- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tại tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Thái Bình ban hành
- 6Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3937/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỂ TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 91/TTr-STP ngày 09/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 302 (ba trăm linh hai) thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền của các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh (Phụ lục kèm theo);
- Danh mục 304 (ba trăm linh bốn) thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền của UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Bưu điện tỉnh phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các thủ tục hành chính được phê duyệt tại
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Bưu điện tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ/ BAN/ NGÀNH CÓ THỂ NỘP HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3937/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)
STT | TÊN TTHC | UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH | GHI CHÚ |
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP | |||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 |
|
3 | Giải quyết khiếu nại lần hai | ||
4 | Giải quyết tố cáo | ||
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN | |||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư). | Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
2 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư). | ||
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư). | ||
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư). | ||
5 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. | ||
6 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. | ||
7 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | ||
8 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | ||
9 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. | ||
10 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). | Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
11 | Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư. | ||
12 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án được cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư hoặc dự án được cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành). | ||
13 | Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. | ||
14 | Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||
15 | Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | ||
16 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. | ||
17 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. | ||
18 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. | ||
19 | Hiệu đính thông tin trên Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. | ||
20 | Giãn tiến độ đầu tư. | ||
21 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | ||
22 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | ||
23 | Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. | ||
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. | ||
25 | Cấp phép xây dựng công trình cho dự án. | ||
26 | Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình. | ||
27 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình cho dự án. | ||
28 | Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình cho dự án. | Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
29 | Cấp lại Giấy phép xây dựng công trình cho dự án. | ||
30 | Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư nhóm B, C. | ||
31 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
32 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | ||
33 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động. | ||
34 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động. | ||
35 | Cấp Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | ||
36 | Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | ||
37 | Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày. | ||
III. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH | |||
1 | Chi trả nợ dân | Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 17/8/2009
|
|
2 | Hoàn trả các khoản thu nộp ngân sách | ||
3 | Thoái thu ngân sách | ||
4 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên | ||
5 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | |
IV. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG | |||
1 | Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
|
V. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG | |||
1 | Thông báo thực hiện khuyến mãi | Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 |
|
VI. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
|
2 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | ||
3 | Cấp đôi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | ||
4 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
|
5 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
|
6 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | ||
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | ||
8 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | ||
9 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | ||
10 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | ||
11 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | ||
12 | Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài. | ||
13 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | ||
14 | Cấp Giấy phép hoạt động in | ||
15 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | ||
16 | Cấp phép đặt văn phòng đại diện cơ quan báo chí của các địa phương khác trên địa bàn | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
|
17 | Cấp Giấy phép xuất bản bản in | ||
18 | Cho phép họp báo | ||
19 | Cấp Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) | ||
20 | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | ||
21 | Thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 | TTHC này chỉ nhận hồ sơ qua bưu chính công ích, tổ chức đến nhận kết quả trực tiếp tại TTHC công |
22 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 |
|
23 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh) | ||
24 | Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh) | ||
25 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | ||
26 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
27 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
28 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | ||
29 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | ||
30 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | ||
31 | Sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | ||
32 | Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | ||
33 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | ||
VII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
1 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
|
2 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | ||
3 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | ||
4 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh | ||
5 | Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng | ||
6 | Đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng | ||
7 | Chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng | ||
8 | Công bố sử dụng dấu định lượng | ||
9 | Chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | ||
10 | Đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhậpsdfsdfsd
| ||
11 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
12 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | ||
13 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | ||
14 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ | ||
15 | Cấp Giấy Chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
|
16 | Cấp lại Giấy Chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
|
17 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | ||
18 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | ||
19 | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | ||
20 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | ||
21 | Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | ||
22 | Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế | ||
23 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước. | ||
24 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | ||
25 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | ||
26 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | ||
27 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | ||
28 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | ||
29 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | ||
30 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy Chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | ||
31 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | ||
32 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | ||
33 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | ||
34 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp Giấy Chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | ||
35 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp Giấy Chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, | ||
36 | Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
|
37 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | ||
38 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | ||
39 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | ||
40 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy Chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | ||
41 | Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | ||
42 | Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy Chứng nhận hoạt động bị mất | ||
43 | Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy Chứng nhận hoạt động bị rách, nát | ||
44 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập | ||
45 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công | ||
46 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | ||
47 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo | ||
48 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | ||
49 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng | ||
50 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | ||
51 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ | ||
52 | Cấp Giấy Chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | ||
53 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | ||
54 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. | ||
55 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước. | ||
56 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. | Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
|
57 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | ||
58 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | ||
59 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | ||
60 | Đề xuất chương trình, đề tài, dự án KHCN | Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
|
61 | Tuyển chọn, xét chọn chương trình, Đề tài, dự án khoa học công nghệ sau khi có quyết định phê duyệt danh mục của UBND tỉnh | ||
VIII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (09 trường hợp) | ||
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (05 trường hợp) | ||
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (04 trường hợp) | ||
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (03 trường hợp) | ||
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | ||
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | ||
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | ||
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân | ||
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) (03 trường hợp) | ||
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) (04 trường hợp) | Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
15 | Hợp nhất doanh nghiệp (03 trường hợp) | ||
16 | Sáp nhập doanh nghiệp (03 trường hợp) | ||
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | ||
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | ||
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | ||
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | ||
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | ||
23 | Giải thể doanh nghiệp | ||
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | ||
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | ||
26 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | ||
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp (02 trường hợp) | ||
28 | Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 |
|
29 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | ||
30 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp Hợp tác xã | ||
31 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã chia | ||
32 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã tách | ||
33 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất | ||
34 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập | ||
35 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất) | ||
36 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất) | ||
37 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | ||
38 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 |
|
39 | Thu hồi Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) | ||
40 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 |
|
41 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã | ||
42 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp Hợp tác xã | ||
43 | Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | ||
44 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | ||
45 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã) | ||
46 | Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã | ||
47 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
|
48 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư) | ||
49 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư) | ||
50 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | ||
51 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | ||
52 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư | ||
53 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | ||
54 | Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
|
55 | Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | ||
56 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | ||
57 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | ||
58 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | ||
59 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư | ||
60 | Hiệu đính thông tin trên Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư | Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
|
61 | Nộp lại Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư | ||
62 | Giãn tiến độ đầu tư | ||
63 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | ||
64 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | ||
65 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | ||
66 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | ||
67 | Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | ||
68 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | ||
69 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | ||
70 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | ||
71 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn chương trình, dự án | ||
72 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án | ||
73 | Thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý | ||
74 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập | ||
75 | Thẩm định và phê duyệt chủ trương sử dụng nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án | ||
76 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư | ||
77 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (Nhóm A, B) |
| |
78 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | ||
79 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | ||
80 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | ||
81 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | ||
82 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | ||
83 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | ||
84 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | ||
85 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư | ||
86 | Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư | ||
87 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư phát triển | ||
88 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
|
89 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | ||
90 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | ||
91 | Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | ||
92 | Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | ||
93 | Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | ||
94 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | ||
95 | Quyết định hỗ trợ đầu tư | ||
IX. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
1 | Đổi GPLX do ngành GTVT cấp | Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 |
|
X. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
1 | Đăng ký và cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (10TH) | Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
|
2 | Cấp đổi Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
3 | Cấp lại Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất (03TH) | ||
4 | Đính chính Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02TH) | ||
5 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (06TH) | ||
6 | Đăng ký giao dịch đảm bảo quyền sử dụng, tài sản gắn liền với đất (13TH) | ||
7 | Cung cấp dữ liệu về đất đai | ||
8 | Cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu về nhà ở cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán | Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
|
9 | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước | Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
|
10 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | ||
11 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ | ||
12 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa | Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
|
13 | Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | ||
14 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | ||
15 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại 1 phần diện tích thăm dò khoáng sản | Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 |
|
16 | Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 |
|
17 | Cung cấp thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường | Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
|
XI. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
1 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công | Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 |
|
XII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ | |||
1 | Cấp Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015 |
|
2 | Cấp đổi Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | ||
3 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức An toàn vệ sinh thực phẩm. | ||
4 | Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy. | ||
5 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | ||
6 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm. | ||
7 | Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm. | ||
8 | Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba). | ||
9 | Thủ tục xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm sản xuất trong nước). | ||
10 | Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất). | ||
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | ||
12 | Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm a, c, đ Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). | Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015 |
|
13 | Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT). | ||
14 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). | ||
15 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). | ||
16 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). | ||
17 | Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam | ||
18 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | ||
19 | Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||
20 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | ||
21 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các Điểm c, a, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | ||
22 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | ||
23 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | ||
24 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | ||
25 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | ||
26 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | ||
27 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Khoản 3 Điều 46 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | ||
28 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam | ||
29 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề | Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015 |
|
30 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | ||
31 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh | ||
32 | Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | ||
33 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||
34 | Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy Chứng nhận có thời hạn) | ||
35 | Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) | Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
|
36 | Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo thuốc | ||
37 | Cấp Thẻ người giới thiệu thuốc | ||
38 | Cấp Giấy chứng nhận“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). | ||
39 | Cấp Giấy chứng nhận“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | ||
40 | Gia hạn Giấy Chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | ||
41 | Cấp lại Giấy Chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. | ||
42 | Thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc đối với thuốc dùng ngoài. | ||
43 | Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam | ||
44 | Cấp lại Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam trường hợp thay đổi nội dung đã đăng | ||
45 | Cấp Phiếu quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm. | ||
46 | Cấp lại phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm trường hợp thay đổi, bổ sung nội dung đã đăng ký. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN CÓ THỂ NỘP HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3932/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)
STT | TÊN TTHC | UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI | GHI CHÚ |
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN HƯNG HÀ | |||
| Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH) | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
4 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | ||
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình cá nhân do bị mất | ||
9 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | ||
10 | Đăng ký biến động (7 TH) | ||
11 | Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH) | ||
12 | Cung cấp tài liệu (2TH) | ||
| Lĩnh vực giáo dục đào tạo | ||
13 | Cấp bản sao Bằng tốt nghiệp | Quyết định số 1846/QĐ-UBND |
|
14 | Cấp Giấy giới thiệu chuyên trường cho học sinh | ||
| Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | ||
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Đại lý Internet | Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
|
16 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Đại lý Internet | ||
17 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ công cộng. | ||
| Lĩnh vực Lao động, thương binh-xã hội | ||
18 | Đăng ký khai trình sử dụng lao động. | Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
|
19 | Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công. | ||
| Lĩnh vực Công thương | ||
20 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
|
21 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | ||
22 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | ||
23 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. | ||
24 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | ||
25 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | ||
26 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | ||
27 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. | ||
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. | ||
29 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. | ||
| Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao | ||
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
31 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | ||
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | ||
33 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | ||
34 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | ||
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | ||
| Lĩnh vực Tư pháp | ||
36 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
37 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. | ||
38 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. | ||
39 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. | ||
40 | Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư trú ở trong nước. | ||
41 | Đăng ký xác định lại dân tộc. | ||
42 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài. | ||
43 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | ||
44 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | ||
45 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
46 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. | ||
47 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. | ||
48 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch. | ||
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG | |||
| Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | ||
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH) | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
4 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | ||
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | ||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
9 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | ||
10 | Đăng ký biến động (7 TH) | ||
11 | Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH) | ||
12 | Cung cấp tài liệu (2TH) | ||
III. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN QUỲNH PHỤ | |||
| Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | ||
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH) | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
4 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | ||
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất | ||
9 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | ||
10 | Đăng ký biến động (7 TH) | ||
11 | Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH) | ||
12 | Cung cấp tài liệu (2TH) | ||
| Lĩnh vực Tư pháp | ||
13 | Thủ tục khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
14 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
15 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
16 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
17 | Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước | ||
18 | Đăng ký lại dân tộc | ||
19 | Ghi sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | ||
20 | Ghi sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||
21 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||
22 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | ||
23 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | ||
24 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
25 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | ||
26 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | ||
27 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | Quyết định số 25 83/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
|
28 | Thực hiện hỗ trợ hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | ||
| Lĩnh vực xây dựng | ||
| Lĩnh vực Thanh tra | ||
47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Quyết định 1254/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 |
|
48 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | ||
49 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | ||
| Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
50 | Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 |
|
51 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | ||
52 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Quyết định 2073/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 | |
| Lĩnh vực Văn hóa | ||
53 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
|
54 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | ||
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | ||
56 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | ||
57 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | ||
IV. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN TIỀN HẢI | |||
| Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | ||
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH) | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
4 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | ||
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | ||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất | ||
9 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | ||
10 | Đăng ký biến động (7 TH) | ||
11 | Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH) | ||
12 | Cung cấp tài liệu (2TH) | ||
13 | Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 8/9/2015 |
|
14 | Đăng ký đề án bảo vệ môi trường giản đơn | ||
| Lĩnh vực Tư pháp | ||
15 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
16 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
17 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
18 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
19 | Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư trú ở trong nước | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
20 | Đăng ký xác định lại dân tộc | ||
21 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | ||
22 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||
23 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
24 | Đăng ký tại khai sinh có yếu tố nước ngoài | ||
25 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | ||
26 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
27 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | ||
28 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
|
29 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện | ||
30 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | ||
| Lĩnh vực Y tế | ||
31 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống) | Quyết định 2824/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
|
32 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống). | ||
33 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống) | ||
| Lĩnh vực Kế hoạch, đầu tư - Tài chính | ||
34 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Quyết định 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | ||
36 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | ||
37 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | ||
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Quyết định 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
39 | Đăng ký Hợp tác xã | Quyết định 1366/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 |
|
40 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | ||
41 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã | ||
42 | Đăng ký khi Hợp tác xã chia | ||
43 | Đăng ký khi Hợp tác xã tách | ||
44 | Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất | ||
45 | Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập | ||
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị mất) | ||
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất) | ||
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | ||
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | ||
50 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) | ||
51 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | ||
52 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | ||
53 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã | ||
54 | Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | ||
55 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | ||
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã) | ||
57 | Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã | ||
58 | Phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của UBND huyện (tài chính) | Quyết định 1846/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
|
59 | Xác định giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ việc giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thực hiện dự án trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình. | Quyết định 529/QĐ-UBND ngày 21/3/2013 |
|
| Lĩnh vực Thông tin - truyền thông | ||
60 | Cấp phép xây dựng đối với các trạm BTS loại I trên địa bàn các huyện trong tỉnh. | Quyết định 2132/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
|
| Lĩnh vực Giao thông vận tải | ||
61 | Chấp thuận sử dụng đường bộ do huyện quản lý vào các hoạt động văn hóa hoặc các hoạt động khác không vì mục đích giao thông. | Quyết định 1838/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 |
|
62 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do cấp huyện quản lý đang khai thác. | ||
63 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do cấp huyện quản lý đang khai thác. | ||
64 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do cấp huyện quản lý đang khai thác. | ||
65 | Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường huyện đang khai thác. | ||
66 | Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường huyện đang khai thác. | ||
67 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác. | ||
68 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác. | ||
69 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phươphếpng tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu. | Quyết định 2441/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
|
70 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang khai thác. | ||
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. | ||
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. | Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
|
73 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | ||
74 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | ||
75 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | ||
76 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | ||
77 | Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa. | ||
| Lĩnh vực Công thương | ||
78 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
|
79 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | ||
80 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | ||
81 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | ||
82 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | ||
83 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | ||
84 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | ||
85 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | ||
86 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | ||
87 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | ||
| Lĩnh vực Xây dựng | ||
88 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã | Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
|
89 | Thẩm định thiết kế, dự toán và thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán xây dựng | ||
90 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | ||
91 | Cấp Giấy phép quy hoạch | ||
92 | Thẩm định nhiệm vụ và dự toán quy hoạch xây dựng | ||
93 | Thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng | Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
|
94 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng | ||
95 | Thẩm định bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (đối với các hộ kinh doanh cá thể và hộ gia đình) | ||
96 | Cấp Giấy phép xây dựng không theo tuyến thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ, tỉnh lộ) | ||
97 | Cấp Giấy phép xây dựng theo tuyến thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 thuộc địa giới hành chính cấp huyện của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ, tỉnh lộ) | ||
98 | Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện | ||
99 | Cấp Giấy phép di dời công trình công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện | ||
100 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo cho tổ chức trên địa bàn do huyện quản lý (trừ các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị) | ||
101 | Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn cho công trình (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 của các tổ chức không nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ; công trình nhà ở riêng lẻ thuộc địa bàn do huyện quản lý) | ||
102 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện | ||
103 | Gia hạn Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện | ||
104 | Cấp lại Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện | ||
105 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do cấp huyện quản lý (trừ các công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 2) | ||
| Lĩnh vực Nội vụ | ||
106 | Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh | Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
|
107 | Đăng ký hội đoàn tôn giáo trong phạm vi huyện, thành phố | ||
108 | Giải thể Trường trung học cơ sở, Trường tiểu học | Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 |
|
109 | Sáp nhập, chia tách Trường trung học cơ sở, Trường tiểu học | ||
V. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN VŨ THƯ | |||
| Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | ||
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH) | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản quyền khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
4 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | ||
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
|
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | ||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất | ||
9 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện | |
10 | Đăng ký biến động (7 TH) | ||
11 | Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH) | ||
12 | Cung cấp tài liệu (2TH) | ||
| Lĩnh vực Tư pháp | ||
13 | Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước |
|
|
| Lĩnh vực Kế hoạch, đầu tư - Tài chính | ||
14 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | ||
| Lĩnh vực Xây dựng | ||
16 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn đo cấp huyện quản lý (trừ các công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 2) | Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
|
VI. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH | |||
| Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | ||
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH) | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại thành phố |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
4 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại thành phố | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | ||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất | ||
9 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | ||
10 | Đăng ký biến động (7 TH) | ||
11 | Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH) | ||
12 | Cung cấp tài liệu (2TH) | ||
| Lĩnh vực Tư pháp | ||
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
14 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
15 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
16 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
17 | Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư trú ở trong nước | ||
18 | Đăng ký xác định lại dân tộc | ||
19 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | ||
20 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||
21 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| |
22 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | ||
23 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | ||
24 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
25 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | ||
26 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
|
27 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện | ||
28 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | ||
VII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN THÁI THỤY | |||
| Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | ||
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH) | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
4 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | ||
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất | ||
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | ||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất | ||
9 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | ||
10 | Đăng ký biến động (7 TH) | ||
11 | Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH) | ||
12 | Cung cấp tài liệu | ||
| Lĩnh vực Tư pháp | ||
13 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
14 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
15 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
16 | Thủ tục đăng ký xác định lại dân tộc | ||
17 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | ||
18 | Thủ tục ghi sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||
19 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước | ||
20 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
21 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | ||
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
22 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp | Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
|
VII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN KIẾN XƯƠNG | |||
| Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | ||
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH) | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền | ||
4 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện |
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | ||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất | ||
9 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | ||
10 | Đăng ký biến động (7 TH) | ||
11 | Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH) | ||
12 | Cung cấp tài liệu (2TH) |
- 1Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực tư pháp của tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 5Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tại tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 12Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 13Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực tư pháp của tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 15Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 19Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
Quyết định 3937/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 3937/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực