Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1211/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 609/TTr-SNN-TCCB ngày 22/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 73 Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 46 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn của tỉnh Quảng Bình (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg .
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg .
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số Quyết định công bố | Việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua DV bưu chính công ích | |
Có thực hiện | Không thực hiện | |||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
I | Lĩnh vực Trồng trọt và BVTV (Chi cục Trồng trọt và BVTV) |
|
|
|
1 | Thủ tục thông báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón | Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 | Có |
|
2 | Thủ tục tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) |
| Không | |
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ cho người sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn | Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 |
| Không |
4 | Thủ tục đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh) | Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 | Có |
|
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Có |
| |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả an toàn |
| Không | |
7 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | Có |
| |
8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả an toàn |
| Không | |
9 | Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Có |
| |
10 | Thủ tục chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Có |
| |
11 | Thủ tục phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn | Quyết định số 3173/QĐ-UBND ngày 04/01/2014 |
| Không |
12 | Thủ tục phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng mẫu lớn |
| Không | |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 | Có |
|
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Có |
| |
15 | Thủ tục chấp nhận nội dung hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Có |
| |
II | Lĩnh vực PTNT (Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở) |
|
|
|
1 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 |
Có |
|
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp (Chi cục Kiểm lâm) |
|
|
|
1 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án thành lập trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý). | Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
| Có |
|
2 | Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê rừng hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). | Có |
| |
3 | Thủ tục giao rừng đối với tổ chức | Có |
| |
4 | Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức | Có |
| |
5 | Có |
| ||
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của Công ước CITES | Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 | Có |
|
7 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên lâm phần của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 | Có |
|
8 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | Có |
| |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu | Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 | Có |
|
10 | Thủ tục đóng búa kiểm lâm |
| Không | |
11 | Thủ tục tiếp nhận Gấu do chủ nuôi tự nguyện giao nộp Gấu cho Nhà nước | Có |
| |
12 | Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom), lâm phần tuyển chọn, cây mẹ (cây trội), rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng | Có |
| |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con | Có |
| |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | Có |
| |
15 | Thủ tục thẩm định cấp phép khai thác gỗ rừng trồng; khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng tự nhiên và khai thác tận dụng gỗ rừng trồng. | Có |
| |
16 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng từ loại rừng này sang loại rừng khác | Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 | Có |
|
17 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác không phải đất lâm nghiệp | Có |
| |
18 | Thủ tục đề nghị phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Có |
| |
19 | Thủ tục cho phép cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất | Có |
| |
20 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh | Có |
| |
21 | Thủ tục thanh lý rừng trồng bị chết | Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 | Có |
|
IV | Lĩnh vực Thủy sản (Chi cục Thủy sản) |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 |
| Không |
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Có |
| |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
| Không | |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
| Không | |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
| Không | |
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
| Không | |
7 | Thủ tục cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
| Không | |
8 | Thủ tục cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
| Không | |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. | Có |
| |
10 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có tổng công suất máy chính từ 20CV trở lên hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ 15 mét trở lên | Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 |
| Không |
11 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có tổng công suất máy chính từ 20CV trở lên hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ 15 mét trở lên |
| Không | |
12 | Thủ tục cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có tổng công suất máy chính từ 20CV trở lên hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ 15 mét trở lên |
| Không | |
13 | Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu | Quyết định 3602/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 | Có |
|
V | Lĩnh vực Thú y (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y | Quyết định số 1034/QĐ-UBND , ngày 09/5/2012
| Có |
|
2 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y | Có |
| |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Có |
| |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
| Không | |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
| Không | |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản vận chuyển ra ngoài tỉnh |
| Không | |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y | Có |
| |
8 | Thủ tục đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, sơ sở an toàn dịch bệnh | Quyết định số 2138/QĐ-UBND , ngày 24/8/2011 | Có |
|
VI | Lĩnh vực Thủy lợi, đê điều (Chi cục Thủy lợi) |
|
|
|
1 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các công trình thủy lợi nhóm B | Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 | Có |
|
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các công trình thủy lợi nhóm C | Có |
| |
3 | Thủ tục cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều | Có |
| |
4 | Thủ tục gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ | Có |
| |
5 | Thủ tục thỏa thuận việc xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều đối với công trình ảnh hưởng trong phạm vi của tỉnh | Có |
| |
6 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà ở hiện có ở trong phạm vi bảo vệ đê điều ở bãi sông | Có |
| |
7 | Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 |
| Không |
8 | Thủ tục điều chỉnh gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| Không | |
9 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
| Không | |
10 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
| Không | |
VII | Lĩnh vực QLCL Nông LS&TS (Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản & Thủy sản) |
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 | Có |
|
2 | Thủ tục đăng ký xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Có |
| |
3 | Thủ tục xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức | Quyết định số 3201/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 | Có |
|
4 | Thủ tục kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Có |
| |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn | Có |
| |
6 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | Có |
| |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Có |
|
8 | Thủ tục cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Có |
| |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 |
| Không |
2 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu |
| Không | |
3 | Thủ tục cấp bổ sung loài trong giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Có |
| |
4 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Có |
| |
5 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận dẫn xuất của chúng. | Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 |
| Không |
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Có |
| |
7 | Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | Có |
| |
8 | Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | Có |
| |
9 | Thủ tục thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | Có |
| |
10 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển Gấu nuôi (Gấu đã gắn chíp điện tử) | Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 |
| Không |
11 | Có |
| ||
12 | Có |
| ||
13 | Có |
| ||
14 | Thủ tục cấp phép khai thác các loại lâm sản là thực vật rừng ngoài gỗ có trong danh mục Cites và nhựa thông, khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại | Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Có |
|
15 | Thủ tục đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác | Có |
| |
16 | Thủ tục đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng tự nhiên | Có |
| |
17 | Thủ tục đăng ký khai thác tận dụng, có tận thu sản phẩm những cây gỗ đứng đã chết khô, chất cháy, cây đỗ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại. | Có |
| |
II | Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh | Quyết định số 1034 /QĐ-UBND ngày 09/5/2012 | Có |
|
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh | Có |
| |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong tỉnh | Có |
| |
III | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp bù thủy lợi phí | Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
| Không |
IV | Lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS&TS |
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức | Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | Có |
|
2 | Thủ tục kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Có |
| |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn | Có |
| |
4 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở SXKD nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | Có |
| |
V | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
| Không |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | Quyết định số 1356/QĐ-UBND , ngày 09/5/2016 |
| Không |
2 | Thủ tục xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản | Quyết định số 3174/QĐ-UBND , ngày 04/11/2014 |
| Không |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra | Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 |
| Không |
2 | Thủ tục xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
| Không | |
3 | Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất (hỗ trợ trước đầu tư) | Quyết số 3033/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
| Không |
4 | Thủ tục hỗ trợ trồng rừng sản xuất sau đầu tư |
| Không | |
5 | Thủ tục đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng nguồn vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
| Không | |
6 | Thủ tục đăng ký khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán |
| Không | |
7 | Thủ tục đăng ký khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
| Không | |
8 | Thủ tục khai đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng trồng |
| Không | |
9 | Thủ tục đăng ký khai thác tận dụng, có tận thu sản phẩm những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh rừng tự nhiên hoặc rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
| Không | |
10 | Thủ tục đăng ký khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ các loại lâm sản ngoài gỗ ngoài gỗ có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại hoặc lâm sản trong khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng) | Quyết số 3033/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
| Không |
III | Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
|
3 | Thủ tục cấp sổ vịt chạy đồng | Quyết định số 3033/QĐ-UBND , ngày 15/11/2011 |
| Không |
VI | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
|
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Quyết định số 3033/QĐ-UBND , ngày 15/11/2011 |
| Không |
5 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| Không | |
D | TTHC ÁP DỤNG TẠI BQL VƯỜN QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG |
|
|
|
| Lĩnh vực Lâm nghiệp (kiểm lâm) |
|
|
|
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của BQL VQG Phòng Nha - Kẻ Bàng |
|
|
|
1 | Thủ tục nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của tổ chức, cá nhân trong nước | Quyết định số 83/QĐ-UBND , ngày 11/01/2017 | Có |
|
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Hạt Kiểm lâm VQG Phòng Nha - Kẻ Bàng |
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác khai thác hợp pháp và lâm sản sau khi xử lý tịch thu trong rừng đặc dụng | Quyết định số 83/QĐ-UBND , ngày 11/01/2017 |
| Không |
2 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn góc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng | Quyết định số 83/QĐ-UBND , ngày 11/01/2017 |
| Không |
- 1Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do tỉnh Nình Bình ban hành
- 3Kế hoạch 13/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Quyết định 3937/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và số lượng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành của tỉnh không thực hiện giải quyết tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3174/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 3201/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp (kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và Hạt Kiểm lâm của tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) áp dụng tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 17Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do tỉnh Nình Bình ban hành
- 19Kế hoạch 13/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 20Quyết định 3937/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 21Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Quảng Bình
- 22Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận
- 24Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và số lượng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành của tỉnh không thực hiện giải quyết tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh Quảng Ninh
- 25Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 1211/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra