- 1Luật giá 2012
- 2Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
- 8Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1926/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2016 /TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông, Bộ trưởng Bộ nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức biên tập viên, phóng viên, diễn dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 178/TTr-STTTT ngày 07 tháng 12 năm 2021; ý kiến của Sở Tài chính tại văn bản số 3153/STC-HCSN ngày 17 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp.
(Bộ đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Tháp; các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình.
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình áp dụng Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-UBND-HC ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: VNĐ
STT | THỂ LOẠI/ MÃ HIỆU/ TÊN CHƯƠNG TRÌNH | MÃ HIỆU | ĐVT | Thời lượng sản xuất (phút) | Đơn giá định mức/ phút | Đơn giá đặt hàng/phút (áp dụng tỷ lệ 48% - tính tròn) | Giá thành đặt hàng/ chương trình |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3= 1 x 48% | 4= 1x3 |
I | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH | 01.03.01.00.00 |
|
|
|
|
|
1 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH NGẮN | 01.03.01.10.00 |
|
|
|
|
|
2 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC | 01.03.01.20.00 |
|
|
|
|
|
a | BẢN TIN TRONG NƯỚC PHÁT TRỰC TIẾP | 01.03.01.21.00 |
|
|
|
|
|
b | BẢN TIN TH TRONG NƯỚC GHI HÌNH PHÁT SAU | 01.03.01.22.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.01.22.10 | 10 |
|
|
|
|
|
1 | Bản tin Thị Trường |
| Phút | 5 | 1.910.000 | 917.000 | 4.585.000 |
2 | Bản tin dự báo sâu bệnh |
| Phút | 3 | 1.910.000 | 917.000 | 2.751.000 |
3 | Tiểu Dự án ICRSL - Ghi nhận |
| Phút | 3 | 1.910.000 | 917.000 | 2.751.000 |
3 | BẢN TIN TH TIẾNG DÂN TỘC BIÊN DỊCH | 01.03.01.30.00 |
|
|
|
|
|
4 | BẢN TIN TH CHUYÊN ĐỀ | 01.03.01.40.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03. 01.40.20 | 15 |
|
|
|
|
|
4 | Bản tin Toàn cảnh nông nghiệp |
| Phút | 15 | 1.557.000 | 747.000 | 11.205.000 |
5 | Cửa sổ Văn Hóa |
| Phút | 15 | 1.557.000 | 747.000 | 11.205.000 |
5 | BẢN TIN TH QUỐC TẾ BIÊN DỊCH | 01.03.01.50.00 |
|
|
|
|
|
6 | BẢN TIN TH BIÊN DỊCH SANG TIẾNG NƯỚC NGOÀI | 01.03.01.60.00 |
|
|
|
|
|
7 | BẢN TIN TH THỜI TIẾT | 01.03.01.70.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.01.70.10 | 5 |
|
|
|
|
|
6 | Bản tin dự báo thời tiết |
| Phút | 5 | 1.253.000 | 601.000 | 3.005.000 |
8 | BẢN TIN TH CHẠY CHỮ | 01.03.01.80.00 |
|
|
|
|
|
II | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP | 01.03.02.00.00 |
|
|
|
|
|
1 | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP PHÁT TRỰC TIẾP | 01.03.02.01.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.02.01.20 | 15 |
|
|
|
|
|
7 | Thời sự 21 giờ "Nhịp sống 24h" |
| Phút | 15 | 1.929.000 | 926.000 | 13.890.000 |
| 01.03.02.01.30 | 20 |
|
|
|
|
|
8 | Thời sự 11 giờ "Nhịp sống 24h" |
| Phút | 20 | 1.832.000 | 879.000 | 17.580.000 |
| 01.03.02.01.40 | 30 |
|
|
|
|
|
9 | Thời sự 06 giờ "Sáng Miền Tây" |
| Phút | 30 | 1.627.000 | 781.000 | 23.430.000 |
10 | Thời sự địa phương (18h30) |
| Phút | 30 | 1.627.000 | 781.000 | 23.430.000 |
2 | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP GHI HÌNH PHÁT SAU | 01.03.02.02.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.02.02.10 | 10 |
|
|
|
|
|
11 | Trang địa phương |
| Phút | 10 | 1.819.000 | 873.000 | 8.730.000 |
III | PHÓNG SỰ | 01.03.03.00.00 |
|
|
|
|
|
1 | PHÓNG SỰ CHÍNH LUẬN | 01.03.03.10.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.03.10.10 | 5 |
|
|
|
|
|
12 | Chuyên mục pháp luật và cuộc sống |
| Phút | 7 | 2.263.000 | 1.086.000 | 7.602.000 |
13 | Vì chủ quyền an ninh biên giới |
| Phút | 7 | 2.263.000 | 1.086.000 | 7.602.000 |
14 | Chuyên mục ý Đảng lòng dân |
| Phút | 7 | 2.263.000 | 1.086.000 | 7.602.000 |
2 | PHÓNG SỰ TRA | 01.03.03.20.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.03.20.30 | 15 |
|
|
|
|
|
15 | Chuyên mục vì An ninh Tổ quốc |
| Phút | 15 | 2.841.000 | 1.364.000 | 20.460.000 |
3 | PHÓNG SỰ ĐỒNG HÀNH | 01.03.03.30.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.03.30.10 | 15 |
|
|
|
|
|
16 | Câu chuyện giao thông |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 726.000 | 3.630.000 |
17 | Hộp thư bạn xem đài |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 726.000 | 3.630.000 |
18 | Chuyên mục phổ biến giáo dục, pháp luật |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 726.000 | 3.630.000 |
19 | Nông thôn mới |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 726.000 | 3.630.000 |
20 | Kiến thức nông nghiệp |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 726.000 | 3.630.000 |
21 | Sống khỏe |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 726.000 | 3.630.000 |
22 | OCOP Đồng Tháp |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 726.000 | 3.630.000 |
23 | Gương sáng hiếu học |
| Phút | 5 | 1.512.000 | 726.000 | 3.630.000 |
24 | Chuyên mục Kinh tế công thương |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
25 | Chuyên mục lao động và hội nhập |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
26 | Chuyên mục giáo dục và đào tạo |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
27 | Chuyên mục hướng nghiệp và việc làm |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
28 | Chuyên mục Đại biểu dân cử với cử tri |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
29 | Chuyên mục nhịp cầu nhân ái |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
30 | Chuyên mục khoa học công nghệ |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
31 | Chuyên mục Thắp sáng ước mơ |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
32 | Chuyên mục dân vận khéo |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
33 | Chuyên mục cải cách hành chính |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
34 | Chuyên mục Tuyên truyền xây dựng đời sống văn hóa và gia đình |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
35 | Vì trẻ em |
| Phút | 7 | 1.512.000 | 726.000 | 5.082.000 |
36 | Chuyên mục an toàn giao thông |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 726.000 | 7.260.000 |
37 | Tri thức phục vụ cuộc sống |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 726.000 | 7.260.000 |
38 | Tiểu Dự án ICRSL - Khoa giáo hướng dẫn |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 726.000 | 7.260.000 |
39 | Điện và cuộc sống |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 726.000 | 7.260.000 |
40 | Lao động - Công Đoàn |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 726.000 | 7.260.000 |
41 | Chuyên mục Môi trường và Cuộc sống |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 726.000 | 7.260.000 |
42 | Chuyên mục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
| Phút | 10 | 1.512.000 | 726.000 | 7.260.000 |
43 | Chuyên mục khuyến nông |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 726.000 | 10.890.000 |
44 | Chuyên mục quốc phòng toàn dân |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 726.000 | 10.890.000 |
45 | Nhịp sống thể thao |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 726.000 | 10.890.000 |
46 | Chuyên mục Khởi Nghiệp |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 726.000 | 10.890.000 |
47 | Ẩm thực đất sen Hồng |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 726.000 | 10.890.000 |
48 | Doanh nghiệp và sản phẩm Đất Sen hồng |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 726.000 | 10.890.000 |
49 | Vượt dốc |
| Phút | 15 | 1.512.000 | 726.000 | 10.890.000 |
4 | PHÓNG SỰ CHÂN DUNG | 01.03.03.40.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.03.40.10 | 5 |
|
|
|
|
|
50 | Hương sen Đồng Tháp |
| Phút | 5 | 1.634.000 | 784.000 | 3.920.000 |
| 01.03.03.40.20 | 15 |
|
|
|
|
|
51 | Tôi yêu Đồng Tháp |
| Phút | 15 | 1.339.000 | 643.000 | 9.645.000 |
52 | Đồng Tháp Đất và Người |
| Phút | 10 | 1.339.000 | 643.000 | 6.430.000 |
| 01.03.03.40.30 | 20 |
|
|
|
|
|
53 | Người Đồng Tháp |
| Phút | 25 | 1.318.000 | 633.000 | 15.825.000 |
IV | KÝ SỰ | 01.03.04.00.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.04.00.10 | 15 |
|
|
|
|
|
54 | Ký sự truyền hình | 01.03.04.00.10 | Phút | 15 | 2.763.000 | 1.326.000 | 19.890.000 |
V | PHIM TÀI LIỆU | 01.03.05.00.00 |
|
|
|
|
|
1 | PHIM TÀI LIỆU - SẢN XUẤT | 01.03.05.10.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.05.10.10 | 10 |
|
|
|
|
|
55 | Nông dân @ |
| Phút | 5 | 3.639.000 | 1.747.000 | 8.735.000 |
56 | Tái cơ cấu Nông nghiệp |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 1.747.000 | 26.205.000 |
| ADC- Mang đến sự tốt lành |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 1.747.000 | 26.205.000 |
57 | Phóng sự tài liệu: "Công tác tiếp xúc cử tri trước và sau kỳ họp HĐND Tỉnh" |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 1.747.000 | 26.205.000 |
58 | Phóng sự tài liệu: "Hoạt động của Thường trực, các Ban HĐND, Đại biểu HĐND Tỉnh tại 02 kỳ họp" |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 1.747.000 | 26.205.000 |
59 | Phóng sự tài liệu: "Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết HĐND về Kinh tế -Xã Hội" |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 1.747.000 | 26.205.000 |
60 | Phim Tài liệu các ngày Lễ lớn trong năm |
| Phút | 15 | 3639000 | 1.747.000 | 26.205.000 |
61 | Tiểu Dự án ICRSL - Tổng kết Dự án |
| Phút | 15 | 3.639.000 | 1.747.000 | 26.205.000 |
| 01.03.05.10.40 | 45 |
|
|
|
|
|
62 | Phim truyện quảng bá hình ảnh và con người Đồng Tháp |
| Phút | 45 | 3.082.000 | 1.479.000 | 66.555.000 |
| TẠP CHÍ | 01.03.06.00.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.06.00.10 | 15 |
|
|
|
|
|
63 | Tạp chí Văn học Nghệ Thuật |
| Phút | 10 | 1.667.000 | 800.000 | 8.000.000 |
64 | Kỳ thú sinh vật cảnh |
| Phút | 15 | 1.667.000 | 800.000 | 12.000.000 |
65 | Tạp chí Du lịch xanh |
| Phút | 15 | 1.667.000 | 800.000 | 12.000.000 |
VIII | GIAO LƯU | 01.03.08.00.00 |
|
|
|
|
|
| GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP | 01.03.08.11.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.08.11.10 | 30 |
|
|
|
|
|
66 | Về làng xuống phố |
| Phút | 60 | 2.053.000 | 985.000 | 59.100.000 |
67 | Tiểu Dự án ICRSL - Tọa đàm |
| Phút | 60 | 2.053.000 | 985.000 | 59.100.000 |
IX | TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH | 01.03.09.00.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.09.00.10 | 30 |
|
|
|
|
|
68 | Trực tiếp khuyến nông |
| Phút | 60 | 1.235.000 | 593.000 | 35.580.000 |
69 | Trực tiếp tư vấn pháp luật |
| Phút | 60 | 1.235.000 | 593.000 | 35.580.000 |
X | TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP | 01.03.10.01.00 |
|
|
|
|
|
| 01.03.10.01.40 | 120 |
|
|
|
|
|
70 | Cầu truyền hình trực tiếp đêm giao thừa |
| Phút | 120 | 950.000 | 456.000 | 54.720.000 |
71 | Truyền hình trực tiếp các kỳ họp của HĐND Tỉnh |
| Phút | 120 | 950.000 | 456.000 | 54.720.000 |
72 | Truyền hình trực tiếp các sự kiện chính trị XH (Làm Kế hoạch đặt hàng theo số lượng thực tế) |
| Phút | 120 | 950.000 | 456.000 | 54.720.000 |
- 1Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách sản xuất chương trình truyền hình tuyên truyền nhiệm vụ chính trị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 5Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 7Quyết định 39/QĐ-UBND-HC năm 2023 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật giá 2012
- 2Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
- 8Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách sản xuất chương trình truyền hình tuyên truyền nhiệm vụ chính trị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 17Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 18Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
Quyết định 1926/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1926/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Đoàn Tấn Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực