Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1406/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 18 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2017/TT- BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản co định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 385/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

1. Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường 05 năm trên địa bàn tỉnh (đính kèm Phụ lục I).

2. Đơn giá lập báo cáo chuyên đề về môi trường trên địa bàn tỉnh (đính kèm Phụ lục II).

3. Đơn giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh (đính kèm Phụ lục III).

Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh là căn cứ để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ thuộc danh mục sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực môi trường và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP; phòng KT;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG 05 NĂM
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Đơn giá có chi phí khấu hao

Đơn giá không có chi phí khấu hao

A

B

C

(1)

(2)

1

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

Báo cáo

2.150.576

2.104.332

2

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

Tập thông tin, số liệu

38.719.297

38.102.564

2.1

Tổ chức thu thập thông tin

Tập thông tin, số liệu

890.750

876.360

2.1.1

Qua tổ chức hội thảo

Tập thông tin, số liệu

890.750

876.360

2.1.2

Tại đơn vị triển khai

Tập thông tin, số liệu

445.375

438.180

2.1.3

Bằng hình thức gửi văn bản

Tập thông tin, số liệu

534.449

525.815

2.1.4

Tổ chức đi điều tra, khảo sát

Tập thông tin, số liệu

623.525

613.452

2.1.5

Đặt hàng các chuyên gia

Tập thông tin, số liệu

445.375

438.180

2.2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

Tập thông tin, số liệu

16.518.278

16.255.139

2.2.1

Thông tin về động lực

Tập thông tin, số liệu

1.823.370

1.794.589

2.2.2

Thông tin về sức ép

Tập thông tin, số liệu

5.492.683

5.404.285

2.2.3

Thông tin về hiện trạng

Tập thông tin, số liệu

6.976.172

6.865.160

2.2.4

Thông tin tác động

Tập thông tin, số liệu

1.113.026

1.095.552

2.2.5

Thông tin về đáp ứng

Tập thông tin, số liệu

1.113.026

1.095.552

2.3

Xử lý thông tin

Tập thông tin, số liệu

21.310.267

20.971.064

2.3.1

Thông tin về động lực

Tập thông tin, số liệu

2.894.527

2.848.272

2.3.2

Thông tin về sức ép

Tập thông tin, số liệu

6.594.421

6.489.577

2.3.3

Thông tin về hiện trạng

Tập thông tin, số liệu

8.121.422

7.991.909

2.3.4

Thông tin tác động

Tập thông tin, số liệu

1.855.592

1.825.783

2.3.5

Thông tin về đáp ứng

Tập thông tin, số liệu

1.844.304

1.815.523

3

Xây dựng dự thảo báo cáo

Báo cáo

251.747.154

245.051.428

3.1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

Báo cáo

234.628.811

228.388.872

3.1.1

Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia, địa phương

Chuyên đề

28.067.785

27.318.992

3.1.1.1

Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên

Chuyên đề

2.498.957

2.433.845

3.1.1.2

Tình hình phát triển kinh tế - xã hội

Chuyên đề

25.568.828

24.885.148

a

Tình hình phát triển kinh tế

Chuyên đề

14.715.864

14.314.338

-

Phát triển công nghiệp

Chuyên đề

2.341.969

2.276.857

-

Phát triển xây dựng

Chuyên đề

2.341.969

2.276.857

-

Phát triển năng lượng

Chuyên đề

2.341.969

2.276.857

-

Phát triển giao thông vận tải

Chuyên đề

2.341.969

2.276.857

-

Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản

Chuyên đề

1.527.096

1.483.687

-

Hoạt động y tế

Chuyên đề

2.341.969

2.276.857

-

Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu

Chuyên đề

1.478.922

1.446.366

b

Tình hình xã hội

Chuyên đề

8.329.856

8.112.815

-

Bối cảnh xã hội trong nước

Chuyên đề

2.498.957

2.433.845

-

Dân số và vấn đề di cư

Chuyên đề

2.498.957

2.433.845

-

Phát triển đô thị

Chuyên đề

3.331.942

3.245.125

3.1.1.3

Vấn đề hội nhập quốc tế

Chuyên đề

2.523.109

2.457.997

3.1.2

Sức ép của phát triển kinh tế - xã hội đối với môi trường

Chuyên đề

60.222.005

58.615.898

3.1.2.1

Sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa

Chuyên đề

8.100.413

7.883.371

3.1.2.2

Sức ép hoạt động công nghiệp

Chuyên đề

9.102.462

8.863.716

3.1.2.3

Sức ép hoạt động xây dựng

Chuyên đề

9.102.462

8.863.716

3.1.2.4

Sức ép hoạt động phát triển năng lượng

Chuyên đề

6.621.619

6.447.986

3.1.2.5

Sức ép hoạt động giao thông vận tải

Chuyên đề

7.032.074

6.847.589

3.1.2.6

Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản

Chuyên đề

7.032.074

6.847.589

3.1.2.7

Sức ép hoạt động y tế

Chuyên đề

8.100.413

7.883.371

3.1.2.8

Sức ép hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu

Chuyên đề

5.034.143

4.903.918

3.1.3

Hiện trạng môi trường nước

Chuyên đề

26.232.878

25.538.346

3.1.3.1

Nước mặt lục địa

Chuyên đề

10.068.282

9.807.833

3.1.3.2

Nước dưới đất

Chuyên đề

8.082.299

7.865.257

3.1.3.3

Diễn biến môi trường biển ven bờ

Chuyên đề

8.082.299

7.865.257

3.1.4

Hiện trạng môi trường không khí

Chuyên đề

12.132.505

11.806.943

3.1.5

Hiện trạng môi trường đất

Chuyên đề

12.132.505

11.806.943

3.1.6

Hiện trạng đa dạng sinh học

Chuyên đề

7.050.188

6.865.703

3.1.7

Quản lý chất thải rắn

Chuyên đề

9.066.234

8.827.488

3.1.8

Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường

Chuyên đề

8.027.956

7.810.914

3.1.8.1

Biến đổi khí hậu

Chuyên đề

2.999.982

2.924.017

3.1.8.2

Thiên tai

Chuyên đề

2.514.138

2.451.959

3.1.8.3

Sự cố môi trường

Chuyên đề

2.510.903

2.434.938

3.1.9

Tác động của ô nhiễm của môi trường

Chuyên đề

16.828.645

16.383.710

3.1.9.1

Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người

Chuyên đề

11.492.736

11.188.876

-

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

Chuyên đề

2.873.184

2.797.219

-

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

Chuyên đề

2.873.184

2.797.219

-

Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất

Chuyên đề

2.873.184

2.797.219

-

Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn

Chuyên đề

2.873.184

2.797.219

3.1.9.2

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển kinh tế - xã hội

Chuyên đề

1.871.134

1.816.873

3.1.9.3

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái

Chuyên đề

1.593.644

1.561.088

3.1.9.4

Phát sinh xung đột môi trường

Chuyên đề

1.871.134

1.816.873

3.1.10

Quản lý môi trường

Chuyên đề

44.238.550

43.066.526

3.1.10.1

Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội quốc gia, địa phương

Chuyên đề

3.024.134

2.948.170

3.1.10.2

Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên đề

3.724.283

3.626.614

3.1.10.3

Các vấn đề về quản lý môi trường

Chuyên đề

17.456.340

16.989.701

3.1.10.4

Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường

Chuyên đề

4.213.234

4.104.713

3.1.10.5

Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường

Chuyên đề

6.295.566

6.121.933

3.1.10.6

Hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và vấn đề áp dụng công nghệ mới

Chuyên đề

3.223.259

3.136.442

3.1.10.7

Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường

Chuyên đề

3.018.096

2.942.131

3.1.10.8

Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường

Chuyên đề

3.283.638

3.196.822

3.1.11

Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới

Chuyên đề

10.629.559

10.347.406

3.1.11.1

Các thách thức về môi trường

Chuyên đề

4.545.192

4.425.820

3.1.11.2

Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới

Chuyên đề

6.084.367

5.921.586

3.2

Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường

Báo cáo

 

 

3.2.1

Lần 1

Báo cáo

17.118.342

16.662.556

3.2.2

Lần 2

Báo cáo

13.694.674

13.330.044

3.2.3

Lần 3

Báo cáo

10.271.005

9.997.534

3.2.4

Lần 4

Báo cáo

6.847.337

6.665.022

3.2.5

Lần 5

Báo cáo

6.847.337

6.665.022

4

Tham vấn các bên liên quan

 

 

 

4.1

Tham vấn bằng hình thức hội thảo

cuộc

1.565.567

1.542.101

4.2

Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản

lần

939.340

925.260

4.3

Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia

lần

1.095.896

1.079.470

5

Trình và phê duyệt báo cáo

Báo cáo

477.979

474.944

6

Cung cấp, công khai báo cáo

 

 

 

6.1

Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường

lần

2.023.765

2.017.818

6.2

Công khai báo cáo hiện trạng môi trường

 

 

 

6.2.1

Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin

lần

2.023.765

2.017.818

6.2.2

Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo

cuộc

2.720.099

2.712.084

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Đơn giá không có chi phí khấu hao

Đơn giá có chi phí khấu hao

A

B

C

(1)

(2)

1

Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề

Tờ trình

344.057

345.322

2

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

Báo cáo

2.001.202

2.036.617

3

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

Tập thông tin, số liệu

30.431.072

30.685.949

3.1

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

Tập thông tin, số liệu

697.318

703.067

3.1.1

Qua tổ chức hội thảo

Tập thông tin, số liệu

697.318

703.067

3.1.2

Tại đơn vị triển khai

Tập thông tin, số liệu

348.660

351.534

3.1.3

Bằng hình thức gửi văn bản

Tập thông tin, số liệu

416.920

420.370

3.1.4

Tổ chức đi điều tra, khảo sát

Tập thông tin, số liệu

485.182

489.206

3.1.5

Đặt hàng các chuyên gia

Tập thông tin, số liệu

348.660

351.534

3.2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

Tập thông tin, số liệu

12.979.813

13.088.567

3.2.1

Thông tin về động lực

Tập thông tin, số liệu

1.432.020

1.443.997

3.2.2

Thông tin về sức ép

Tập thông tin, số liệu

4.316.587

4.352.998

3.2.3

Thông tin về hiện trạng

Tập thông tin, số liệu

5.485.806

5.531.798

3.2.4

Thông tin tác động

Tập thông tin, số liệu

872.700

879.887

3.2.5

Thông tin về đáp ứng

Tập thông tin, số liệu

872.700

879.887

3.3

Xử lý thông tin

Tập thông tin, số liệu

16.749.726

16.890.100

3.3.1

Thông tin về động lực

Tập thông tin, số liệu

2.275.216

2.294.380

3.3.2

Thông tin về sức ép

Tập thông tin, số liệu

5.185.073

5.228.670

3.3.3

Thông tin về hiện trạng

Tập thông tin, số liệu

6.383.248

6.436.906

3.3.4

Thông tin tác động

Tập thông tin, số liệu

1.453.096

1.465.073

3.3.5

Thông tin về đáp ứng

Tập thông tin, số liệu

1.453.096

1.465.073

4

Xây dựng dự thảo báo cáo

Báo cáo

205.253.490

209.476.793

4.1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

Báo cáo

185.130.599

188.939.852

4.1.1

Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)

Chuyên đề

20.239.598

20.653.648

4.1.1.1

Đặc điểm tự nhiên

Chuyên đề

1.399.160

1.429.273

4.1.1.2

Phát triển kinh tế - xã hội

Chuyên đề

18.840.438

19.224.374

4.1.2

Sức ép ô nhiễm môi trường

Chuyên đề

42.005.341

42.878.609

4.1.2.1

Thải lượng các chất gây ô nhiễm

Chuyên đề

5.859.238

5.979.689

4.1.2.2

Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính

Chuyên đề

6.331.206

6.459.185

4.1.2.3

So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm

Chuyên đề

15.497.206

15.813.389

4.1.2.4

So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm

Chuyên đề

14.249.065

14.542.664

4.1.3

Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn

Chuyên đề

86.910.302

88.694.478

4.1.3.1

Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng

Chuyên đề

31.471.517

32.118.940

4.1.3.2

So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường

Chuyên đề

24.293.354

24.790.213

4.1.3.3

Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian

Chuyên đề

31.145.431

31.785.325

4.1.4

Tác động của ô nhiễm môi trường

Báo cáo

9.426.436

9.622.168

4.1.4.1

Sức khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường

Báo cáo

6.063.475

6.183.926

4.1.4.2

Phát triển kinh tế - xã hội

Báo cáo

1.754.423

1.792.063

4.1.4.3

Cảnh quan và hệ sinh thái

Báo cáo

1.754.423

1.792.063

4.1.5

Thực trạng quản lý môi trường

Báo cáo

18.984.164

19.375.630

4.1.5.1

Những thành công

Báo cáo

14.531.384

14.832.511

4.1.5.2

Những tồn tại, thách thức

Báo cáo

4.452.780

4.543.118

4.1.6

Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

Báo cáo

7.599.071

7.757.162

4.1.6.1

Các thách thức về môi trường

Báo cáo

3.372.410

3.440.164

4.1.6.2

Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

Báo cáo

4.226.660

4.316.999

4.2

Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường

Báo cáo

 

 

4.2.1

Lần 1

Báo cáo

20.122.892

20.536.942

4.2.2

Lần 2

Báo cáo

16.187.267

16.518.506

4.2.3

Lần 3

Báo cáo

12.029.257

12.277.687

4.2.4

Lần 4

Báo cáo

8.093.633

8.259.252

4.2.5

Lần 5

Báo cáo

8.093.633

8.259.252

5

Tham vấn các bên liên quan

 

 

 

5.1

Tham vấn bằng hình thức hội thảo

cuộc

1.959.074

1.971.910

5.2

Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản

lần

1.115.628

1.123.330

5.3

Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia

lần

1.235.389

1.244.374

6

Trình và phê duyệt báo cáo

Báo cáo

388.157

391.520

7

Cung cấp, công khai báo cáo

 

 

 

7.1

Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường

lần

1.718.131

1.722.422

7.2

Công khai báo cáo hiện trạng môi trường

 

 

 

7.2.1

Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin

lần

1.718.131

1.722.422

7.2.2

Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo

cuộc

2.308.414

2.314.198

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Thông số quan trắc

ĐVT

Đơn giá không có chi phí khấu hao

Đơn giá có chi phí khấu hao

A

B

C

(1)

(2)

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI VÀ TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

1

Nhiệt độ

Thông số

70.854

71.454

2

Độ ẩm

Thông số

70.854

71.454

3

Tốc độ gió

Thông số

70.685

71.261

4

Hướng gió

Thông số

70.685

71.261

5

Áp suất khí quyển

Thông số

88.571

89.267

6

TSP

Thông số

302.990

330.459

6.1

Tại hiện trường

 

235.345

252.985

6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

67.645

77.474

7

Pb

Thông số

631.749

935.355

7.1

Tại hiện trường

 

235.345

252.985

7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

396.404

682.370

8

PM10

Thông số

826.546

1.130.152

8.1

Tại hiện trường

 

538.517

556.157

8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

288.029

573.995

9

PM2,5

Thông số

826.546

1.130.152

9.1

Tại hiện trường

 

538.517

556.157

9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

288.029

573.995

10

CO (TCVN 7725: 2005)

Thông số

662.378

1.223.028

10.1

Tại hiện trường

 

231.340

585.220

10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

431.038

637.808

11

CO (TCVN 5972:1995)

Thông số

607.418

818.934

11.1

Tại hiện trường

 

176.380

181.126

11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

431.038

637.808

12

CO (Phương pháp phân tích so màu)

Thông số

611.695

673.716

12.1

Tại hiện trường

 

208.974

213.720

12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

402.721

459.996

13

NO2

Thông số

456.710

523.504

13.1

Tại hiện trường

 

201.066

207.366

13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

255.644

316.138

14

SO2

Thông số

547.770

626.411

14.1

Tại hiện trường

 

211.588

218.608

14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

336.182

407.803

15

O3

Thông số

406.242

467.695

15.1

Tại hiện trường

 

177.085

186.253

15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

229.157

281.442

16

Amoniac (NH3)

Thông số

490.472

573.489

16.1

Tại hiện trường

 

244.921

254.089

16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

245.551

319.400

17

Hydrosunfua (H2S)

Thông số

483.421

566.438

17.1

Tại hiện trường

 

246.182

255.350

17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

237.239

311.088

18

Hơi axit (HCl)

Thông số

523.777

577.105

18.1

Tại hiện trường

 

298.994

308.162

18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

224.783

268.943

19

Hơi axit (HF)

Thông số

523.777

577.105

19.1

Tại hiện trường

 

298.994

308.162

19.2

Trong phòng thí nghiệm

 

224.783

268.943

20

Hơi axit (HNO3)

Thông số

523.777

577.105

20.1

Tại hiện trường

 

298.994

308.162

20.2

Trong phòng thí nghiệm

 

224.783

268.943

21

Hơi axit (H2SO4)

Thông số

523.777

577.105

21.1

Tại hiện trường

 

298.994

308.162

21.2

Trong phòng thí nghiệm

 

224.783

268.943

22

Hơi axit (HCN)

Thông số

523.777

577.105

22.1

Tại hiện trường

 

298.994

308.162

22.2

Trong phòng thí nghiệm

 

224.783

268.943

23

Benzen (C6H6)

Thông số

631.705

849.872

23.1

Tại hiện trường

 

246.037

255.205

23.2

Trong phòng thí nghiệm

 

385.668

594.667

24

Toluen (C6H5CH3)

Thông số

631.705

849.872

24.1

Tại hiện trường

 

246.037

255.205

24.2

Trong phòng thí nghiệm

 

385.668

594.667

25

Xylen (C6H4(CH3)2

Thông số

631.705

849.872

25.1

Tại hiện trường

 

246.037

255.205

25.2

Trong phòng thí nghiệm

 

385.668

594.667

26

Styren (C6H5CHCH2)

Thông số

631.705

849.872

26.1

Tại hiện trường

 

246.037

255.205

26.2

Trong phòng thí nghiệm

 

385.668

594.667

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

1

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

1.1

Mức ồn trung bình (LAcq)

Thông số

200.361

290.789

1.1.1

Tại hiện trường

 

88.993

90.239

1.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

111.368

200.550

1.2

Mức ồn cực đại (LAmax)

Thông số

200.361

290.819

1.2.1

Tại hiện trường

 

88.993

90.269

1.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

111.368

200.550

1.3

Cường độ dòng xe

Thông số

331.367

332.938

1.3.1

Tại hiện trường

 

190.175

191.450

1.3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

141.192

141.488

2

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

 

 

2.1

Mức ồn trung bình (LAcq)

Thông số

200.678

202.125

2.1.1

Tại hiện trường

 

89.310

90.586

2.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

111.368

111.539

2.2

Mức ồn cực đại (LAmax)

Thông số

200.678

202.125

2.2.1

Tại hiện trường

 

89.310

90.586

2.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

111.368

111.539

2.3

Mức ồn phân vị (LA50)

Thông số

200.678

202.125

2.3.1

Tại hiện trường

 

89.310

90.586

2.3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

111.368

111.539

2.4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

Thông số

279.810

281.532

2.4.1

Tại hiện trường

 

124.295

125.720

2.4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

155.515

155.812

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

1

Độ rung

Thông số

245.471

247.942

1.1

Tại hiện trường

Thông số

132.293

134.468

1.2

Trong phòng thí nghiệm

Thông số

113.178

113.474

II

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

1

Nhiệt độ nước

Thông số

96.500

105.488

2

pH

Thông số

94.812

103.800

3

Thế oxi hoá khử (ORP)

Thông số

84.152

93.140

4

Oxy hòa tan (DO)

Thông số

107.009

115.997

5

Độ đục

Thông số

102.256

111.244

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

98.442

107.430

7

Độ dẫn điện (EC)

Thông số

98.442

107.430

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

Thông số

396.292

418.360

9

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

218.757

235.950

9.1

Tại hiện trường

 

92.456

94.616

9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

126.301

141.334

10

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

Thông số

275.775

287.494

10.1

Tại hiện trường

 

85.757

87.917

10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

190.018

199.577

11

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

Thông số

305.957

327.449

11.1

Tại hiện trường

 

85.757

87.917

11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

220.200

239.532

12

Amoni (NH4+)

Thông số

339.043

352.116

12.1

Tại hiện trường

 

93.252

96.612

12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

245.791

255.504

13

Nitrit (NO2-)

Thông số

399.356

419.629

13.1

Tại hiện trường

 

93.252

96.612

13.2.

Trong phòng thí nghiệm

 

306.104

323.017

14

Nitrat (NO3-)

Thông số

347.983

368.256

14.1

Tại hiện trường

 

93.252

96.612

14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

254.731

271.644

15

Tổng P

Thông số

395.275

418.560

15.1

Tại hiện trường

 

93.252

96.612

15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

302.023

321.948

16

Tổng N

Thông số

414.334

437.734

16.1

Tại hiện trường

 

93.252

96.612

16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

321.082

341.122

17

Kim loại nặng (Pb)

Thông số

588.899

637.392

17.1

Tại hiện trường

 

74.323

77.683

17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

514.576

559.709

18

Kim loại nặng (Cd)

Thông số

588.899

637.392

18.1

Tại hiện trường

 

74.323

77.683

18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

514.576

559.709

19

Kim loại nặng (As)

Thông số

606.095

656.510

19.1

Tại hiện trường

 

74.323

77.683

19.2

Trong phòng thí nghiệm

 

531.772

578.827

20

Kim loại nặng (Hg)

Thông số

630.350

680.766

20.1

Tại hiện trường

 

74.323

77.683

20.2

Trong phòng thí nghiệm

 

556.027

603.083

21

Kim loại (Fe)

Thông số

423.320

471.985

21.1

Tại hiện trường

 

74.323

77.683

21.2

Trong phòng thí nghiệm

 

348.997

394.302

22

Kim loại (Cu)

Thông số

423.320

471.985

22.1

Tại hiện trường

 

74.323

77.683

22.2

Trong phòng thí nghiệm

 

348.997

394.302

23

Kim loại (Zn)

Thông số

423.320

471.985

23.1

Tại hiện trường

 

74.323

77.683

23.2

Trong phòng thí nghiệm

 

348.997

394.302

24

Kim loại (Mn)

Thông số

423.320

471.985

24.1

Tại hiện trường

 

74.323

77.683

24.2

Trong phòng thí nghiệm

 

348.997

394.302

25

Kim loại (Cr)

Thông số

442.249

490.914

25.1

Tại hiện trường

 

93.252

96.612

25.2

Trong phòng thí nghiệm

 

348.997

394.302

26

Kim loại (Ni)

Thông số

423.320

471.985

26.1

Tại hiện trường

 

74.323

77.683

26.2

Trong phòng thí nghiệm

 

348.997

394.302

27

Sulphat (SO42-)

Thông số

353.024

375.956

27.1

Tại hiện trường

 

93.252

96.612

27.2

Trong phòng thí nghiệm

 

259.772

279.344

28

Photphat (PO43-)

Thông số

335.417

357.317

28.1

Tại hiện trường

 

93.252

96.612

28.2

Trong phòng thí nghiệm

 

242.165

260.705

29

Clorua (Cl-)

Thông số

290.978

312.290

29.1

Tại hiện trường

 

93.252

96.612

29.2

Trong phòng thí nghiệm

 

197.726

215.678

30

Florua (F-)

Thông số

384.449

408.356

30.1

Tại hiện trường

 

93.252

96.612

30.2

Trong phòng thí nghiệm

 

291.197

311.744

31

Crom (VI)

Thông số

346.280

369.332

31.2

Tại hiện trường

 

93.252

96.612

31.2

Trong phòng thí nghiệm

 

253.028

272.720

32

Tổng dầu, mỡ

Thông số

670.944

692.963

32.1

Tại hiện trường

 

93.643

95.803

32.2

Trong phòng thí nghiệm

 

577.301

597.160

33

Coliform

Thông số

797.927

820.599

33.1

Tại hiện trường

 

92.837

94.997

33.2

Trong phòng thí nghiệm

 

705.090

725.602

34

E.Coli

Thông số

797.927

820.599

34.1

Tại hiện trường

 

92.837

94.997

34.2

Trong phòng thí nghiệm

 

705.090

725.602

35

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

Thông số

1.098.889

1.124.718

35.1

Tại hiện trường

 

93.773

101.033

35.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.005.116

1.023.685

36

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ

Thông số

1.644.533

1.714.373

36.1

Tại hiện trường

 

102.637

103.717

36.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.541.896

1.610.656

37

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ

Thông số

1.644.533

1.714.373

37.1

Tại hiện trường

 

102.637

103.717

37.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.541.896

1.610.656

38

Xyanua (CN )

Thông số

506.404

535.562

38.1

Tại hiện trường

 

93.228

100.908

38.2

Trong phòng thí nghiệm

 

413.176

434.654

39

Chất hoạt động bề mặt

Thông số

684.326

704.515

39.1

Tại hiện trường

 

101.354

101.354

39.2

Trong phòng thí nghiệm

 

582.972

603.161

40

Phenol

Thông số

704.626

733.089

40.1

Tại hiện trường

 

101.354

101.354

40.2

Trong phòng thí nghiệm

 

603.272

631.735

41

Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

1.433.287

1.483.243

III

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT THEO THÔNG TƯ 20/2022/TT-BTNMT

A

Công tác quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất)

1

Quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

304.069

311.997

1.1

Tại hiện trường

 

264.577

266.377

1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

39.492

45.620

2

Quan trắc thoái hóa đất

 

 

 

2.1

Quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

324.793

332.387

2.1.1

Tại hiện trường

 

282.228

284.028

2.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

42.565

48.359

2.2

Quan trắc phèn hóa

Điểm quan trắc

357.227

355.642

2.2.1

Tại hiện trường

 

314.662

314.902

2.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

42.565

40.740

2.3

Quan trắc xói mòn

Điểm quan trắc

879.222

887.046

2.3.1

Tại hiện trường

 

833.558

835.358

2.3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

45.664

51 688

2.4

Quan trắc khô hạn

Điểm quan trắc

400.795

427.328

2.4.1

Tại hiện trường

 

358.608

361.758

2.4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

42.187

65.570

2.5

Quan trắc kết von

Điểm quan trắc

116.071

123.765

2.5.1

Tại hiện trường

 

73.439

75.239

2.5.2

Trong phòng thí nghiệm

 

42.632

48.526

3

Quan trắc ô nhiễm đất

 

 

 

3.1

Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

171.790

179.474

3.1.1

Tại hiện trường

 

131.238

133.038

3.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

40.552

46.436

3.2

Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

300.859

308.399

3.2.1

Tại hiện trường

 

257.329

257.569

3.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

41.027

41.485

3.3

Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

 

 

 

3.3.1

Lấy mẫu đất

Điểm quan trắc

427.219

434.680

3.3.1.1

Tại hiện trường

 

378.534

380.334

3.3.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

48.685

54.346

3.3.2

Lấy mẫu nước

Điểm quan trắc

312.043

319.503

3.3.2.1

Tại hiện trường

 

278.023

279.823

3.3.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

34.020

39.680

4

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc

Điểm quan trắc

119.488

119.488

4.1

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

9.484

9.484

4.2

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất

Điểm quan trắc

64.486

64.486

4.2.1

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

13.277

13.277

4.2.2

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc phèn hóa

Điểm quan trắc

13.277

13.277

4.2.3

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc xói mòn

Điểm quan trắc

14.540

14.540

4.2.4

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc khô hạn

Điểm quan trắc

12.644

12.644

4.2.5

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc kết von

Điểm quan trắc

10.747

10.747

4.3

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất

Điểm quan trắc

45.518

45.518

4.3.1

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

10.747

10.747

4.3.2

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

14.540

14.540

4.3.3

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Điểm quan trắc

20.231

20.231

5

Lập sơ đồ mạng lưới các điểm lấy mẫu quan trắc lên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

Điểm quan trắc

44.030

44.030

6

Xác định sơ bộ các tuyến quan trắc tại thực địa

Điểm quan trắc

17.612

17.612

7

Xác định thời điểm quan trắc

Điểm quan trắc

8.107

8.107

8

Xác định phương pháp quan trắc

Điểm quan trắc

8.107

8.107

9

Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết để thực hiện việc quan trắc: trang thiết bị, máy móc; dụng cụ; vật liệu; mẫu phiếu; phương tiện; nhân lực; tài chính

Điểm quan trắc

8.806

8.806

10

Xây dựng báo cáo kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan trắc

Điểm quan trắc

17.612

17.612

B

Lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

 

 

 

1

Xác định vị trí điểm lấy mẫu quan trắc ngoài thực địa

Điểm quan trắc

104.802

104.802

2

Lấy mẫu quan trắc; đóng gói và bảo quản mẫu

Điểm quan trắc

 

 

2.1

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

1.078.328

1.078.328

2.2

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc thoái hóa đất

Điểm quan trắc

 

 

2.2.1

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

1.274.388

1.274.388

2.2.2

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc phèn hóa

Điểm quan trắc

1.470.448

1.470.448

2.2.3

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc xói mòn

Điểm quan trắc

8.038.444

8.038.444

2.2.3.1

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định

Điểm quan trắc

6.862.086

6.862.086

2.2.3.2

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng

Điểm quan trắc

1.176.358

1.176.358

2.2.4

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc khô hạn

Điểm quan trắc

980.298

980.298

2.2.5

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc kết von

Điểm quan trắc

1.470.448

1.470.448

2.3

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất

Điểm quan trắc

2.586.936

2.586.936

2.3.1

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

757.152

757.152

2.3.2

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

757.152

757.152

2.3.3

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Điểm quan trắc

1.072.632

1.072.632

3

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất

Điểm quan trắc

5.552.448

5.552.448

3.1

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

126.192

126.192

3.2

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

4.984.584

4.984.584

3.2.1

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Điểm quan trắc

126.192

126.192

3.2.2

Điều tra, viết phiếu lấy mẫu và mô tả

Điểm quan trắc

126.192

126.192

3.2.3

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

2.019.072

2.019.072

3.2.3.1

Điều tra, viết phiếu Lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất

Điểm quan trắc

126.192

126.192

3.2.3.2

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

1.892.880

1.892.880

3.2.4

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc phèn hóa

Điểm quan trắc

1.892.880

1.892.880

3.2.5

Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc xói mòn

Điểm quan trắc

820.248

820.248

3.3

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định

Điểm quan trắc

441.672

441.672

3.3.1

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng

Điểm quan trắc

126.192

126.192

3.3.2

Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc khô hạn

Điểm quan trắc

126.192

126.192

3.3.3

Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc kết von

Điểm quan trắc

189.288

189.288

4

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất

Điểm quan trắc

23.393

23.393

4.1

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

1.897

1.897

4.2

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

3.161

3.161

4.3

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Điểm quan trắc

18.335

18.335

5

Xây dựng báo cáo lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

Điểm quan trắc

23.393

23.393

5.1

Xác định sự cần thiết, mục đích, yêu cầu của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

Điểm quan trắc

1.897

1.897

5.2

Xác định những nội dung, phương pháp của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

Điểm quan trắc

3.161

3.161

5.3

Thuyết minh kết quả lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

Điểm quan trắc

18.335

18.335

C

Tổng hợp số liệu quan trắc và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm mạnh cần giám sát

Điểm quan trắc

 

 

1

Phân tích mẫu quan trắc

 

 

 

1.1

Rà soát, phân loại mẫu đất đã lấy

Điểm quan trắc

13.782

13.782

1.2

Xác định các chỉ tiêu và phương pháp phân tích

Điểm quan trắc

1.289.718

1.289.718

1.2.1

Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích độ phì đất

Điểm quan trắc

1.087.409

1.087.409

1.2.2

Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích thoái hóa đất

Điểm quan trắc

75.866

75.866

1.2.3

Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích ô nhiễm đất

Điểm quan trắc

126.443

126.443

2

Thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất

 

 

 

2.1

Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất

 

 

 

2.1.1

Dung trọng

Thông số

84.688

93.058

2.1.2

pHKCl

Thông số

155.987

206.504

2.1.3

OM (%)

Thông số

263.212

286.769

2.1.4

TPCG

 

 

 

2.1.4.1

Cát, cát mịn

Thông số

117.463

128.897

2.1.4.2

Limon

Thông số

117.463

128.897

2.1.4.3

Sét

Thông số

117.463

128.897

2.1.4.4

CEC

Thông số

225.792

295.825

2.1.4.5

N (%)

Thông số

307.360

342.055

2.1.4.6

P(%)

Thông số

277.528

312.223

2.1.4.7

K2O (%)

Thông số

220.638

285.014

2.2

Phân tích mẫu quan trắc thoái hóa đất

 

 

 

2.2.1

Phân tích mẫu quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

2.846.039

3.483.112

2.2.2

Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

1.250.971

1.567.498

2.2.2.1

TSMT

Thông số

181.009

215.705

2.2.2.2

Cl-

Thông số

167.503

191.300

2.2.2.3

HCO3-

Thông số

188.056

216.740

2.2.2.4

Ca2+

Thông số

82.814

108.979

2.2.2.5

K+

Thông số

223.795

297.235

2.2.2.6

Na+

Thông số

210.944

284.384

2.2.2.7

Mg2+

Thông số

94.246

120.410

2.2.2.8

Mn2+

Thông số

102.604

132.743

2.3

Phân tích mẫu quan trắc phèn hóa

 

 

 

2.3.1

Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

1.257.035

1.364.402

2.3.1.1

LHTS

Thông số

330.679

359.364

2.3.1.2

SO42-

Thông số

300.208

328.892

2.3.1.3

Al3+

Thông số

454.855

481.020

2.3.1.4

Fe3+

Thông số

171.293

195.126

2.4

Phân tích mẫu quan trắc xói mòn

 

 

 

2.4.1

Thân tích mẫu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

1.568.828

1.879.499

2.4.2

Lượng đất mất (định mức cho 01 kg)

Điểm quan trắc

88.464

96.577

2.5

Phân tích mẫu quan trắc khô hạn

 

 

 

2.5.1

Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

1.594.277

1.921.370

2.5.2

Phân tích độ ẩm đất

Điểm quan trắc

156.589

208.139

2.6

Phân tích mẫu quan trắc kết von

 

 

 

2.6.1

Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

1.588.189

1.911.354

2.6.2

Tỷ lệ hạt kết von so với đơn vị thể tích mẫu đất quan trắc

Điểm quan trắc

142.248

142.248

D

Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất

 

 

 

1

Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

 

 

 

1.1

Pb

Thông số

382.562

493.339

1.2

Cd

Thông số

372.707

483.484

1.3

Hg

Thông số

537.061

674.838

1.4

As

Thông số

525.419

663.196

1.5

Fe

Thông số

360.894

471.671

1.6

Cu

Thông số

360.894

471.671

1.7

Zn

Thông số

366.348

477.125

1.8

Cr

Thông số

360.894

471.671

1.9

Mn

Thông số

360.894

471.671

1.10

Ni

Thông số

360.894

471.671

1.11

Phân tích đồng thời Kim loại

Thông số

1.335.149

1.394.125

2

Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

 

 

 

2.1

Pb

Thông số

382.562

493.339

2.2

Cd

Thông số

372.707

483.484

2.3

Hg

Thông số

537.061

674.838

2.4

As

Thông số

525.419

663.196

2.5

Fe

Thông số

360.894

471.671

2.6

Cu

Thông số

360.894

471.671

2.7

Zn

Thông số

366.348

477.125

2.8

Cr

Thông số

360.894

471.671

2.9

Mn

Thông số

360.894

471.671

2.10

Ni

Thông số

360.894

471.671

2.11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

Thông số

1.591.393

1.712.322

2.12

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

Thông số

1.860.637

1.981.566

2.13

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

Thông số

1.600.589

1.721.338

2.14

PCBs

Thông số

1.600.589

1.721.338

2.15

Phân tích đồng thời Kim loại

Thông số

1.368.276

1.427.252

3

Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

 

 

 

3.1

Phân tích mẫu đất

 

 

 

3.1.1

Pb

Thông số

382.562

493.339

3.1.2

Cd

Thông số

372.707

483.484

3.1.3

Hg

Thông số

537.061

674.838

3.1.4

As

Thông số

525.419

663.196

3.1.5

Fe

Thông số

360.894

471.671

3.1.6

Cu

Thông số

360.894

471.671

3.1.7

Zn

Thông số

360.894

471.671

3.1.8

Cr

Thông số

360.894

471.671

3.1.9

Mn

Thông số

360.894

471.671

3.1.10

Ni

Thông số

360.894

471.671

3.1.11

Phân tích đồng thời Kim loại

Thông số

1.368.276

1.427.252

3.2

Phân tích mẫu nước

 

 

 

3.2.1

Cu

Thông số

348.936

394.241

3.2.2

Pb

Thông số

481.314

526.447

3.2.3

Zn

Thông số

372.636

417.941

3.2.4

Cd

Thông số

511.787

556.920

3.2.5

As

Thông số

501.299

548.354

3.2.6

Cr

Thông số

348.936

459.713

3.2.7

PO43-

Thông số

242.165

260.705

3.2.8

NH4+

Thông số

245.791

255.504

3.2.9

BOD5

Thông số

190.018

199.577

3.2.10

COD

Thông số

220.200

239.532

3.2.11

Phân tích đồng thời Kim loại

Thông số

1.433.287

1.483.243

IV

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1

Nhiệt độ

Thông số

77.158

85.708

2

pH

Thông số

78.954

87.504

3

Oxy hòa tan (DO)

Thông số

112.566

121.116

4

Độ đục

Thông số

100.367

108.917

5

Độ dẫn điện (EC)

Thông số

96.576

105.126

6

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

Thông số

111.888

120.438

7

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

93.253

101.803

8

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

354.683

363.233

9

Chất rắn lơ lửng (SS)

Thông số

219.747

248.984

9.1

Tại hiện trường

 

92.966

95.246

9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

126.781

153.738

10

Chất rắn tổng số (TS)

Thông số

207.681

236.918

10.1

Tại hiện trường

 

92.966

95.246

10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

114.715

141.672

11

Độ cứng tổng số theo CaCO3

Thông số

346.083

378.987

11.1

Tại hiện trường

 

92.966

95.246

11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

253.117

283.741

12

Chỉ số Permanganat

Thông số

280.950

319.876

12.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

182.734

219.380

13

Nitơ amôn (NH4+)

Thông số

325.173

356.097

13.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

226.957

255.601

14

Nitrit (NO2-)

Thông số

384.315

425.319

14.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

286.099

324.823

15

Nitrat (NO3-)

Thông số

333.943

364.867

15.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

235.727

264.371

16

Sulphat (SO42-)

Thông số

289.768

321.525

16.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

191.552

221.029

17

Florua (F-)

Thông số

365.391

396.315

17.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

267.175

295.819

18

Photphat (PO43-)

Thông số

293.169

332.936

18.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

194.953

232.440

19

Oxyt Silic (SiO3)

Thông số

362.739

393.663

19.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

19.2

Trong phòng thí nghiệm

 

264.523

293.167

20

Tổng N

Thông số

384.476

429.103

20.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

20.2

Trong phòng thí nghiệm

 

286.260

328.607

21

Crom (Cr6+)

Thông số

327.690

358.614

21.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

21.2

Trong phòng thí nghiệm

 

229.474

258.118

22

Tổng P

Thông số

386.431

431.058

22.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

22.2

Trong phòng thí nghiệm

 

288.215

330.562

23

Clorua (Cl-)

Thông số

296.732

328.399

23.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

23.2

Trong phòng thí nghiệm

 

198.516

227.903

24

Kim loại nặng (Pb)

Thông số

587.686

703.713

24.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

24.2

Trong phòng thí nghiệm

 

489.470

603.217

25

Kim loại nặng (Cd)

Thông số

587.686

703.713

25.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

25.2

Trong phòng thí nghiệm

 

489.470

603.217

26

Kim loại nặng (As)

Thông số

613.466

756.493

26.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

26.2

Trong phòng thí nghiệm

 

515.250

655.997

27

Kim loại nặng (Se)

Thông số

613.466

756.493

27.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

27.2

Trong phòng thí nghiệm

 

515.250

655.997

28

Kim loại nặng (Hg)

Thông số

640.370

783.397

28.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

28.2

Trong phòng thí nghiệm

 

542.154

682.901

29

Sulfua

Thông số

395.883

538.910

29.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

29.2

Trong phòng thí nghiệm

 

297.667

438.414

30

Kim loại (Fe)

Thông số

462.121

578.148

30.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

30.2

Trong phòng thí nghiệm

 

363.905

477.652

31

Kim loại (Cu)

Thông số

462.121

578.148

31.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

31.2

Trong phòng thí nghiệm

 

363.905

477.652

32

Kim loại (Zn)

Thông số

462.121

578.148

31.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

32.2

Trong phòng thí nghiệm

 

363.905

477.652

33

Kim loại (Mn)

Thông số

462.121

578.148

33.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

33.2

Trong phòng thí nghiệm

 

363.905

477.652

34

Kim loại (Cr)

Thông số

462.121

578.148

34.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

34.2

Trong phòng thí nghiệm

 

363.905

477.652

35

Kim loại (Ni)

Thông số

462.121

578.148

35.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

35.2

Trong phòng thí nghiệm

 

363.905

477.652

36

Cyanua (CN-)

Thông số

477.777

584.444

36.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

36.2

Trong phòng thí nghiệm

 

379.561

483.948

37

Coliform (TCVN 6187-1: 2009)

Thông số

753.446

782.238

37.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

37.2

Trong phòng thí nghiệm

 

655.230

681.742

38

Coliform (TCVN 6187-2: 2009)

Thông số

832.695

861.487

38.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

38.2

Trong phòng thí nghiệm

 

734.479

760.991

39

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

Thông số

753.446

782.238

39.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

39.2

Trong phòng thí nghiệm

 

655.230

681.742

40

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

Thông số

832.695

861.487

40.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

40.2

Trong phòng thí nghiệm

 

734.479

760.991

41

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxide)

Thông số

1.728.338

1.854.337

41.1

Tại hiện trường

 

104.988

107.268

41.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.623.350

1.747.069

42

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

Thông số

1.711.350

1.837.349

42.1

Tại hiện trường

 

104.988

107.268

42.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.606.362

1.730.081

43

Phenol

Thông số

639.714

684.340

43.1

Tại hiện trường

 

98.216

100.496

43.2

Trong phòng thí nghiệm

 

541.498

583.844

44

Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

1.363.920

1.434.026

V

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA

1

Nhiệt độ

Thông số

71.275

77.875

2

pH

Thông số

71.275

77.875

3

Độ dẫn điện (EC)

Thông số

81.323

87.923

4

Thể oxi hoá khử (ORP)

Thông số

79.794

86.394

5

Độ đục

Thông số

88.562

95.162

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

80.183

86.783

7

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

Thông số

79.794

86.394

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

Thông số

326.525

333.125

9

Clorua (Cl-)

Thông số

288.927

369.944

9.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

224.363

304.900

10

Florua (F-)

Thông số

413.352

496.356

10.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

348.788

431.312

11

Nitrit (NO2-)

Thông số

382.864

525.400

11.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

318.300

460.356

12

Nitrat (NO3-)

Thông số

331.491

474.027

12.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

266.927

408.983

13

Sulphat (SO42-)

Thông số

294.190

440.409

13.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

229.626

375.365

14

Crom (VI) (Cr6+)

Thông số

325.738

471.957

14.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

261.174

406.913

15

Na+

Thông số

394.245

525.494

15.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

329.681

460.450

16

NH4+

Thông số

337.268

377.096

16.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

272.704

312.052

17

K+

Thông số

405.886

537.135

17.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

341.322

472.091

18

Mg2+

Thông số

354.720

402.364

18.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

290.156

337.320

19

Ca2+

Thông số

356.148

403.792

19.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

19.2

Trong phòng thí nghiệm

 

291.584

338.748

20

Kim loại nặng (Pb)

Thông số

608.514

727.637

20.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

20.2

Trong phòng thí nghiệm

 

543.950

662.593

21

Kim loại nặng (Cd)

Thông số

608.514

727.637

21.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

21.2

Trong phòng thí nghiệm

 

543.950

662.593

22

Kim loại nặng (As)

Thông số

673.940

820.062

22.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

22.2

Trong phòng thí nghiệm

 

609.376

755.018

23

Kim loại nặng (Hg)

Thông số

673.940

820.062

23.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

23.2

Trong phòng thí nghiệm

 

609.376

755.018

24

Kim loại (Fe)

Thông số

418.452

537.575

24.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

24.2

Trong phòng thí nghiệm

 

353.888

472.531

25

Kim loại (Cu)

Thông số

418.452

537.575

25.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

25.2

Trong phòng thí nghiệm

 

353.888

472.531

26

Kim loại (Zn)

Thông số

418.452

537.575

26.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

26.2

Trong phòng thí nghiệm

 

353.888

472.531

27

Kim loại (Cr)

Thông số

418.452

537.575

27.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

27.2

Trong phòng thí nghiệm

 

353.888

472.531

28

Kim loại (Mn)

Thông số

418.452

537.575

28.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

28.2

Trong phòng thí nghiệm

 

353.888

472.531

29

Kim loại (Ni)

Thông số

418.452

537.575

29.1

Tại hiện trường

 

64.564

65.044

29.2

Trong phòng thí nghiệm

 

353.888

472.531

30

Phân tích đồng thời các Kim loại

Thông số

1.347.160

1.422.162

31

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

Thông số

963.083

1.054.982

VI

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

A

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc hiện trường nước biển ven bờ

1

Đo quan trắc hiện tượng nước biển ven bờ

1.1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

Thông số

131.057

132.557

1.2

Độ ẩm không khí

Thông số

131.057

132.557

1.3

Tốc độ gió

Thông số

131.057

136.697

1.4

Sóng

Thông số

112.550

121.790

1.5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

Thông số

131.843

163.043

1.6

Nhiệt độ nước biển

Thông số

151.854

166.291

1.7

Độ muối

Thông số

149.364

159.152

1.8

Độ đục

Thông số

171.578

185.858

1.9

Độ trong suốt

Thông số

144.426

157.866

1.10

Độ màu

Thông số

163.354

177.634

1.11

pH

Thông số

176.287

185.550

1.12

Ôxy hòa tan (DO)

Thông số

226.412

240.378

1.13

Độ dẫn điện (EC)

Thông số

200.004

206.680

1.14

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

200.004

206.680

1.15

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

Thông số

516.122

530.410

2

Lấy mẫu nước biển ven bờ

 

 

 

2.1

NH4+

Thông số

518.294

553.779

2.1.1

Tại hiện trường

 

198.991

204.091

2.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

319.303

349.688

2.2

NO2-

Thông số

520.405

559.224

2.2.1

Tại hiện trường

 

198.991

204.091

2.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

321.414

355.133

2.3

NO3-

Thông số

506.755

545.706

2.3.1

Tại hiện trường

 

198.991

204.091

2.3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

307.764

341.615

2.4

SO42-

Thông số

428.475

452.495

2.4.1

Tại hiện trường

 

198.991

204.091

2.4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

229.484

248.404

2.5

PO43-

Thông số

413.427

448.813

2.5.1

Tại hiện trường

 

198.991

204.091

2.5.2

Trong phòng thí nghiệm

 

214.436

244.722

2.6

SiO32-

Thông số

436.236

471.621

2.6.1

Tại hiện trường

 

198.991

204.091

2.6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

237.245

267.530

2.7

Tổng N

Thông số

547.527

590.150

2.7.1

Tại hiện trường

 

198.991

204.091

2.7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

348.536

386.059

2.8

Tổng P

Thông số

481.049

525.461

2.8.1

Tại hiện trường

 

198.991

204.091

2.8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

282.058

321.370

2.9

Crom (VI)

Thông số

460.325

505.604

2.9.1

Tại hiện trường

 

198.991

204.091

2.9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

261.334

301.513

2.10

Florua (F-)

Thông số

498.026

543.306

2.10.1

Tại hiện trường

 

198.991

204.091

2.10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

299.035

339.215

2.11

Sulfua

Thông số

473.879

526.917

2.11.1

Tại hiện trường

 

198.991

204.091

2.11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

274.888

322.826

2.12

COD

Thông số

388.328

421.626

2.12.1

Tại hiện trường

 

183.847

197.813

2.12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

204.481

223.813

2.13

BOD5

Thông số

392.269

425.567

2.13.1

Tại hiện trường

 

183.847

197.813

2.13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

208.422

227.754

2.14

SS

Thông số

308.033

337.035

2.14.1

Tại hiện trường

 

176.460

190.426

2.14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

131.573

146.609

2.15

Độ màu

Thông số

591.506

670.788

2.15.1

Tại hiện trường

 

198.991

212.957

2.15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

392.515

457.831

2.16

Coliform

Thông số

884.720

923.358

2.16.1

Tại hiện trường

 

198.991

212.957

2.16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

685.729

710.401

2.17

Fecal Coliform

Thông số

884.720

923.358

2.17.1

Tại hiện trường

 

198.991

212.957

2.17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

685.729

710.401

2.18

E.coli

Thông số

884.720

923.358

2.18.1

Tại hiện trường

 

198.991

212.957

2.18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

685.729

710.401

2.19

Chlorophyll a

Thông số

391.238

420.239

2.19.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.19.2

Trong phòng thí nghiệm

 

180.058

195.094

2.20

Chlorophyll b

Thông số

391.238

420.239

2.20.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.20.2

Trong phòng thí nghiệm

 

180.058

195.094

2.21

Chlorophyll c

Thông số

391.238

420.239

2.21.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.21.2

Trong phòng thí nghiệm

 

180.058

195.094

2.22

CN-

Thông số

697.815

756.525

2.22.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.22.2

Trong phòng thí nghiệm

 

486.635

531.380

2.23

Kim loại nặng Pb

Thông số

670.386

797.999

2.23.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.23.2

Trong phòng thí nghiệm

 

459.206

572.854

2.24

Kim loại nặng Cd

Thông số

670.386

797.999

2.24.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.24.2

Trong phòng thí nghiệm

 

459.206

572.854

2.25

Kim loại nặng As

Thông số

788.997

976.068

2.25.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.25.2

Trong phòng thí nghiệm

 

577.817

750.923

2.26

Kim loại nặng Hg

Thông số

805.802

992.873

2.26.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.26.2

Trong phòng thí nghiệm

 

594.622

767.728

2.27

Kim loại Fe

Thông số

597.209

745.866

2.27.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.27.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.28

Kim loại Cu

Thông số

597.209

745.866

2.28.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.28.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.29

Kim loại Cr

Thông số

597.209

745.866

2.29.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.29.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.30

Kim loại Zn

Thông số

597.209

745.866

2.30.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.30.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.31

Kim loại Mn

Thông số

597.209

745.866

2.31.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.31.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.32

Kim loại Ni

Thông số

597.209

745.866

2.32.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.32.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.33

Crom(III)

Thông số

597.209

745.866

2.33.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.33.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.34

Tổng dầu mỡ khoáng

Thông số

1.000.716

1.091.449

2.34.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.34.2

Trong phòng thí nghiệm

 

789.536

866.304

2.35

Phenol

Thông số

878.210

1.045.525

2.35.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.35.2

Trong phòng thí nghiệm

 

667.030

820.380

2.36

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo

Thông số

1.933.221

3.319.784

2.36.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.36.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.722.041

3.094.639

2.37

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho

Thông số

1.913.822

3.300.385

2.37.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.37.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.702.642

3.075.240

2.38

Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

1.681.811

1.910.568

2.38.1

Tại hiện trường

 

211.180

225.145

2.38.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.470.631

1.685.423

3

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc Trầm tích biển của nước biển ven bờ

3.1

N-NO2

Thông số

742.216

811.656

3.1.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

359.354

386.074

3.3.2

N-NO3

Thông số

690.844

769.165

3.2.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

307.982

343.583

3.3

P-PO43-

Thông số

628.626

696.223

3.3.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

245.764

270.641

3.4

Kim loại nặng Pb

Thông số

921.096

1.096.348

3.4.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

538.234

670.766

3.5

Kim loại nặng Cd

Thông số

921.096

1.096.348

3.5.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.5.2

Trong phòng thí nghiệm

 

538.234

670.766

3.6

Kim loại nặng As

Thông số

1.007.925

1.274.528

3.6.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

625.063

848.946

3.7

Kim loại nặng Hg

Thông số

1.007.925

1.274.528

3.7.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

625.063

848.946

3.8

Kim loại Cu

Thông số

777.546

986.358

3.8.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

394.684

560.776

3.9

Kim loại Zn

Thông số

777.546

986.358

3.9.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

394.684

560.776

3.10

CN-

Thông số

832.281

907.368

3.10.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

449.419

481.786

3.11

Độ ẩm

Thông số

473.520

522.540

3.11.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

90.658

96.958

3.12

Tỷ trọng

Thông số

472.872

520.092

12.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

90.010

94.510

3.13

Chất hữu cơ

Thông số

784.732

856.252

3.13.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

401.870

430.670

3.14

Tổng N

Thông số

731.524

808.137

3.14.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

348.662

382.555

3.15

Tổng P

Thông số

715.173

783.610

3.15.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

332.311

358.028

3.16

Hóa chất BVTV nhóm Clo

Thông số

2.104.903

3.516.591

3.16.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.722.041

3.091.009

3.17

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

2.085.504

3.497.192

3.17.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.702.642

3.071.610

3.18

Tổng dầu mỡ khoáng

Thông số

1.144.222

1.253.025

3.18.1

Tại hiện trường

 

382.862

425.582

3.18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

761.360

827.443

4

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc Sinh vật biển của nước biển ven bờ

4.1

Thực vật phù du, Tảo độc

Thông số

698.072

708.212

4.1.1

Tại hiện trường

 

476.102

479.102

4.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

221.970

229.110

4.2

Động vật phù du, Động vật đáy

Thông số

1.404.675

1.414.677

4.2.1

Tại hiện trường

 

476.102

479.222

4.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

928.573

935.455

4.3

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm CIo

Thông số

2.093.878

2.271.356

4.3.1

Tại hiện trường

 

476.102

479.102

4.3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.617.776

1.792.254

4.4

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho

Thông số

2.076.890

2.212.196

4.4.1

Tại hiện trường

 

476.102

479.102

4.4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.600.788

1.733.094

4.5

Kim loại nặng Pb

Thông số

1.019.244

1.153.437

4.5.1

Tại hiện trường

 

476.102

479.102

4.5.2

Trong phòng thí nghiệm

 

543.142

674.335

4.6

Kim loại nặng Cd

Thông số

1.019.244

1.153.437

4.6.1

Tại hiện trường

 

476.102

479.102

4.6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

543.142

674.335

4.7

Kim loại nặng As

Thông số

1.135.172

1.362.243

4.7.1

Tại hiện trường

 

476.102

479.102

4.7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

659.070

883.141

4.8

Kim loại nặng Hg

Thông số

1.135.172

1.362.243

4.8.1

Tại hiện trường

 

476.102

479.102

4.8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

659.070

883.141

4.9

Kim loại Cu

Thông số

869.854

1.039.878

4.9.1

Tại hiện trường

 

476.102

479.102

4.9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

393.752

560.776

4.10

Kim loại Zn

Thông số

871.633

1.037.095

4.10.1

Tại hiện trường

 

476.102

479.102

4.10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

395.531

557.993

4.11

Kim loại Mg

Thông số

871.633

1.037.095

4.11.1

Tại hiện trường

 

476.102

479.102

4.12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

395.531

557.993

B

Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ

1

Đo đạc quan trắc hiện trường nước biển xa bờ

1.1

Nhiệt độ

Thông số

173.792

176.718

1.2

Độ ẩm không khí

Thông số

173.792

176.718

1.3

Tốc độ gió

Thông số

173.792

176.582

1.4

Sóng

Thông số

162.487

179.047

1.5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

Thông số

182.995

229.795

1.6

Nhiệt độ nước biển

Thông số

198.293

212.730

1.7

Độ muối

Thông số

233.669

243.457

1.8

Độ đục

Thông số

285.882

300.162

1.9

Độ trong suốt

Thông số

214.435

219.655

1.10

Độ màu

Thông số

285.882

300.162

1.11

pH

Thông số

212.648

221.911

1.12

Ôxy hòa tan (DO)

Thông số

338.372

352.338

1.13

Độ dẫn điện (EC)

Thông số

250.990

257.665

1.14

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

250.990

257.665

1.15

Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu)

Thông số

519.254

551.654

2

Lấy mẫu nước biển xa bờ

2.1

NH4+

Thông số

518.744

555.429

2.1.1

Tại hiện trường

 

199.441

205.741

2.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

319.303

349.688

2.2

NO2-

Thông số

520.855

560.874

2.2.1

Tại hiện trường

 

199.441

205.741

2.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

321.414

355.133

2.3

NO3-

Thông số

507.205

547.356

2.3.1

Tại hiện trường

 

199.441

205.741

2.3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

307.764

341.615

2.4

SO42-

Thông số

428.925

454.145

2.4.1

Tại hiện trường

 

199.441

205.741

2.4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

229.484

248.404

2.5

PO43-

Thông số

413.877

450.463

2.5.1

Tại hiện trường

 

199.441

205.741

2.5.2

Trong phòng thí nghiệm

 

214.436

244.722

2.6

SiO32-

Thông số

436.686

473.271

2.6.1

Tại hiện trường

 

199.441

205.741

2.6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

237.245

267.530

2.7

Tổng N

Thông số

547.977

591.800

2.7.1

Tại hiện trường

 

199.441

205.741

2.7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

348.536

386.059

2.8

Tổng P

Thông số

481.499

527.111

2.8.1

Tại hiện trường

 

199.441

205.741

2.8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

282.058

321.370

2.9

Crom (VI)

Thông số

460.775

507.254

2.9.1

Tại hiện trường

 

199.441

205.741

2.9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

261.334

301.513

2.10

Florua (F-)

Thông số

498.476

544.956

2.10.1

Tại hiện trường

 

199.441

205.741

2.10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

299.035

339.215

2.11

Sulfua (S2-)

Thông số

474.329

528.567

2.11.1

Tại hiện trường

 

199.441

205.741

2.11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

274.888

322.826

2.12

COD

Thông số

408.333

460.065

2.12.1

Tại hiện trường

 

203.852

236.252

2.12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

204.481

223.813

2.13

BOD5

Thông số

412.274

464.006

2.13.1

Tại hiện trường

 

203.852

236.252

2.13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

208.422

227.754

2.14

SS

Thông số

331.014

378.450

2.14.1

Tại hiện trường

 

199.441

231.841

2.14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

131.573

146.609

2.15

Độ màu

Thông số

555.861

653.577

2.15.1

Tại hiện trường

 

163.346

195.746

2.15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

392.515

457.831

2.16

Coliform (phương pháp 01)

Thông số

885.170

942.242

2.16.1

Tại hiện trường

 

199.441

231.841

2.16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

685.729

710.401

2.17

Fecal Coliform

Thông số

885.170

942.242

2.17.1

Tại hiện trường

 

199.441

231.841

2.17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

685.729

710.401

2.18

E.coli (phương pháp 01)

Thông số

885.170

942.242

2.18.1

Tại hiện trường

 

199.441

231.841

2.18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

685.729

710.401

2.19

Coliform (phương pháp 02)

Thông số

964.419

1.031.042

2.19.1

Tại hiện trường

 

199.441

231.841

2.19.2

Trong phòng thí nghiệm

 

764.978

799.201

2.20

Fecal Coliform

Thông số

964.419

1.031.042

2.20.1

Tại hiện trường

 

199.441

231.841

2.20.2

Trong phòng thí nghiệm

 

764.978

799.201

2.21

E.coli (phương pháp 02)

Thông số

964.419

1.031.042

2.21.1

Tại hiện trường

 

199.441

231.841

2.21.2

Trong phòng thí nghiệm

 

764.978

799.201

2.22

Chlorophyll a

Thông số

379.499

426.935

2.22.1

Tại hiện trường

 

199.441

231.841

2.22.2

Trong phòng thí nghiệm

 

180.058

195.094

2.23

Chlorophyll b

Thông số

379.499

426.935

2.23.1

Tại hiện trường

 

199.441

231.841

2.23.2

Trong phòng thí nghiệm

 

180.058

195.094

2.24

Chlorophyll c

Thông số

379.499

426.935

2.24.1

Tại hiện trường

 

199.441

231.841

2.24.2

Trong phòng thí nghiệm

 

180.058

195.094

2.25

CN-

Thông số

686.076

737.497

2.25.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.25.2

Trong phòng thí nghiệm

 

486.635

531.380

2.26

Kim loại nặng Pb

Thông số

658.647

778.971

2.26.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.26.2

Trong phòng thí nghiệm

 

459.206

572.854

2.27

Kim loại nặng Cd

Thông số

658.647

778.971

2.27.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.27.2

Trong phòng thí nghiệm

 

459.206

572.854

2.28

Kim loại nặng As

Thông số

777.258

957.040

2.28.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.28.2

Trong phòng thí nghiệm

 

577.817

750.923

2.29

Kim loại nặng Hg

Thông số

794.063

973.845

2.29.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.29.2

Trong phòng thí nghiệm

 

594.622

767.728

2.30

Kim loại Fe

Thông số

585.470

726.838

2.30.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.30.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.31

Kim loại Cu

Thông số

585.470

726.838

2.31.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.31.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.32

Kim loại Cr

Thông số

585.470

726.838

2.31.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.32.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.33

Kim loại Zn

Thông số

585.470

726.838

2.33.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.33.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.34

Kim loại Mn

Thông số

585.470

726.838

2.34.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.34.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.35

Kim loại Ni

Thông số

585.470

726.838

2.35.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.35.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.36

Crom (III)

Thông số

585.470

726.838

2.36.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.36.2

Trong phòng thí nghiệm

 

386.029

520.721

2.37

Tổng dầu mỡ khoáng

Thông số

988.977

1.072.421

2.37.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.37.2

Trong phòng thí nghiệm

 

789.536

866.304

2.38

Phenol

Thông số

866.471

1.026.497

2.38.1

Tại hiện trường

 

199.441

206.117

2.38.2

Trong phòng thí nghiệm

 

667.030

820.380

2.39

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo

Thông số

1.921.482

3.304.880

2.39.1

Tại hiện trường

 

199.441

210.241

2.39.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.722.041

3.094.639

2.40

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho

Thông số

1.902.083

3.285.481

2.40.1

Tại hiện trường

 

199.441

210.241

2.40.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.702.642

3.075.240

2.41

Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

1.670.072

1.895.664

2.41.1

Tại hiện trường

 

199.441

210.241

2.41.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.470.631

1.685.423

3

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc Trầm tích biển của nước biển xa bờ

3.1

N-NO2

Thông số

918.831

975.551

3.1.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

359.354

386.074

3.3.2

N-NO3

Thông số

867.459

933.060

3.2.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

307.982

343.583

3.3

P-PO43-

Thông số

805.241

860.118

3.3.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

245.764

270.641

3.4

Kim loại nặng Pb

Thông số

1.097.711

1.260.243

3.4.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

538.234

670.766

3.5

Kim loại nặng Cd

Thông số

1.097.711

1.260.243

3.5.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.5.2

Trong phòng thí nghiệm

 

538.234

670.766

3.6

Kim loại nặng As

Thông số

1.184.540

1.438.423

3.6.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

625.063

848.946

3.7

Kim loại nặng Hg

Thông số

1.184.540

1.438.423

3.7.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

625.063

848.946

3.8

Kim loại Cu

Thông số

954.161

1.150.253

3.8.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

394.684

560.776

3.9

Kim loại Zn

Thông số

954.161

1.150.253

3.9.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

394.684

560.776

3.10

CN-

Thông số

1.008.896

1.071.263

3.10.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

449.419

481.786

3.11

Độ ẩm

Thông số

650.135

686.435

3.11.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

90.658

96.958

3.12

Tỷ trọng

Thông số

649.487

683.987

12.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

90.010

94.510

3.13

Chất hữu cơ

Thông số

961.347

1.020.147

3.13.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

401.870

430.670

3.14

Tổng N

Thông số

908.139

972.032

3.14.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

348.662

382.555

3.15

Tổng P

Thông số

891.788

947.505

3.15.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

332.311

358.028

3.16

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo

Thông số

2.281.518

3.680.486

3.16.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.722.041

3.091.009

3.17

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho

Thông số

2.262.119

3.661.087

3.17.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.702.642

3.071.610

3.18

Tổng dầu mỡ khoáng

Thông số

1.320.837

1.416.920

3.18.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

3.18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

761.360

827.443

4

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc Sinh vật biển của nước biển xa bờ

4.1

Thực vật phù du, Tảo độc

Thông số

781.447

818.587

4.1.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

4.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

221.970

229.110

4.2

Động vật phù du, Động vật đáy

Thông số

1.488.050

1.525.832

4.2.1

Tại hiện trường

 

559.477

590.377

4.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

928.573

935.455

4.3

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm CIo

Thông số

2.177.253

2.381.731

4.3.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

4.3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.617.776

1.792.254

4.4

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho

Thông số

2.160.265

2.322.571

4.4.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

4.4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.600.788

1.733.094

4.5

Kim loại nặng Pb

Thông số

1.102.619

1.263.812

4.5.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

4.5.2

Trong phòng thí nghiệm

 

543.142

674.335

4.6

Kim loại nặng Cd

Thông số

1.102.619

1.263.812

4.6.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

4.6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

543.142

674.335

4.7

Kim loại nặng As

Thông số

1.218.547

1.472.618

4.7.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

4.7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

659.070

883.141

4.8

Kim loại nặng Hg

Thông số

1.218.547

1.472.618

4.8.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

4.8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

659.070

883.141

4.9

Kim loại Cu

Thông số

953.229

1.150.253

4.9.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

4.9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

393.752

560.776

4.10

Kim loại Zn

Thông số

955.008

1.147.470

4.10.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

4.10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

395.531

557.993

4.11

Kim loại Mg

Thông số

955.008

1.147.470

4.11.1

Tại hiện trường

 

559.477

589.477

4.12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

395.531

557.993

VII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

2.243.644

2.561.471

1.1

Tại hiện trường

 

1.366.925

1.433.592

1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

876.719

1.127.879

2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

Thông số

2.093.377

2.492.174

2.1

Tại hiện trường

 

1.366.925

1.433.592

2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

726.452

1.058.582

3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

Thông số

3.049.685

3.488.082

3.1

Tại hiện trường

 

1.366.925

1.433.592

3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.682.760

2.054.490

4

Hàm lượng Gama trong không khí

Thông số

1.085.803

1.348.780

4.1

Tại hiện trường

 

553.680

556.265

4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

532.123

792.515

5

Hàm lượng Radon trong không khí

Thông số

1.185.625

1.209.150

5.1

Tại hiện trường

 

592.560

609.209

5.2

Trong phòng thí nghiệm

 

593.065

599.941

6

Tổng hoạt độ Anpha trong không khí

Thông số

1.445.048

2.167.327

6.1

Tại hiện trường

 

593.149

609.798

6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

851.899

1.557.529

7

Tổng hoạt độ Beta trong không khí

Thông số

1.492.771

2.215.050

7.1

Tại hiện trường

 

593.149

609.798

7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

899.622

1.605.252

8

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 Thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

2.415.146

2.682.143

8.1

Tại hiện trường

 

1.382.766

1.389.371

8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.032.380

1.292.772

9

Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu bụi

Thông số

1.139.972

1.841.969

9.1

Tại hiện trường

 

597.385

603.990

9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

542.587

1.237.979

10

Tổng hoạt độ Beta trong mẫu bụi

Thông số

1.139.972

1.841.969

10.1

Tại hiện trường

 

597.385

603.990

10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

542.587

1.237.979

11

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 Thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

1.489.572

1.751.454

11.1

Tại hiện trường

 

456.820

457.590

11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.032.752

1.293.864

12

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

Thông số

1.183.016

1.444.897

12.1

Tại hiện trường

 

456.820

457.590

12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

726.196

987.307

13

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

Thông số

1.183.016

1.444.897

13.1

Tại hiện trường

 

456.820

457.590

13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

726.196

987.307

14

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

2.196.699

2.467.235

14.1

Tại hiện trường

 

466.805

471.010

14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.729.894

1.996.225

15

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

Thông số

1.516.266

1.786.803

15.1

Tại hiện trường

 

471.036

475.241

15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.045.230

1.311.562

16

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

Thông số

1.516.266

1.786.803

16.1

Tại hiện trường

 

471.036

475.241

16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.045.230

1.311.562

17

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

Thông số

1.497.989

1.812.476

17.1

Tại hiện trường

 

452.759

456.964

17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.045.230

1.355.512

18

Hàm lượng Randon trong nước

Thông số

1.210.306

1.234.887

18.1

Tại hiện trường

 

592.890

610.595

18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

617.416

624.292

19

Tổng hoạt độ Anpha trong nước

Thông số

967.366

1.710.012

19.1

Tại hiện trường

 

411.929

416.134

19.2

Trong phòng thí nghiệm

 

555.437

1.293.878

20

Tổng hoạt độ Beta trong nước

Thông số

967.366

978.447

20.1

Tại hiện trường

 

411.929

416.134

20.2

Trong phòng thí nghiệm

 

555.437

562.313

21

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

1.702.235

1.986.249

21.1

Tại hiện trường

 

466.924

467.528

21.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.235.311

1.518.721

22

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

Thông số

1.510.637

1.794.651

22.1

Tại hiện trường

 

466.924

467.528

22.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.043.713

1.327.123

23

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

Thông số

1.510.637

1.794.651

23.1

Tại hiện trường

 

466.924

467.528

23.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.043.713

1.327.123

24

Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu lương thực, thực phẩm

Thông số

1.317.033

2.055.847

24.1

Tại hiện trường

 

456.556

457.160

24.2

Trong phòng thí nghiệm

 

860.477

1.598.687

25

Tổng hoạt độ Beta trong mẫu lương thực, thực phẩm

Thông số

1.317.033

2.055.847

25.1

Tại hiện trường

 

456.556

457.160

25.2

Trong phòng thí nghiệm

 

860.477

1.598.687

VIII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

A

Các thông số khí tượng

 

 

 

1

Nhiệt độ

Thông số

124.466

127.226

2

Độ ẩm

Thông số

124.466

127.226

3

Vận tốc gió

Thông số

124.466

127.226

4

Hướng gió

Thông số

124.466

127.226

5

Áp suất khí quyển

Thông số

124.465

127.273

B

Các thông số khí thải

1

Các thông số đo tại hiện trường

1.1

Nhiệt độ

Thông số

310.644

386.844

1.2

Vận tốc

Thông số

397.450

399.730

1.3

Hàm ẩm

Thông số

217.933

256.213

1.4

Khối lượng mol phân tử khí khô

Thông số

189.954

297.954

1.5

Áp suất khí thải

Thông số

279.821

281.981

1.6

Khí oxy (O2)

Thông số

375.236

507.836

1.7

Khí CO

Thông số

657.202

789.802

1.8

Khí NO

Thông số

616.783

749.383

1.9

Khí Nitơ dioxit (NO2)

Thông số

716.502

849.102

1.10

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Thông số

880.310

1.012.910

2

Lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm

2.1

Khí NOx

Thông số

708.951

741.612

2.1.1

Tại hiện trường

 

426.061

456.181

2.1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

282.890

285.431

2.2

Khí SO2

Thông số

703.100

735.760

2.2.1

Tại hiện trường

 

340.624

370.744

2.2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

362.476

365.016

2.3

Khí CO

Thông số

589.405

622.065

2.3.1

Tại hiện trường

 

327.608

357.728

2.3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

261.797

264.337

2.4

Bụi tổng số (TSP)

Thông số

2.390.945

2.502.023

2.4.1

Tại hiện trường

 

2.101.591

2.186.191

2.4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

289.354

315.832

2.5

Bụi PM10

Thông số

2.390.945

2.502.023

2.5.1

Tại hiện trường

 

2.101.591

2.186.191

2.5.2

Trong phòng thí nghiệm

 

289.354

315.832

2.6

HCl

Thông số

1.144.365

1.340.445

2.6.1

Tại hiện trường

 

418.688

443.768

2.6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

725.677

896.677

2.7

HF

Thông số

1.144.365

1.340.445

2.7.1

Tại hiện trường

 

418.688

443.768

2.7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

725.677

896.677

2.8

H2SO4

Thông số

1.144.365

1.340.445

2.8.1

Tại hiện trường

 

418.688

443.768

2.8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

725.677

896.677

2.9

Kim loại Pb

Thông số

1.379.971

1.976.605

2.9.1

Tại hiện trường

 

879.360

963.960

2.9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

500.611

1.012.645

2.10

Kim loại Cd

Thông số

1.379.971

1.976.605

2.10.1

Tại hiện trường

 

879.360

963.960

2.10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

500.611

1.012.645

2.11

Kim loại As

Thông số

1.563.905

2.289.946

2.11.1

Tại hiện trường

 

879.360

963.960

2.11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

684.545

1.325.986

2.12

Kim loại Sb

Thông số

1.563.905

2.289.946

2.12.1

Tại hiện trường

 

879.360

963.960

2.12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

684.545

1.325.986

2.13

Kim loại Se

Thông số

1.563.905

2.289.946

2.13.1

Tại hiện trường

 

879.360

963.960

2.13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

684.545

1.325.986

2.14

Kim loại Hg

Thông số

1.563.905

2.289.946

2.14.1

Tại hiện trường

 

879.360

963.960

2.14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

684.545

1.325.986

2.15

Kim loại Cu

Thông số

1.300.842

1.846.230

2.15.1

Tại hiện trường

 

879.360

963.960

2.15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

421.482

882.270

2.16

Kim loại Cr

Thông số

1.300.842

1.846.230

2.16.1

Tại hiện trường

 

879.360

963.960

2.16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

421.482

882.270

2.17

Kim loại Mn

Thông số

1.300.842

1.846.230

2.17.1

Tại hiện trường

 

879.360

963.960

2.17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

421.482

882.270

2.18

Kim loại Zn

Thông số

1.300.842

1.846.230

2.18.1

Tại hiện trường

 

879.360

963.960

2.18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

421.482

882.270

2.19

Kim loại Ni

Thông số

1.300.842

1.846.230

2.19.1

Tại hiện trường

 

879.360

963.960

2.19.2

Trong phòng thí nghiệm

 

421.482

882.270

2.20

Hg (method 30B)

Thông số

1.570.327

2.174.504

2.20.1

Tại hiện trường

 

712.675

797.275

2.20.2

Trong phòng thí nghiệm

 

857.652

1.377.229

2.21

Hợp chất hữu cơ

Thông số

1.252.308

1.763.548

2.21.1

Tại hiện trường

 

718.108

743.188

2.21.2

Trong phòng thí nghiệm

 

534.200

1.020.360

2.22

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

Thông số

1.211.678

1.722.918

2.22.1

Tại hiện trường

 

677.478

702.558

2.22.2

Trong phòng thí nghiệm

 

534.200

1.020.360

2.23

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

Thông số

1.416.112

1.887.389

2.23.1

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

2.23.2

Chiều cao nguồn thải

Thông số

324.125

324.743

24

Đường kính trong miệng ống khói

Thông số

324.125

324.743

25

Lưu lượng khí thải

Thông số

490.784

495.295

IX

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

1

Nhiệt độ

Thông số

89.153

91.058

2

pH

Thông số

91.758

93.664

3

Vận tốc

Thông số

132.217

133.141

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

102.660

104.074

5

Độ màu

Thông số

102.660

104.074

6

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

Thông số

265.499

280.468

6.1

Tại hiện trường

 

70.073

70.817

6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

195.426

209.651

7

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

Thông số

292.742

327.901

7.1

Tại hiện trường

 

70.837

71.581

7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

221.905

256.320

8

Chất rắn lơ lửng (SS)

Thông số

210.313

235.782

8.1

Tại hiện trường

 

70.777

71.521

8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

139.536

164.261

9

Coliform

Thông số

769.722

797.626

9.1

Tại hiện trường

 

78.197

78.941

9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

691.525

718.685

10

E.Coli

Thông số

776.493

804.397

10.1

Tại hiện trường

 

84.968

85.712

10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

691.525

718.685

11

Tổng dầu, mỡ khoáng

Thông số

678.057

712.764

11.1

Tại hiện trường

 

86.287

87.031

11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

591.770

625.733

12

Cyanua (CN-)

Thông số

467.839

503.838

12.1

Tại hiện trường

 

96.385

97.129

12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

371.454

406.709

13

Tổng P

Thông số

364.391

405.250

13.1

Tại hiện trường

 

84.058

84.802

13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

280.333

320.448

14

Tổng N

Thông số

386.588

427.589

14.1

Tại hiện trường

 

84.058

84.802

14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

302.530

342.787

15

Nitơ amôn (NH4+)

Thông số

336.560

366.596

15.1

Tại hiện trường

 

84.058

84.802

15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

252.502

281.794

16

Sunlfua (S2-)

Thông số

340.749

376.748

16.1

Tại hiện trường

 

84.058

84.802

16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

256.691

291.946

17

Crom (VI)

Thông số

342.746

374.060

17.1

Tại hiện trường

 

84.058

84.802

17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

258.688

289.258

18

Nitrate (NO3)

Thông số

404.626

441.862

18.1

Tại hiện trường

 

84.058

84.802

18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

320.568

357.060

19

Sulphat (SO42)

Thông số

309.232

337.221

19.1

Tại hiện trường

 

84.058

84.802

19.2

Trong phòng thí nghiệm

 

225.174

252.419

20

Photphat (PO43-)

Thông số

299.706

402.605

20.1

Tại hiện trường

 

84.058

84.802

20.2

Trong phòng thí nghiệm

 

215.648

317.803

21

Florua (F-)

Thông số

421.385

457.384

21.1

Tại hiện trường

 

84.058

84.802

21.2

Trong phòng thí nghiệm

 

337.327

372.582

22

Clorua (Cl-)

Thông số

291.929

319.828

22.1

Tại hiện trường

 

84.058

84.802

22.2

Trong phòng thí nghiệm

 

207.871

235.026

23

Clo dư (Cl2)

Thông số

427.781

459.904

23.1

Tại hiện trường

 

84.058

84.802

23.2

Trong phòng thí nghiệm

 

343.723

375.102

24

Kim loại nặng (Pb)

Thông số

539.847

662.906

24.1

Tại hiện trường

 

68.284

69.028

24.2

Trong phòng thí nghiệm

 

471.563

593.878

25

Kim loại nặng (Cd)

Thông số

539.847

662.906

25.1

Tại hiện trường

 

68.284

69.028

25.2

Trong phòng thí nghiệm

 

471.563

593.878

26

Kim loại nặng (As)

Thông số

586.929

736.988

26.1

Tại hiện trường

 

68.284

69.028

26.2

Trong phòng thí nghiệm

 

518.645

667.960

27

Kim loại nặng (Hg)

Thông số

597.896

747.954

27.1

Tại hiện trường

 

68.284

69.028

27.2

Trong phòng thí nghiệm

 

529.612

678.926

28

Kim loại (Cu)

Thông số

411.776

534.834

28.1

Tại hiện trường

 

68.284

69.028

28.2

Trong phòng thí nghiệm

 

343.492

465.806

29

Kim loại (Zn)

Thông số

411.776

534.834

29.1

Tại hiện trường

 

68.284

69.028

29.2

Trong phòng thí nghiệm

 

343.492

465.806

30

Kim loại (Mn)

Thông số

411.776

534.834

30.1

Tại hiện trường

 

68.284

69.028

30.2

Trong phòng thí nghiệm

 

343.492

465.806

31

Kim loại (Fe)

Thông số

411.776

534.834

31.1

Tại hiện trường

 

68.284

69.028

31.2

Trong phòng thí nghiệm

 

343.492

465.806

32

Kim loại (Cr)

Thông số

411.776

534.834

31.1

Tại hiện trường

 

68.284

69.028

32.2

Trong phòng thí nghiệm

 

343.492

465.806

33

Kim loại (Ni)

Thông số

411.776

534.834

33.1

Tại hiện trường

 

68.284

69.028

33.2

Trong phòng thí nghiệm

 

343.492

465.806

34

Phenol

Thông số

588.721

624.720

34.1

Tại hiện trường

 

78.241

78.985

34.2

Trong phòng thí nghiệm

 

510.480

545.735

35

Chất hoạt động bề mặt

Thông số

564.937

600.936

35.1

Tại hiện trường

 

78.241

78.985

35.2

Trong phòng thí nghiệm

 

486.696

521.951

36

Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ

Thông số

1.624.590

1.746.821

36.1

Tại hiện trường

 

84.964

85.708

36.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.539.626

1.661.113

37

Hóa chất bảo vệ thực vật phot pho hữu cơ

Thông số

1.627.372

1.749.603

37.1

Tại hiện trường

 

84.964

85.708

37.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.542.408

1.663.895

38

PCBs

Thông số

1.627.372

1.749.603

38.1

Tại hiện trường

 

84.964

85.708

38.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.542.408

1.663.895

39

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

Thông số

1.384.055

1.454.569

X

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH

1

pH (H2O, KCl)

Thông số

333.143

351.783

1.1

Tại hiện trường

 

138.967

140.887

1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

194.176

210.896

2

Tổng các bon hữu cơ

Thông số

527.234

565.495

2.1

Tại hiện trường

 

138.967

140.887

2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

388.267

424.608

3

Dầu mỡ

Thông số

660.577

693.513

3.1

Tại hiện trường

 

136.736

138.656

3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

523.841

554.857

4

Cyanua (CN-)

Thông số

584.635

632.571

4.1

Tại hiện trường

 

136.736

138.656

4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

447.899

493.915

5

Tổng N

Thông số

441.232

495.408

5.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

5.2

Trong phòng thí nghiệm

 

303.874

356.130

6

Tổng P

Thông số

450.724

504.900

6.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

313.366

365.622

7

Phenol

Thông số

864.857

905.623

7.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

727.499

766.345

8

Kim loại nặng (Pb)

Thông số

634.432

923.988

8.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

497.074

784.710

9

Kim loại nặng (Cd)

Thông số

634.432

923.988

9.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

497.074

784.710

10

Kim loại nặng (As)

Thông số

774.857

1.082.413

10.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

637.499

943.135

11

Kim loại nặng (Hg)

Thông số

774.857

1.082.413

11.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

637.499

943.135

12

Kim loại nặng (Zn)

Thông số

528.216

817.772

12.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

390.858

678.494

13

Kim loại nặng (Cu)

Thông số

528.216

817.772

13.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

390.858

678.494

14

Kim loại nặng (Cr)

Thông số

528.216

817.772

14.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

390.858

678.494

15

Kim loại nặng (Mn)

Thông số

528.216

817.772

15.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

390.858

678.494

16

Kim loại nặng (Ni)

Thông số

528.216

817.772

16.1

Tại hiện trường

 

137.358

139.278

16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

390.858

678.494

17

Tổng K2O

Thông số

383.455

638.152

17.1

Tại hiện trường

 

125.508

127.428

17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

257.947

510.724

18

Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ

Thông số

1.618.103

1.867.270

18.1

Tại hiện trường

 

131.034

132.954

18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.487.069

1.734.316

19

Thuốc bảo vệ thực vật nhóm phot pho hữu cơ

Thông số

1.618.103

1.867.270

19.1

Tại hiện trường

 

131.034

132.954

19.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.487.069

1.734.316

20

Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid

Thông số

1.618.103

1.867.270

20.1

Tại hiện trường

 

131.034

132.954

20.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.487.069

1.734.316

21

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

Thông số

1.456.198

1.705.364

21.1

Tại hiện trường

 

131.034

132.954

21.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.325.164

1.572.410

22

PCBs

Thông số

1.599.868

1.849.034

22.1

Tại hiện trường

 

131.034

132.954

22.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.468.834

1.716.080

23

Phân tích đồng thời kim loại

Thông số

1.344.102

1.429.938

XI

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI

1

Độ ẩm (%)

Thông số

244.773

268.904

1.1

Tại hiện trường

 

104.014

106.054

1.2

Trong phòng thí nghiệm

 

140.759

162.850

2

pH

Thông số

342.656

364.201

2.1

Tại hiện trường

 

117.942

120.846

2.2

Trong phòng thí nghiệm

 

224.714

243.355

3

Cyanua (CN-)

Thông số

694.846

748.041

3.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

3.2

Trong phòng thí nghiệm

 

580.778

631.069

4

Crom (VI)

Thông số

1.011.854

1.065.049

4.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

4.2

Trong phòng thí nghiệm

 

897.786

948.077

5

Florua (F-)

Thông số

420.243

473.438

5.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

5.2

Trong phòng thí nghiệm

 

306.175

356.466

6

Kim loại nặng (Pb)

Thông số

612.494

884.149

6.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

6.2

Trong phòng thí nghiệm

 

498.426

767.177

7

Kim loại nặng (Cd)

Thông số

612.494

884.149

7.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

7.2

Trong phòng thí nghiệm

 

498.426

767.177

8

Kim loại nặng (As)

Thông số

711.796

1.001451

8.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

8.2

Trong phòng thí nghiệm

 

597.728

884.479

9

Kim loại nặng (Hg)

Thông số

727.014

1.016.668

9.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

9.2

Trong phòng thí nghiệm

 

612.946

899.696

10

Kim loại (Cu)

Thông số

493.029

764.684

10.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

10.2

Trong phòng thí nghiệm

 

378.961

647.712

11

Kim loại (Zn)

Thông số

469.329

740.984

11.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

11.2

Trong phòng thí nghiệm

 

355.261

624.012

12

Kim loại (Mn)

Thông số

469.329

740.984

12.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

12.2

Trong phòng thí nghiệm

 

355.261

624.012

13

Kim loại (Ta)

Thông số

469.329

740.984

13.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

13.2

Trong phòng thí nghiệm

 

355.261

624.012

14

Kim loại (Cr)

Thông số

469.329

740.984

14.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

14.2

Trong phòng thí nghiệm

 

355.261

624.012

15

Kim loại (Ni)

Thông số

469.329

740.984

15.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

15.2

Trong phòng thí nghiệm

 

355.261

624.012

16

Kim loại (Ba)

Thông số

469.329

740.984

16.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

16.2

Trong phòng thí nghiệm

 

355.261

624.012

17

Kim loại (Se)

Thông số

469.329

740.984

17.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

17.2

Trong phòng thí nghiệm

 

355.261

624.012

18

Kim loại (Mo)

Thông số

469.329

740.984

18.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

18.2

Trong phòng thí nghiệm

 

355.261

624.012

19

Kim loại (Be)

Thông số

469.329

740.984

19.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

19.2

Trong phòng thí nghiệm

 

355.261

624.012

20

Kim loại (Va)

Thông số

469.329

740.984

20.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

20.2

Trong phòng thí nghiệm

 

355 261

624.012

21

Kim loại (Ag)

Thông số

469.329

740.984

21.1

Tại hiện trường

 

114.068

116.972

21.2

Trong phòng thí nghiệm

 

355.261

624.012

22

Dầu mỡ

Thông số

826.006

863.001

22.1

Tại hiện trường

 

125.918

128.822

22.2

Trong phòng thí nghiệm

 

700.088

734.179

23

Phenol

Thông số

787.840

841.035

23.1

Tại hiện trường

 

125.918

128.822

23.2

Trong phòng thí nghiệm

 

661.922

712.213

24

Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ

Thông số

1.752.268

1.961.574

24.1

Tại hiện trường

 

125.918

128.822

24.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.626.350

1.832.752

25

Hóa chất bảo vệ thực vật phot pho hữu cơ

Thông số

1.732.140

1.941.445

25.1

Tại hiện trường

 

125.918

128.822

25.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.606.222

1.812.623

26

PAH

Thông số

1.880.749

2.090.054

26.1

Tại hiện trường

 

125.918

128.822

26.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.754.831

1.961.232

27

PCBs

Thông số

1.812.686

2.021.991

27.1

Tại hiện trường

 

125.918

128.822

27.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.686.768

1.893.169

28

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)

Thông số

1.519.222

1.619.077

28.1

Tại hiện hường

 

125.918

128.822

28.2

Trong phòng thí nghiệm

 

1.393.304

1.490.255

XII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

A

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

Thông số

135.553

193.145

2

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

Thông số

135.553

193.145

3

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

Thông số

135.553

193.145

4

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

Thông số

135.553

193.145

5

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

Thông số

135.553

193.145

6

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

Thông số

135.553

193.145

7

Modul quan trắc Bụi TSP

Thông số

134.794

219.943

8

Modul quan trắc Bụi PM-10

Thông số

134.794

219.943

9

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

Thông số

134.794

219.943

10

Modul quan trắc Bụi PM-1

Thông số

134.794

219.943

11

Modul quan trắc khí NO

Thông số

206.416

296.635

12

Modul quan trắc khí NO2

Thông số

206.416

296.635

13

Modul quan trắc khí NOX

Thông số

206.416

296.635

14

Modul quan trắc khí SO2

Thông số

206.525

302.744

15

Modul quan trắc khí CO

Thông số

198.055

270.935

16

Modul quan trắc O3

Thông số

304.033

393.533

17

Modul quan trắc THC

Thông số

202.391

301.190

18

Modul quan trắc BTEX

Thông số

225.307

322.967

B

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

19

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

Thông số

149.270

154.920

20

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

Thông số

149.270

154.920

21

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

Thông số

149.270

225.870

22

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

Thông số

149.270

154.452

23

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

Thông số

149.270

158.760

24

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

Thông số

149.270

154.972

25

Modul quan trắc bụi TSP

Thông số

182.340

283.210

26

Modul quan trắc bụi PM10

Thông số

182.340

283.210

27

Modul quan trắc bụi PM2,5

Thông số

182.340

283.210

28

Modul quan trắc khí NO

Thông số

348.640

469.789

29

Modul quan trắc khí NO2

Thông số

348.640

469.789

30

Modul quan trắc khí NOx

Thông số

348.640

469.789

31

Modul quan trắc khí SO2

Thông số

371.153

480.122

32

Modul quan trắc khí CO

Thông số

351.865

407.135

33

Modul quan trắc O3

Thông số

324.521

427.070

34

Modul quan trắc CxHy

Thông số

351.316

455.275

XIII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

A

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

Nhiệt độ

Thông số

155.689

199.967

2

pH

Thông số

155.689

199.967

3

ORP

Thông số

155.689

199.967

4

Ôxy hòa tan (DO)

Thông số

202.871

247.196

5

Độ dẫn điện (EC)

Thông số

257.886

302.164

6

Độ đục

Thông số

421.739

431.816

7

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

330.061

339.539

8

Amoni (NH4+)

Thông số

391.082

401.040

9

Nitrat (NO3-)

Thông số

400.414

409.909

10

Tổng nitơ (TN)

Thông số

400.414

410.503

11

Tổng phốt pho (TP)

Thông số

389.449

399.719

12

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

Thông số

398.903

409.052

B

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

Nhiệt độ

Thông số

168.412

241.783

2

pH

Thông số

168.412

241.783

3

ORP

Thông số

168.412

241.783

4

Ôxy hòa tan (DO)

Thông số

192.715

264.359

5

Độ dẫn điện (EC)

Thông số

283.936

355.688

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

283.936

355.688

7

Độ đục

Thông số

343.346

356.778

8

Amoni (NH4+)

Thông số

400.766

414.198

9

Nitrat (NO3-)

Thông số

402.322

415.753

10

Photphat (PO43-)

Thông số

391.601

405.872