Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4683/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRẢNG BOM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1623/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

3

1,76

2

Đất an ninh

1

0,40

3

Đất khu công nghiệp

6

535,79

4

Đất cụm công nghiệp

2

85,00

5

Đất thương mại, dịch vụ

4

22,69

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

18

17,20

7

Đất phát triển hạ tầng

69

414,54

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

3,75

 

- Đất cơ sở y tế

1

2,65

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

27

23,94

 

- Đất giao thông

27

365,13

 

- Đất thủy lợi

2

10,34

 

- Đất công trình năng lượng

7

7,36

 

- Đất chợ

2

1,37

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

28,60

10

Đất ở tại nông thôn

9

482,80

11

Đất ở tại đô thị

10

55,90

12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8

1,90

14

Đất cơ sở tôn giáo

38

28,31

15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

3,00

16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

5,00

17

Đất sinh hoạt cộng đồng

4

0,28

18

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

0,06

 

Tổng cộng

177

1.686,93

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng Bom được Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2018).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của bộ gia đình, cá nhân:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân là 209,0 ha, cụ thể:

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn là 40 ha;

- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 60 ha;

- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;

- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh là 07 ha;

- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) 60 ha;

- Chuyển mục đích từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất ở 2 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

3

1,76

0,39

2

Đất an ninh

1

0,40

0,40

3

Đất khu công nghiệp

6

535,79

457,07

4

Đất cụm công nghiệp

2

85,00

85,00

5

Đất phát triển hạ tầng

46

393,73

387,20

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

2,00

2,00

 

- Đất cơ sở y tế

1

2,65

0,65

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

13

12,47

11,74

 

- Đất giao thông

22

361,88

359,76

 

- Đất thủy lợi

2

10,34

10,34

 

- Đất công trình năng lượng

6

3,89

2,21

 

- Đất chợ

1

0,50

0,50

6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

3,70

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

28,60

28,60

8

Đất ở tại nông thôn

8

482,72

415,83

9

Đất ở tại đô thị

4

26,75

26,75

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

0,59

0,59

11

Đất cơ sở tôn giáo

30

18,94

18,73

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

3,00

3,00

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

3

0,21

0,21

14

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

0,06

0,06

 

Tổng cộng

111

1.581,25

1.427,53

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa (ha)

1

Đất khu công nghiệp

2

481,36

26,50

2

Đất phát triển hạ tầng

8

315,51

3,36

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4

9,81

2,03

 

- Đất giao thông

2

304,40

1,05

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,30

0,28

3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

0,05

4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

28,60

5,30

5

Đất ở tại nông thôn

6

382,25

53,86

6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

5,00

0,82

 

Tổng cộng

19

1.216,42

89,89

5. Dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

1

Đất quốc phòng

2

0,30

2

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

1,62

4

Đất phát triển hạ tầng

7

21,48

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,30

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3

1,87

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

0,20

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,01

 

- Đất giao thông

1

19,10

5

Đất ở tại nông thôn

3

56,30

6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,19

7

Đất sinh hoạt cộng đồng

4

0,25

 

Tổng cộng

23

130,14

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

24.430,54

1.1

Đất trồng lúa

1.330,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

549,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.322,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17.074,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

9,52

1.6

Đất rừng sản xuất

1.180,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

957,54

1.8

Đất nông nghiệp khác

549,54

2

Đất phi nông nghiệp

8.110,64

2.1

Đất quốc phòng

59,74

2.2

Đất an ninh

7,86

2.3

Đất khu công nghiệp

1.717,82

2.4

Đất cụm công nghiệp

138,08

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

97,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

506,23

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.827,48

 

- Đất cơ sở văn hóa

18,50

 

- Đất cơ sở y tế

9,34

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

155,32

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

141,09

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,86

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

48,32

2.10

Đất ở tại nông thôn

2.123,38

2.11

Đất ở tại đô thị

195,52

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,12

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

73,64

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

84,96

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

65,46

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,94

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

45,80

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

245,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

848,15

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1.246,27

1.1

Đất trồng lúa

88,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,88

 

Đất trồng lúa còn lại

75,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

259,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

641,15

1.4

Đất rừng sản xuất

206,01

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

50,91

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

181,26

2.1

Đất quốc phòng

0,01

2.2

Đất khu công nghiệp

28,08

2.3

Đất cụm công nghiệp

0,02

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,79

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,56

2.6

Đất phát triển hạ tầng

78,21

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

8,12

 

- Đất cơ sở y tế

1,30

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6,49

 

- Đất giao thông

59,39

 

- Đất thủy lợi

0,59

 

- Đất công trình năng lượng

0,05

 

- Đất chợ

2,27

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,49

2.8

Đất ở tại nông thôn

52,33

2.9

Đất ở tại đô thị

6,08

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,47

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

0,34

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,21

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,08

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,56

 

Tổng

1.427,53

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.317,32

1.1

Đất trồng lúa

97,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

183,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

715,32

1.4

Đất rừng sản xuất

267,05

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

53,42

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,32

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

33,05

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

13,05

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

31,14

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 4683/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2018

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo

Sông Trầu

0,10

2

Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện

TT.Trảng Bom

1,51

3

Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây - Hố Nai

Bắc Sơn

0,15

 

2. Đất an ninh

 

 

4

Đồn Công an KCN Bàu Xéo

Sông Trầu

0,40

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

5

KCN Sông Mây giai đoạn 1

Hố Nai 3, Bắc Sơn

43,00

6

KCN Sông Mây giai đoạn 2

Hố Nai 3, Bắc Sơn

165,40

7

KCN Bàu Xéo (Đợt 1)

Sông Trầu, Tây Hòa, Đồi 61

20,00

8

KCN Bàu Xéo (Đợt 2)

Các xã

34,43

9

KCN Hố Nai (đợt 1)

Hố Nai 3, Bắc Sơn

218,50

10

KCN Hố Nai (đợt 2)

Hố Nai 3, Bắc Sơn

54,46

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

11

Cụm CN Đồi 61

Xã Đồi 61

50,00

12

Cụm công nghiệp Hưng Thịnh

Hưng Thịnh

35,00

13

Xưởng SX và dán Veneer

Hố Nai 3

0,35

14

Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng

Hố Nai 3

0,20

 

5. Đất thương mại dịch vụ

 

 

15

Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1)

Sông Trầu

19,80

 

6. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

16

Kho chứa sắt thép

Hưng Thịnh

1,10

17

Kho chứa hàng

Bình Minh

1,12

18

Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (1)

Hố Nai 3

0,19

19

Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (2)

Hố Nai 3

1,10

20

Điểm giết mổ tập trung

Bình Minh

2,48

21

Kho chứa gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng

Hố Nai 3

0,45

22

Kho chứa nguyên liệu gỗ

Hố Nai 3

0,74

23

Kho và sân phơi phục vụ sản xuất

Cây Gáo

4,11

24

Kho chứa hàng

Hố Nai 3

0,74

25

Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Nguyễn Văn quý)

Cây Gáo

0,20

26

Kho chứa hàng nông sản

Bình Minh

0,97

27

Kho chứa gỗ thành phẩm (Dương vũ Đan Vy)

Hố Nai 3

0,69

28

Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc (DNTN Phương Sinh)

Hố Nai 3

0,71

29

Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Trần Kim chung)

Sông Trầu

0,28

 

7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

30

Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2)

Sông Trầu

5,00

 

8. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

8.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

31

Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiện

TT.Trảng Bom

2,00

32

Công viên văn hóa Hùng Vương

TT.Trảng Bom

1,10

33

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hưng Thịnh

Hưng Thịnh

0,65

 

8.2. Đất cơ sở y tế

 

 

34

Trung tâm y tế huyện Trảng Bom

TT.Trảng Bom

2,65

 

8.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

35

Trường TH Nam Cao và đường vào

Trung Hòa

0,83

36

Đường giao thông vào trường và trường MN Bình Minh

Hố Nai 3

0,50

37

Trường MN Giang Điền

Giang Điền

0,30

38

Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên

Bắc Sơn

0,18

39

Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn

Bắc Sơn

1,60

40

Trường TH Lasan

Bắc Sơn

1,98

41

Trường Tiểu học Kim Đồng

Bình Minh

0,12

42

Trường Mẫu giáo Sao Mai

Đông Hòa

0,32

43

Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng

Hố Nai 3

6,56

44

Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng)

Hưng Thịnh

0,66

45

Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng)

Hưng Thịnh

0,34

46

Trường MN Ánh Dương (mở rộng)

Xã Đồi 61

0,70

47

Trường Mn An Viễn

An Viễn

0,05

48

Trường MN Phú Sơn

Bắc Sơn

0,25

49

Trường TH Trần Phú

Hố Nai 3

0,70

50

Trường Mẫu Giáo Hoa Lan

Sông Trầu

0,29

51

Mở rộng trường TH Nguyễn Khuyến

Trung Hòa

0,25

52

Trường MN Sông Mây (mở rộng)

Bắc Sơn

0,15

53

Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng)

Hố Nai 3

0,20

54

Trường TH An Bình (mở rộng)

Trung Hòa

0,82

55

Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa

Trung Hòa

0,90

56

Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức

Quảng Tiến

0,24

57

Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn

Bắc Sơn

0,30

58

Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom

TT.Trảng Bom

1,30

 

8.4. Đất giao thông

 

 

59

Đường nội bộ khu tái định cư 1,45 ha

TT.Trảng Bom

0,46

60

Đường Lê Hồng Phong

TT.Trảng Bom

1,78

61

Tổng kho trung chuyển miền Đông

Các xã

300,55

62

Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa Hưng (bao gồm ga Trảng Bom mới)

Bình Minh, Quảng Tiến

30,05

63

Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương)

TT.Trảng Bom

0,50

64

Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương)

TT.Trảng Bom

0,50

65

Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)

TT.Trảng Bom

0,40

66

Đường Đinh Quang Ân

TT.Trảng Bom

0,38

67

Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom

Cây Gáo

1,25

68

Ga Trảng Bom (mở rộng)

Quảng Tiến

0,19

69

Đường Lê Quang Định

TT.Trảng Bom

0,21

70

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo

TT.Trảng Bom

0,73

71

Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ Khởi nghĩa)

TT.Trảng Bom

1,30

72

Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến QL1A)

TT.Trảng Bom

1,09

73

Đường D6

TT.Trảng Bom

0,40

74

Đường N1

TT.Trảng Bom

0,60

75

Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)

TT.Trảng Bom

1,10

76

Đường Lương Thế Vinh

TT.Trảng Bom

0,30

77

Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh)

TT.Trảng Bom

0,50

78

Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)

TT.Trảng Bom

0,60

79

Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A)

TT.Trảng Bom

0,55

80

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)

TT.Trảng Bom

0,80

81

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

TT.Trảng Bom

9,05

 

8.5. Đất thủy lợi

 

 

82

Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá

TT.Trảng Bom

0,44

83

Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2

Các xã

9,90

 

8.6. Đất công trình năng lượng

 

 

84

Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước

Bình Minh

0,07

85

Đường dây 110kV Định Quán 2 - Vĩnh An

Thanh Bình

0,67

86

Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối

Giang Điền

3,47

87

Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

0,67

88

Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên

Bắc Sơn

1,81

89

Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa

Bắc Sơn

0,03

 

8.7. Đất chợ

 

 

90

Chợ đồi 61

Xã Đồi 61

0,50

91

Chợ An Viễn

An Viễn

0,87

 

9. Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

92

Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng)

Thanh Bình

3,70

 

10. Đất bãi thải, xử lý rác thải

 

 

93

Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt (giai đoạn 3)

Sông Thao, Tây Hòa

28,60

 

11. Đất ở

 

 

94

Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh

TT.Trảng Bom

1,45

95

Khu tái định cư

TT.Trảng Bom

5,00

96

Quỹ đất tạo vốn đầu tư dự án Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT

TT.Trảng Bom

8,50

97

Khu dân cư Lê Hương Sơn

TT.Trảng Bom

7,00

98

Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai

Hố Nai 3

72,00

99

Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN Hưng Thuần sang)

Hố Nai 3

40,03

100

Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền)

Các xã

50,00

101

Khu dân cư Hưng Thuận 2

TT.Trảng Bom

9,80

102

Khu dân cư

TT.Trảng Bom

21,32

103

Khu dân cư mật độ thấp

Sông Trầu

97,99

104

Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương)

Hố Nai 3

2,48

105

Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A)

Giang Điền

97,00

106

Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B)

Giang Điền

105,00

 

12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

107

Trụ sở UBND xã Đông Hòa

Đông Hòa

0,40

108

Trụ sở UBND xã Bắc Sơn

Bắc Sơn

0,50

109

Trụ sở UBND thị trấn

TT.Trảng Bom

0,35

110

Trụ sở công an xã Trung Hòa

Trung Hòa

0,06

111

Trụ sở công an xã Giang Điền

Giang Điền

0,14

112

Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện

TT.Trảng Bom

0,10

113

Trụ sở công an xã Bình Minh

Bình Minh

0,20

114

Trụ sở công an xã Hố Nai 3

Hố Nai 3

0,15

 

13. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

115

Chùa Phổ Hiền

An Viễn

0,50

116

Giáo xứ Trà Cổ

Bình Minh

1,17

117

Cộng đoàn Dòng đòng công

Giang Điền

0,48

118

Nhà giáo lý (GX Bùi Chu)

Bắc Sơn

1,33

119

Chùa Phổ Quang

Cây Gáo

0,05

120

Nhà nguyện Sông Mây

Bình Minh

2,26

121

Giáo xứ Lợi hà (Vị trí mới)

Thanh Bình

1,86

122

Tu xá thánh Phanxico

Thanh Bình

0,55

123

Đan Viện Đa Minh

Hố Nai 3

1,20

124

Chùa Long Hưng

Hưng Thịnh

1,00

 

14. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

125

Mở rộng nghĩa địa

Bàu Hàm

3,00

 

15. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

126

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4

TT.Trảng Bom

0,10

127

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát

Xã Đồi 61

0,07

128

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình

Đông Hòa

0,04

129

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Quảng Đà

Đông Hòa

0,07

 

16. Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

130

Miếu Thần Hoàng

Tây Hòa

0,06

 

17. Các công trình đấu giá

 

 

131

Khu đất đấu giá

TT.Trảng Bom

2,15

132

Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty Minh Huệ)

TT.Trảng Bom

1,08

133

Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ)

TT.Trảng Bom

1,30

134

Khu dân cư theo quy hoạch

TT.Trảng Bom

1,20

135

Đấu giá đất ở

TT.Trảng Bom

0,02

136

Trụ sở, cửa hàng trưng bày và sân bãi

Bàu Hàm

0,14

137

Điều chỉnh đất sản xuất kinh doanh sang đất ở

Trung Hòa

0,08

138

Đấu giá bến xe thị trấn

TT.Trảng Bom

0,31

 

B. Các dự án đăng ký mới trong năm 2019

 

 

 

*Các dự án phù hợp quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

139

Trạm chiếc nạp gas Long Hải

Hố Nai 3

0,69

 

2. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

2.1. Đất giáo dục

 

 

140

Trường CĐ nghề Hòa Bình (nâng cấp từ trường TC nghề)

Hố Nai 3

2,51

141

Trường tiểu học Sông Mây

Bắc Sơn

1,72

142

Mở rộng trường tiểu học thị trấn Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,17

 

2.2. Đất giao thông

 

 

143

Đường U1 Tân Thành đi xã Sông Thao

Thanh Bình

5,70

144

Đường Hà Huy Tập

TT.Trảng Bom

0,45

145

Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong)

TT.Trảng Bom

1,84

146

Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo

Các xã

3,85

 

2.3. Đất công trình năng lượng

 

 

147

Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú Mỹ - Sông Mây

Các xã

0,64

 

3. Đất ở

 

 

148

Khu dân cư Tân Thịnh

Xã Đồi 61

18,22

 

4. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

149

Chùa Liên Phước

Xã Đồi 61

0,37

150

Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn

Bắc Sơn

1,00

151

Giáo Xứ Mân Côi

Hưng Thịnh

0,39

152

Công đoàn LaSan Phú Sơn

Bắc Sơn

0,47

153

Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2

Bắc Sơn

3,17

154

Giáo xứ Bàu Hàm

Bàu Hàm

0,19

155

Giáo xứ Tân Hương

Bình Minh

0,11

156

Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập

Đông Hòa

0,16

157

Cộng đoàn Tâm Hòa trực thuộc Dòng mến thánh giá Thủ Đức

Đông Hòa

0,49

158

Tu Đoàn tình thương

Đông Hòa

0,99

159

Tòa Giám Mục Xuân Lộc

Đông Hòa

1,14

160

Nhà thờ giáo xứ Ngô Xá (Giáo xứ Ngô Xá)

Hố Nai 3

0,49

161

Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập

Hưng Thịnh

0,16

162

Tu Viện Đa Minh Thái Bình

Tây Hòa

0,28

163

Giáo Xứ Hiển Linh (nay là Giáo xứ Cây Gáo)

Thanh Bình

1,13

164

Cộng Đoàn La San Tình Thương Lợi Hà

Thanh Bình

0,57

165

Mến thánh giá Gò vấp

Trung Hòa

0,14

166

Viên Giác Thiền Tự

Giang Điền

1,75

167

Chùa Pháp Lạc

Giang Điền

0,30

168

Tu viện Toàn Giác

Giang Điền

1,16

169

Tịnh xá Ngọc Tâm

Sông Trầu

1,16

170

Chùa Phật Đạo

Trung Hòa

0,34

171

Chùa Đà La Ni

TT.Trảng Bom

0,38

172

Chùa Phước Huệ

TT.Trảng Bom

0,08

173

Tịnh Xá Ngọc Nhẫn

TT.Trảng Bom

0,38

174

Chùa Từ Quang

TT.Trảng Bom

0,08

175

Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Vô Nhiễm)

An Viễn

0,92

176

Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền)

Giang Điền

0,11

 

*Các dự án chưa phù hợp quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1. Công trình đấu giá

 

 

177

Khu đất đấu giá

Bình Minh

0,60

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn

40,00

 

Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở

Các xã, thị trấn

7,00

2

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

60,00

 

Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa

Các xã, thị trấn

11,00

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

30,00

 

Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa

Các xã, thị trấn

10,00

4

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

10,00

 

Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa

Các xã, thị trấn

5,00

5

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn

7,00

 

Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa

Các xã, thị trấn

1,00

6

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm trong trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn

60,00

7

Chuyển mục đích từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất ở

Các xã, thị trấn

2,00

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 4683/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã

Sông Trầu

0,20

2

Ban chỉ huy quân sự thị trấn Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,10

 

2. Đất cụm công nghiệp

 

 

3

Cụm Công nghiệp An Viễn

An Viễn

50,00

 

3. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

4

Xưởng gia công cơ khí

Hố Nai 3

0,02

5

Kho chứa hàng

Quảng Tiến

0,20

6

Cơ sở giết mổ tập trung ấp 6

Sông Trầu

1,30

7

Kho chứa hàng hóa tại xã Sông Trầu (Công ty TNHH Thảo Thành Phát)

Sông Trầu

0,10

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

4.1. Đất cơ sở y tế

 

 

8

Phòng khám đa khoa khu vực

Hưng Thịnh

0,30

 

4.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

9

Trường MN Bắc Sơn

Bắc Sơn

1,50

10

Mở rộng trường MN Giang Điền

Giang Điền

0,07

11

Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức)

Hố Nai 3

0,30

 

4.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

12

Sân thể thao ấp 2

Sông Trầu

0,20

 

4.4. Đất giao thông

 

 

13

Đường Bắc Sơn - Long Thành

An Viễn

19,10

 

4.5. Đất khoa học công nghệ

 

 

14

Giếng khoan số hiệu NB23A, NB23B

Tây Hòa

0,01

 

5. Đất ở

 

 

15

Khu dân cư theo mật độ thấp 19 ha (Long Điền)

Giang Điền

19,00

16

Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long Điền)

Xã Đồi 61

23,50

17

Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu)

Bắc Sơn

13,80

 

6. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

18

Trạm bảo vệ thực vật

TT.Trảng Bom

0,10

19

Trạm Khuyến Nông

TT.Trảng Bom

0,09

 

7. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

20

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thuận Trường

Sông Thao

0,05

21

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thuận An

Sông Thao

0,05

22

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Sông Trầu

0,10

23

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

Sông Trầu

0,05

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 4683/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản