Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 114/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 20/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện Phong Điền tại Tờ trình 01/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2018

Kế hoạch năm 2019

Diện tích tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

94.822,79

100,00

94.822,79

100,00

1

Đất nông nghiệp

80.581,98

84,98

79.821,17

84,18

-760,81

1.1

Đất trồng lúa

5.792,94

6,11

5.717,94

6,03

-75,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.593,16

5,90

5.518,16

5,82

-75,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.601,17

2,74

2.526,89

2,66

-74,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.461,00

4,70

4.407,17

4,65

-53,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.874,22

8,30

7.853,82

8,28

-20,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

35.424,41

37,36

35.424,41

37,36

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

23.024,54

24,28

22.317,67

23,54

-706,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.046,98

1,10

1.089,36

1,15

42,38

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

362,73

0,38

489,92

0,52

127,19

2

Đất phi nông nghiệp

11.363,21

11,98

12.309,67

12,98

946,46

2.1

Đất quốc phòng

50,20

0,05

69,70

0,07

19,50

2.2

Đất an ninh

0,81

0,00

5,77

0,01

4,96

2.3

Đất khu công nghiệp

321,04

0,34

521,04

0,55

200,00

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

17,15

0,02

20,15

0,02

3,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

66,57

0,07

75,37

0,08

8,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

80,25

0,08

112,39

0,12

32,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

41,23

0,04

111,89

0,12

70,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.362,13

4,60

4.838,63

5,10

476,50

2.9.1

Đất giao thông

1.588,19

1,67

1.665,53

1,76

77,34

2.9.2

Đất thủy lợi

1.228,53

1,30

1.264,71

1,33

36,18

2.9.3

Đất công trình năng lượng

1.354.66

1,43

1.690,41

1,78

335,75

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,67

0,00

1,78

0,00

0,11

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

2,33

0,00

8,85

0,01

6,52

2.9.6

Đất cơ sở y tế

14,83

0,02

32,53

0,03

17,70

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

117,64

0,12

118,32

0,12

0,68

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

44,57

0,05

45,37

0,05

0,80

2.9.9

Đất chợ

9,53

0,01

10,95

0,01

1,42

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

0,22

0,00

0,22

0,00

0,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,51

0,00

3,51

0,00

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,31

0,00

4,51

0,00

1,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

953,92

1,01

1.043,77

1,10

89,85

2.14

Đất ở tại đô thị

69,63

0,07

88,81

0,09

19,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,02

0,01

13,64

0,01

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,99

0,00

3,06

0,00

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

17,26

0,02

17,26

0,02

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.115,32

2,23

2.110,08

2,23

-5,24

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

505,59

0,53

585,85

0,62

80,26

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,80

0,01

12,03

0,01

0,23

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,50

0,00

3,50

0,00

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

146,48

0,15

146,48

0,15

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.063,19

1,12

1.049,75

1,11

-13,44

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.493,05

1,57

1.451,22

1,53

-41,83

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

2.877,60

3,03

2.691,95

2,84

-185,65

4

Đất khu công nghệ cao *

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế *

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị *

1.876,28

1,98

1.876,28

1,98

0,00

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

484,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

295,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,52

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,74

2.9.1

Đất giao thông

DGT

8,97

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,77

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đt cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

DGD

-

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,10

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

13,44

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,30

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

819,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

74,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

74,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

579,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,82

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

137,14

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

4,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

127,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở

PKO/OCT

6,14

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

42,00

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

128,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,65

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,46

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

100,48

2.9.1

Đất giao thông

DGT

6,38

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

11,89

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

78,17

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,04

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,95

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

1,62

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

DGD

0,13

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,30

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
- UBND huyện Phong Điền;
- Phòng TNMT huyện Phong Điền;
- VP: các PCVP, các CV;
- Lưu VT, ĐC.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC 1.

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Tuyến đường Khánh Mỹ - Vĩnh Nguyên (dự án LRAMP)

Thị trấn Phong Điền

1,43

2

Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân (dự án LRAMP)

Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân

2,79

3

Tuyến đường Phong Hòa- Tỉnh lộ 6 (dự án LRAMP)

Xã Phong Hòa

2,08

4

Xây dựng dự án ĐZ 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (phần bổ sung)

Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

0,75

5

Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)

Huyện Phong Điền

0,10

6

Vận hành hồ chứa trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Lắp đặt trạm Radar và trạm trung chuyển sóng, camera CCTV)

Huyện Phong Điền

0,01

7

Đường Cam Lộ - La Sơn

Huyện Phong Điền

130,41

Công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2019 do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

1

Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

2,80

2

Mở rộng chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

2,00

3

Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2)

Xã Phong Hiền

2,65

4

Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp

Xã Phong Hiền

0,30

5

Hệ thống vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến nội thị khu dân cư dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền

Xã Phong Hiền

0,30

6

Điểm dân cư thôn Hưng Long - Thượng Hòa

Xã Phong Hiền

4,95

7

Hạ tầng khu dân cư thôn Gia Viên

Xã Phong Hiền

0,92

8

Hạ tầng khu dân cư thôn Cao Xá

Xã Phong Hiền

0,50

9

Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

Xã Phong An

17,70

10

Hạ tầng khu dân cư đấu giá các thôn Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Hiền Sỹ, xã Phong Sơn

Xã Phong Sơn

1,50

11

Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu trên bờ tả sông Bồ đoạn qua địa phận huyện Phong Điền

Xã Phong Sơn

1,00

12

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Bến Củi và Điền Lộc

Xã Phong Xuân

2,30

13

Công viên khu Trung tâm xã

Xã Phong Mỹ

1,00

14

Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

Thị trấn Phong Điền

5,00

15

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

Thị trấn Phong Điền

3,00

16

Tượng đài Nguyễn Tri Phương

Thị trấn Phong Điền

1,00

17

Hệ thống đê bao nội đồng

Xã Phong Chương

1,80

18

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Đức Phú

Xã Phong Hòa

2,00

19

Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát

Xã Phong Hòa

3,60

20

Nhà máy điện mặt trời Phong Hòa

Xã Phong Hòa

60,00

21

Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải

Xã Phong Hải

5,00

22

Công trình Tường rào Trường Mầm non Điền Hương (cơ sở chính)

Xã Điền Hương

0,03

23

Điện năng lượng mặt trời Điền Môn

Xã Điền Môn

48,00

24

Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

Xã Điền Môn

2,00

25

Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An

Xã Phong Chương

1,70

26

Khu dân cư thôn Nhì Đông 2

Xã Điền Lộc

0,25

27

Khu dân cư thôn Nhất Tây

Xã Điền Lộc

0,60

28

Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải

Xã Điền Hòa, Xã Điền Hải

3,00

29

Nhà máy điện mặt trời TTC Phong Điền 2

Xã Điền Lộc, xã Điền Hòa

38,50

30

Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc sông ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Thu, Xã Phong Hòa, Xã Phong Bình

3,00

31

Đường dây 110Kv và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2

Xã Phong Hòa, Xã Phong Chương, Xã Phong Thu, Xã Phong Hiền

11,80

32

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế)

Xã Phong Mỹ; Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

8,70

 

PHỤ LỤC 2.

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

1

Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

2,80

2,46

 

 

2

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Bắc Triều Vịnh

Xã Phong Hiền

1,20

0,30

 

 

3

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,92

0,40

 

 

4

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Hiền Lương

Xã Phong Hiền

2,00

1,50

 

 

5

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Cao Ban - Truông Cầu - La Vần

Xã Phong Hiền

0,70

0,40

 

 

6

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Sơn Tùng

Xã Phong Hiền

0,90

0,50

 

 

7

Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp

Xã Phong Hiền

0,30

0,30

 

 

8

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Đông Lâm (4 vị trí)

Xã Phong An

1,50

0,80

 

 

9

Hạ tầng khu dân cư đấu giá Thượng An 1

Xã Phong An

3,60

2,50

 

 

10

Đường trục chính thôn Đông Lâm

Xã Phong An

0,60

0,40

 

 

11

Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3

Xã Phong An

0,30

0,30

 

 

12

Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

Xã Phong An

17,70

1,97

 

 

13

Bến bãi tập kết cát, sỏi thôn Cổ By 2

Xã Phong Sơn

1,00

1,00

 

 

14

Điểm tinh chế và trưng bày sản phẩm nông sản của xã

Xã Phong Sơn

0,30

0,26

 

 

15

Lò mổ gia súc, gia cầm tập trung

Xã Phong Sơn

0,05

0,05

 

 

16

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

Thị trấn Phong Điền

3,00

1,00

 

 

17

Tượng đài Nguyễn Tri Phương

Thị trấn Phong Điền

1,00

0,20

 

 

18

Đường trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả

Thị trấn Phong Điền

0,60

0,50

 

 

19

Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An

Xã Phong Chương

1,70

1,70

 

 

20

Công trình hệ thống trạm bơm tưới tiêu xã Phong Chương (Trạm bơm Ruồng, Tân Lệnh, Ngoại Sang, Cồn Lôi)

Xã Phong Chương

0,10

0,10

 

 

21

Hệ thống đê bao nội đồng

Xã Phong Chương

1,80

1,00

 

 

22

Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải

Xã Phong Hải

5,00

 

1,00

 

23

Khu dân cư thôn Nhì Đông 2

Xã Điền Lộc

0,25

0,25

 

 

24

Khu tái định cư đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

Xã Điền Lộc

0,20

0,20

 

 

25

Khu dân cư thôn Nhất Tây

Xã Điền Lộc

0,60

0,60

 

 

26

Khu dân cư xen ghép thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,16

0,16

 

 

27

Khu dân cư thôn Giáp Nam giai đoạn 2

Xã Điền Lộc

0,70

0,60

 

 

28

Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

Xã Điền Môn

2,00

2,00

 

 

29

Bãi tập kết cát sạn tại thôn 2

Xã Điền Hải

0,10

0,10

 

 

30

Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải

Xã Điền Hòa

Xã Điền Hải

3,00

0,20

 

 

31

Đường dây 110Kv và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2

Xã Phong Hòa, Xã Phong Chương, Xã Phong Thu, Xã Phong Hiền

11,80

1,50

 

 

32

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế)

Xã Phong Mỹ; Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

8,70

5,00

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

I

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Trụ sở đồn công an Ngũ Điền

Xã Điền Lộc

0,30

II

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Trụ sở công an huyện Phong Điền

Xã Phong An

4,66

III

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

1

Bộ Tư lệnh Hải quân (Trạm Rada cảnh giới biển tầm xa)

Xã Phong Hải

19,50

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Khu công nghiệp Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

200,00

2

Cầu dân sinh ông Ô (dự án LRAMP)

Xã Phong Mỹ

1,00

3

Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi

Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

3,11

Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền

Xã Phong An

2,50

2

Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc

Xã Phong Bình, Xã Phong Chương, Xã Điền Lộc, Xã Điền Hòa

16,02

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Thủy điện Rào trăng 4

Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

160,05

2

Thủy điện Rào Trăng 3

Xã Phong Xuân

73,22

3

Đường, vỉa hè trong khu đô thị thị trấn Phong Điền (đường chu Cẩm Phong, đường Văn Lang và đường nối TL6 với đường Văn Lang)

Thị trấn Phong Điền

1,00

4

Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 5,0 ha đã thực hiện 4,90 ha)

Thị trấn Phong Điền

0,10

5

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương

50,00

III

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,03

2

Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,70

3

Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ

Xã Phong An

1,20

4

Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh

Xã Phong An

2,00

5

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2

Xã Phong An

2,00

6

Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương

Xã Phong An

3,35

7

Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

2,50

8

Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế

Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Sơn, Xã Phong Mỹ, Xã Phong Thu, Xã Phong An

0,80

9

Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Bình An

Xã Phong Xuân

3,95

10

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập

Xã Phong Xuân

2,80

11

Khu dân cư thôn Vĩnh An

Xã Phong Bình

0,90

12

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)

Xã Phong Bình

0,50

13

Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện

Thị trấn Phong Điền

0,15

14

Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

0,05

15

Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm

Thị trấn Phong Điền

2,60

16

Công trình Đấu nối 110kv sau trạm biến áp 220kv Phong Điền

Xã Phong Thu, Thị Trấn Phong Điền, Xã Phong An

0,31

17

Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II)

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương

0,34

18

Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn Lang

Thị trấn Phong Điền

0,10

19

Khu dân cư Hạ Cảng

Thị trấn Phong Điền

1,50

20

Chỉnh trang khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

0,08

21

Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng

Thị trấn Phong Điền

0,66

22

Khu chế biến nông lâm sản tập trung

Thị trấn Phong Điền

5,00

23

Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2

Thị trấn Phong Điền

2,50

24

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc

Xã Phong Chương

3,68

25

Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam

Xã Phong Hòa

2,00

26

Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ-Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng

Xã Phong Hòa

0,26

27

Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

Xã Phong Hòa

4,39

28

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng

Xã Điền Hương

0,54

29

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương

Xã Điền Hương

3,50

30

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông

Xã Điền Hương

0,90

31

Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2)

Xã Điền Hương

4,00

32

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

0,70

33

Khu dân cư mới thôn 2

Xã Điền Hải

1,20

34

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải

Xã Điền Hải

1,12

35

Khu dân cư dọc đường tránh phía Tây

Xã Phong Thu

1,50

IV

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

1

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói Hiền Lương

Xã Phong Hiền

1,80

2

Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

0,20

3

Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ

Xã Phong Hiền

1,50

4

Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền

Xã Phong Hiền

2,67

5

Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền

Xã Phong Hiền

4,10

6

Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A

Xã Phong An

2,20

7

Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền

Xã Phong An

0,60

8

Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền

Xã Phong An

2,16

9

Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua thôn Thượng An, xã Phong An

Xã Phong An

0,63

10

Công trình hồ Phụ nữ, hồ Cây Cơi thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong An, Xã Phong Xuân,

1,00

11

Khu dân cư thôn Thanh Tân

Xã Phong Sơn

0,50

12

Khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

1,26

13

Khu Dân cư, dịch vụ ngoài hàng rào Khu nước khoáng nóng Thanh Tân

Xã Phong Sơn

3,50

14

Khu dân cư thôn Đồng Dạ

Xã Phong Sơn

0,50

15

Đường lâm sinh Khe Mạ

Xã Phong Mỹ

1,00

16

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

Xã Phong Mỹ

38,76

17

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

Xã Phong Mỹ

31,90

18

Khu dân cư thôn Hòa Viện

Xã Phong Bình

0,30

19

Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

6,06

20

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư sau trường THPT Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

1,40

21

Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6

Thị trấn Phong Điền

3,50

22

Điểm Dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ

Thị trấn Phong Điền

3,30

23

Mở rộng đường Tỉnh lộ 6 qua thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

1,94

24

Khu dân cư tiểu khu 82-93 tổ dân phố Khánh Mỹ

Thị trấn Phong Điền

0,95

25

Khu dân cư dọc tỉnh lộ 6 tiểu khu 23 tổ dân phố Trạch Tả

Thị trấn Phong Điền

2,50

26

Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền II tại xã Phong Chương

Xã Phong Chương

60,00

27

Khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

1,59

28

Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông

Xã Điền Lộc

1,00

29

Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ)

Xã Điền Lộc

0,10

30

Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2

Xã Điền Lộc

1,00

31

Khu dân cư thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,60

32

Đường vào nghĩa trang thôn 1,3,6

Xã Điền Hải

0,75

33

Đường vào trang trại thôn 4

Xã Điền Hải

0,18

34

Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải (phần bổ sung)

Xã Điền Hải

0,35

35

Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu (giai đoạn 3)

Xã Phong Thu

1,50

36

Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu

Xã Phong Thu

1,00

 

PHỤ LỤC 4.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

 

 

 

1

Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc

Xã Phong Bình, Xã Phong Chương, Xã Điền Lộc, Xã Điền Hòa

16,02

5,00

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

1

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương

50,00

9,10

10,00

 

III

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

 

 

 

1

Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,70

0,70

 

 

2

Trại lợn Nam Sơn (Cty CP lâm nghiệp 1-5)

Xã Phong An

32,50

0,70

 

 

3

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2

Xã Phong An

2,00

2,00

 

 

4

Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương

Xã Phong An

3,35

0,36

 

 

5

Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

2,50

0,96

 

 

6

Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi

Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

3,11

0,18

 

 

7

Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế

Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Sơn, Xã Phong Mỹ, Xã Phong Thu, Xã Phong An

0,80

0,08

 

 

8

Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Bình An

Xã Phong Xuân

3,95

0,68

 

 

9

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập

Xã Phong Xuân

2,80

1,80

 

 

10

Khu dân cư thôn Vĩnh An

Xã Phong Bình

0,90

0,90

 

 

11

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)

Xã Phong Bình

0,50

0,50

 

 

12

Công trình Đấu nối 110kv sau trạm biến áp 220kv Phong Điền

Xã Phong Thu, Thị Trấn Phong Điền, Xã Phong An

0,31

0,02

 

 

13

Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II)

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương,

0,34

0,04

 

 

14

Khu chế biến nông lâm sản tập trung

Thị trấn Phong Điền

5,00

0,72

 

 

15

Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2

Thị trấn Phong Điền

2,50

2,50

 

 

16

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc

Xã Phong Chương

3,68

2,96

 

 

17

Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam

Xã Phong Hòa

2,00

0,27

 

 

18

Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng

Xã Phong Hòa

0,26

0,04

 

 

19

Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

Xã Phong Hòa

4,39

1,15

 

 

20

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông

Xã Điền Hương

0,90

0,15

 

 

21

Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2)

Xã Điền Hương

4,00

 

4,00

 

22

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

0,70

0,70

 

 

23

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải

Xã Điền Hải

1,12

0,95

 

 

IV

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

 

 

 

1

Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

0,20

0,20

 

 

2

Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ

Xã Phong Hiền

1,50

1,22

 

 

3

Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền

Xã Phong Hiền

2,67

2,00

 

 

4

Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền

Xã Phong Hiền

4,10

0,50

 

 

5

Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A

Xã Phong An

2,20

2,20

 

 

6

Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền

Xã Phong An

0,60

0,60

 

 

7

Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền

Xã Phong An

2,16

0,20

 

 

8

Hạ tầng khu D - Khu dân cư dịch vụ Thượng An

Xã Phong An

0,32

0,02

 

 

9

Khu dân cư thôn Đồng Dạ

Xã Phong Sơn

0,50

0,50

 

 

10

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

Xã Phong Mỹ

31,90

2,00

 

 

11

Đường dây 110kV đấu nối cụm dự án A Lin

Xã Phong An, Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ

0,87

0,07

 

 

12

Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

6,06

0,72

 

 

13

Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6

Thị trấn Phong Điền

3,50

0,60

 

 

14

Điểm Dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ

Thị trấn Phong Điền

3,30

0,04

 

 

15

Mở rộng đường Tỉnh lộ 6 qua thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

1,94

0,07

 

 

16

Mở rộng trụ sở UBND xã

Xã Phong Chương

0,40

0,40

 

 

17

Bộ Tư lệnh Hải quân (Trạm Rada cảnh giới biển tầm xa)

Xã Phong Hải

19,50

 

4,30

 

18

Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông

Xã Điền Lộc

1,00

0,52

 

 

19

Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ)

Xã Điền Lộc

0,10

0,10

 

 

20

Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2

Xã Điền Lộc

1,00

1,00

 

 

21

Khu dân cư thôn Nhì Đông

Xã Điền Lộc

0,15

0,15

 

 

22

Khu dân cư thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,60

0,52

 

 

23

Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam

Xã Điền Môn

1,10

 

1,10

 

24

Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải (phần bổ sung)

Xã Điền Hải

0,35

0,35

 

 

25

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1)

Huyện Phong Điền

0,08

0,08

 

 

 

PHỤ LỤC 5.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHONG ĐIỀN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Lò đốt rác Triều Dương

Xã Phong Hiền

1,20

2

Điểm giết mổ gia súc, gia cầm

Xã Phong Hiền

0,50

3

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

Xã Phong Hiền

80,00

4

Mở rộng trường mầm non Phong An 1 (Cơ sở Đồng Lâm)

Xã Phong An

0,30

5

Đường giao thông khu trung tâm giai đoạn 2

Xã Phong Mỹ

1,30

6

Khu dân cư trung tâm xã

Xã Phong Mỹ

1,20

7

Hệ thống trạm bơm

Xã Phong Bình

0,10

8

Xây dựng trạm BTS VNPT tại Rú Cát

Xã Phong Bình

0,07

9

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

Xã Phong Bình

22,40

10

Điểm thương mại dịch vụ khu vực Xóm quán Hòa Viện

Xã Phong Bình

0,05

11

Mở rộng trường Mầm non Phong Bình 1 cơ sở Vĩnh Hòa

Xã Phong Bình

0,05

12

Mở rộng trường mầm non Phong Chương 1

Xã Phong Chương

0,35

13

Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú (chợ Phong Chương)

Xã Phong Chương

0,43

14

Chuyển mục đích nuôi trồng thủy sản ở Trạch Phổ

Xã Phong Hòa

2,00

15

Đường giao thông nông thôn theo quy hoạch NTM

Xã Phong Hòa

1,00

16

Mở rộng trường mầm non

Xã Phong Hải

0,40

17

Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản (Tiểu khu 5.2, 5.5, 5.6)

Xã Phong Hải

58,00

18

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) thôn 1, 2, 7, 8

Xã Điền Hòa

30,00

19

Đất ở xen ghép hai bên tuyến đường Điền Hải - Phong Hải

Xã Điền Hải

0,20

20

Xây dựng lò mổ tập trung tại đường Titan thôn 1

Xã Điền Hải

0,05

21

Sân bóng 2 thôn An Thôn - Vân Trạch Hòa

Xã Phong Thu

0,30

22

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

Xã Điền Lộc

9,00

23

Hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc

Xã Điền Lộc

3,00

24

Tổ hợp sản xuất chế biến nông lâm sản

Xã Phong Thu

15,00

25

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

Xã Phong Sơn

49,50

26

Mỏ cát thủy tinh Trầm Bàu Bàng

Xã Phong Chương

9,20

27

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Fam

Huyện Phong Điền

100,00

28

Dự án trồng rừng sản xuất (thuộc dự án Trang trại lợn nái Nam Sơn)

Huyện Phong Điền

18,68

29

Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất (do Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương)

Xã Phong Mỹ

25,2

30

Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất (do Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương)

Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ

18,1

31

Cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại Làng nghề Mỹ Xuyên

Xã Phong Hòa

2,0

32

Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác sang đất thương mại dịch vụ

Xã Phong An

0,07

33

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản

Xã Phong Xuân

2,2

34

Bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi thôn An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,4

35

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở địa bàn huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

7,00

 

PHỤ LỤC 6.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp

Xã Phong Hiền

60,00

2

Hạ tầng vào khu quy hoạch trang trại

Xã Phong Hiền

4,00

3

Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

Xã Phong Hiền

0,50

4

Hạ tầng nghĩa trang Triều Dương

Xã Phong Hiền

2,00

5

Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại

Xã Phong An

9,00

6

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Phong Sơn

20,30

7

Sân bóng chung 3 thôn

Xã Phong Sơn

0,50

8

Đất san lấp

Xã Phong Sơn

10,00

9

Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại

Xã Phong Mỹ

7,00

10

Khu mỏ Sét Việt Thắng

Xã Phong Mỹ

8,00

11

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

Thị trấn Phong Điền

17,50

12

Chuyển đất trường tiểu học Trần Quốc Toản Cơ Sở Vĩnh Nguyên; trường mầm non thị trấn cơ sở Vĩnh Nguyên và Tân Lập; trạm y tế thị trấn cơ sở Trạch Tả sang đất ở

Thị trấn Phong Điền

0,39

13

Hội trường UBND thị trấn

Thị trấn Phong Điền

0,08

14

Đường từ QL49B đi TL6

Xã Phong Hòa

0,21

15

Trạm quản lý đường thủy nội địa

Xã Phong Hòa

0,07

16

Chuyển trường mầm non Phong Hải sang đất ở

Xã Phong Hải

0,05

17

Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương

Xã Điền Hương

48,70

18

Nhà bia tưởng niệm địa điểm chiến thắng Thanh Hương

Xã Điền Hương

0,32

19

Đất ở thôn Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

3,43

20

Chỉnh trang khu dân cư thôn 1

Xã Điền Hòa

0,80

21

Khu dân cư nông thôn mới thôn 4

Xã Điền Hòa

1,20

22

Khu dân cư nông thôn mới thôn 10

Xã Điền Hòa

1,30

23

Khu dân cư nông thôn mới thôn 11

Xã Điền Hòa

1,30

24

Khu dân cư nông thôn mới thôn 8

Xã Điền Hòa

0,30

25

Đất san lấp

Xã Phong Thu

12,00

26

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đông Lái

Xã Phong Thu

0,07

II

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

1

Khai thác mỏ than bùn trầm Đức Tích-Triều Dương

Xã Phong Hiền

38,00

2

Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất (do Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương)

Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ

674,30

3

Chỉnh trang khu dân cư thôn Lưu Hiền Hòa

Xã Phong Mỹ

0,54

4

Bãi tập kết cát sỏi

Xã Phong Mỹ

0,10

5

Cụm chế biến nông sản tập trung

Xã Phong Bình

2,50

6

Đường vào nghĩa trang xã Phong Bình

Xã Phong Bình

0,60

7

Bãi tập kết cát sỏi vùng Biền - thôn Tây Phú Vân Trình

Xã Phong Bình

0,10

8

Xây dựng trạm BTS Vinaphone Phong Điền 2

Xã Phong Bình

0,04

9

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp (Công ty TNHH Trường Thịnh)

Thị trấn Phong Điền

1,76

10

Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố Tân Lập

Thị trấn Phong Điền

0,02

11

Điểm TMDV tại chợ Phò Trạch

Thị trấn Phong Điền

0,15

12

Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp thôn Phú Lộc và thôn Lương Mai

Xã Phong Chương

0,12

13

Nuôi trồng thủy sản

Xã Phong Hòa

1,50

14

Chỉnh trang khu dân cư Ba Bàu Chợ

Xã Phong Hòa

0,10

15

Khu dân cư thôn Hải Phú, Hải Nhuận

Xã Phong Hải

1,00

16

Giao đất, cho thuê đất trồng rừng sản xuất

Xã Phong Hải

6,70

17

Hạ tầng kĩ thuật khu trung tâm xã

Xã Điền Hương

0,15

18

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thanh Hương Tây, Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

0,16

19

Khu dân cư đội vận chuyển thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,50

20

Bãi tắm thôn 10, 11

Xã Điền Hòa

5,00

21

Đường giao thông kết hợp trồng màu thôn 3

Xã Điền Hòa

0,50

22

Trang trại Điền Hải

Xã Điền Hải

15,00

23

Khu dân cư Ưu Thượng

Xã Phong Thu

1,20

24

Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp

Xã Phong Thu

1,50

Các dự án đã thu hồi đất nhưng chưa lập thủ tục giao đất

1

Đường dây điện 110kV và móng trụ thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền

Xã Điền Lộc

Xã Điền Hòa

3,39

 

PHỤ LỤC 7.

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

A

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2015

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang khu công viên ngã tư An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,55

 

 

 

2

Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn

Huyện Phong Điền

2,50

 

 

 

3

Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương)

Xã Phong Chương

0,90

 

 

 

II

Năm 2016

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,70

 

 

 

2

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc

Xã Phong Xuân

2,30

 

 

 

3

Xây dựng cầu Trung Thạnh

Xã Phong Bình

0,02

 

 

 

4

Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải

Xã Điền Hòa

4,62

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền.

Xã Phong An

7,90

 

 

 

6

Đường từ QL 1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

3,75

 

 

 

7

Bể chứa nước sạch thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận

Thị trấn Phong Điền

0,70

 

 

 

8

Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát

Thị trấn Phong Điền

1,56

 

 

 

9

Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2

Thị trấn Phong Điền

2,25

 

 

 

10

Giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở

Xã Phong Hiền

10,00

 

 

 

11

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc

Xã Phong Xuân

2,30

 

 

 

12

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư

Xã Phong Hòa

3,40

 

 

 

13

Xây dựng cầu Trung Thạnh

Xã Phong Bình

0,02

 

 

 

14

Mở rộng trạm bơm cổ By (trạm bơm Dinh)

Xã Phong Sơn

0,80

 

 

 

15

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn cổ By 3, Hiền An

Xã Phong Sơn

2,5

 

 

 

16

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú

Xã Phong Hải

0,50

 

 

 

17

Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất

Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân, Xã Phong An

25,0

 

 

 

18

Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An)

Xã Phong Sơn, Phong Xuân

7,70

 

 

 

19

Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện

Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ

33,99

 

 

 

20

Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương

Xã Phong Bình, Phong Chương

6,21

 

 

 

III

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2

Thị trấn Phong Điền

1,90

 

 

 

2

Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên

Thị trấn Phong Điền

0,25

 

 

 

3

Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương

Xã Phong Hiền

6,30

 

 

 

4

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận

Xã Phong Hải

0,50

 

 

 

5

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành

Xã Phong Hải

1,10

 

 

 

IV

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương

Xã Phong Chương

0,50

 

 

 

2

Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

Thị trấn Phong Điền

3,60

 

 

 

3

Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản

Xã Phong Hòa

2,60

 

 

 

4

Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

1,34

 

 

 

5

Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền

Xã Phong An

0,60

 

 

 

B

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2015

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương)

Xã Phong Chương

0,90

0,25

 

 

II

Năm 2016

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải

Xã Điền Hòa

4,62

2,92

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền.

Xã Phong An

7,90

0,63

 

 

3

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc

Xã Phong Xuân

2,30

1,00

 

 

4

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn cổ By 3, Hiền An

Xã Phong Sơn

2,50

1,05

 

 

5

Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An)

Xã Phong Sơn, Phong Xuân

7,70

2,70

 

 

III

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương

Xã Phong Hiền

6,30

3,70

 

 

IV

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

1,34

 

0,63

 

2

Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền

Xã Phong An

0,60

0,60

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 114/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 114/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/01/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Thiên Định
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản