- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1327/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 21 tháng 08 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích với tổng số 476 thủ tục hành chính, gồm 174 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 302 thủ tục hành chính cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Việc cung ứng dịch vụ bưu chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính được thực hiện theo hợp đồng hoặc thỏa thuận được ký kết giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
| 51 TTHC |
1 | Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm | Lĩnh vực chăn nuôi và thú y |
|
2 | Đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; động vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| |
3 | Cấp giấy thông báo tiếp nhận công bố hợp quy hàng hóa thức ăn chăn nuôi |
| |
4 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ |
| |
5 | Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ |
| |
6 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
7 | Đăng ký công bố hợp quy |
| |
8 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương |
| |
9 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về chuyên môn giống cây trồng phục vụ cho sản xuất kinh doanh |
| |
10 | Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
| |
11 | Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
| |
12 | Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
| |
13 | Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, lĩnh vực giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
| |
14 | Cấp giấy thông báo kết quả kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu | Lĩnh vực Thủy sản |
|
15 | Đăng ký bè cá |
| |
16 | Công nhận nghề truyền thống | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
17 | Công nhận làng nghề |
| |
18 | Công nhận làng nghề truyền thống |
| |
19 | Di dân trong vùng dự án |
| |
20 | Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
| |
21 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
| |
22 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn |
| |
23 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh. | Lĩnh vực Kiểm Lâm |
|
24 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh. |
| |
25 | Thanh lý rừng trồng không có khả năng thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý |
| |
26 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES |
| |
27 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
| |
28 | Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES |
| |
29 | Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường |
| |
30 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
| |
31 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
| |
32 | Giao nộp gấu cho nhà nước |
| |
33 | Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt |
| |
34 | Công nhận cây trội (cây mẹ) |
| |
35 | Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh |
| |
36 | Công nhận rừng giống chuyển hoá |
| |
37 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng |
| |
38 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
| |
39 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004. | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
40 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
| |
41 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
| |
42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
| |
43 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
| |
44 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| |
45 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
| |
46 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
| |
47 | Thẩm định các công trình nạo vét kênh mương thực hiện kế hoạch làm thủy lợi Đông Xuân hàng năm |
| |
48 | Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép vận chuyển trên đê |
| |
49 | Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép xây dựng công trình trong hành lang bảo vệ đê điều |
| |
50 | Thẩm định dự án xây dựng cơ bản | Lĩnh vực Xây dựng cơ bản |
|
51 | Báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Lĩnh vực Nước sạch |
|
II | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 35 TTHC |
52 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
|
|
53 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
|
|
54 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
|
55 | Giải thể trường trung học phổ thông |
|
|
56 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
57 | Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
58 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
59 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
60 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
61 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
|
62 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
63 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
|
|
64 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
|
|
65 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
66 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
67 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
68 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
|
|
69 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học sơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên) |
|
|
70 | xuyên |
|
|
71 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
|
|
72 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
|
|
73 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
74 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
75 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục |
|
|
76 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
77 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
78 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
|
|
79 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
|
80 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
|
81 | Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
|
82 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
|
83 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
|
84 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
|
85 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
|
86 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp. |
|
|
III | SỞ TÀI CHÍNH |
| 26 TTHC |
87 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
|
|
88 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
|
|
89 | Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
|
90 | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
|
91 | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
|
|
92 | Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng. |
|
|
93 | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc. |
|
|
94 | Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
|
|
95 | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
|
|
96 | Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. |
|
|
97 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
|
|
98 | Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
|
|
99 | Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
|
100 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
|
|
101 | Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
102 | Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
|
|
103 | Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
|
|
104 | Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương. |
|
|
105 | Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
|
|
106 | Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
|
|
107 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. |
|
|
108 | Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
|
|
109 | Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. |
|
|
110 | Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. |
|
|
111 | Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
112 | Miễn, giảm tiền thuê đất |
|
|
IV | CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH HÀ NAM |
| 12 TTHC |
113 | Xác nhận kết quả thi hành án |
|
|
114 | Yêu cầu thay đổi chấp hành viên |
|
|
115 | Yêu cầu áp dụng biện pháp bảo đảm, biện pháp cưỡng chế thi hành án |
|
|
116 | Yêu cầu định giá tài sản khi có thay đổi giá tại thời điểm thi hành án |
|
|
117 | Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước |
|
|
118 | Quyết định thi hành án theo đơn yêu cầu |
|
|
119 | Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án |
|
|
120 | Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án |
|
|
121 | Yêu cầu định giá lại tài sản thi hành án |
|
|
122 | Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án |
|
|
123 | Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (lần 1,2) |
|
|
124 | Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự |
|
|
V | CÔNG AN TỈNH |
| 20 TTHC |
125 | Cấp lại hộ chiếu phổ thông | Quản lý xuất nhập cảnh |
|
126 | Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông |
| |
127 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông |
| |
128 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân | Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
129 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
| |
130 | Đăng ký cấp biển số xe | Lĩnh vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Các TTHC lĩnh vực này chỉ thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
131 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | ||
132 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | ||
133 | Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an tỉnh | ||
134 | Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh | ||
135 | Cấp chứng minh nhân dân (9 số) | Lĩnh vực cấp, quản lý chứng minh nhân dân | Các TTHC lĩnh vực này chỉ thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
136 | Đổi chứng minh nhân dân (9 số) | ||
137 | Cấp lại chứng minh nhân dân (9 số) | ||
138 | Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Lĩnh vực cấp thẻ căn cước công dân | Các TTHC lĩnh vực này chỉ thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
139 | Cấp thẻ căn cước công dân khi chưa có thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | ||
140 | Đổi thẻ căn cước công dân | ||
141 | Cấp lại thẻ căn cước công dân | ||
142 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | ||
143 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | ||
144 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | ||
VI | BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH HÀ NAM | Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 30 TTHC |
145 | Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến |
| |
146 | Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng |
| |
147 | Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
| |
148 | Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc | 02 thủ tục này chỉ trả kết quả không tiếp nhận qua bưu chính công ích | |
149 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện | ||
150 | Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
| |
151 | Hoàn trả tiền đã đóng bảo hiểm đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng | Thủ tục này chỉ tiếp nhận, không trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
152 | Cấp và ghi xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội trên sổ bảo hiểm xã hội cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không phải đóng bảo hiểm xã hội; điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm trước năm 1995 | Lĩnh vực Cấp sổ, thẻ |
|
153 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
| |
154 | Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp trợ cấp BHXH trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên Danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan BHXH đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ BHXH một lần của những năm trước | Lĩnh vực chi trả các chế độ Bảo hiểm xã hội,bảo hiểm thất nghiệp | Các TTHC lĩnh vực này chỉ thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích |
155 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh | ||
156 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chết nhưng còn những tháng chưa nhận | ||
157 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
|
158 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân | |
159 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
| |
160 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích | |
161 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu |
| |
162 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát | TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân | |
163 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp | TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân | |
164 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân | |
165 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư | TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân | |
166 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân | |
167 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích | |
168 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác |
| |
169 | Giải quyết Điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH |
| |
170 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg | TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích | |
171 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg | TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích | |
172 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế | TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích |
173 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
| |
174 | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 21 tháng 08 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Xây dựng | 16 TTHC |
1 | Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
2 | Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
3 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ phần thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng |
|
4 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán điều chỉnh của báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ phần thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến |
|
6 | Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
7 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
|
8 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
9 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
|
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
|
11 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
12 | Thủ tục phê duyệt danh sách hộ gia đình có công được hỗ trợ về nhà ở |
|
13 | Thủ tục phê duyệt phá dỡ nhà ở (riêng lẻ hoặc nhà ở để thu hồi đất) |
|
14 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
15 | Thủ tục thẩm định Đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
16 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
II | Lĩnh vực Văn hóa | 15 TTHC |
17 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
18 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
|
19 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
|
20 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
21 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
22 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
23 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
24 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
27 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
30 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
31 | Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke |
|
III | Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | 6 TTHC |
32 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
33 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
35 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
36 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
37 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
IV | Lĩnh vực Thanh tra | 4 TTHC |
38 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
39 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
40 | Giải quyết tố cáo |
|
41 | Xử lý đơn |
|
V | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | 7 TTHC |
42 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
43 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
44 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
45 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
46 | Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường làng nghề |
|
47 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
48 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
VI | Lĩnh vực Tài chính | 7 TTHC |
49 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc thẩm quyền của UBND các huyện, thành phố. |
|
50 | Thẩm định phê duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án đầu tư |
|
51 | Thủ tục kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
52 | Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
|
53 | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
54 | Thủ tục Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
|
55 | Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
|
VII | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20 TTHC |
56 | Đăng ký nuôi mới gia cầm trên 500 con đến 3.000 con |
|
57 | Chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Áp dụng đối với huyện có rừng |
58 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Áp dụng đối với huyện có rừng |
59 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) | Áp dụng đối với huyện có rừng |
60 | Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp | Áp dụng đối với huyện có rừng |
61 | Hỗ trợ trồng cây phân tán |
|
62 | Hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước) | Áp dụng đối với huyện có rừng |
63 | Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình | Áp dụng đối với huyện có rừng |
64 | Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình | Áp dụng đối với huyện có rừng |
65 | Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | Áp dụng đối với huyện có rừng |
66 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ | Áp dụng đối với huyện có rừng |
67 | Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình | Áp dụng đối với huyện có rừng |
68 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | Áp dụng đối với huyện có rừng |
69 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | Áp dụng đối với huyện có rừng |
70 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | Áp dụng đối với huyện có rừng |
71 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
72 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
|
73 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
74 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
75 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
VIII | Lĩnh vực Nội vụ | 24 TTHC |
76 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố |
|
77 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố |
|
78 | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
79 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
80 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố |
|
81 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
82 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố |
|
83 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
84 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
|
85 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND các huyện, thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
86 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND các huyện, thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
87 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND các huyện, thành phố về thành tích đột xuất |
|
88 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND các huyện, thành phố về khen thưởng đối ngoại |
|
89 | Tặng Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
90 | Tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
91 | Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
92 | Tặng Danh hiệu thôn, làng, tổ dân phố văn hóa |
|
93 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
94 | Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
95 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
96 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
97 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
98 | Tự giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
99 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
IX | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội | 27 TTHC |
100 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
|
101 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
102 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
103 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
104 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
105 | Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc |
|
106 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
|
107 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập |
|
108 | Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập |
|
109 | Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện |
|
110 | Thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật |
|
111 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
112 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
113 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội |
|
114 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
|
115 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
|
116 | Thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú |
|
117 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật |
|
118 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
119 | Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
120 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
121 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
122 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN |
|
123 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN |
|
124 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100 triệu đồng |
|
125 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện |
|
126 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
X | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | 70 TTHC |
127 | Đăng ký Hộ kinh doanh |
|
128 | Thay đổi nội dung Đăng ký Hộ Kinh doanh |
|
129 | Chấm dứt hoạt động của Hộ Kinh doanh |
|
130 | Tạm ngừng hoạt động của Hộ Kinh doanh |
|
131 | Đăng kí hợp tác xã |
|
132 | Đăng kí thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
133 | Đăng kí thay đổi tên, địa chỉ, trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
134 | Đăng kí khi hợp tác xã chia |
|
135 | Đăng kí khi hợp tác xã tách |
|
136 | Đăng kí khi hợp tác xã hợp nhất |
|
137 | Đăng kí khi hợp tác xã sáp nhập |
|
138 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
139 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị hư hỏng) |
|
140 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng) |
|
141 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
142 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã ( Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
143 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
144 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
145 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
146 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
147 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
148 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
149 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
150 | Thẩm định và phê duyệt lựa chọn nhà thầu |
|
151 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
152 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
153 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
154 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
155 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
156 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kĩ thuật |
|
157 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
158 | Phê duyệt danh sách ngắn |
|
159 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
|
160 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
161 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
162 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
163 | Làm rõ hồ sơ dự thầu |
|
164 | Mở thầu |
|
165 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể , tổ, nhóm thợ |
|
166 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
|
167 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu |
|
168 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
169 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
170 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
171 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
172 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
173 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
174 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
|
175 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn trong nhà đầu tư |
|
176 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
177 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
178 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
|
179 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
180 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
181 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
182 | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
183 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
184 | Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
185 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
186 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
|
187 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
188 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
189 | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
190 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
191 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
192 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
193 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
194 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
195 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
196 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
XI | Lĩnh vực Tư pháp | 40 TTHC |
197 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
198 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
199 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
200 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
201 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
202 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
203 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
204 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
205 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
206 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
207 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
208 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
209 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
210 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
211 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
212 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
213 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
214 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
215 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
216 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
|
217 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
|
218 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
219 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
220 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
221 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
222 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
223 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
|
224 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
225 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
226 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai |
|
227 | Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
228 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
229 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
230 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
|
231 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
|
232 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
233 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
234 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
235 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
236 | Xóa đăng ký thế chấp |
|
XII | Lĩnh vực Giao thông vận tải | 9 TTHC |
237 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
238 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
239 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
240 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
241 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
242 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
243 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
244 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
245 | Xóa đăng ký phương tiện |
|
XIII | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | 32 TTHC |
246 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
|
247 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
|
248 | Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ |
|
249 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
|
250 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
251 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
252 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
253 | Giải thể trường tiểu học |
|
254 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
255 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
256 | Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở |
|
257 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
258 | Sáp nhập, chia tách Trường trung học cơ sở |
|
259 | Giải thể trường trung học cơ sở |
|
260 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
261 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
262 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
263 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
264 | Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
265 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
266 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
|
267 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
|
268 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
269 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
270 | Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
271 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
272 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
273 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
274 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
275 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
276 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
277 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
XIV | Lĩnh vực Công thương | 11 TTHC |
278 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
279 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
280 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
281 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
282 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
283 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
284 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
285 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá khi hết thời hạn hiệu lực |
|
286 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
287 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
288 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
XV | Lĩnh vực Công an | 2 TTHC |
289 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
|
290 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
|
XVI | Lĩnh vực Thi hành án dân sự | 12 TTHC |
291 | Đề nghị xác nhận kết quả thi hành án |
|
292 | Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên |
|
293 | Đề nghị áp dụng biện pháp bảo đảm, biện pháp cưỡng chế thi hành án |
|
294 | Đề nghị định giá tài sản khi có thay đổi giá tại thời điểm thi hành án |
|
295 | Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước |
|
296 | Ra quyết định thi hành án theo đơn yêu cầu |
|
297 | Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án |
|
298 | Miễn, giảm phí thi hành án |
|
299 | Đề nghị định giá lại tài sản thi hành án |
|
300 | Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án |
|
301 | Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (lần 1,2) |
|
302 | Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự |
|
- 1Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 3937/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 10Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 3937/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 12Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 14Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- Số hiệu: 1327/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Vũ Đại Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực