Thiên Huế (kfw2)

Huyện Nam Đông

0,10

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

1

Đường phát triển sản xuất thôn 1 (từ sân bóng đến cao su ông Nghênh)

Xã Thượng Quảng

0,90

2

Đường phát triển sản xuất thôn 7

Xã Thượng Quảng

0,32

3

Đường phát triển sản xuất thôn 5

Xã Thượng Quảng

0,20

4

Đường sản xuất thôn 3

Xã Thượng Quảng

0,20

5

Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn 2, xã Thượng Long

Thượng Long

0,08

6

Đường sản xuất đi khe Biên thôn 6-7 xã Thượng Long

Thượng Long

1,30

7

Nhà văn hóa xã Thượng Long

Xã Thượng Long

0,60

8

Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã Thượng Nhật

Xã Thượng Long

1,21

9

Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 2

Xã Thượng Long

0,60

10

Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 3

Xã Thượng Long

1,80

11

Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn 8

Xã Thượng Long

1,44

12

Nhà máy nước Thượng Long

Xã Thượng Long

1,01

13

Cầu C9

Xã Hương Hữu

0,04

14

Đường bê tông thôn 7

Xã Hương Hữu

0,40

15

Đường dân sinh thôn 2

Xã Hương Hữu

0,30

16

Đường phát triển sản xuất thôn 2, 3

Xã Hương Hữu

0,40

17

Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 2 phần bổ sung)

Xã Thượng Nhật

0,19

18

Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 3 phần bổ sung)

Xã Thượng Nhật

0,71

19

Mở rộng đường trục chính trung tâm xã Thượng Nhật

Xã Thượng Nhật

0,40

20

Đường giao thông cụm 5, thôn 11

Xã Hương Hòa

1,00

21

Quảng trường trước nghĩa trang liệt sỹ huyện Nam Đông

Xã Hương Hòa

3,00

22

Kè khắc phục sạt lở sông Tả Trạch đoạn qua thôn Ba Ha

Xã Hương Sơn

0,20

23

Đường từ khu TĐC đến vùng sản xuất xã Hương Sơn (giai đoạn 2)

Xã Hương Sơn

1,00

24

Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn

Hương Sơn

2,24

25

Đường sản xuất thôn Dỗi

Xã Thượng Lộ

0,10

26

Nhà văn hóa xã Thượng Lộ

Xã Thượng Lộ

0,15

27

Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn Dỗi, xã Thượng Lộ

Thượng Lộ

0,04

28

Hệ thống thủy lợi Khe Môn, xã Hương Lộc

Hương Lộc

0,25

29

Đường từ cầu khe Môn đến vùng sản xuất thôn 3 xã Hương Lộc

Hương Lộc

0,31

30

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến trung tâm y tế huyện Nam Đông

T.T Khe Tre

0,80

31

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh (phần bổ sung)

TT. Khe Tre

0,60

32

Đường sản xuất phía sau xã Thượng Lộ

Thượng Lộ

2,54

33

Đường sản xuất vào vùng Mai Rai (giai đoạn 2)

Thượng Nhật

2,10

 

PHỤ LỤC 2.

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

1

Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã Thượng Nhật

Xã Thượng Long

1,21

0,05

 

 

2

Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 2

Xã Thượng Long

0,60

0,05

 

 

3

Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 3

Xã Thượng Long

1,80

0,05

 

 

4

Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn 8

Xã Thượng Long

1,44

0,03

 

 

5

Đường bê tông thôn 7

Xã Hương Hữu

0,40

0,03

 

 

6

Đường dân sinh thôn 2

Xã Hương Hữu

0,30

0,08

 

 

7

Đường giao thông cụm 5, thôn 11

Xã Hương Hòa

1,00

0,02

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

Năm 2017

 

 

1

Quy hoạch trụ sở mới Công an huyện

TT Khe Tre

2,50

2

Quy hoạch tuyến phòng thủ đầu tiên của huyện ở đèo La Hy

Hương Phú

10,00

Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

I

Năm 2016

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật

Thượng Nhật

137,00

II

Năm 2017

 

 

1

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đông

TT. Khe Tre

0,25

2

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh

TT. Khe Tre

0,04

3

Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa

TT. Khe Tre

0,32

4

Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng

Xã Thượng Quảng

0,06

III

Năm 2018

 

 

1

Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 2)

Xã Thượng Nhật

1,60

2

Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 3)

Xã Thượng Nhật

1,70

3

Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Tà Rinh

Xã Thượng Nhật

3,00

4

Vĩa hè mương thoát nước Hương Lộc giai đoạn 2

Xã Hương Lộc

0,38

5

Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Ka Tư

Hương Phú

3,00

6

Nâng cấp mở rộng mương thoát nước thị trấn Khe Tre

Thị trấn Khe Tre

0,06

7

Đấu nối đường dây 35kv thủy điện Thượng Nhật vào lưới điện quốc gia (TT Khe Tre 0,06 ha, xã Hương Hòa 0,03 ha, Thượng Nhật 0,02 ha)

Thị trấn Khe Tre, xã Thượng Nhật, Hương Hòa

0,11

8

Nhà làm việc của Liên Đoàn Lao động huyện tại thị trấn Khe Tre

TT. Khe Tre

0,11

9

Khu quy hoạch tổ dân phố 1

TT. Khe Tre

4,70

 

PHỤ LỤC 4.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

 

Năm 2016

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật

Thượng Nhật

137,00

-

-

10,0

 

PHỤ LỤC 5.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN NAM ĐÔNG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

1

Dự án khu du lịch thác Mơ

Xã Hương Phú

4,90

2

Khu xen ghép thôn 5, 6, 7

Xã Thượng Quảng

0,50

3

Nhà máy sản xuất, chế biến đá ốp lát GABRO

Xã Hương Giang

2,12

4

Nhà máy viên nén năng lượng

Xã Hương Phú

3,37

5

Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu quả kinh tế sang cây ăn quả (dự án trồng cam Nam Đông)

Xã Hương Lộc

10,00

6

Chuyển đổi đất trồng Dứa

Xã Hương Sơn

5,00

7

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở

Huyện Nam Đông

7,30

 

PHỤ LỤC 6.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

I

Năm 2017

 

 

1

Quy hoạch nghĩa trang thôn Ria Hố (0,70 ha); thôn Dỗi (0,80 ha); thôn Cha Măng (0,70 ha)

Xã Thượng Lộ

2,20

2

Khu dân cư thôn 1 tổ 1

Xã Hương Lộc

2,00

3

Dân cư xen ghép

Xã Hương Phú

3,00

4

Quy hoạch nghĩa trang thôn A Xăng (thôn 2 diện tích 2,60 ha); thôn Cha Kê (thôn 3 diện tích 0,64 ha); thôn A Gôn (thôn 4 có 1,14 ha)

Xã Thượng Long

4,38

5

Dự án Khu du lịch sinh thái Thác Trượt

Xã Hương Phú

4,97

II

Năm 2018

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ (Hương Hòa 0,5, Hương Lộc 0,5 ha)

Xã Hương Lộc, Hương Hòa

1,00

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A 2

Xã Hương Sơn

0,03

3

Dự án Phát triển vùng trồng cam và trồng cây dược liệu giá trị cao

Xã Hương Phú

97,00

 

PHỤ LỤC 7.

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2016

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất

Xã Thượng Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Hữu, Hương Lộc, Hương Sơn, Hương Phú

10,0

 

 

 

II

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng 2 tuyến đường thôn 4

Xã Thượng Quảng

0,33

 

 

 

2

Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh mương toàn xã

Xã Thượng Quảng

0,30

 

 

 

3

Hạ tầng khu TĐC Thượng Nhật

Thượng Nhật

2,30

 

 

 

4

Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang

Hương Hữu

0,10

 

 

 

Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất

I

Năm 2016

 

 

 

 

 

1

Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn

Thượng Long

0,24

 

 

 

2

Bê tông hóa giao thông nông thôn các tuyến giao thông liên thôn, xóm, ngõ ở các xã

Toàn huyện

1,50

 

 

 

II

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng 2 tuyến đường thôn 4

Thượng Quảng

0,33

 

 

 

2

Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh mương toàn xã

Thượng Quảng

0,30

 

 

 

3

Quy hoạch đất ở trong khu trung tâm xã

Hương Sơn

1,50

 

 

 

4

Mở rộng tuyến đường xóm

Hương Sơn

0,26

 

 

 

5

Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã

Hương Hòa

2,00

 

 

 

6

Điểm xây dựng lò mổ

Hương Hòa

0,10

 

 

 

7

Mở rộng và nâng cấp hệ thống đường ngõ xóm

Hương Hòa

2,00

 

 

 

8

Xây dựng nhà máy nước sạch

Thượng Long

1,00

 

 

 

9

Quy hoạch điểm dịch vụ du lịch khu vực đập tràn sông Hai Nhất

Hương Giang

0,10

 

 

 

10

Mở rộng các tuyến đường xóm trên địa bàn xã

Hương Giang

0,47

 

 

 

11

Nhà máy sản xuất, cưa xẻ và chế biến đá xây dựng

Hương Giang

4,90

 

 

 

III

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Nhà máy chế biến lâm sản

Hương Hữu

2,76