- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định chính sách về phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định chính sách về phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2022/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách về phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách về phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1918/TTr-SNN ngày 19/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng nông nghiệp vào Phụ lục I, Điều 2 như sau:
a) Bổ sung cây Dong riềng vào sau số thứ tự thứ 16, mục III, Phụ lục I như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
b) Bổ sung cây Cà gai leo vào sau số thứ tự thứ 17, mục VII, Phụ lục I như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, Điều 2 như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các sở, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2022.
2. Những nội dung còn lại không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định 31/2021/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh Lai Châu quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Loại cây trồng | ĐVT | Số lượng cho 01 ha | Yêu cầu chất lượng giống |
III | Cây rau màu |
|
|
|
17 | Cây dong riềng |
|
| Củ bánh tẻ, to vừa phải, đồng đều, không bị trầy xước, sạch bệnh, có nhiều mầm |
- | Giống | Kg | 2.000 | |
- | Phân đạm | Kg | 400 | |
- | Phân Lân | Kg | 530 | |
- | Phân Kali | Kg | 320 | |
- | Vôi bột | Kg | 400 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |
VII | Cây dược liệu |
|
|
|
18 | Cây cà gai leo |
|
| - Tiêu chuẩn cây nhân giống hữu tính: cây có thân mọc thẳng, khỏe, lá xanh tốt, có từ 5-7 lá; cây không bị cụt ngọn, đang sinh trưởng phát triển tốt, bộ rễ khỏe, không mang mầm bệnh; cây phải đạt chiều cao từ 15-20cm; đường kính thân từ 0,3- 0,4cm; tuổi cây 2,5 tháng tính từ khi gieo ươm hạt. - Tiêu chuẩn cây nhân giống vô tính: Cây giống cứng cây, có ít nhất 1 mầm chồi mới trở lên, bộ lá xanh tốt, có từ 5-7 lá; cây hom giống sinh trưởng phát triển tốt, bộ rễ khỏe, không bị sâu bệnh; chiều dài mầm chồi đạt 15-20cm; đường kính mầm chồi đạt 0,3-0,4cm; tuổi cây giống trên 60 ngày tuổi |
- | Giống | Cây | 50.000 | |
- | Đạm Urê | Kg | 170 | |
- | Supe lân | Kg | 370 | |
- | Kali clorua | Kg | 80 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Loại cây trồng | ĐVT | Số lượng cho 01 ha | Yêu cầu chất lượng giống |
1 | Trồng rừng Quế |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Cây giống có độ tuổi từ 12 tháng tuổi trở lên. + Chiều cao vút ngon (Hvn) ≥ 35 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
a) | Trồng rừng với mật độ 5.000 cây/ha |
|
| |
- | Cây trồng mới | Cây | 5.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 500 | |
- | Phân bón NPK tỷ lệ 5:10:3 (0,1 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 500 | |
b) | Trồng rừng với mật độ 3.300 cây/ha |
|
| |
- | Cây trồng mới | Cây | 3.300 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 330 | |
- | Phân bón NPK tỷ lệ 5:10:3 (0,1 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 330 | |
2 | Mắc ca trồng thuần |
|
| Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí sau: - Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. - Là cây ghép. - Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên; - Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn ≥ 50 cm; chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr ≥ 1,0 cm. - Cây giống sinh trưởng, phát triển tốt; không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. |
- | Cây giống | Cây | 280 | |
- | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 28 | |
- | Phân bón |
|
| |
+ | Năm trồng (bón lót) |
|
| |
| Phân NPK | Kg | 140 | |
| Vôi bột | Kg | 80 | |
+ | Năm thứ 2 |
|
| |
| Phân NPK | Kg | 25 | |
| Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây) | Kg | 560 | |
| Vôi bột | Kg | 25 | |
+ | Năm thứ 3 |
|
| |
| Phân NPK | Kg | 55 | |
| Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây) | Kg | 560 | |
| Vôi bột | Kg | 25 | |
3 | Mắc ca trồng xen |
|
| Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí sau: - Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. - Là cây ghép. - Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên; - Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn ≥ 50 cm; chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr ≥ 1,0 cm. - Cây giống sinh trưởng, phát triển tốt; không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. |
- | Cây giống | Cây | 110 | |
- | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 11 | |
- | Phân bón |
|
| |
+ | Năm trồng (bón lót) |
|
| |
| Phân NPK | Kg | 55 | |
| Vôi bột | Kg | 30 | |
+ | Năm thứ 2 |
|
| |
| Phân NPK | Kg | 10 | |
| Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây) | Kg | 220 | |
| Vôi bột | Kg | 10 | |
+ | Năm thứ 3 |
|
| |
| Phân NPK | Kg | 20 | |
| Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây) | Kg | 220 | |
| Vôi bột | Kg | 10 | |
4 | Trồng rừng Trám trắng, Trám đen, Giổi ăn hạt bằng cấy ghép |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): 6 tháng tuổi trở lên. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 50 - 60 cm, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm. + Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 1 cm. |
- | Cây giống | Cây | 500 | |
- | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 50 | |
- | Phân bón |
|
| |
+ | Năm trồng (bón lót) |
|
| |
| Phân NPK (16:16:8) (0,5 kg/cây) | Kg | 250 | |
| Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây) | Kg | 1.000 | |
| Thuốc chống mối (0,02 kg/cây) | Kg | 10 | |
| Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV | Triệu đồng | 3 | |
+ | Năm thứ 2, thứ 3 |
|
| |
| Phân NPK (16:16:8) (1 kg/cây) | Kg/năm | 500 | |
| Phân hữu cơ vi sinh (1 kg/cây) | Kg/năm | 500 | |
| Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV | Triệu đồng | 3 | |
5 | Trồng rừng Trám đen, Trám trắng bằng cây gieo ươm từ hạt |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Tuổi cây: 9 tháng đến 12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm; Đường kính cổ rễ ≥ 0,6 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 100 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 200 | |
6 | Trồng rừng Tếch |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây giống trồng mới | Cây | 1.600 | |
- | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 160 | |
- | Phân bón NPK (5:10:3) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 (0,3 kg/cây) | Kg/năm | 480 | |
7 | Trồng rừng Giổi xanh |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Tuổi cây: 10-12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,7 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 600 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 60 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 120 | |
8 | Trồng rừng Sa mộc (Sa mu) |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Cây giống có độ tuổi từ 8 - 12 tháng tuổi trở lên. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 2.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 200 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 400 | |
9 | Trồng rừng Re gừng |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.600 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 160 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg |
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 320 | |
10 | Trồng rừng Sưa (Trắc thối, Huê mộc) |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Cây giống có độ tuổi từ 10 -12 tháng tuổi trở lên. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.600 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 160 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 320 | |
11 | Trồng rừng Mỡ |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Tuổi cây: từ 4 - 6 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 40 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,4 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 2.500 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 250 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 500 | |
12 | Trồng rừng Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa), Thông nhựa, Thông ba lá |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống Thông mã vĩ: + Tuổi cây: từ 6 - 9 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 - 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm. - Tiêu chuẩn cây giống Thông nhựa: + Tuổi cây: từ 12 - 18 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 15 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,8 cm. - Tiêu chuẩn cây giống Thông ba lá: + Tuổi cây: từ 6 - 8 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 20 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 2.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 200 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 400 | |
13 | Trồng rừng Lát hoa |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Tuổi cây: từ 7-9 tháng tuổi kể từ khi cấy cây con vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 600 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 60 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 120 | |
14 | Trồng rừng Tống quá sủ |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.600 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 160 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 320 | |
15 | Trồng rừng Sơn tra (Táo mèo) |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 500 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 50 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 100 | |
16 | Trồng rừng Xoan ta |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: + Tuổi cây: từ 10 - 12 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm. - Tiêu chuẩn hạt giống: Hạt giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, chắc khỏe, không nấm mốc, sâu bệnh, không lẫn tạp chất. |
a) | Trồng rừng bằng cây giống có bầu |
|
| |
- | Cây trồng mới | Cây | 3.300 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 330 | |
- | Phân bón NPK (0,1 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 330 | |
b) | Trồng rừng từ hạt (mật độ trồng 3.300 cây/ha) |
|
| |
- | Giống trồng mới | Kg | 4 | |
- | Giống trồng dặm (10%) | Kg | 0,4 | |
- | Phân bón NPK (0,1 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 330 | |
17 | Trồng rừng Trẩu từ hạt (mật độ 3.300 cây/ha) |
|
| Hạt giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, chắc khỏe, không nấm mốc, sâu bệnh, không lẫn tạp chất. |
- | Giống trồng mới | Kg | 26 | |
- | Giống trồng dặm (10%) | Kg | 2,6 | |
- | Phân bón NPK (0,1 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 330 | |
18 | Trồng rừng hỗn loài Giỗi xanh + Xoan ta |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống Giổi xanh: + Tuổi cây: 10-12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,7 cm. - Tiêu chuẩn cây giống Xoan ta: + Tuổi cây: từ 10 - 12 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm. |
- | Cây trồng mới |
|
| |
+ | Giổi xanh | Cây | 500 | |
+ | Xoan ta | Cây | 1.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) |
|
| |
+ | Giổi xanh | Cây | 50 | |
+ | Xoan ta | Cây | 100 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm thứ 2, năm thứ 3 | Kg/năm | 300 | |
19 | Trồng rừng hỗn loài Sơn tra + Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)/ Thông ba lá/ Thông nhựa |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống Sơn tra: + Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. - Tiêu chuẩn cây giống Thông mã vĩ: + Tuổi cây: từ 6 - 9 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 - 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm. - Tiêu chuẩn cây giống Thông ba lá: + Tuổi cây: từ 6 - 8 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 20 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm. - Tiêu chuẩn cây giống Thông nhựa: + Tuổi cây: từ 12 - 18 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 15 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,8 cm. |
- | Cây trồng mới |
|
| |
+ | Sơn tra | Cây | 400 | |
+ | Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)/ Thông ba lá/ Thông nhựa | Cây | 100 | |
- | Cây trồng dặm (10%) |
|
| |
+ | Sơn tra | Cây | 40 | |
+ | Thông mã vĩ/ Thông ba lá/ Thông nhựa | Cây | 10 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
+ | Năm thứ 1, năm thứ 2, năm thứ 3 | Kg/năm | 100 |
- 1Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng tại tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Quyết định 2355/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí Khu sản xuất giống thủy sản ứng dụng công nghệ cao và Tiêu chí Khu nuôi tôm thương phẩm ứng dụng công nghệ cao tại tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND
- 6Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục giống cây nông lâm nghiệp, giống vật nuôi, giống thủy sản và quy mô dự án thực hiện chính sách phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình chọn tạo giống cây trồng, vật nuôi có chất lượng, giai đoạn 2021-2030 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8Quyết định 35/2023/QĐ-UBND Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
- 9Quyết định 09/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước, thuộc lĩnh vực lưu trữ tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định chính sách về phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định chính sách về phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 7Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng tại tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Quyết định 2355/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí Khu sản xuất giống thủy sản ứng dụng công nghệ cao và Tiêu chí Khu nuôi tôm thương phẩm ứng dụng công nghệ cao tại tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND
- 12Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục giống cây nông lâm nghiệp, giống vật nuôi, giống thủy sản và quy mô dự án thực hiện chính sách phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình chọn tạo giống cây trồng, vật nuôi có chất lượng, giai đoạn 2021-2030 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 14Quyết định 35/2023/QĐ-UBND Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
- 15Quyết định 09/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước, thuộc lĩnh vực lưu trữ tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 39/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực