- 1Bộ luật Dân sự 2005
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật nuôi con nuôi 2010
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Luật Hôn nhân và gia đình 2014
- 7Luật Hộ tịch 2014
- 8Nghị định 126/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
- 9Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 10Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Thông tư 15/2015/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 13Thông tư liên tịch 158/2015/TTLT-BTC-BTP quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1131/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 12 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 14/6/2005;
Căn cứ Luật Nuôi con nuôi ngày 17/6/2010;
Căn cứ Luật Hôn nhân và Gia đình ngày 19/6/2014;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hôn nhân và gia đình; số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch; số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tư pháp: Số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 25/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 và Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ TT | NỘI DUNG | Trang |
I. THỦ TUC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC HỘ TỊCH | 03 | |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 03 |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 08 |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 12 |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 16 |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 20 |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 27 |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 30 |
8 | Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư trú ở trong nước | 33 |
9 | Đăng ký xác định lại dân tộc | 38 |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | 42 |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 46 |
12 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 50 |
13 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 63 |
14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 68 |
15 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 73 |
16 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 77 |
17 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | 80 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | 83 | |
1 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | 83 |
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | 86 |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | 88 |
4 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 89 |
5 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. | 92 |
6 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. | 94 |
7 | Thủ tục chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. | 96 |
8 | Thủ tục chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 98 |
9 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 100 |
10 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch | 101 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực tư pháp của tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 1Bộ luật Dân sự 2005
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật nuôi con nuôi 2010
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Luật Hôn nhân và gia đình 2014
- 7Luật Hộ tịch 2014
- 8Nghị định 126/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
- 9Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 10Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Thông tư 15/2015/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 13Thông tư liên tịch 158/2015/TTLT-BTC-BTP quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 14Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực tư pháp của tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1131/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực