- 1Luật giá 2012
- 2Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 09 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại văn số 1448/STTTT-TTBCXB ngày 08 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp.
(Bộ đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Tháp; các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình.
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình áp dụng Quyết định này.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1926/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Tháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỘ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND-HC ngày 09/01/2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: VNĐ
STT | THỂ LOẠI/ TÊN CHƯƠNG TRÌNH | MÃ HIỆU | ĐVT | Thời lượng sản xuất (phút) | Đơn giá định mức/ phút | Đơn giá đặt hàng/phút (áp dụng tỷ lệ 57% - tính tròn) | Giá thành đặt hàng/ chương trình |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 = 2 x 57% | 4 = 1 x 3 |
I | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH | 01.03.01.00.00 |
|
|
|
|
|
1 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH NGẮN | 01.03.01.10.00 |
|
|
|
|
|
2 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC | 01.03.01.20.00 |
|
|
|
|
|
2.1 | BẢN TIN TRONG NƯỚC PHÁT TRỰC TIẾP | 01.03.01.21.00 |
|
|
|
|
|
2.2 | BẢN TIN TH TRONG NƯỚC GHI HÌNH PHÁT SAU | 01.03.01.22.00 |
|
|
|
|
|
2.2.1 | 01.03.01.22.10 | 10 |
|
|
|
|
|
1 | Bản tin Thị Trường |
| Phút | 5 | 1.910.000 | 1.088.000 | 5.440.000 |
2 | Bản tin dự báo sâu bệnh |
| Phút | 3 | 1.910.000 | 1.088.000 | 3.264.000 |
3 | Tiểu Dự án ICRSL - Ghi nhận |
| Phút | 3 | 1.910.000 | 1.088.000 | 3.264.000 |
4 | Kinh Tế Hợp tác |
| Phút | 10 | 1.910.000 | 1.088.000 | 10.880.000 |
3 | BẢN TIN TH TIẾNG DÂN TỘC BIÊN DỊCH | 01.03.01.30.00 |
|
|
|
|
|
4 | BẢN TIN TH CHUYÊN ĐỀ | 01.03.01.40.00 |
|
|
|
|
|
4.1 | 01.03. 01.40.20 | 15 |
|
|
|
|
|
5 | Bản tin Toàn cảnh nông nghiệp |
| Phút | 15 | 1.557.000 | 887.000 | 13.305.000 |
6 | Cửa sổ Văn Hóa |
| Phút | 10 | 1.557.000 | 887.000 | 8.870.000 |
5 | BẢN TIN TH QUỐC TẾ BIÊN DỊCH | 01.03.01.50.00 |
|
|
|
|
|
6 | BẢN TIN TH BIÊN DỊCH SANG TIẾNG NƯỚC NGOÀI | 01.03.01.60.00 |
|
|
|
|
|
7 | BẢN TIN TH THỜI TIẾT | 01.03.01.70.00 |
|
|
|
|
|
7.1 | 01.03.01.70.10 | 5 |
|
|
|
|
|
7 | Bản tin dự báo thời tiết |
| Phút | 5 | 1.253.000 | 714.000 | 3.570.000 |
8 | BẢN TIN TH CHẠY CHỮ | 01.03.01.80.00 |
|
|
|
|
|
II | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP | 01.03.02.00.00 |
|
|
|
|
|
1 | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP PHÁT TRỰC TIẾP | 01.03.02.01.00 |
|
|
|
|
|
1.1 | 01.03.02.01.20 | 15 |
|
|
|
|
|
8 | Thời sự 21 giờ "Nhịp sống 24h" |
| Phút | 15 | 1.929.000 | 1.100.000 | 16.500.000 |
1.2 | 01.03.02.01.30 | 20 |
|
|
|
|
|
9 | Thời sự 11 giờ "Nhịp sống 24h" |
| Phút | 20 | 1.832.000 | 1.044.000 | 20.880.000 |
1.3 | 01.03.02.01.40 | 30 |
|
|
|
|
|
10 | Thời sự 06 giờ "Sáng Miền Tây" |
| Phút | 30 | 1.627.000 | 927.000 | 27.810.000 |
11 | Thời sự địa phương (18h30) |
| Phút | 30 | 1.627.000 | 927.000 | 27.810.000 |
2 | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP GHI HÌNH PHÁT SAU | 01.03.02.02.00 |
|
|
|
|
|
2.1 | 01.03.02.02.10 | 10 |
|
|
|
|
|
12 | Trang địa phương |
| Phút | 10 | 1.819.000 | 1.037.000 | 10.370.000 |
III | PHÓNG SỰ | 01.03.03.00.00 |
|
|
|
|
|
1 | PHÓNG SỰ CHÍNH LUẬN | 01.03.03.10.00 |
|
|
|
|
|
1.1 | 01.03.03.10.10 | 5 |
|
|
|
|
|
13 | Vì chủ quyền an ninh biên giới |
| Phút | 7 | 2.263.000 | 1.290.000 | 9.030.000 |
14 | Chuyên mục ý Đảng lòng dân |
| Phút | 7 | 2.263.000 | 1.290.000 | 9.030.000 |
2 | PHÓNG SỰ TRA | 01.03.03.20.00 |
|
|
|
|
|
2.1 | 01.03.03.20.30 | 15 |
|
|
|
|
|
15 | Phóng sự "Con đường hoàn lương, gương sáng điển hình sau cai nghiện" |
| Phút | 12 | 2.841.000 | 1.619.000 | 19.428.000 |
16 | Chuyên mục vì An ninh Tổ quốc |
| Phút | 15 | 2.841.000 | 1.619.000 | 24.285.000 |
3 | PHÓNG SỰ ĐỒNG HÀNH | 01.03.03.30.00 |
|
|
|
|
|
3.1 | 01.03.03.30.10 | 15 |
|
|
|
|
|
17 | Câu chuyện giao thông |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 862.000 | 4.310.000 |
18 | Hộp thư bạn xem đài |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 862.000 | 4.310.000 |
19 | Chuyên mục Phổ biến pháp luật |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
20 | Nông thôn mới |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 862.000 | 4.310.000 |
21 | OCOP Đồng Tháp |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 862.000 | 4.310.000 |
22 | Gương sáng hiếu học |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 862.000 | 4.310.000 |
23 | Chuyên mục Kinh tế công thương |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
24 | Chuyên mục lao động và hội nhập |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
25 | Chuyên mục giáo dục và đào tạo |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
26 | Chuyên mục hướng nghiệp và việc làm |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
27 | Chuyên mục nhịp cầu nhân ái |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
28 | Chuyên mục khoa học và công nghệ |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
29 | Chuyên mục Thắp sáng ước mơ |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
30 | Chuyên mục vân vận khéo |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
31 | Chuyên mục Cải cách hành chính |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
32 | Chuyên mục Đời sống văn hóa và Gia đình |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
33 | Chuyên mục Vì trẻ em |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
34 | Chuyên mục Đại biểu dân cử với cử tri |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 862.000 | 8.620.000 |
35 | Chuyên mục an toàn giao thông |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 862.000 | 8.620.000 |
36 | Tri thức phục vụ đời sống |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 862.000 | 8.620.000 |
37 | Tiểu Dự án ICRSL - Khoa giáo hướng dẫn 01 |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 862.000 | 8.620.000 |
38 | Điện và cuộc sống |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 862.000 | 8.620.000 |
39 | Lao động - Công Đoàn |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 862.000 | 8.620.000 |
40 | Chuyên mục Môi trường và Cuộc sống |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 862.000 | 8.620.000 |
41 | Chuyên mục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 862.000 | 8.620.000 |
42 | Chuyên mục Khuyến nông |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 862.000 | 12.930.000 |
43 | Chuyên mục quốc phòng toàn dân |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 862.000 | 12.930.000 |
44 | Nhịp sống thể thao |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 862.000 | 12.930.000 |
45 | Chuyên mục Khởi Nghiệp |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 862.000 | 12.930.000 |
46 | Vượt dốc |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 862.000 | 12.930.000 |
47 | Lửa Làng Nghề |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 862.000 | 8.620.000 |
48 | CàFê doanh nghiệp |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 862.000 | 8.620.000 |
49 | Người Đồng Tháp - Nghĩa tình năng động sáng tạo |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
50 | Ẩm thực đất sen hồng |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 862.000 | 12.930.000 |
51 | Chuyên mục Chuyển đổi số |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 862.000 | 6.034.000 |
52 | Chương trình Nhân Đạo |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 862.000 | 8.620.000 |
4 | PHÓNG SỰ CHÂN DUNG | 01.03.03.40.00 |
|
|
|
|
|
4.1 | 01.03.03.40.10 | 5 |
|
|
|
|
|
53 | Hương sen Đồng Tháp |
| Phút | 5 | 1.634.000 | 931.000 | 4.655.000 |
4.2 | 01.03.03.40.20 | 15 |
|
|
|
|
|
54 | Phóng sự “Bình đẳng giới” |
| Phút | 10 | 1.339.000 | 763.000 | 7.630.000 |
IV | KÝ SỰ | 01.03.04.00.00 |
|
|
|
|
|
1.1 | 01.03.04.00.10 | 15 |
|
|
|
|
|
55 | Ký sự truyền hình |
| Phút | 15 | 2.763.000 | 1.575.000 | 23.625.000 |
V | PHIM TÀI LIỆU | 01.03.05.00.00 |
|
|
|
|
|
1 | PHIM TÀI LIỆU - SẢN XUẤT | 01.03.05.10.00 |
|
|
|
|
|
1.1 | 01.03.05.10.10 | 10 |
|
|
|
|
|
56 | Nông dân @ |
| Phút | 5 | 3.639.000 | 2.074.000 | 10.370.000 |
57 | Tái cơ cấu Nông nghiệp |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 2.074.000 | 31.110.000 |
58 | Phim tài liệu: "Công tác tiếp xúc cử tri trước và sau kỳ họp Quốc Hội của Đoàn ĐBQH Tỉnh" |
| Phút | 12 | 3.639.000 | 2.074.000 | 24.888.000 |
59 | Phim tài liệu: "Công tác tiếp xúc cử tri trước và sau kỳ họp HĐND Tỉnh" |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 2.074.000 | 31.110.000 |
60 | Phim tài liệu: "Hoạt động của Thường trực, các Ban HĐND, Đại biểu HĐND Tỉnh tại 02 kỳ họp" |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 2.074.000 | 31.110.000 |
61 | Phim tài liệu: "Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết HĐND về Kinh tế -Xã Hội" |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 2.074.000 | 31.110.000 |
62 | Phim Tài liệu các ngày Lễ lớn trong năm |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 2.074.000 | 31.110.000 |
63 | Tiểu Dự án ICRSL - Tổng kết Dự án |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 2.074.000 | 31.110.000 |
1.2 | 01.03.05.10.40 | 45 |
|
|
|
|
|
64 | Phim truyện quảng bá hình ảnh và con người Đồng Tháp |
| Phút | 45 | 3.136.000 | 1.788.000 | 80.460.000 |
VI | TẠP CHÍ | 01.03.06.00.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.06.00.10 | 15 |
|
|
|
|
|
65 | Tạp chí Văn học Nghệ Thuật |
| Phút | 10 | 1.667.000 | 950.000 | 9.500.000 |
66 | Tạp chí Du lịch xanh |
| Phút | 15 | 1.667.000 | 950.000 | 14.250.000 |
VIII | GIAO LƯU | 01.03.08.00.00 |
|
|
|
|
|
1 | GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP | 01.03.08.11.00 |
|
|
|
|
|
1.1 | 01.03.08.11.10 | 30 |
|
|
|
|
|
67 | Về làng xuống phố |
| Phút | 60 | 2.042.000 | 1.164.000 | 69.840.000 |
IX | GIAO LƯU NGOẠI CẢNH GHI HÌNH PHÁT SAU (có biểu diễn nghệ thuật) |
|
|
|
|
|
|
68 | Chương trình giới thiệu tác phẩm, tác giả |
| Phút | 45 | 2.538.000 | 1.447.000 | 65.115.000 |
IX | TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH | 01.03.09.00.00 |
|
|
|
|
|
1.1 | 01.03.09.00.10 | 30 |
|
|
|
|
|
69 | Trực tiếp khuyến nông |
| Phút | 60 | 1.225.000 | 698.000 | 41.880.000 |
70 | Trực tiếp tư vấn pháp luật |
| Phút | 60 | 1.225.000 | 698.000 | 41.880.000 |
X | TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP | 01.03.10.01.00 |
|
|
|
|
|
1.1 | 01.03.10.01.10 | 45 |
|
|
|
|
|
1.2 | 01.03.10.01.40 | 120 |
|
|
|
|
|
71 | Cầu truyền hình trực tiếp đêm giao thừa |
| Phút | 120 | 950.000 | 541.000 | 64.920.000 |
72 | Truyền hình trực tiếp các kỳ họp của HĐND Tỉnh |
| Phút | 120 | 950.000 | 541.000 | 64.920.000 |
- 1Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách sản xuất chương trình truyền hình tuyên truyền nhiệm vụ chính trị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1926/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Đơn giá dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước năm 2023 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang: Dịch vụ vệ sinh công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xoay; dịch vụ chiếu sáng đô thị; dịch vụ thoát nước đô thị; dịch vụ nghĩa trang đô thị
- 6Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước: Dịch vụ vệ sinh công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố trên địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2023 quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng giai đoạn đoạn 2023 đến 2025
- 9Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Kế hoạch 71/KH-UBND năm 2024 hoàn thiện định mức kinh tế - kỹ thuật và thực hiện cơ chế đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 1386/QĐ-UBND-HC năm 2023 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với lĩnh vực dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật giá 2012
- 2Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách sản xuất chương trình truyền hình tuyên truyền nhiệm vụ chính trị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 17Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Đơn giá dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước năm 2023 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang: Dịch vụ vệ sinh công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xoay; dịch vụ chiếu sáng đô thị; dịch vụ thoát nước đô thị; dịch vụ nghĩa trang đô thị
- 18Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước: Dịch vụ vệ sinh công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố trên địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 20Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2023 quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng giai đoạn đoạn 2023 đến 2025
- 21Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 22Kế hoạch 71/KH-UBND năm 2024 hoàn thiện định mức kinh tế - kỹ thuật và thực hiện cơ chế đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 23Quyết định 1386/QĐ-UBND-HC năm 2023 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh tỉnh Đồng Tháp
- 24Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với lĩnh vực dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 39/QĐ-UBND-HC năm 2023 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 39/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Đoàn Tấn Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực