- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 93/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 7Thông tư 46/2012/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 23/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Thông tư 38/2013/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 46/2012/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1712/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 28 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các thông tư của Bộ Giao thông vận tải: Số 46/2012/TT- BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 quy định về đào tạo cấp giấy phép lái xe; số 38/2013/TT- BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013, sửa đổi một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT;
Căn cứ các thông tư của Bộ Tài chính: Số 73/2012/TT-BTC ngày 14 tháng 5 năm 2012 về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ; số 23/2013/TT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2013 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 151- SGTVT/TTHC ngày 17 tháng 7 năm 2014, và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 375/STP-KSTTHC ngày 08 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 (ba mươi mốt) thủ tục hành chính mới ban hành, 40 (bốn mươi) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục 31 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ | |
1 | Công bố lần đầu đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
2 | Công bố lại trạm dừng nghỉ |
3 | Công bố bến xe hàng |
4 | Công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác |
5 | Công bố lại bến xe khách |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VẬN TẢI BỘ | |
1 | Mở tuyến vận tải khách mới |
2 | Công bố tuyến đưa vào khai thác |
3 | Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến |
4 | Cấp phù hiệu, biển hiệu |
5 | Xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải |
III. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE | |
1 | Học, sát hạch cấp mới Giấy phép lái xe |
2 | Học, sát hạch cấp GPLX lên hạng B2, C, D, E và các hạng F |
3 | Đổi GPLX do ngành GTVT cấp |
4 | Đổi GPLX do ngành công an cấp |
5 | Đổi GPLX quân đội do Bộ Quốc phòng cấp |
6 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài |
7 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
8 | Cấp lại GPLX bị mất lần thứ nhất |
9 | Cấp lại GPLX bị mất lần thứ hai |
10 | GPLX bị mất lần thứ ba |
11 | Giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng không thời hạn |
12 | Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe |
13 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
14 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
15 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
16 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
17 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 |
18 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 |
19 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
20 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch |
2. Danh mục 40 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình.
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính (2) |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | T-TBH- 220726-TT | Công bố đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác (Thủ tục số 15 phần I, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VẬN TẢI BỘ | |||
1 | T-TBH- 221169-TT | Mở tuyến vận tải khách cố định bằng ô tô (Thủ tục số 5 phần III, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | - Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
2 | T-TBH- 221171-TT | Công bố tuyến vận tải cố định sau thời gian khai thác(Thủ tục số 6 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
3 | T-TBH- 221173-TT | Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách cố định bằng ô tô (Thủ tục số 7 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
4 | T-TBH- 221175-TT | Đăng ký bổ sung xe vào tuyến vận tải khách cố định bằng ô tô (Thủ tục số 8 phần III, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
5 | T-TBH- 221178-TT | Thay xe khai thác tuyến vận tải khách cố định bằng ô tô (Thủ tục số 9 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
6 | T-TBH- 221180-TT | Ngừng khai thác tuyến vận tải khách cố định bằng ô tô (Thủ tục số 10 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) |
|
7 | T-TBH- 221182-TT | Cấp phù hiệu xe hợp đồng (ô tô khách) (Thủ tục số 10 phần III, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
8 | T-TBH- 221184-TT | Đổi phù hiệu xe hợp đồng (ô tô khách) (Thủ tục số 12 Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
9 | T-TBH- 221185-TT | Cấp phù hiệu xe vận chuyển khách du lịch (ô tô khách) (Thủ tục số 5 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
10 | T-TBH- 221188-TT | Đổi phù hiệu xe vận chuyển khách du lịch (ô tô khách ) (Thủ tục số 14 Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
11 | T-TBH- 221190-TT | Cấp phù hiệu xe taxi (ô tô khách) (Thủ tục số 15 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
12 | T-TBH- 221192-TT | Đổi phù hiệu xe taxi (ô tô khách) (Thủ tục số 16 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
13 | T-TBH- 221194-TT | Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định (ô tô khách) (Thủ tục số 17 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
14 | T-TBH- 221197-TT | Đổi phù hiệu xe chạy tuyến cố định (ô tô khách) (Thủ tục số 18 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) |
|
15 | T-TBH- 221198-TT | Cấp sổ nhật trình (ô tô khách) (Thủ tục số 19 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
16 | T-TBH- 221200-TT | Đổi lại sổ nhật trình (ô tô khách) (Thủ tục số 20 phần III, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) |
|
III. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH, CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE VÀ ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN CHO NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | T-TBH- 221467-TT | Học, sát hạch cấp mới giấy phép lái xe (Thủ tục số 1, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | - Thông tư số 46/2012/TT- BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 23/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2013/TT- BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | T-TBH- 221472-TT | Học, sát hạch nâng hạng giấy phép lái xe ôtô lên hạng B2, C, D, E và các hạng F (Thủ tục số 2, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
3 | T-TBH- 221474-TT | Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (Thủ tục số 3, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
4 | T-TBH- 221493-TT | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Thủ tục số 4, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
5 | T-TBH- 221495-TT | Đổi Giấy phép lái xe do Bộ Quốc phòng cấp (Thủ tục số 5, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) |
|
6 | T-TBH- 221499-TT | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài (Thủ tục số 6, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
7 | T-TBH- 221501-TT | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (Thủ tục số 7, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
8 | T-TBH- 221504-TT | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn hạn sử dụng hoặc quá hạn sử dụng dưới 3 tháng (Thủ tục số 8, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
9 | T- TBH- 221507-TT | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, quá hạn sử dụng từ 3 tháng đến dưới 1 năm (Thủ tục số 9, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
10 | T-TBH- 221508-TT | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, quá hạn sử dụng trên 1 năm (Thủ tục số 10, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
11 | T-TBH- 221509-TT | Cấp lại Giấy phép lái xe quá hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên nhưng chưa quá 1 năm kể từ ngày hết hạn (Thủ tục số 11, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
12 | T-TBH- 221510-TT | Cấp lại Giấy phép lái xe quá hạn sử dụng trên 1 năm kể từ ngày hết hạn (Thủ tục số 12, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) |
|
13 | T-TBH- 221511-TT | Cấp lại Giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn (Thủ tục số 13, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
14 | T-TBH- 221512-TT | Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (Thủ tục số 14, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
15 | T-TBH- 221513-TT | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 (Thủ tục số 15, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
16 | T-TBH- 221514-TT | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 (Thủ tục số 16, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
17 | T-TBH- 221515-TT | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (Thủ tục số 17, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
18 | T-TBH- 221517-TT | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô(Thủ tục số 18, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) | |
19 | T-TBH- 221518-TT | Điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe ô tô đến 20% (Thủ tục số 19, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 18/10/2012) |
|
20 | T-TBH- 221274-TT | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 1, 2 (Thủ tục số 20, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
21 | T-TBH- 221281-TT | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 (Thủ tục số 21, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
22 | T-TBH- 221287-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe (Thủ tục số 22, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) | |
23 | T-TBH- 221341-TT | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Thủ tục số 23, phần VI, Quyết định số 2488/QĐ- UBND ngày 18/10/2012) |
- 1Quyết định 1068/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 3250/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Bình Định
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 93/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 7Thông tư 46/2012/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 23/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Thông tư 38/2013/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 46/2012/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 12Quyết định 1068/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 3250/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Bình Định
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1712/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực