- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4684/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Tờ trình số 1617/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích (ha) |
1 | Đất trồng cây lâu năm | 3 | 22,11 |
2 | Đất nông nghiệp khác | 1 | 12,23 |
3 | Đất quốc phòng | 1 | 4,00 |
4 | Đất an ninh | 3 | 18,51 |
5 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 48,33 |
6 | Đất thương mại, dịch vụ | 14 | 64,51 |
7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9 | 17,85 |
8 | Đất phát triển hạ tầng | 64 | 341,63 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 5 | 4,72 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 23 | 19,80 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 1 | 0,15 |
| - Đất giao thông | 15 | 258,24 |
| - Đất thủy lợi | 11 | 53,98 |
| - Đất công trình năng lượng | 3 | 2,63 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 2 | 0,09 |
| - Đất chợ | 4 | 2,02 |
9 | Đất danh lam thắng cảnh | 1 | 9,80 |
10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 13 | 10,66 |
11 | Đất ở tại nông thôn | 26 | 11,66 |
12 | Đất ở tại đô thị | 14 | 31,25 |
13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 10 | 6,79 |
14 | Đất cơ sở tôn giáo | 30 | 19,26 |
15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 3 | 14,30 |
16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 2 | 46,80 |
17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 100 | 9,09 |
18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1 | 0,20 |
19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2 | 260,50 |
Tổng cộng | 298 | 949,48 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán được Ủy ban nhân dân huyện Định Quán ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 15 ha trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 3 ha.
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác là 145 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 15 ha.
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép để chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện) là 130 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha.
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha.
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 5 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở của hộ gia đình cá nhân là 3 ha, trong đó đất trồng lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở là 1 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 1 | 4,00 | 4,00 |
2 | Đất an ninh | 3 | 18,51 | 18,37 |
3 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 4833 | 4833 |
4 | Đất thương mại, dịch vụ | 1 | 0,30 | - |
5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 0,12 | 0,12 |
6 | Đất phát triển hạ tầng | 39 | 300,09 | 171,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 3 | 3,94 | 3,41 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 12 | 10,12 | 8,07 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 1 | 0,15 | 0,03 |
| - Đất giao thông | 14 | 256,14 | 130,79 |
| - Đất thủy lợi | 7 | 28,03 | 27,38 |
| - Đất công trình năng lượng | 1 | 1,51 | 1,51 |
| - Đất chợ | 1 | 0,20 | 0,20 |
7 | Đất danh lam thắng cảnh | 1 | 9,80 | 9,75 |
8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 11 | 10,56 | 8,06 |
9 | Đất ở tại nông thôn | 8 | 2,51 | 2,51 |
10 | Đất ở tại đô thị | 12 | 31,21 | 31,21 |
11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 6 | 6,14 | 5,57 |
12 | Đất cơ sở tôn giáo | 17 | 10,11 | 7,77 |
13 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 10,00 | 6,00 |
14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 93 | 8,72 | 8,40 |
15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2 | 260,50 | 260,50 |
Tổng cộng | 197 | 720,90 | 581,98 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó sử dụng vào: | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
1 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 48,33 | 0,51 | - | - |
2 | Đất thương mại, dịch vụ | 2 | 39,00 | 2,17 | 30,47 | - |
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 2,64 | 0,03 | - | - |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 25 | 302,04 | 27,04 | 1,75 | 0,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 2 | 2,91 | 1,40 | - | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 8 | 8,72 | 3,26 | - | - |
| - Đất giao thông | 9 | 242,96 | 9,91 | 1,75 | 0,49 |
| - Đất thủy lợi | 4 | 45,50 | 12,03 | - | - |
| - Đất công trình năng lượng | 2 | 1,95 | 0,44 | - | - |
5 | Đất danh lam thắng cảnh | 1 | 9,80 | 0,02 | - | - |
6 | Đất ở tại đô thị | 4 | 30,45 | 21,47 | - | - |
7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2 | 5,32 | 2,58 | - | - |
8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 10,00 | 0,16 | - | - |
9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 2 | 46,80 | 0,26 | 20,75 | - |
10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 7 | 0,67 | 0,33 | 0,03 | - |
11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1 | 174,00 | 23,62 | - | 7,66 |
12 | Đất nông nghiệp khác | 1 | 12,23 | 6,47 | - | - |
Tổng cộng | 48 | 681,28 | 84,66 | 53,00 | 8,15 |
5. Dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 3 | 36 |
2 | Đất an ninh | 1 | 1,22 |
3 | Đất thương mại, dịch vụ | 4 | 2,32 |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2 | 1,2 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 16 | 13,83 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 1 | 0,1 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1 | 0,11 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 10 | 12,29 |
| - Đất thủy lợi | 1 | 0,23 |
| - Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1 | 0,03 |
| - Đất chợ | 2 | 1,07 |
6 | Đất ở tại nông thôn | 5 | 1,66 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1 | 0,01 |
8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2 | 0,13 |
9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 2,8 |
10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 4 | 0,36 |
Tổng cộng | 39 | 59,53 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 02)
6. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2019
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 74.491,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.092,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.286,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.465,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 31.775,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 15.299,33 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 18.067,26 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 549,60 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 241,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 22.639,47 |
2.1 | Đất quốc phòng | 4,00 |
2.2 | Đất an ninh | 25,72 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 56,76 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 92,78 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 89,31 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 82,77 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp | 1.714,74 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 18,18 |
| - Đất cơ sở y tế | 6,94 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 91,33 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 13,97 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 4,24 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | 9,85 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 17,62 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 1.140,95 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 111,75 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 20,68 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4,21 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 64,36 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 75,22 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 54,30 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11,96 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 7,34 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 4,36 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.193,54 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 17.853,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | 4,47 |
4 | Đất đô thị* | 999,12 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 537,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | 66,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 38,90 |
| Đất trồng lúa còn lại | 27,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 64,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 296,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1,78 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 91,76 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7,29 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 0,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 44,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | 4,59 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,08 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,88 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | 12,41 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 0,93 |
| - Đất cơ sở y tế | 0,38 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,26 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,80 |
| - Đất giao thông | 5,14 |
| - Đất thủy lợi | 2,48 |
| - Đất chợ | 0,41 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | 12,20 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | 2,74 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,91 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,59 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,55 |
2.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 0,32 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - |
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,06 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 7,73 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 703,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | 85,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 49,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 51,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 400,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 53,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 110,72 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,27 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 0,06 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 22,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 10,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,00 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 10,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,64 |
9. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất phi nông nghiệp | 0,02 |
1.1 | Đất an ninh | 0,02 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định nảy, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Quán; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích dự án (ha) |
| A. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 |
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
1 | Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện | Phú Vinh | 4,00 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
2 | Trụ sở Công an thị trấn Định Quán mở rộng | TT.Định Quán | 0,41 |
3 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vực phía Nam | Thanh Sơn | 17,10 |
4 | Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực trọng điểm về an ninh, trật tự | Phú Túc | 1,00 |
| 3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
5 | Cụm công nghiệp Phú Túc | Phú Túc | 48,33 |
| 4. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
6 | Trạm dừng chân La Ngà | La Ngà | 0,30 |
7 | Khu nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Phú Cường | Phú Cường | 19,20 |
8 | Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi | Gia Canh | 14,00 |
9 | Điểm du lịch sinh thái Thác Mai | Gia Canh | 25,00 |
10 | Điểm trưng bày sản phẩm ca cao | Phú Hòa | 0,40 |
11 | Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa | Túc Trưng | 0,04 |
12 | Trạm xăng dầu Định Quán (mở rộng) | TT.Định Quán | 0,08 |
13 | Trạm xăng dầu tại ấp 6 xã Thanh Sơn | Thanh Sơn | 0,09 |
14 | Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường 2) | Thanh Sơn | 0,14 |
| 5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
15 | Cơ sở chế biến ca cao | Phú Hòa | 1,68 |
16 | Làng nghề mây tre đan Gia Canh (sản xuất hàng mây, tre đan và sản phẩm đan lát tết bện thủ công) | Gia Canh | 2,64 |
17 | Công ty May Đồng Nai (mở rộng) | Phú Lợi | 5,98 |
| 6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 6.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
18 | Nhà cộng đồng dân tộc Mường | Phú Túc | 0,47 |
19 | Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn | Thanh Sơn | 0,97 |
20 | Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Phú Lợi | Phú Lợi | 0,41 |
21 | Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định | Ngọc Định | 2,50 |
22 | Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Suối Nho | Suối Nho | 0,37 |
| 6.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
23 | Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít Nài (mở rộng) | La Ngà | 0,37 |
24 | Trường -MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở rộng) | Ngọc Định | 0,64 |
25 | Trường THCS Nguyễn Trãi | Phú Cường | 1,24 |
26 | Trường TH Nguyễn Đình Chiểu | Phú Hòa | 0,80 |
27 | Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng) | Suối Nho | 1,17 |
28 | Trường TH Kim Đồng | Gia Canh | 1,25 |
29 | Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng) | La Ngà | 0,62 |
30 | Trường TH La Ngà | La Ngà | 1,10 |
31 | Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính) | Ngọc Định | 0,48 |
32 | Trường MN Phú Hòa ấp 3 | Phú Hòa | 0,40 |
33 | Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1) | Phú Tân | 0,47 |
34 | Trường MN Hướng Dương ấp 3 | Thanh Sơn | 0,50 |
35 | Trường MN Sen Hồng ấp 6 | Suối Nho | 0,33 |
36 | Trường MN Sen Hồng điểm chính | Suối Nho | 0,15 |
37 | Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 1) | Thanh Sơn | 1,40 |
38 | Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 2) | Thanh Sơn | 0,54 |
39 | Trường THCS Suối Nho | Suối Nho | 2,00 |
40 | Trường TH Suối Nho (mở rộng) | Suối Nho | 1,01 |
41 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | TT.Định Quán | 1,10 |
42 | Trường THPT Định Quán (mở rộng) | TT.Định Quán | 132 |
43 | Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây Sao | Thanh Sơn | 1,10 |
| 63. Đất giao thông |
|
|
44 | Bến xe Phú Túc (mở rộng) | Phú Túc | 1,30 |
45 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT-763 đoạn từ km0+000 đến km29+500 | Phú Túc, Suối Nho | 27,61 |
46 | Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn | Phú Ngọc, Ngọc Định, Thanh Sơn | 130,16 |
47 | Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú | TT.Định Quán | 0,40 |
48 | Cầu Suối Cạn | Thanh Sơn | 0,20 |
49 | Đường vào khu dân cư ấp 3 (đường và khu tái định cư xã Phú Lợi) | Phú Lợi | 2,10 |
50 | Đường 11B | Túc Trưng | 0,07 |
51 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | TT.Định Quán | 2,61 |
52 | Đường Cao Cang đoạn 3 | Gia Canh | 47,04 |
53 | Đường nối cụm công nghiệp Phú Túc đi TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc) | Phú Túc | 9,00 |
54 | Đường liên xã Gia Canh - Thị trấn Định Quán (đường Hiệp Lực thị trấn Định Quán đi ấp 9 xã Gia Canh) | TT.Định Quán, Gia Canh | 3,55 |
| 6.4. Đất thủy lợi |
|
|
55 | Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh | Thanh Sơn | 6,40 |
56 | Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán | Gia Canh, Phú Hòa | 11,50 |
57 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi | Phú Tân | 0,25 |
58 | Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân | Phú Tân | 4,00 |
59 | Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên | Thanh Sơn | 25,00 |
60 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt | Suối Nho | 0,10 |
61 | Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc - Ngọc Định - La Ngà | Ngọc Định | 0,68 |
62 | Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống kênh tưới | Phú Vinh | 5,00 |
63 | Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị trấn Định Quán | TT.Định Quán | 0,55 |
64 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung tại ấp Bến Nôm 2 | Phú Cường | 0,30 |
65 | Hệ thống cấp nước tập trung Phú Điền | Phú Hòa | 0,20 |
| 6.5. Đất bưu chính viễn thông |
|
|
66 | Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện | TT.Định Quán | 0,04 |
| 6.6. Đất chợ |
|
|
67 | Chợ Phú Túc | Phú Túc | 0,34 |
68 | Chợ Suối Nho | Suối Nho | 0,48 |
69 | Chợ Túc Trưng | Túc Trưng | 1,00 |
70 | Chợ Phú Vinh | Phú Vinh | 0,20 |
| 6.7. Đất năng lượng |
|
|
71 | Đường dây điện 500kV Vĩnh Tân - rẽ nhánh Sông Mây - Tân Uyên | Phú Túc, Suối Nho | 0,44 |
72 | Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây đấu nối | La Ngà | 0,68 |
73 | Đường dây 110 kV một mạch Định Quán 2 - Vĩnh An | La Ngà, Túc Trưng, Phú Cường | 1,51 |
| 6.8. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
74 | Giếng khoan quan trắc | Các xã | 0,15 |
| 7. Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
75 | Di tích danh thắng đá Ba Chồng | TT.Định Quán | 9,80 |
| 8. Đất ở tại đô thị |
|
|
76 | Khu tái định cư 3 | TT.Định Quán | 9,75 |
77 | Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh | TT.Định Quán | 19,68 |
78 | Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ | TT.Định Quán | 1,00 |
79 | Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn | TT.Định Quán | 0,52 |
| 9. Đất ở tại nông thôn |
|
|
80 | Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn | Gia Canh | 1,93 |
81 | Giao đất cho các hộ bị ảnh hưởng bởi hoạt động của dự án nhà máy xử lý rác Định Quán | La Ngà | 0,27 |
82 | Đường và khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi | Phú Lợi | 3,62 |
83 | Khu tái định cư chợ Suối Nho | Suối Nho | 0,24 |
| 10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
84 | Trụ sở công an xã Phú Vinh | Phú Vinh | 0,20 |
85 | Trụ sở công an xã | Thanh Sơn | 0,22 |
86 | Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Túc Trưng | Túc Trưng | 0,15 |
87 | Trụ sở Ban CHQS xã | Ngọc Định | 0,32 |
88 | Trụ sở Công an xã | Suối Nho | 0,23 |
89 | Trụ sở kho bạc | TT.Định Quán | 0,13 |
90 | Trụ sở phòng giáo dục (xây mới) | TT.Định Quán | 0,22 |
91 | Trung tâm hành chính xã Ngọc Định | Ngọc Định | 5,00 |
92 | Trụ sở công an xã Phú Cường | Phú Cường | 0,20 |
93 | Trụ sở Ban quản lý dự án huyện | TT.Định Quán | 0,12 |
| 11. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
94 | Nhà máy xử lý rác sinh hoạt (mở rộng) | Túc Trưng | 9,50 |
95 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Phú Hòa | 0,60 |
96 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Túc Trưng | 0,06 |
97 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Ngọc Định | 0,05 |
98 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Phú Cường | 0,05 |
99 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Phú Lợi | 0,05 |
100 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Phú Ngọc | 0,05 |
101 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Suối Nho | 0,05 |
102 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | La Ngà | 0,05 |
103 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 1 | Thanh Sơn | 0,05 |
104 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 3 | Gia Canh | 0,05 |
105 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 7 | Thanh Sơn | 0,05 |
106 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 9 | Gia Canh | 0,05 |
| 12. Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
107 | Chùa Tịnh Quang | Ngọc Định | 0,40 |
108 | Chùa Pháp Độ | Phú Túc | 0,76 |
109 | Chùa Từ Thiện (mở rộng) | Túc Trưng | 0,17 |
110 | Chùa Trúc Lâm | Phú Cường | 1,25 |
111 | Giáo xứ Phú Dòng | Phú Cường | 1,02 |
112 | Chi hội Tin Lành Phú Tân | Phú Tân | 0,10 |
113 | Chùa Huyền Quang | La Ngà | 0,31 |
114 | Chùa Phước Lộc | Ngọc Định | 1,14 |
115 | Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng) | Phú Vinh | 2,96 |
116 | Giáo xứ Xuân Kiên | Thanh Sơn | 0,47 |
117 | Chi hội Tin Lành Túc Trưng | Túc Trưng | 0,30 |
| 13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
118 | Nghĩa trang xã Phú Ngọc | Phú Ngọc | 10,00 |
119 | Nghĩa trang Thanh Sơn | Thanh Sơn | 2,40 |
120 | Mở rộng nghĩa địa chùa Pháp Quang | Phú Ngọc | 1,90 |
| 14. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
121 | Mở rộng mỏ đá xây dựng Gia Canh Gia Canh - (ĐQ.Đ1-2) | Gia Canh | 46,00 |
| 15. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
122 | Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng | Ngọc Định | 0,03 |
123 | Nhà văn hóa ấp Hòa Thành | Ngọc Định | 0,10 |
124 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Phú Lợi | 0,08 |
125 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 | Phú Lợi | 0,10 |
126 | Nhà văn hóa ấp 1 | Phú Ngọc | 0,05 |
127 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Gia Canh | 0,05 |
128 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 | Gia Canh | 0,07 |
129 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao 2/97 | La Ngà | 0,37 |
130 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 | La Ngà | 0,25 |
131 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Mít Nài | La Ngà | 0,07 |
132 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 1 | La Ngà | 0,19 |
133 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Thuận | Ngọc Định | 0,07 |
134 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 1 | Phú Cường | 0,18 |
135 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 2 | Phú Cường | 0,07 |
136 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Tam Bung | Phú Cường | 0,07 |
137 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 | Phú Hòa | 0,10 |
138 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 | Phú Hòa | 0,10 |
139 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 | Phú Lợi | 0,05 |
140 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Phú Lợi | 0,16 |
141 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Phú Ngọc | 0,08 |
142 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 | Phú Tân | 0,06 |
143 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Phú Tân | 0,18 |
144 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7 | Phú Tân | 0,06 |
145 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Phú Tân | 0,05 |
146 | Nhà văn hóa ấp 3 | Phú Tân | 0,04 |
147 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 | Phú Tân | 0,07 |
148 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8 | Phú Tân | 0,05 |
149 | Nhà văn hóa ấp Chợ | Phú Túc | 0,04 |
150 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Son | Phú Túc | 0,30 |
151 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao Tam Bung | Phú Túc | 0,05 |
152 | Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 1 | Phú Túc | 0,03 |
153 | Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2 | Phú Túc | 0,03 |
154 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 | Phú Vinh | 0,09 |
155 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 | Suối Nho | 0,06 |
156 | Nhà văn hóa ấp 2 | Suối Nho | 0,03 |
157 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 | Suối Nho | 0,04 |
158 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 94 | Túc Trưng | 0,36 |
159 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 3 | Túc Trưng | 0,15 |
160 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồng Xoài | Túc Trưng | 0,07 |
161 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 2 | Túc Trưng | 0,12 |
162 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Bình | Túc Trưng | 0,10 |
163 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Dzui | Túc Trưng | 0,03 |
164 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 1 | Túc Trưng | 0,04 |
165 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 1 | Túc Trưng | 0,05 |
166 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 | Gia Canh | 0,05 |
167 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Phú Vinh | 0,10 |
168 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 1 | Phú Vinh | 0,10 |
169 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 2 | Phú Vinh | 0,20 |
170 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ba Tầng | Phú Vinh | 0,10 |
171 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 | Gia Canh | 0,05 |
172 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 10 | Gia Canh | 0,11 |
173 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 | Gia Canh | 0,05 |
174 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Gia Canh | 0,06 |
175 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7 | Gia Canh | 0,18 |
176 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8 | Gia Canh | 0,05 |
177 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 9 | Gia Canh | 0,10 |
178 | Nhà văn hóa ấp 1 | La Ngà | 0,03 |
179 | Nhà văn hóa ấp Bằng Lăng | La Ngà | 0,04 |
180 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Vĩnh An | La Ngà | 0,09 |
181 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Trung | Ngọc Định | 0,05 |
182 | Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp | Ngọc Định | 0,03 |
183 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Dòng | Phú Cường | 0,08 |
184 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tân | Phú Cường | 0,06 |
185 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tâm | Phú Cường | 0,04 |
186 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thọ | Phú Cường | 0,03 |
187 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thống Nhất | Phú Cường | 0,03 |
188 | Nhà văn hóa ấp 2 | Phú Hòa | 0,03 |
189 | Nhà văn hóa ấp 3 | Phú Hòa | 0,03 |
190 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 | Phú Lợi | 0,05 |
191 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 | Phú Ngọc | 0,03 |
192 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Phú Ngọc | 0,05 |
193 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cầu Ván | Phú Túc | 0,06 |
194 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cây Xăng | Phú Túc | 0,14 |
195 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể theo ấp Bình Hòa | Phú Túc | 0,05 |
196 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Rút | Phú Túc | 0,07 |
197 | Nhà văn hóa ấp Tân Lập | Phú Túc | 0,03 |
198 | Nhà văn hóa ấp 4 | Phú Vinh | 0,05 |
199 | Nhà văn hóa ấp 1 | Phú Vinh | 0,02 |
200 | Nhà văn hóa ấp 5 | Phú Vinh | 0,03 |
201 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 | Suối Nho | 0,07 |
202 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Suối Nho | 0,05 |
203 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Chợ | Suối Nho | 0,05 |
204 | Nhà văn hóa khu phố Hiệp Thương | TT.Định Quán | 0,03 |
205 | Nhà văn hóa khu phố Hiệp Tâm 2 | TT.Định Quán | 0,06 |
206 | Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lợi | TT.Định Quán | 0,15 |
207 | Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lực | TT.Định Quán | 0,03 |
208 | Nhà văn hóa khu phố Hiệp Đồng | TT.Định Quán | 0,10 |
209 | Nhà văn hóa ấp 3 | Thanh Sơn | 0,03 |
210 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 | Thanh Sơn | 0,10 |
211 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Thanh Sơn | 0,24 |
212 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 | Thanh Sơn | 0,28 |
213 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 | Thanh Sơn | 0,21 |
214 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Thanh Sơn | 0,54 |
215 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7 | Thanh Sơn | 0,20 |
216 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8 | Thanh Sơn | 0,20 |
217 | Nhà văn hóa ấp 5 | Phú Ngọc | 0,05 |
| 16. Đất khu vui chơi, giải trí |
|
|
218 | Khu vui chơi, giải trí (mở rộng) | Túc Trưng | 0,20 |
| 17. Đất mặt nước chuyên dùng |
| 174,00 |
219 | Hồ chứa nước Cà Ròn | Gia Canh |
|
220 | Hồ Thanh Sơn | Thanh Sơn | 86,50 |
| 18. Dự án đưa vào kế hoạch để thực hiện đấu giá của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai |
|
|
221 | Thửa đất số 1030 tờ bản đồ số 14 TT Định Quán (Trung tâm thương mại dịch vụ tại công viên 17/3) | TT.Định Quán | 0,60 |
222 | Thửa đất 246 tờ 56 (Khu đất trường Mạc Đĩnh Chi cũ ấp Đồn Điền 1) | Túc Trưng | 0,05 |
| 19. Dự án UBND huyện đưa vào kế hoạch để đề xuất đấu giá |
|
|
223 | Khu đất ấp Mít Nài, xã La Ngà | La Ngà | 0,01 |
224 | Khu đất làm trường mẫu giáo tại ấp 1 | La Ngà | 0,02 |
225 | Khu đất ấp Vĩnh An, xã La Ngà | La Ngà | 0,02 |
226 | Khu đất ấp 3, xã La Ngà | La Ngà | 0,02 |
227 | Khu đất phân hiệu y tế tại ấp 5 | La Ngà | 0,05 |
228 | Khu đất ấp 5, xã La Ngà | La Ngà | 0,01 |
229 | Khu đất trạm y tế xã Ngọc Định cũ | Ngọc Định | 0,30 |
230 | Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi | TT.Định Quán | 0,02 |
231 | Thu hồi đất của ông Phạm Văn Hiểu | TT.Định Quán | 0,02 |
232 | Thu hồi đất của ông Trần Quang Thái | TT.Định Quán | 0,02 |
233 | Khu đất ấp 4 (đối diện nghĩa địa Cao Lập Thắng) | Gia Canh | 0,07 |
234 | Khu đất vườn tại ấp 1 (đất ông Bích thuê) | Phú Hòa | 0,04 |
235 | Khu đất tại ấp 3 | Phú Vinh | 0,04 |
236 | Khu đất HTX (cũ) (Khu phố 114) | TT.Định Quán | 0,02 |
237 | Khu đất đường đi giáp cây xăng 114 (cũ) (KP Hiệp Tâm 2) | TT.Định Quán | 0,02 |
238 | Khu đất thu hồi của ông Hai Vấn TTĐQ | TT.Định Quán | 0,03 |
239 | 32 lô đất khu tái định cư ấp 3 | La Ngà | 0,63 |
240 | Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp Bến Nôm 1 | Phú Cường | 0,10 |
241 | Khu đất điểm lẻ trường mầm non Tuổi Ngọc | TT.Định Quán | 0,06 |
242 | Khu đất trường mầm non Hoa Sen | TT.Định Quán | 0,09 |
243 | Khu đất 7 ki ốt cho thuê | Phú Hòa | 0,03 |
244 | Khu đất đội thuế cũ | Phú Hòa | 0,04 |
245 | Khu đất văn phòng ấp 5 | Phú Ngọc | 0,02 |
246 | Khu đất văn phòng ấp Phú Tân | Phú Cường | 0,01 |
247 | Khu đất tờ 48 thửa 70a cho ông Huỳnh Trung Dũng thuê tại ấp 5, xã Phú Vinh vào mục đích SKC | Phú Vinh | 0,12 |
| 19. Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất dự án |
|
|
248 | Bãi tập lái xe | Ngọc Định | 1,35 |
249 | Trạm xăng dầu của Cty xăng dầu Đồng Nai (mở rộng) | Phú Túc | 0,30 |
250 | Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định | Ngọc Định | 1,00 |
251 | Khu đất sau trung tâm thương mại - chợ La Ngà | La Ngà | 0,04 |
252 | Đấu giá khu đất công trồng cao su tại xã Túc Trưng | Túc Trưng | 5,61 |
253 | Giao đất cho bà Đường Quốc Bội | Phú Tân | 0,05 |
254 | Mỏ đá Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3) | Gia Canh | 0,80 |
255 | Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia đình cá nhân khu nhận bàn giao | Gia Canh | 8,00 |
256 | Khu đất UBND xã Túc Trưng cũ | Túc Trưng | 0,20 |
257 | Xưởng sơ chế hạt Điều Phúc Lợi | Phú Cường | 0,31 |
258 | Xưởng sơ chế hạt Điều Nhân Hòa Phát | Túc Trưng | 1,15 |
259 | Chuyển mục đích Công ty TNHH TM-SX Thuận Hưng | Phú Túc | 1,40 |
260 | Di dời các hộ dân ra khỏi vùng sạt lở đồi 112 | TT.Định Quán | 8,50 |
| B. Công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 |
|
|
| 1. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
261 | Khu du lịch sinh thái Thác Ba Giọt | Phú Vinh | 2,71 |
| 2. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 2.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
262 | Trường Mầm non Hoa Cúc | Phú Tân | 0,51 |
263 | Trường Tiểu học Phù Đổng | Phú Cường | 1,30 |
| 2.2. Đất giao thông |
|
|
264 | Cầu Thanh Sơn | Thanh Sơn, Ngọc Định | 4,75 |
265 | Đường Tà Lài - Trà Cổ | Phú Hòa | 5,74 |
266 | Đường Cao Cang đoạn 1, 2 | Gia Canh, TT. Định Quán | 19,26 |
267 | Mở rộng đường Lý Thái Tổ | TT.Định Quán | 4,45 |
| 3. Đất ở tại nông thôn |
|
|
26S | Khu tái định cư phố chợ Suối Nho | Suối Nho | 0,07 |
269 | Khu nhà ở và dịch vụ phục vụ công nhân Cụm CN Phú Cường | Phú Cường | 4,00 |
| 4. Đất xây dựng cơ sở tôn giáo |
|
|
270 | Chùa Từ Phổ | Gia Canh | 0,25 |
271 | Phước Nghiêm Bửu Tự | La Ngà | 0,12 |
272 | Tịnh xá Đa Bảo | La Ngà | 0,12 |
273 | Giáo xứ Hiệp Nhất | Phú Cường | 0,38 |
274 | Giáo xứ La Ngà | Phú Ngọc | 1,83 |
275 | Dòng Thánh gia | Phú Túc | 2,29 |
276 | Giáo xứ Xuân Trường | Thanh Sơn | 0,69 |
277 | Giáo xứ Tam Phú | Túc Trưng | 0,30 |
278 | Giáo Xứ Xuân Sơn | Thanh Sơn | 0,85 |
279 | Tu viện Thánh Gioan Granda | Suối Nho | 0,45 |
280 | Chi hội Tin Lành Suối Dzui | Túc Trưng | 0,23 |
281 | Tịnh xá Bửu Sơn | Ngọc Định | 1,25 |
282 | Thiền tự Châu Nguyên | Phú Ngọc | 0,02 |
283 | Tịnh thất Linh Ứng | Phú Ngọc | 0,01 |
284 | Tịnh thất Lộc Huệ | Phú Ngọc | 0,02 |
285 | Chùa Tịnh Quảng Xá | TT.Định Quán | 0,29 |
286 | Tịnh xá Ngọc Hiệp | TT.Định Quán | 0,35 |
287 | Tu hội Nữ tử Bác Ái Vinh sơn | TT.Định Quán | 0,19 |
288 | Giáo xứ Định Quán | TT.Định Quán | 0,74 |
| 5. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
289 | Nhà văn hóa ấp 3 | Phú Ngọc | 0,03 |
290 | Nhà văn hóa Khu phố Hiệp Cường | TT.Định Quán | 0,02 |
291 | Nhà văn hóa Khu phố Hiệp Nhất | TT.Định Quán | 0,02 |
292 | Nhà văn hóa Khu phố 114 | TT.Định Quán | 0,02 |
| 6. Dự án đưa vào kế hoạch để thực hiện đấu giá của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai |
|
|
293 | Thửa đất 338 tờ bản đồ số 55 (Hội trường UBND xã Túc Trưng cũ) | Túc Trưng | 0,05 |
| 7. Dự án UBND huyện đưa vào kế hoạch để đề xuất đấu giá |
|
|
294 | Khu đất thu hồi của ông Hồ Say Sương (tờ 4 thửa 41) | TT.Định Quán | 0,01 |
295 | Thửa đất của bà Bùi Thị Thanh Nga (dọc đường số 16) | TT.Định Quán | 0,01 |
296 | Khu đất bãi rác sau chợ Suối Nho (tờ 46 thửa 140) | Suối Nho | 0,08 |
297 | Khu đất nông nghiệp tại ấp 5 (tờ 11 các thửa 52, 53a) | Suối Nho | 3,57 |
| 8. Dự án trong vùng phát triển chăn nuôi |
|
|
298 | Trang trại chăn nuôi (Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm Hai) | Phú Hòa | 12,23 |
| III. Chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 |
|
|
1 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn | Các xã, thị trấn | 15,00 |
| Trong đó: |
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm | Các xã, thị trấn | 3,00 |
2 | Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện | Các xã | 145,00 |
| Trong đó: |
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) | Các xã | 15,00 |
3 | Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) | Các xã, thị trấn | 130,00 |
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm các xã | Các xã, thị trấn | 10,00 |
5 | Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | 1,00 |
6 | Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | 1,00 |
7 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Các xã, thị trấn | 3,00 |
| Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Các xã, thị trấn | 1,00 |
8 | Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn | 5,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
1 | Công trình phòng thủ địa phương | Ngọc Định | 3,00 |
2 | Thao trường huấn luyện | Phú Tân | 15,00 |
3 | Thao trường huấn luyện cho LLVT | Phú Tân | 18,00 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
4 | Trạm CSGT QL20 (mở rộng) | Túc Trưng | 1,22 |
| 3. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
5 | Điểm du lịch nghỉ dưỡng Tân Nhật Quang | Phú Vinh | 1,92 |
6 | Khu đất -K’Giao (khu phố Hiệp Nghĩa) | TT. Định Quán | 0,05 |
7 | Trạm xăng dầu Sơn Sang | Ngọc Định | 0,13 |
8 | Trạm xăng dầu 18 (mở rộng ) | Ngọc Định | 0,22 |
| 4. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
9 | Công ty TNHH dược phẩm Tam Thịnh | Phú Cường | 0,30 |
10 | Sản xuất ván ép, gỗ dán, gỗ lạng (Công ty Hoàng Thạch) | Phú Cường | 0,90 |
| 5. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 5.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
11 | Trung tâm VH-TT, HTCĐ TT.Định Quán | TT.Định Quán | 0,10 |
| 5.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
12 | Trường MN Phú Ngọc (Ấp 3) | Phú Ngọc | 0,11 |
| 5.3. Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
13 | Sân thể thao ấp Mít Nài | La Ngà | 0,08 |
14 | Sân thể thao ấp Phú Quý 1 | La Ngà | 0,10 |
15 | Sân thể thao ấp 5 | La Ngà | 0,30 |
16 | Sân thể thao ấp 2/97 | La Ngà | 0,33 |
17 | Trung tâm thể dục thể thao của xã (ấp Bến Nôm 1) | Phú Cường | 0,15 |
18 | Sân thể thao ấp 6 | Phú Lợi | 0,16 |
19 | Sân thể thao ấp 5 | Phú Lợi | 0,17 |
20 | Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các ấp | Phú Túc | 3,00 |
21 | Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các ấp | Phú Vinh | 4,00 |
22 | Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các ấp | Suối Nho | 4,00 |
| 5.4. Đất thủy lợi |
|
|
23 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Cường | Phú Cường | 0,23 |
| 5.5. Đất chợ |
|
|
24 | Chợ 105 Phú Ngọc | Phú Ngọc | 0,50 |
25 | Chợ Phú Hòa (mở rộng) | Phú Hòa | 0,57 |
| 5.6. Đất bưu chính viễn thông |
|
|
26 | Mở rộng trạm viễn thông | Túc Trưng | 0,03 |
| 6. Đất ở tại đô thị |
|
|
27 | Lô đất Kiốt chợ Cầu Trắng (khu phố Hiệp Đồng) | TT. Định Quán | 0,01 |
| 7. Đất ở tại nông thôn |
|
|
28 | Khu ao cá Ấp 3 | Gia Canh | 0,30 |
29 | Khu đất tại ấp 5 (đối diện văn phòng ấp 5) | Gia Canh | 0,36 |
30 | Khu đất rừng tràm do hội người cao tuổi sử dụng (ấp 10) | Gia Canh | 0,40 |
31 | Khu đất ông Bính và ông Minh thuê | Gia Canh | 0,40 |
32 | Khu đất thu hồi của ông Phan Văn Tân | Phú Lợi | 0,20 |
| 8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
33 | Nghĩa trang La Ngà | La Ngà | 2,80 |
| 9. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
34 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 2 | La Ngà | 0,05 |
35 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 | Phú Tân | 0,18 |
36 | Nhà văn hóa ấp 1 | Suối Nho | 0,03 |
37 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Đồn Điền 2 | Túc Trưng | 0,10 |
| 10. Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp |
|
|
38 | Trạm kiểm lâm La Ngà | Phú Ngọc | 0,03 |
39 | Trạm kiểm lâm Cao cang | TT.Định Quán | 0,10 |
- 1Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 4684/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực