Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4108/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 9397/TTr-UBND-TNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018; Kết luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa tại Thông báo số 535/TB-STNMT ngày 06 tháng 12 năm 2018 và Công văn số 5717/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Công Thiên

 

Phụ lục 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (=1+2+3)

 

25.428,45

1.189,82

412,67

169,35

354,22

73,61

60,72

38,30

37,88

37,35

45,71

242,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.929,05

468,78

75,01

1,50

88,00

 

 

4,14

 

 

0,08

1,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

702,76

 

 

 

1,71

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

667,03

 

 

 

1,71

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

443,53

3,63

20,14

 

3,36

 

 

0,25

 

 

 

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.980,21

51,89

9,91

0,53

41,45

 

 

1,49

 

 

0,08

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

300,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.012,95

413,26

44,96

0,97

33,70

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

486,46

 

 

 

7,78

 

 

2,40

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.157,12

367,78

255,04

145,73

266,22

73,61

60,72

34,16

37,70

37,35

45,63

240,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

514,68

46,41

24,09

0,36

 

1,03

1,94

0,04

 

 

 

8,38

2.2

Đất an ninh

CAN

27,57

0,03

3,82

0,02

0,01

0,06

0,56

0,01

0,03

0,07

0,02

0,03

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

661,94

31,36

3,53

2,82

12,44

11,25

3,35

0,69

1,31

1,60

1,51

7,78

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

245,49

11,64

10,82

2,66

0,07

0,55

0,12

0,16

0,67

0,31

0,64

7,02

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.247,60

116,73

103,51

27,57

40,98

33,76

24,31

7,17

18,15

12,78

10,28

80,85

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

24,70

 

0,11

0,10

0,03

1,95

0,39

0,16

0,10

1,62

 

0,12

 

Đất cơ sở y tế

DYT

66,70

0,03

7,77

0,83

0,10

0,11

0,06

0,19

0,10

0,09

0,11

1,00

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

241,62

9,82

8,00

6,92

2,48

19,33

2,72

0,41

0,86

1,71

1,34

4,43

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

155,29

1,07

4,94

0,22

0,89

 

0,65

 

4,59

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

4,52

 

 

 

0,93

 

2,77

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,64

2,91

2,30

0,22

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.453,43

88,03

65,65

18,90

35,82

12,09

16,87

6,41

10,43

9,34

8,15

72,51

 

Đất thủy lợi

DTL

248,77

12,86

0,86

0,38

0,03

0,02

 

 

 

 

0,09

0,01

 

Đất công trình năng lượng

DNL

13,96

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2,38

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

19,38

1,05

12,05

 

 

 

0,85

 

0,01

0,02

 

 

 

Đất chợ

DCH

13,59

0,96

1,75

 

0,65

0,26

 

 

2,06

 

0,59

0,40

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,67

 

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,28

 

 

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

637,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.288,94

143,80

84,40

68,98

122,64

15,40

13,00

19,97

14,59

18,48

19,07

101,77

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,80

0,31

0,50

0,20

0,06

0,13

4,03

0,18

0,45

0,34

0,08

0,48

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,80

2,78

0,95

0,80

 

 

1,12

0,34

0,26

0,57

0,32

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

94,40

2,91

4,77

4,22

2,92

0,21

0,09

0,25

0,39

0,43

10,04

0,67

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

111,51

0,01

11,12

1,46

0,54

 

 

 

 

 

 

0,15

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

37,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,16

0,37

0,10

0,20

 

0,12

 

0,08

0,09

0,06

0,02

0,20

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

211,94

4,09

6,20

1,41

1,49

3,82

5,53

 

0,08

0,38

2,52

13,90

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,50

1,86

0,59

0,76

0,69

0,17

0,10

0,05

0,17

0,06

0,31

0,14

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

831,39

1,00

0,28

30,23

81,64

7,11

6,57

5,22

1,31

2,28

0,82

18,91

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

40,32

4,48

0,36

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

44,96

 

 

 

2,74

 

 

 

0,20

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.342,28

353,26

82,62

22,13

 

 

 

 

0,18

 

 

0,34

4

Đất đô thị*

KDT

7.915,71

1.189,82

412,67

169,35

354,22

73,61

60,72

38,30

37,88

37,35

45,71

242,17

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

 

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

46,54

140,56

27,47

62,42

102,81

4.125,40

451,22

297,49

4.645,08

3.243,37

854,23

352,34

880,20

269,16

1.529,73

5.738,63

 

 

 

 

 

225,62

8,69

1,79

2.713,79

1.653,79

506,30

199,11

359,06

96,53

683,01

1.842,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

268,23

104,69

83,65

128,67

25,66

54,87

35,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266,61

104,58

83,65

128,88

26,73

54,87

 

 

 

 

 

 

108,16

8,69

 

65,49

86,61

18,51

17,08

0,75

15,51

29,21

64,75

 

 

 

 

 

0,76

 

 

1.322,05

362,56

187,41

96,75

117,84

54,29

42,24

690,81

 

 

 

 

 

 

 

 

148,64

 

 

 

 

 

 

152,05

 

 

 

 

 

116,70

 

1,29

1.175,35

936,39

195,58

 

106,18

 

154,83

833,74

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2,26

 

0,11

1,63

5,23

 

401,72

64,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

1,07

0,14

0,85

46,54

140,56

27,47

62,42

102,81

877,49

442,41

270,44

389,54

558,61

344,17

151,22

224,55

172,28

697,38

1.085,01

1,43

11,40

 

14,08

7,43

137,85

29,51

0,02

0,79

135,61

7,00

 

10,80

0,30

7,82

68,39

0,06

3,87

0,41

0,23

0,12

0,29

0,08

0,07

1,05

1,74

7,60

 

 

 

 

7,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,97

 

 

 

 

 

4,00

0,07

21,43

0,34

2,28

2,14

285,60

6,17

33,94

26,83

 

33,36

3,38

4,58

4,92

9,37

149,89

 

1,18

0,33

0,21

0,17

41,15

11,09

15,76

49,54

45,94

7,24

1,94

0,40

1,83

6,92

27,13

19,76

45,05

8,89

18,13

39,11

231,29

149,69

49,33

150,41

230,25

106,64

37,84

84,12

48,89

224,76

327,36

 

2,96

 

0,09

0,38

7,62

4,02

2,91

 

0,04

 

0,44

 

 

1,55

0,11

0,02

3,24

0,11

0,07

0,15

0,76

3,53

0,03

39,35

0,15

0,07

0,21

0,18

2,72

5,07

0,65

0,84

8,30

0,59

1,99

1,14

8,35

11,32

1,68

16,06

1,89

40,49

3,18

5,07

3,44

18,85

60,41

 

 

 

 

1,75

76,50

1,71

 

0,78

1,27

1,38

0,71

1,44

0,34

 

57,05

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

0,02

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,61

29,67

8,19

15,94

35,55

131,10

125,83

44,40

91,30

69,32

50,17

26,80

63,57

39,95

172,09

186,75

0,21

 

 

 

 

0,15

 

0,27

0,84

153,75

13,51

5,81

13,13

2,09

24,47

20,29

 

 

 

0,01

 

5,49

0,08

 

0,89

3,36

0,47

0,01

0,64

 

0,03

0,52

0,05

0,60

 

0,01

 

1,18

1,60

 

0,96

0,11

0,31

0,36

0,02

0,08

0,04

0,08

0,03

 

 

 

 

0,14

1,60

0,04

0,23

0,36

0,24

0,32

0,07

0,27

2,66

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

47,22

 

3,50

 

 

 

1,70

7,56

 

 

 

 

 

 

 

 

46,85

49,53

77,33

69,80

51,95

51,08

86,75

203,81

24,07

25,86

16,81

26,20

49,90

142,68

168,98

68,97

 

 

3,21

 

12,68

20,57

106,91

 

0,12

5,71

0,41

0,48

0,09

3,05

0,18

0,62

1,74

0,10

0,39

0,83

0,24

0,93

4,80

0,35

0,01

1,20

0,05

0,30

0,05

2,58

0,52

0,22

 

0,03

0,01

 

1,20

 

 

0,49

0,66

0,99

0,20

0,45

0,42

8,46

6,33

0,37

22,26

4,26

8,85

0,62

3,18

2,65

3,45

4,35

 

 

 

 

 

0,48

0,03

 

15,12

9,77

18,15

7,39

11,31

4,65

10,29

21,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,91

 

 

 

 

 

30,09

0,02

0,24

0,01

0,01

0,04

0,22

0,16

 

0,32

1,21

1,57

0,44

0,51

0,25

 

0,93

0,32

23,63

 

 

2,90

9,16

16,38

1,02

5,53

0,24

1,14

 

3,91

5,87

80,65

21,78

0,02

 

0,02

0,05

 

0,50

0,11

0,30

0,66

1,49

0,93

1,67

1,90

0,47

0,91

0,57

 

 

 

 

 

 

53,18

99,71

21,13

27,98

64,25

26,99

37,77

29,87

151,64

163,50

 

 

 

 

 

13,18

 

 

0,09

9,18

 

0,32

 

 

1,14

11,47

 

 

 

 

0,44

1,00

 

 

 

2,40

3,00

 

 

 

0,27

34,91

 

 

 

 

 

3.022,29

0,12

25,26

1.541,75

1.030,97

3,76

2,01

296,59

0,35

149,34

2.811,31

46,54

140,56

27,47

62,42

102,81

4.125,40

451,22

297,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

 

TỔNG

 

429,49

31,01

38,69

0,36

11,31

0,01

0,44

 

0,66

 

 

0,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

307,45

3,19

22,01

0,11

4,60

 

 

 

 

 

 

0,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

35,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,69

 

6,67

 

0,38

 

 

 

 

 

 

0,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

75,66

0,34

1,35

 

2,71

 

 

 

 

 

 

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

113,01

2,85

13,99

0,11

0,41

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

44,43

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

118,94

27,82

16,68

0,25

6,71

0,01

0,44

 

0,66

 

 

0,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,39

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,35

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,74

 

 

0,06

 

 

 

 

0,03

 

 

0,05

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,15

 

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 DVH

1,78

 

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

 DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 DGD

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 DTT

1,06

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

 DNL

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

39,13

1,73

10,63

0,08

5,39

0,01

0,40

 

0,63

 

 

0,09

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,72

 

 

0,11

0,47

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,95

 

2,67

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,09

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,14

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

 

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

 

0,24

0,06

1,88

 

2,76

26,67

5,62

5,23

62,79

13,34

0,05

84,94

0,36

72,06

70,43

 

 

 

 

 

 

9,23

1,80

3,85

60,38

10,02

0,05

78,87

0,30

60,26

52,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

7,32

0,05

23,74

0,30

4,89

4,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

5,93

0,05

23,74

0,30

4,89

 

 

 

 

 

 

 

6,42

0,78

0,09

3,61

1,19

 

 

 

1,46

1,75

 

 

 

 

 

 

2,79

 

3,62

34,34

1,19

 

10,96

 

7,33

10,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,83

0,03

 

33,95

 

11,10

28,74

 

 

 

 

 

 

0,02

1,02

0,14

 

0,29

 

 

 

35,48

6,38

 

0,24

0,06

1,88

 

2,76

17,44

3,82

1,38

2,41

3,32

 

2,98

0,06

11,80

18,09

 

0,22

 

1,30

 

2,49

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,04

 

0,14

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,20

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

2,41

3,15

 

2,03

 

9,72

16,24

 

 

0,05

0,43

 

0,09

16,09

3,48

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

1,20

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,64

0,61

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

0,17

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

Phụ lục 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+() +(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

342,57

3,37

7,78

 

10,63

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

53,37

 

 

 

1,98

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

42,05

 

 

 

1,98

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,81

 

3,92

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

121,65

0,52

1,35

 

2,76

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

87,21

2,85

2,51

 

4,41

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

42,53

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

153,69

1,01

1,12

 

4,09

 

 

 

 

 

 

0,69

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Đơn vị tính: ha

 

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

 

 

 

 

2,50

8,53

1,33

11,01

64,41

18,83

8,19

44,67

13,64

73,66

74,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,01

9,66

3,19

15,25

3,54

10,89

7,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

7,27

3,19

15,25

2,47

10,89

 

 

 

 

 

 

1,00

8,53

0,78

3,09

5,27

2,15

2,00

 

3,00

2,76

4,93

 

 

 

 

 

1,50

 

 

7,78

36,30

6,70

3,00

19,46

7,10

9,97

25,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,83

0,03

 

9,95

 

15,89

29,74

 

 

 

 

 

 

 

0,55

0,14

 

0,29

 

0,01

 

34,15

6,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

9,39

24,57

6,17

3,61

6,00

 

9,00

8,00

25,15

12,00

20,56

22,26

 

Phụ lục 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. +(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG

 

68,15

 

22,61

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

2,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

65,19

 

22,61

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,64

 

20,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,92

 

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,29

 

0,45

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,48

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

 

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

 

 

 

 

16,41

 

 

0,53

13,53

 

 

0,86

1,50

5,50

6,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,96

 

 

 

 

 

 

16,41

 

 

0,53

13,53

 

 

0,86

1,50

2,54

6,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

1,24

1,25

 

 

 

 

 

16,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

13,53

 

 

0,01

 

1,26

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

4,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41