Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2022/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 13 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 339/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nông lâm nghiệp, thủy sản và khuyến nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số thủy sản quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 01 năm 2022.
2. Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai và Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Đối với các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản chưa có Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân vận dụng theo các Định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.
4. Các chương trình, kế hoạch, dự án, mô hình khuyến nông đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011, Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai và các văn bản hướng dẫn có liên quan cho tới khi nghiệm thu, kết thúc.
5. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị, địa phương có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Cây Lúa thuần
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 100 kg. Năng suất: Vụ Đông Xuân 65 tạ/ha, vụ Mùa 60 tạ/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | kg | 100 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| - Phân hữu cơ | tấn | 10 |
|
| - Phân Urê | kg | 250 |
|
| - Phân Lân | kg | 500 |
|
| - Phân Kali | kg | 150 |
|
| - Vôi bột | kg | 500 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
| - Thủ công | công | 30 |
|
| - Hoặc bằng máy (cày, phay) | ca máy | 1 | 8 giờ/ca |
2 | Ngâm, ủ, sạ | công | 5 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
| - Bón phân | công | 15 |
|
| - Dặm, tỉa, làm cỏ, điều tiết nước | công | 25 |
|
| - Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 6 |
|
4 | Thu hoạch |
|
|
|
| - Thủ công |
|
|
|
| + Gặt lúa | công | 26 |
|
| + Tuốt lúa | ca máy | 0,3 | 8 giờ/ca |
| - Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca |
2. Cây Lúa lai
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 40 - 50 kg. Năng suất: Vụ Đông Xuân 70 tạ/ha, vụ Mùa 65 tạ/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | kg | 40 - 50 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| - Phân hữu cơ | tấn | 10 |
|
| - Phân Urê | kg | 300 |
|
| - Phân Lân | kg | 550 |
|
| - Phân Kali | kg | 170 |
|
| - Vôi bột | kg | 500 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
| - Thủ công | công | 30 |
|
| - Hoặc bằng máy (cày, phay) | ca máy | 1 | 8 giờ/ca |
2 | Ngâm, ủ, sạ | công | 5 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
| - Bón phân | công | 8 |
|
| - Dặm, tỉa, làm cỏ, điều tiết nước | công | 25 |
|
| - Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 6 |
|
4 | Thu hoạch |
|
|
|
| - Thủ công |
|
|
|
| + Gặt lúa | công | 27 |
|
| + Tuốt lúa | ca máy | 0,3 | 8 giờ/ca |
| - Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca |
3. Cây Lúa rẫy (lúa cạn)
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 110 - 120 kg. Năng suất: 15 - 16 tạ/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | kg | 110 - 120 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| - Phân hữu cơ | tấn | 5 |
|
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 250 |
| |
- Phân Kali | kg | 120 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2,5 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
| - Thủ công | công | 30 |
|
| - Hoặc bằng máy (cày, phay) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca |
2 | Trồng | công | 8 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
| - Bón phân | công | 8 |
|
| - Dặm, tỉa, làm cỏ | công | 22 |
|
| - Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
|
4 | Thu hoạch |
|
|
|
| - Gặt lúa | công | 30 |
|
| - Tuốt lúa | ca máy | 0,3 | 8 giờ/ca |
4. Cây Ngô lai
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 15 kg. Mật độ trồng 57.140 cây (25 cm x 70 cm). Năng suất: 65 - 75 tạ/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống Phân bón | kg | 15 |
|
2 | - Phân hữu cơ | tấn | 10 |
|
- Phân Urê | kg | 300 |
| |
- Phân Lân | kg | 500 |
| |
- Phân Kali | kg | 150 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Cuốc hốc | công | 10 |
|
3 | Gieo trồng | công | 10 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 12 |
| |
- Làm cỏ, vun gốc | công | 40 | 2 đợt | |
- Tưới tiêu | công | 9 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
5 | Thu hoạch |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Tách hạt (bằng máy) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca |
5. Cây Ngô sinh khối
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 25 kg. Mật độ trồng 83.330 cây (60 cm x 20 cm). Năng suất: 45 - 55 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | kg | 25 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 350 |
| |
- Phân Lân | kg | 600 |
| |
- Phân Kali | kg | 165 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Cuốc hốc | công | 10 |
|
3 | Gieo trồng | công | 18 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 14 |
| |
- Làm cỏ | công | 9 |
| |
- Vun gốc | công | 15 |
| |
- Tưới tiêu | công | 9 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 6 |
| |
5 | Thu hoạch | công | 20 |
|
6. Cây Khoai lang
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.200 - 1.400 kg dây giống (3,5 - 4 dây/m2, khoảng 40.000 dây). Năng suất: 12 - 14 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Dây giống | kg | 1.200 - 1.400 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 15 |
| |
- Phân Urê | kg | 130 |
| |
- Phân Lân | kg | 350 |
| |
- Phân Kali | kg | 200 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 5 |
| |
- Vôi bột | kg | 100 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (làm đất, lên luống) | công | 40 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, lên luống) | ca máy | 2 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
|
3 | Trồng | công | 20 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, làm cỏ | công | 25 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Vén dây, nhấc dây | công | 10 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 25 |
| |
5 | Thu hoạch | công | 20 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp PVC Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 176 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 10.000 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 176 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
7. Cây Đậu xanh
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 25 kg. Mật độ trồng 375.000 cây (40 cm x 20 cm x 3 cây/hốc). Năng suất: 2,0 - 2,2 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | kg | 25 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 100 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 100 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 5 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (dọn thực bì, lên luống) | công | 40 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay) | ca máy | 2 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
|
3 | Trồng (gieo, dặm) | công | 12 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, làm cỏ | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 6 |
| |
5 | Thu hoạch | công | 25 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp PVC Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 176 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 10.000 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 176 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
1. Rau ăn lá các loại (cải xanh, cải ngọt,…)
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 8 - 10 kg. Năng suất: 17 - 23 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống (tùy thuộc loại cải) | kg | 8 - 10 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 76 |
| |
- Phân Lân | kg | 156 |
| |
- Phân Kali | kg | 75 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Làm luống | công | 20 |
|
4 | Gieo trồng | công | 10 |
|
5 | Chăm sóc |
| 59 |
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, vun xới | công | 15 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 4 |
| |
6 | Thu hoạch | công | 25 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2.500 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 625 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 50 |
|
8 | Nối ống Ø27 mm | cái | 25 |
|
9 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 625 |
|
10 | Béc phun | cái | 625 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 50 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 50 |
|
13 | Keo dán | kg | 1 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 10 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
2. Cây Súp lơ
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 300 g. Mật độ trồng 31.000 cây (50 cm x 65 cm). Năng suất: 14 - 18 tấn/ha.
2. Cây Súp lơ
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 300 g. Mật độ trồng 31.000 cây (50 cm X 65 cm). Năng suất: 14-18 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | g | 300 |
|
Hoặc cây giống (31.000 cây + 5% trồng dặm) | cây | 32.550 |
| |
2 | Phân bón |
|
|
|
| - Phân hữu cơ | tấn | 10 |
|
| - Phân Urê | kg | 260 |
|
| - Phân Lân | kg | 375 |
|
| - Phân Kali | kg | 200 |
|
| - Phân bón lá | kg, lít | 4 |
|
| - Vôi bột | kg | 500 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2,5 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công - Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | công ca máy | 30 1,5 |
8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Làm luống | công | 17 |
|
4 | Gieo trồng | công | 27 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun xới, ... | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 12 |
| |
6 | Thu hoạch | công | 20 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2.500 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 625 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 50 |
|
8 | Nối ống Ø27 mm | cái | 25 |
|
9 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 625 |
|
10 | Béc phun | cái | 625 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 50 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 50 |
|
13 | Keo dán | kg | 1 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 10 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
3. Cây Bắp cải (Bắp sú)
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 300 g. Mật độ trồng 28.500 cây (65 cm x 54 cm). Năng suất: 20 - 27 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | g | 300 |
|
Hoặc cây giống (28.500 cây + 5% trồng dặm) | cây | 30.000 |
| |
2 | Phân bón - Phân hữu cơ |
tấn |
10 |
|
| - Phân Urê | kg | 260 |
|
| - Phân Lân | kg | 375 |
|
| - Phân Kali | kg | 200 |
|
| - Phân bón lá | kg, lít | 4 |
|
| - Vôi bột | kg | 500 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Làm luống | công | 25 |
|
4 | Gieo trồng | công | 21 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun xới,... | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 12 |
| |
6 | Thu hoạch | công | 20 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2.500 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 625 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 50 |
|
8 | Nối ống Ø27 mm | cái | 25 |
|
9 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 625 |
|
10 | Béc phun | cái | 625 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 50 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 50 |
|
13 | Keo dán | kg | 1 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 10 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
4. Cây Cà chua
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 200 - 250 g. Mật độ Lồng 31.750 cây (70 cm x 45 cm). Năng suất: 16-21 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống Hoặc cây giống (31.750 cây + 5% Long dặm) | g cây | 200 - 250 33.300 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 250 |
| |
- Phân Lân | kg | 600 |
| |
- Phân Kali | kg | 300 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3 | Chà cắm | cây | 1.500 |
|
Kẽm | kg | 250 |
| |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Làm luống | công | 12 |
|
4 | Gieo trồng | công | 19 |
|
5 | Làm giàn | công | 15 |
|
6 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun xới,... | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 4 |
| |
7 | Thu hoạch | công | 25 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2500 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 625 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 50 |
|
8 | Nối ống Ø27 mm | cái | 25 |
|
9 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 625 |
|
10 | Béc phun | cái | 625 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 50 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 50 |
|
13 | Keo dán | kg | 1 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 10 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
5. Cây Su hào
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 700 g. Mật độ trồng 55.550 cây (40 cm x 45 cm). Năng suất: 12-16 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | g | 700 |
|
Hoặc cây giống (55.550 cây + 5% trồng dặm) | cây | 58.330 |
| |
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 217 |
| |
- Phân Lân | kg | 375 |
| |
- Phân Kali | kg | 150 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Làm luống | công | 24 |
|
4 | Gieo trồng | công | 29 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 11 |
| |
- Làm cỏ, vun xới,... | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
6 | Thu hoạch | công | 18 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2.500 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 625 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 50 |
|
8 | Nối ống Ø27 mm | cái | 25 |
|
9 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 625 |
|
10 | Béc phun | cái | 625 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 50 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 50 |
|
13 | Keo dán | kg | 1 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 10 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
6. Cây Khổ qua
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 2,5 kg. Mật độ trồng 25.000 cây (80 cm x 50 cm). Năng suất: 16 - 21 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | kg | 2,5 |
|
Hoặc cây giống (25.000 cây + 5% trồng dặm) | cây | 26.250 |
| |
2 | Phân bón - Phân hữu cơ | tấn | 10 |
|
| - Phân Urê | kg | 260 |
|
| - Phân Lân | kg | 562 |
|
| - Phân Kali | kg | 200 |
|
| - Phân bón lá | kg, lít | 2 |
|
| - Vôi bột | kg | 500 |
|
3 | Chà cắm | cây | 1.500 |
|
4 | Kẽm | kg | 250 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Làm luống | công | 16 |
|
4 | Gieo trồng | công | 24 |
|
5 | Làm giàn | công | 16 |
|
6 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun xới,... | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 9 |
| |
7 | Thu hoạch | công | 17 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 500 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 500 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
7. Cây Dưa leo
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 1kg. Mật độ trồng 28.500 cây (65 cm x 54 cm). Năng suất: 18-24 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | kg | 1 |
|
Hoặc cây giống (28.500 cây + 5% trồng dặm) | cây | 30.000 |
| |
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 15 |
| |
- Phân Urê | kg | 260 |
| |
- Phân Lân | kg | 562 |
| |
- Phân Kali | kg | 200 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3 | Chà cắm | cây | 1.500 |
|
4 | Kẽm | kg | 250 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
| - Thủ công | công | 30 |
|
| - Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Làm luống | công | 21 |
|
4 | Gieo trồng | công | 21 |
|
5 | Làm giàn | công | 20 |
|
6 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun xới,... | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 9 |
| |
7 | Thu hoạch | công | 25 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 500 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 500 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
8. Cây Bí đỏ
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 500 - 700 g. Mật độ trồng 7.140 cây (1,4 m x 1m). Năng suất: 19-25 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | g | 500 - 700 |
|
Hoặc cây giống (7.140 cây + 5% trồng dặm) | cây | 7.500 |
| |
2 | Phân bón - Phân hữu cơ | tấn | 10 |
|
| - Phân Urê | kg | 250 |
|
- Phân Lân | kg | 550 |
| |
- Phân Kali | kg | 170 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Làm luống | công | 12 |
|
4 | Gieo trồng | công | 14 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- Trồng dặm | công | 2 |
| |
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun xới,... | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Đốn dây | công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 12 |
| |
6 | Thu hoạch | công | 25 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 176 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 4.400 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 176 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
9. Cây Bầu
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 500 g. Mật độ trồng 4.000 cây (2,5 m x 1 m). Năng suất: 16-21 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | g | 500 |
|
Hoặc cây giống (4.000 cây + 5% trồng dặm) | cây | 4.200 |
| |
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tan | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 320 |
| |
- Phân Lân | kg | 990 |
| |
- Phân Kali | kg | 170 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3 | Màng phủ nông nghiệp | cuộn | 15 |
|
4 | Chà cắm | cây | 1.000 |
|
5 | Kẽm | kg | 250 |
|
6 | Lưới cước | kg | 100 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Lên luống | công | 20 |
|
4 | Làm giàn | công | 10 |
|
5 | Gieo trồng | công | 8 |
|
6 | Chăm sóc | công | 20 |
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, vun xới | công | 10 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 15 |
| |
7 | Thu hoạch | công | 25 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 176 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 4.400 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít 016 mm | cái | 176 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
10. Cây Bí xanh (bí đao)
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 800 - 1.000 g. Mật độ trồng 10.000 cây (2,5 m x 0,4 m). Năng suất: 17-22 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | g | 800- 1.000 |
|
Hoặc cây giống (10.000 cây + 5% trồng dặm) | cây | 10.500 |
| |
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 320 |
| |
- Phân Lân | kg | 990 |
| |
- Phân Kali | kg | 170 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3 | Màng phủ nông nghiệp | cuộn | 15 |
|
4 | Chà cắm | cây | 1.000 |
|
5 | Kẽm | kg | 250 |
|
6 | Lưới cước | kg | 100 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Lên luống | công | 20 |
|
4 | Làm giàn | công | 10 |
|
5 | Gieo trồng | công | 8 |
|
6 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, vun xới - Tưới nước | công | 10 |
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 15 |
| |
7 | Thu hoạch | công | 25 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 176 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 4.400 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 176 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
11. Cây Mướp
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 1 kg. Mật độ trồng 12.500 cây (0,4 m x 2 m). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | kg | 1 |
|
Hoặc cây giống (12.500 cây + 5% trồng dặm) | cây | 13.130 |
| |
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 500 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.000 |
| |
- Phân Kali | kg | 150 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.200 |
| |
3 4 | Màng phủ nông nghiệp Chà cắm | cuộn cây | 15 1.000 |
|
5 | Kẽm | kg | 250 |
|
6 | Lưới cước | kg | 100 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 10 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Lên luống | công | 10 |
|
4 | Làm giàn | công | 10 |
|
5 | Công trồng | công | 8 |
|
6 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, vun xới | công | 10 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 15 |
| |
7 | Công thu hoạch | công | 60 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 500 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 500 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
12. Cây Đậu Cô ve
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 20 kg. Mật độ trồng 51.280 cây (0,3 m x 1,3 m x 2 hạt/hốc). Năng suất: 15 - 20 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | kg | 20 |
|
2 | Chà cắm | cây | 51.280 |
|
3 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 283 |
| |
- Phân Lân | kg | 500 |
| |
- Phân Kali | kg | 217 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 8 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Gieo trồng | công | 24 |
|
4 | Làm giàn | công | 16 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun xới, … | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 9 |
| |
6 | Thu hoạch | công | 20 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 268 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 6.700 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 268 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
13. Cây Ớt
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 300 - 400 g. Mật độ trồng 35.700 cây (40 cm x 70 cm). Năng suất: 15 - 20 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | g | 300 - 400 |
|
Hoặc cây giống (35.700 cây + 5% trồng dặm) | cây | 37.500 |
| |
2 | Màng phủ nông nghiệp (chiều dài 400 m, chiều rộng 1,2 m) | cuộn | 20 |
|
3 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 300 |
| |
- Phân Lân | kg | 300 |
| |
- Phân Kali | kg | 400 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 8 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Gieo trồng | công | 20 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun xới, ... | công | 10 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 15 |
| |
5 | Thu hoạch | công | 100 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 268 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 6.700 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 268 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
14. Cây Cà rốt
Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 3 kg. Mật độ trồng 250.000 cây (20 cm x 20 cm). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | kg | 3 |
|
Hoặc cây giống (250.000 cây + 5% trồng dặm) | cây | 262.500 |
| |
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 20 |
| |
- Phân Urê | kg | 326 |
| |
- Phân Lân | kg | 940 |
| |
- Phân Kali | kg | 400 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 10 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
|
3 | Gieo trồng | công | 21 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun xới, ... | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 12 |
| |
5 | Thu hoạch | công | 25 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2.500 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 625 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 50 |
|
8 | Nối ống Ø27 mm | cái | 25 |
|
9 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 625 |
|
10 | Béc phun | cái | 625 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 50 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 50 |
|
13 | Keo dán | kg | 1 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 10 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
15. Cây Măng tây
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 18.180 cây (0,5 m x 1,1 m). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1
| 1. Cây giống (18.180 cây + 5% trồng dặm) | cây | 19.090 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 20 |
| |
- Phân Urê | kg | 400 |
| |
- Phân Lân | kg | 350 |
| |
- Phân Kali | kg | 250 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
4. Cọc tre làm trụ đỡ | cây | 2.500 |
| |
5. Dây cước nilon làm giá đỡ | kg | 80 |
| |
Năm 2
| 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 30 |
| |
- Phân Urê | kg | 400 |
| |
- Phân Lân | kg | 350 |
| |
- Phân Kali | kg | 280 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 8 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất, làm giàn |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
- Đánh hàng, lên luống | công | 30 |
| |
- Cắm cọc, giăng dây | công | 40 |
| |
2. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
| |
3. Gieo trồng | công | 20 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun xới,... | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 6 |
| |
5. Thu hoạch | công | 300 |
| |
Năm 2
| 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun xới,... | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 8 |
| |
2. Thu hoạch | công | 800 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2.500 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 625 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 50 |
|
8 | Nối ống Ø27 mm | cái | 25 |
|
9 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 625 |
|
10 | Béc phun | cái | 625 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 50 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 50 |
|
13 | Keo dán | kg | 1 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 10 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
16. Nấm rơm (trồng trong nhà)
Quy mô: 100 m2. Meo giống: 22,5 kg.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Meo giống | kg | 22,5 |
|
2 | Nguyên liệu rơm khô | kg | 1.000 |
|
3 | Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 5,2 |
| |
- Phân Lân | kg | 15 |
| |
- Phân Kali | kg | 2 |
| |
- Cám | kg | 15 |
| |
- Vôi bột | kg | 3,5 |
| |
4 | Xây dựng nhà và kệ trồng nấm (gạch, đá, cát, xi măng, sắt, thép,...) |
| Theo thực tế khi xây dựng nhà trồng | |
- Bạt nhựa đen | m2 | 280 |
| |
- Cao su trắng | m2 | 280 |
| |
- Lưới lan giảm nhiệt | m2 | 200 |
| |
- Túi khí cách nhiệt | m2 | 180 |
| |
- Âm kế | cái | 02 |
| |
- Nhiệt kế | cái | 02 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Ủ rơm, đảo rơm, chất mô, chăm sóc, thu hoạch | công | 25 |
|
2 | Tưới nước | công | 2 |
|
III. CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY
1. Cây Mía
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 35.700 hom giống (40 cm x 70 cm). Năng suất: 70,5 - 75 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Mía tơ | 1. Hom giống (35.700 hom + 5% trồng dặm) | hom | 37.500 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 15 |
| |
- Phân Urê | kg | 380 |
| |
- Phân Lân | kg | 440 |
| |
- Phân Kali | kg | 225 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.500 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 14 |
| |
Mía lưu gốc | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 15 |
| |
- Phân Urê | kg | 420 |
| |
- Phân Lân | kg | 360 |
| |
- Phân Kali | kg | 250 |
| |
- Vôi bột | kg | 700 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Mía tơ | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 25 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1 | 8 giờ/ca | |
2. Gieo trồng |
|
|
| |
- Xử lý hom | công | 5 |
| |
- Trồng | công | 20 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô,… | công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 3 |
| |
4. Thu hoạch | công | 30 |
| |
Mía lưu gốc | 1. Làm đất (cày, cuốc hai bên luống) |
|
|
|
- Thủ công | công | 5 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày hai bên luống) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 8 |
| |
- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô,… | công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
3. Thu hoạch | công | 30 |
|
2. Cây Thuốc lá
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 23.800 cây (60 cm x 70 cm). Năng suất: 2,3 - 2,65 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống (23.800 cây + 5% trồng dặm) | cây | 25.000 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 20 |
| |
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 850 |
| |
- Phân Kali | kg | 450 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 5 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
|
3 | Trồng | công | 25 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, vun xới,… | công | 10 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
5 | Thu hoạch, sơ chế | công | 220 |
|
6 | Sấy | công | 15 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp PVC Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 176 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 10.000 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 176 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
3. Cây Sắn
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 12.350 hom giống (90 cm x 90 cm). Năng suất: 20 - 26 tấn tươi/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hom giống (12.350 hom + 5% trồng dặm) | hom | 13.000 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 195 |
| |
- Phân Lân | kg | 333 |
| |
- Phân Kali Clorua | kg | 200 |
| |
- Vôi bột | kg | 400 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (thuốc cỏ, thuốc sâu, bệnh) | kg, lít | 3 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công |
|
|
| |
+ Phát dọn thực bì | công | 10 |
| |
+ Cày bừa, cuốc hốc | công | 25 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Gieo trồng | công | 10 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, vun gốc,… | công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2 |
| |
4 | Thu hoạch | công | 40 |
|
IV. CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
1. Cây Cà phê vối
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.110 cây (3 m x 3 m). Năng suất: 16 - 20 tấn tươi/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống |
|
|
|
- Cây giống (1.110 cây + 5% trồng dặm) | cây | 1.165 |
| |
- Cây che bóng (9 m x 12 m) | cây | 92 |
| |
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 20 |
| |
- Phân Urê | kg | 140 |
| |
- Phân Lân | kg | 550 |
| |
- Phân Kali | kg | 70 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 200 |
| |
- Phân Lân | kg | 550 |
| |
- Phân Kali | kg | 70 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 4 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 250 |
| |
- Phân Lân | kg | 550 |
| |
- Phân Kali | kg | 200 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 6 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 450 |
| |
- Phân Lân | kg | 550 |
| |
- Phân Kali | kg | 370 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 15 |
| |
- Vôi bột | kg | 550 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 4 |
| |
3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 48 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 2 | 8 giờ/ca | |
4. Đào hố cây che bóng, chắn gió | công | 2 |
| |
5. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
6. Trồng cây |
|
|
| |
- Móc hố và trồng chính | công | 12 |
| |
- Trồng dặm | công | 1 |
| |
- Trồng cây che bóng, chắn gió | công | 2 |
| |
7. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 14 |
| |
- Tủ gốc | công | 20 |
| |
- Làm cỏ | công | 30 |
| |
- Tỉa chồi | công | 2 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Chăm sóc cây chắn gió, che bóng (rong tỉa cành, làm cỏ,…) | công | 6 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 2 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 3 |
| |
- Đào rãnh, ép xanh | công | 20 |
| |
- Mở bồn tưới | công | 10 |
| |
- Làm cỏ | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Tạo hình, hãm ngọn, tỉa chồi | công | 10 |
| |
- Rong tỉa cành cây chắn gió, cây che bóng | công | 6 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | công | 1 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 6 |
| |
- Làm cỏ | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Tỉa chồi, hãm ngọn | công | 40 |
| |
- Rong tỉa cành cây chắn gió, cây che bóng | công | 6 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | công | 2 |
| |
- Tủ ẩm, sửa bồn | công | 12 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | công | 64 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 14 |
| |
- Tạo hình, cắt cành | công | 30 |
| |
- Tỉa chồi | công | 3 |
| |
- Làm cỏ | công | 30 |
| |
- Tưới nước | công |
|
| |
+ Thủ công | công | 20 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Rong tỉa cành cây chắn gió, cây che bóng | công | 2 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 8 |
| |
2. Thu hoạch | công | 94 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 3.400 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 1.112 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 68 |
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 1.112 |
|
9 | Béc phun | cái | 1.112 |
|
10 | Nối ống Ø27 mm | cái | 34 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 68 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 68 |
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
2. Cây Hồ tiêu
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 3.200 cây (1.600 trụ; khoảng cách 2,5 m x 2,5 m). Năng suất: 7 - 8 tấn tươi/ha.
2.1. Đối với cây Hồ tiêu trồng trụ sống
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống |
|
|
|
- Giống trồng mới (2 bầu/hố) | bầu, hom | 3.200 |
| |
- Giống trồng dặm (5%) | bầu, hom | 160 |
| |
- Cây trụ sống | trụ | 1.600 |
| |
- Cây dặm trụ sống (5%) | cây | 80 |
| |
- Cây trụ tạm (cao 2 m; Ф > 8 cm) | trụ | 1.600 |
| |
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 100 |
| |
- Phân Lân | kg | 60 |
| |
- Phân Kali | kg | 90 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
4. Thuốc xử lý đất | kg, lít | 5 |
| |
5. Rơm rạ, cỏ tủ gốc | m3 | 20 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 15 |
| |
- Phân Urê | kg | 200 |
| |
- Phân Lân | kg | 100 |
| |
- Phân Kali | kg | 150 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 4 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 15 |
| |
- Phân Urê | kg | 200 |
| |
- Phân Lân | kg | 100 |
| |
- Phân Kali | kg | 150 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 8 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 15 |
| |
- Phân Urê | kg | 350 |
| |
- Phân Lân | kg | 200 |
| |
- Phân Kali | kg | 250 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 12 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 8 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 6 |
| |
3. Đào hố |
|
|
| |
- Thủ công (trồng trụ tạm, trụ sống, cây tiêu) | công | 87 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 3 | 8 giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây |
|
|
| |
- Trồng cây trụ sống | công | 16 |
| |
- Trồng cây trụ tạm | công | 16 |
| |
- Trồng cây tiêu | công | 16 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 16 |
| |
- Làm túp che nắng | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, phá váng | công | 45 |
| |
- Buộc dây tiêu | công | 16 |
| |
- Trồng dặm (tiêu 5%, cây trụ sống) | công | 3 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 4 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | công | 3 |
| |
- Tủ gốc | công | 10 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, phá váng | công | 48 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Đào rãnh, đốn tiêu và lấp đất | công | 64 |
| |
- Buộc dây | công | 44 |
| |
- Rong tỉa cành cây trụ sống | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 8 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | công | 3 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ | công | 40 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 19 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Buộc dây | công | 24 |
| |
- Rong tỉa cây trụ sống | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 8 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | công | 3 |
| |
- Chuyển dây tiêu qua trụ sống | công | 10 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 22 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Rong tỉa cành cây trụ sống | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 15 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | công | 3 |
| |
2. Thu hoạch (hái, phơi) | công | 194 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 300 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 800 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm | m | 2.000 |
|
4 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 34 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 7 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 14 |
|
7 | Khóa Ø27 mm | cái | 12 |
|
8 | T Ø60 mm | cái | 12 |
|
9 | T Ø27 → Ø5 mm | cái | 1.400 |
|
10 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 |
|
12 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
13 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
14 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
15 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
2.2. Đối với cây Hồ tiêu trên trụ bê tông
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống |
|
|
|
- Giống trồng mới (2 bầu/hố) | bầu, hom | 3.200 |
| |
- Giống trồng dặm (5%) | bầu, hom | 160 |
| |
- Cây che bóng (10 m x 10 m) | cây | 100 |
| |
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 16 |
| |
- Phân Urê | kg | 200 |
| |
- Phân Lân | kg | 240 |
| |
- Phân Kali | kg | 130 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 11 |
| |
4. Cây trụ (cao 4 m, vuông 15 cm) | trụ | 1.600 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 16 |
| |
- Phân Urê | kg | 380 |
| |
- Phân Lân | kg | 270 |
| |
- Phân Kali | kg | 200 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 7 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 24 |
| |
- Phân Urê | kg | 420 |
| |
- Phân Lân | kg | 430 |
| |
- Phân Kali | kg | 330 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 7 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 24 |
| |
- Phân Urê | kg | 550 |
| |
- Phân Lân | kg | 530 |
| |
- Phân Kali | kg | 330 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 11 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 8 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 6 |
| |
3. Đào hố |
|
|
| |
- Thủ công (trồng trụ, trồng cây che bóng, trồng tiêu) | công | 95 |
| |
- Hoặc bằng máy |
|
|
| |
+ Đào hố tiêu, hố cây che bóng | ca máy | 3 | 8 giờ/ca | |
+ Khoan hố chôn trụ (sâu 1 m) | ca máy | 2,5 | 8 giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây |
|
|
| |
- Trồng cây che bóng | công | 1 |
| |
- Trồng cây tiêu | công | 16 |
| |
- Trồng dặm tiêu | công | 3 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 14 |
| |
- Làm túp che tiêu | công | 20 |
| |
- Làm cỏ | công | 45 |
| |
- Buộc dây tiêu | công | 16 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 4 |
| |
- Làm cỏ bờ lô | công | 3 |
| |
- Tủ gốc | công | 10 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 36 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 16 |
| |
- Làm cỏ | công | 45 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 36 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Đào rãnh đôn tiêu và lấp đất | công | 64 |
| |
- Buộc dây tiêu | công | 44 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 8 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | công | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 17 |
| |
- Làm cỏ | công | 40 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 36 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Buộc dây tiêu | công | 24 |
| |
- Rong tỉa cành cây che bóng | công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 12 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | công | 3 |
| |
2. Thu hoạch | công | 50 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 25 |
| |
- Làm cỏ | công | 40 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Rong tỉa cành cây che bóng | công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 9 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | công | 3 |
| |
2. Thu hoạch | công | 208 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 300 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 800 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm | m | 2.000 |
|
4 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 34 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 7 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 14 |
|
7 | Khóa Ø27 mm | cái | 12 |
|
8 | T Ø60 mm | cái | 12 |
|
9 | T Ø27 → Ø5 mm | cái | 1.400 |
|
10 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 |
|
12 | bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
13 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
14 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
15 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
3. Cây Cao su
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 555 cây (3 m x 6 m). Năng suất: 4,5 - 5 tấn mủ tươi/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (555 cây giống + 5% trồng dặm) | cây | 582 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 50 |
| |
- Phân Lân | kg | 150 |
| |
- Phân Kali | kg | 15 |
| |
- Vôi bột | kg | 300 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân vi sinh | kg | 200 |
| |
- Phân Urê | kg | 110 |
| |
- Phân Lân | kg | 330 |
| |
- Phân Kali | kg | 30 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 1 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân vi sinh | kg | 200 |
| |
- Phân Urê | Kg | 130 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 35 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2,5 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân vi sinh | kg | 250 |
| |
- Phân Urê | Kg | 140 |
| |
- Phân Lân | Kg | 430 |
| |
- Phân Kali | kg | 40 |
| |
- Vôi bột | kg | 300 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2,5 |
| |
Năm 5 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân vi sinh | kg | 300 |
| |
- Phân Urê | kg | 140 |
| |
- Phân Lân | kg | 430 |
| |
- Phân Kali | kg | 40 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 6 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân vi sinh | kg | 300 |
| |
- Phân Urê | kg | 140 |
| |
- Phân Lân | kg | 430 |
| |
- Phân Kali | kg | 40 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 7 (mở mới) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 5,5 |
| |
- Phân Urê | kg | 140 |
| |
- Phân Lân | kg | 430 |
| |
- Phân Kali | kg | 40 |
| |
- Vôi bột | kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
| |
3. Các loại công cụ, dụng cụ chính |
|
|
| |
- Chén hứng mủ | cái | 400 |
| |
- Máng hứng mủ | cái | 400 |
| |
- Kiềng | cái | 400 |
| |
Kinh doanh từ năm 1-10 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân vi sinh | kg | 300 |
| |
- Phân Urê | kg | 250 |
| |
- Phân Lân | kg | 550 |
| |
- Phân Kali | kg | 150 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
| |
3. Các loại công cụ, dụng cụ chính khác |
|
|
| |
- Chén hứng mủ | cái | 200 |
| |
- Máng hứng mủ | cái | 200 |
| |
- Kiềng | cái | 200 |
| |
Kinh doanh từ năm 11 trở đi | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân vi sinh | kg | 300 |
| |
- Phân Urê | kg | 250 |
| |
- Phân Lân | kg | 550 |
| |
- Phân Kali | kg | 200 |
| |
- Vôi bột | kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
| |
3. Các loại công cụ, dụng cụ chính khác |
|
|
| |
- Chén hứng mủ | cái | 200 |
| |
- Máng hứng mủ | cái | 200 |
| |
- Kiềng | cái | 200 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 5 |
| |
3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 24 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 1,5 | 8 giờ/ca | |
4. Trồng cây (tum) + Trồng dặm | công | 5,5 |
| |
5. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 12 |
| |
- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô | công | 44 |
| |
- Tủ gốc, lấp đất | công | 9 |
| |
- Tỉa cành, phòng cháy | công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2 |
| |
- Bảo vệ thường xuyên | công | 3 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Trồng dặm | công | 3 |
| |
- Bón phân | công | 12 |
| |
- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô | công | 30 |
| |
- Tủ gốc, lấp đất | công | 9 |
| |
- Tỉa chồi, phòng cháy,… | công | 3 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2 |
| |
- Bảo vệ thường xuyên | công | 3 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô | công | 28 |
| |
- Tỉa chồi, phòng cháy,… | công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 4 |
| |
- Bảo vệ thường xuyên | công | 3 |
| |
Năm 4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô | công | 26 |
| |
- Phòng chống cháy,… | công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 4 |
| |
- Bảo vệ thường xuyên | công | 3 |
| |
Năm 5 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô | công | 20 |
| |
- Phòng chống cháy,… | công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 4 |
| |
- Bảo vệ thường xuyên | công | 3 |
| |
Năm 6 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô | công | 12 |
| |
- Phòng chống cháy,… | công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2 |
| |
- Bảo vệ thường xuyên | công | 3 |
| |
Năm 7 (mở mới) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô | công | 12 |
| |
- Phòng chống cháy,… | công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2 |
| |
- Bảo vệ thường xuyên | công | 3 |
| |
2. Thu hoạch | công | 90 |
| |
Kinh doanh năm 1-10 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô | công | 12 |
| |
- Phòng chống cháy,… | công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2 |
| |
- Bảo vệ, dọn vườn | công | 3 |
| |
2. Thu hoạch | công | 90 |
| |
Kinh doanh năm 11-20 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô | công | 12 |
| |
- Phòng chống cháy,… | công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
- Bảo vệ, dọn vườn | công | 3 |
| |
2. Thu hoạch | công | 90 |
|
4. Cây Điều
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 208 cây (8 m x 6 m). Năng suất: 1,5 - 2 tấn tươi/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (208 cây + 5% trồng dặm) | cây | 218 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 3 |
| |
- Phân Urê | kg | 130 |
| |
- Phân Lân | kg | 151 |
| |
- Phân Kali | kg | 35 |
| |
- Vôi bột | kg | 210 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 280 |
| |
- Phân Lân | kg | 252 |
| |
- Phân Kali | kg | 60 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 550 |
| |
- Phân Lân | kg | 503 |
| |
- Phân Kali | kg | 120 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 300 |
| |
- Phân Lân | kg | 420 |
| |
- Phân Kali | kg | 120 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 8 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 360 |
| |
- Phân Lân | kg | 500 |
| |
- Phân Kali | kg | 140 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 8 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 2 |
| |
3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 9 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
4. Trồng cây | công | 3 |
| |
5. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 4 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 6 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 3 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 6 |
| |
Năm 4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 8 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | công | 20 |
|
V. CÂY ĂN QUẢ
1. Cây Bơ
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 208 cây (6 m x 8 m). Năng suất: 10 - 15 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (208 cây + 5% trồng dặm) | cây | 218 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 3 |
| |
- Phân Urê | kg | 63 |
| |
- Phân Lân | kg | 104 |
| |
- Phân Kali | kg | 42 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 1 |
| |
- Vôi bột | kg | 104 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 7 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 104 |
| |
- Phân Lân | kg | 156 |
| |
- Phân Kali | kg | 83 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 3 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 3 |
| |
- Phân Urê | kg | 156 |
| |
- Phân Lân | kg | 204 |
| |
- Phân Kali | kg | 156 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 6 |
| |
- Vôi bột | kg | 145 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 8 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 208 |
| |
- Phân Lân | kg | 250 |
| |
- Phân Kali | kg | 208 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 8 |
| |
- Vôi bột | kg | 145 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 22 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | kg | 208 |
| |
- Phân Lân | kg | 250 |
| |
- Phân Kali | kg | 208 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 10 |
| |
- Vôi bột | kg | 145 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 22 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 1 |
| |
3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 8 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 5 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 6 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 6 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 21 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 3 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 4 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 24 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 4 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 26 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 5 |
| |
Năm 4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 26 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 8 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
| - Bón phân | công | 16 |
|
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 26 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 10 |
| |
2. Thu hoạch | công | 18 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 250 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 225 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 1.110 |
|
4 | T Ø60 → Ø49 mm | cái | 12 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 7 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 14 |
|
7 | Khóa Ø49 mm | cái | 12 |
|
8 | T Ø60 mm | cái | 12 |
|
9 | T Ø49 → Ø27 mm | cái | 12 |
|
10 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 |
|
12 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
13 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
14 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
15 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
2. Cây Sầu riêng
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 125 cây (8 m x 10 m). Năng suất: 15 - 20 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (125 cây + 5% trồng dặm) | cây | 131 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | kg | 75 |
| |
- Phân Lân | kg | 200 |
| |
- Phân Kali | kg | 60 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 1 |
| |
- Vôi bột | kg | 200 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 75 |
| |
- Phân Lân | kg | 200 |
| |
- Phân Kali | kg | 60 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 3 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | kg | 100 |
| |
- Phân Lân | kg | 200 |
| |
- Phân Kali | kg | 100 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 6 |
| |
- Vôi bột | kg | 250 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 140 |
| |
- Phân Lân | kg | 200 |
| |
- Phân Kali | kg | 100 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 8 |
| |
- Vôi bột | kg | 250 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | kg | 570 |
| |
- Phân Lân | kg | 620 |
| |
- Phân Kali | kg | 330 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 10 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 8 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 1 |
| |
3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 8 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 0,5 | 8giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 4 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 6 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 3 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 4 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 40 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 5 |
| |
Năm 4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 8 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 10 |
| |
2. Thu hoạch | công | 30 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 250 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 690 |
|
4 | T Ø60 → Ø49 mm | cái | 12 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 7 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 14 |
|
7 | Khóa Ø49 mm | cái | 12 |
|
8 | T Ø60 mm | cái | 12 |
|
9 | T Ø49 → Ø27 mm | cái | 12 |
|
10 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 |
|
12 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
13 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
14 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
15 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
3. Cây Xoài
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 400 cây (5 m x 5 m). Năng suất: 8 - 10 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm) | cây | 420 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 3 |
| |
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 120 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 400 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 120 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 3 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 1 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 3 |
| |
- Phân Urê | kg | 200 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 280 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 6 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 280 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 250 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 8 |
| |
- Vôi bột | kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | kg | 280 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 250 |
| |
- Phân bón lá | lít | 10 |
| |
- Vôi bột | kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2.Thiết kế phóng lô | công | 1 |
| |
3. Đào hố (70 cm x 70 cm x 70 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 0,5 | 8giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 6 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 8 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 6 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 3 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 6 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 4 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 5 |
| |
Năm 4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 8 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 6 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | công | 14 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 250 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 450 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 1.250 |
|
4 | T Ø60 → Ø49 mm | cái | 17 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 7 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 14 |
|
7 | Khóa Ø49 mm | cái | 17 |
|
8 | T Ø60 mm | cái | 17 |
|
9 | T Ø49 → Ø27 mm | cái | 17 |
|
10 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 |
|
12 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
13 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
14 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
15 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
4. Cây Mít
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 400 cây (5 m x 5 m). Năng suất: 15 - 20 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm) | cây | 420 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 4 |
| |
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 120 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 400 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 120 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 3 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 1 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 4 |
| |
- Phân Urê | kg | 200 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 280 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 6 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 280 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 250 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 8 |
| |
- Vôi bột | kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | kg | 280 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 250 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 10 |
| |
- Vôi bột | kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2.Thiết kế phóng lô | công | 1 |
| |
3. Đào hố (40 cm x 40 cm x40 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 0,5 | 8giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 6 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 8 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 6 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 3 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 6 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 4 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 5 |
| |
Năm 4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 8 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 6 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | công | 14 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 1.400 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 1.846 |
|
4 | T Ø60 mm | cái | 1 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø21 mm | cái | 28 |
|
8 | Khóa Ø21 mm | cái | 28 |
|
9 | Bít Ø21 mm | cái | 28 |
|
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | cái | 196 |
|
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | cái | 196 |
|
12 | Keo dán | kg | 2 |
|
13 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
14 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
15 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
5. Cây Chanh dây (Lạc tiên)
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 833 cây (3 m x 4 m). Năng suất: 40 - 45 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
06 tháng đầu | 1. Cây giống (833 cây + 5% trồng dặm) | cây | 875 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 650 |
| |
- Phân Kali | kg | 150 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 5 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
| |
4. Vật tư khác |
|
|
| |
- Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ,...) | tấn | 9 |
| |
- Trụ bê tông làm giàn/cọc g | trụ | 800 |
| |
- Dây kẽm làm giàn 4,0 mm (biên, khung chính và các đường giữa lô) | kg | 350 |
| |
- Dây kẽm làm giàn 2,4 mm (đan ô 1,6 m x 1,2 m) | kg | 250 |
| |
Kinh doanh (trở đi) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 200 |
| |
- Phân Lân | kg | 700 |
| |
- Phân Kali | kg | 200 |
| |
- Vôi bột | kg | 833 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 20 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
06 tháng đầu | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 4 |
| |
3. Làm giàn leo (đào hố, chôn trụ, căng dây) | công | 30 |
| |
4. Đào hố (50 cm x 50 cm x 50 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 20 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 1 | 8giờ/ca | |
5. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
6. Trồng cây | công | 10 |
| |
7. Chăm sóc |
|
|
| |
- Cố định cây, tủ gốc, chắn gió | công | 10 |
| |
- Bón phân | công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 20 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Vét mương, đắp bồn | công | 10 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 15 |
| |
Kinh doanh | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành | công | 72 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 20 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 32 |
| |
2. Thu hoạch | công | 14 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp PVC Ø60 mm | m | 100 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 100 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 5.000 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 100 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
6. Cây Thanh long
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 3.300 cây (1.100 trụ, khảng cách 3 m x 3 m). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (3.300 cây + 5% trồng dặm) | hom | 3.465 |
|
2. Trụ (bê tông hoặc g ) | trụ | 1.100 |
| |
3. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 5,5 |
| |
- Phân Urê | kg | 350 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.200 |
| |
- Phân Kali | kg | 450 |
| |
- Vôi bột | kg | 550 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 5,5 |
| |
- Phân Urê | kg | 350 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.200 |
| |
- Phân Kali | kg | 450 |
| |
- Vôi bột | kg | 550 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 600 |
| |
- Phân Lân | kg | 2.400 |
| |
- Phân Kali | kg | 780 |
| |
- Vôi bột | kg | 550 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 16,5 |
| |
- Phân Urê | kg | 600 |
| |
- Phân Lân | kg | 2.400 |
| |
- Phân Kali | kg | 700 |
| |
- Vôi bột | kg | 550 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 4 |
| |
3. Đào hố (30 cm x 30 cm x 20 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 20 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 1 | 8giờ/ca | |
4. Chôn trụ | công | 30 |
| |
5. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 25 |
| |
6. Trồng cây | công | 10 |
| |
7. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 3 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 20 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 3 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 20 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 4 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 25 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 4 |
| |
2. Thu hoạch | công | 50 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 3.400 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 1.112 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 68 |
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 1.112 |
|
9 | Béc phun | cái | 1.112 |
|
10 | Nối ống Ø27 mm | cái | 34 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 68 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 68 |
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
7. Cây Chuối
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 2.000 cây (2 m x 2,5 m). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống (2.000 cây + 5% trồng dặm) | cây | 2.100 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 6,5 |
| |
- Phân Urê | kg | 300 |
| |
- Phân Lân | kg | 650 |
| |
- Phân Kali | kg | 300 |
| |
- Vôi bột | kg | 650 |
| |
3 | Túi bao buồng | túi | 2.000 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 5 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế phóng lô | công | 5 |
|
3 | Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) |
|
|
|
- Thủ công | công | 28 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 2 | 8 giờ/ca | |
4 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 2 |
|
5 | Trồng cây | công | 13 |
|
6 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 24 |
| |
- Làm cỏ | công | 60 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 3 |
| |
- Bao buồng | công | 4 |
| |
7 | Thu hoạch | công | 12 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 4.000 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 3.000 |
|
4 | T Ø60 mm | cái | 1 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø21 mm | cái | 80 |
|
8 | Khóa Ø21 mm | cái | 80 |
|
9 | Bít Ø21 mm | cái | 80 |
|
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | cái | 2.000 |
|
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | cái | 2.000 |
|
12 | Keo dán | kg | 2 |
|
13 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
14 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
15 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
8. Cây Cam, Quýt
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 666 cây (3 m x 5 m). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (666 cây + 5% trồng dặm) | cây | 699 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 360 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.200 |
| |
- Phân Kali | kg | 576 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 5 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.200 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 8 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 360 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.300 |
| |
- Phân Kali | kg | 480 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 6 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 8 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 480 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.500 |
| |
- Phân Kali | kg | 780 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 8 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 10 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 480 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.500 |
| |
- Phân Kali | kg | 780 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 10 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 3 |
| |
3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 40 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 2 | 8 giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 10 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 35 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 10 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 35 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 10 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 40 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 10 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 10 |
| |
2. Thu hoạch | công | 30 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 2.900 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 5.933 |
|
4 | T Ø60 mm | cái | 1 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø21 mm | cái | 58 |
|
8 | Khóa Ø21 mm | cái | 58 |
|
9 | Bít Ø21 mm | cái | 58 |
|
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | cái | 957 |
|
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | cái | 957 |
|
12 | Keo dán | kg | 2 |
|
13 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
14 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
15 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
9. Cây Bưởi
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 500 cây (4 m x 5 m). Năng suất: 8 - 10 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (500 cây + 5% trồng dặm) | cây | 525 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | kg | 200 |
| |
- Phân Lân | kg | 500 |
| |
- Phân Kali | kg | 360 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 5 |
| |
- Vôi bột | kg | 800 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 5 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 200 |
| |
- Phân Lân | kg | 500 |
| |
- Phân Kali | kg | 360 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 8 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 5 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | kg | 300 |
| |
- Phân Lân | kg | 500 |
| |
- Phân Kali | kg | 480 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 10 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | kg | 300 |
| |
- Phân Lân | kg | 500 |
| |
- Phân Kali | kg | 480 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 15 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 6 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 3 |
| |
3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 25 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 1,5 | 8giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 7 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 6 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 6 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 5 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 8 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 10 |
| |
2. Thu hoạch | công | 25 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 250 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 340 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 1.100 |
|
4 | T Ø60 → Ø49 mm | cái | 17 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 7 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 14 |
|
7 | Khóa Ø49 mm | cái | 17 |
|
8 | T Ø60 mm | cái | 17 |
|
9 | T Ø49 → Ø27 mm | cái | 17 |
|
10 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 |
|
12 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
13 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
14 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
15 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
10. Cây Mãng cầu (Na)
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.110 cây (3 m x 3 m). Năng suất: 7 - 10 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (1.110 cây + 5% trồng dặm) | cây | 1.165 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 20 |
| |
- Phân Urê | kg | 435 |
| |
- Phân Lân | kg | 2.250 |
| |
- Phân Kali | kg | 938 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.500 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 435 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.250 |
| |
- Phân Kali | kg | 938 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 20 |
| |
- Phân Urê | kg | 870 |
| |
- Phân Lân | kg | 2.500 |
| |
- Phân Kali | kg | 1.975 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 20 |
| |
- Phân Urê | kg | 685 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.969 |
| |
- Phân Kali | kg | 525 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 3 |
| |
3. Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 20 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 1 | 8giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 10 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 7 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 10 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 3 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 15 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 10 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 15 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Tỉa cành, vệ sinh vườn,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 20 |
| |
- Thu hoạch | công | 35 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 3.400 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 1.112 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 68 |
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 1.112 |
|
9 | Béc phun | cái | 1.112 |
|
10 | Nối ống Ø27 mm | cái | 34 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 68 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 68 |
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
11. Cây Nhãn
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 400 cây (5 m x 5 m). Năng suất: 8 - 10 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm) | cây | 420 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 4 |
| |
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 120 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 5 |
| |
- Vôi bột | kg | 400 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 120 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 8 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 1 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 200 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 280 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 10 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 280 |
| |
- Phân Lân | kg | 400 |
| |
- Phân Kali | kg | 250 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 10 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 4 |
| |
- Phân Urê | kg | 570 |
| |
- Phân Lân | kg | 620 |
| |
- Phân Kali | kg | 330 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 15 |
| |
- Vôi bột | kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 3 |
| |
3. Đào hố (70 cm x 70 cm x 70 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 13 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 0,5 | 8giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 5 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,… | công | 14 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 6 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 3 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,… | công | 16 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 3 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,… | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 3 |
| |
Năm 4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,… | công | 25 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 3 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,… | công | 15 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | công | 14 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 250 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 450 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 1.250 |
|
4 | T Ø60 → Ø49 mm | cái | 17 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 7 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 14 |
|
7 | Khóa Ø49 mm | cái | 17 |
|
8 | T Ø60 mm | cái | 17 |
|
9 | T Ø49 → Ø27 mm | cái | 17 |
|
10 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 |
|
12 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
13 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
14 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
15 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
12. Cây Chôm chôm
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 240 cây (6 m x 7 m). Năng suất 15 - 20 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (240 cây + 5% trồng dặm) | cây | 252 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 9,6 |
| |
- Phân Urê | kg | 48 |
| |
- Phân Lân | kg | 72 |
| |
- Phân Kali | kg | 48 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 5 |
| |
- Vôi bột | kg | 240 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 10 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 4,6 |
| |
- Phân Urê | kg | 96 |
| |
- Phân Lân | kg | 80 |
| |
- Phân Kali | kg | 96 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 5 |
| |
- Vôi bột | kg | 240 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 15 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 100 |
| |
- Phân Lân | kg | 100 |
| |
- Phân Kali | kg | 96 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 8 |
| |
- Vôi bột | kg | 240 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 15 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 120 |
| |
- Phân Lân | kg | 120 |
| |
- Phân Kali | kg | 96 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 10 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 15 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 3 |
| |
3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 5 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 6 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 10 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 40 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 20 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 45 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 25 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 26 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 45 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 25 |
| |
2. Thu hoạch | công | 20 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 250 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 450 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 1.250 |
|
4 | T Ø60 → Ø49 mm | cái | 17 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 7 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 14 |
|
7 | Khóa Ø49 mm | cái | 17 |
|
8 | T Ø60 mm | cái | 17 |
|
9 | T Ø49 → Ø27 mm | cái | 17 |
|
10 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 |
|
12 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
13 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
14 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
15 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
13. Cây Dứa
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 50.000 cây (40 cm x 50 cm). Năng suất: 30 - 40 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (50.000 cây + 5% trồng dặm) | cây | 52.500 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân Urê | kg | 1.200 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.600 |
| |
- Phân Kali | kg | 1.800 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3. Bạt (màng) nylon | kg | 160 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 20 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 1.200 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.600 |
| |
- Phân Kali | kg | 1.800 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 20 |
| |
3. Đất đèn | kg | 80 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 3 |
| |
3. Đào hố |
|
|
| |
- Thủ công | công | 20 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 1 | 8giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 45 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 10 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ | công | 10 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
2. Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 20 |
| |
3. Thu hoạch | công | 50 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp PVC Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 176 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 15.000 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 150 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
14. Cây Ổi
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.110 cây (3 m x 3 m). Năng suất:18 - 20 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (1.110 cây + 5% trồng dặm) | cây | 1.165 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 13 |
| |
- Phân Urê | kg | 142 |
| |
- Phân Lân | kg | 770 |
| |
- Phân Kali | kg | 116 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 10 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 200 |
| |
- Phân Lân | kg | 190 |
| |
- Phân Kali | kg | 165 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 7 |
| |
3. Bao trái | cái | 40.000 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 13 |
| |
- Phân Urê | kg | 280 |
| |
- Phân Lân | kg | 260 |
| |
- Phân Kali | kg | 225 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 10 |
| |
3. Bao trái | cái | 50.000 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 3 |
| |
3. Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 20 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 1 | 8 giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 10 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 28 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 20 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
2. Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 20 |
| |
3. Bao trái | công | 30 |
| |
4. Thu hoạch | công | 80 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 58 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
2. Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 20 |
| |
3. Bao trái | công | 40 |
| |
4. Thu hoạch | công | 80 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 3.400 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 1.112 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 68 |
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 1.112 |
|
9 | Béc phun | cái | 1.112 |
|
10 | Nối ống Ø27 mm | cái | 34 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 68 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 68 |
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
15. Cây Dưa hấu
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 6.660 cây (2,5 m x 0,6 m). Năng suất 30 - 40 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | kg | 1 |
|
Hoặc cây giống (6.660cây + 5% trồng dặm) | cây | 7.000 |
| |
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 30 |
| |
- Phân Urê | kg | 250 |
| |
- Phân Lân | kg | 750 |
| |
- Phân Kali | kg | 300 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3 | Màng phủ nông nghiệp | cuộn | 10 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 5 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế phóng lô | công | 3 |
|
3 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
|
4 | Phủ bạt (màng phủ nông nghiệp) | công | 10 |
|
5 | Trồng cây (gieo hạt) | công | 8 |
|
6 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 5 |
| |
- Làm cỏ | công | 5 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 15 |
| |
7 | Thu hoạch | công | 25 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 176 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 4.400 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 176 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
16. Cây Đu đủ
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 2.500 cây (2 m x 2 m). Năng suất 17 - 20 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống (2.500 cây + trồng dặm 5%) | cây | 2.625 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 27,5 |
| |
- Phân Urê | kg | 600 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.600 |
| |
- Phân Kali | kg | 700 |
| |
- Vôi bột | kg | 750 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 15 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2 | Thiết kế phóng lô | công | 3 |
|
3 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
|
4 | Trồng cây | công | 8 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ | công | 20 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
6 | Thu hoạch | công | 25 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 5.000 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 3.925 |
|
4 | T Ø60 mm | cái | 1 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø21 mm | cái | 100 |
|
8 | Khóa Ø21 mm | cái | 100 |
|
9 | Bít Ø21 mm | cái | 100 |
|
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | cái | 2.500 |
|
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | cái | 2.500 |
|
12 | Keo dán | kg | 2 |
|
13 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
14 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
15 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
17. Cây Mãng cầu xiêm
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.110 cây (3 m x 3 m). Năng suất: 30 - 40 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (1.110 cây + 5% trồng dặm) | cây | 1.165 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 15 |
| |
- Phân Urê | kg | 80 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.500 |
| |
- Phân Kali | kg | 400 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.500 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 4 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 193 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.600 |
| |
- Phân Kali | kg | 450 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 15 |
| |
- Phân Urê | kg | 310 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.950 |
| |
- Phân Kali | kg | 500 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 15 |
| |
- Phân Urê | kg | 430 |
| |
- Phân Lân | kg | 2.300 |
| |
- Phân Kali | kg | 550 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công (phát dọn thực bì) | công | 10 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 0,5 | 8 giờ/ca | |
2. Thiết kế phóng lô | công | 3 |
| |
3. Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) |
|
|
| |
- Thủ công | công | 20 |
| |
- Hoặc bằng máy | ca máy | 1 | 8giờ/ca | |
4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
5. Trồng cây | công | 10 |
| |
6. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 6 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 10 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 8 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 3 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 15 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 10 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 10 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 15 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Tỉa cành, vệ sinh vườn,… | công | 30 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 15 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | công | 20 |
| |
- Công thu hoạch | công | 35 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 3.400 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 1.112 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 68 |
|
8 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 1.112 |
|
9 | Béc phun | cái | 1.112 |
|
10 | Nối ống Ø27 mm | cái | 34 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 68 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 68 |
|
13 | Keo dán | kg | 1,5 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
VI. CÂY LÂM NGHIỆP
1. Cây Bời lời đỏ
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 2.500 cây (2 m x 2 m). Năng suất: 10 tấn vỏ khô/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (2.500 cây + 10% trồng dặm) | cây | 2.750 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | kg | 100 |
| |
- Phân Lân | kg | 250 |
| |
- Phân Kali | kg | 50 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 4 |
| |
Năm 2, 3 | Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 100 |
| |
- Phân Lân | kg | 250 |
| |
- Phân Kali | kg | 50 |
| |
Năm 4 trở đi | Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 300 |
| |
- Phân Kali | kg | 100 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | công | 26 |
| |
- Thiết kế phóng lô | công | 4 |
| |
- Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) | công | 40 |
| |
2. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 9 |
| |
- Làm cỏ, phá váng,... | công | 42 |
| |
3. Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 34 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 34 |
| |
Năm 4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 34 |
| |
Năm 5 | Chăm sóc | công | 34 |
|
- Bón phân | công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
Năm 6 | Chăm sóc |
|
|
|
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 30 |
| |
Năm 7 | Chăm sóc |
|
|
|
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 12 |
| |
Năm 8 | Thu hoạch (chặt, róc vỏ) | công | 120 |
|
Phơi khô | công | 20 |
|
2. Cây Mắc ca
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 278 cây (6 m x 6m). Năng suất: 3 tấn khô/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (278 cây + 10% trồng dặm) | cây | 306 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | kg | 278 |
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 5,5 |
| |
- Phân Urê | kg | 80 |
| |
- Phân Lân | kg | 180 |
| |
- Phân Kali | kg | 50 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | kg, lít | 4 |
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | kg, lít | 1 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 80 |
| |
- Phân Lân | kg | 180 |
| |
- Phân Kali | kg | 50 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | kg, lít | 1 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 80 |
| |
- Phân Lân | kg | 180 |
| |
- Phân Kali | kg | 50 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 110 |
| |
- Phân Lân | kg | 280 |
| |
- Phân Kali | kg | 70 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | kg, lít | 2 |
| |
Năm 5 trở đi | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột | kg | 360 |
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 5,5 |
| |
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 360 |
| |
- Phân Kali | kg | 110 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | công | 26 |
| |
- Thiết kế phóng lô | công | 3 |
| |
- Đào hố (70 cm x 70 cm x 70 cm) |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 12 |
| |
+ Hoặc bằng máy | ca máy | 0,7 |
| |
2. Trồng cây | công | 4 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | công | 7 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 36 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 36 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 3 |
| |
Năm 3 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 40 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | công | 2 |
| |
Năm 4 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 14 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 40 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2 |
| |
Năm 5 trở đi | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành,… | công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2 |
| |
Thu hoạch | công | 36 |
|
3. Cây Gáo (gáo vàng, gáo trắng)
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng: Gáo vàng 600 cây (4 m x 4,2 m); Gáo trắng 625 cây (4 m x 4 m).
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Gáo vàng | Gáo trắng | ||||
I | Định mức vật tư |
|
|
|
|
1 | Cây giống (Gáo vàng 600 cây, gáo trắng 625 cây + 15% trồng dặm) | cây | 690 | 719 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
|
Năm 1 | Phân NPK | kg | 60 | 125 |
|
Năm 2 | Phân NPK | kg | 60 | 63 |
|
Năm 3 | Phân NPK | kg | 60 | 63 |
|
Năm 4 trở đi | Phân NPK | kg | 60 | 63 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
|
Năm 1 | Phát dọn thực bì | công | 26 | 26 |
|
Đào hố (50 cm x 50 cm x 50 cm) | công | 19 | 20 |
| |
Bón phân | công | 4 | 4 |
| |
Lấp hố | công | 7 | 8 |
| |
Trồng cây | công | 4 | 4 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 63 | 63 |
| |
Phát chăm sóc | công | 18 | 18 |
| |
Xới vun gốc | công | 7 | 7 |
| |
Trồng dặm | công | 1 | 1 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 4 | 4 |
| |
Năm 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 18 | 18 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 7 | 7 |
| |
Bón phân | công | 4 | 4 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 12 | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 7 | 7 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 59 | 59 |
| |
Năm 3, 4 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14 | 14 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 7 | 7 |
| |
Bón phân | công | 4 | 4 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 7 | 7 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 57 | 57 |
| |
Năm 5 trở đi | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14 | 14 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 7 | 7 |
| |
Bón phân | công | 4 | 4 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 7 | 7 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 57 | 57 |
|
4. Cây Thông (Thông 3 lá, Thông Caribe)
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.660 cây (2 m x 3 m).
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống (1.660 cây + 15% trồng dặm) | cây | 1.909 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
Năm 1 | - Phân lân | kg | 165 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh | kg | 330 |
| |
Năm 2 | Phân NPK | kg | 165 |
|
Năm 3 | Phân NPK | kg | 165 |
|
Năm 4 trở đi | Phân NPK | kg | 165 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | Phát dọn thực bì | công | 26 |
|
Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) | công | 30 |
| |
Bón phân | công | 11 |
| |
Lấp hố | công | 11 |
| |
Bón phân | công | 10 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 63 |
| |
Phát chăm sóc | công | 18 |
| |
Xới vun gốc | công | 18 |
| |
Trồng dặm | công | 2 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 4 |
| |
Năm 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 18 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 18 |
| |
Bón phân | công | 11 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 59 |
| |
Năm 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 18 |
| |
Bón phân | công | 11 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 57 |
| |
Năm 4 trở đi | Phát chăm sóc | công | 14 |
|
Xới vun gốc | công | 18 |
| |
Bón phân | công | 11 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 56 |
|
5. Cây Xoan ta (Thầu đâu, Sầu đông)
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 2.500 cây (2 m x 2 m).
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (2.500 cây + 15% trồng dặm) | cây | 2870 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | kg | 100 |
| |
- Phân Lân | kg | 250 |
| |
- Phân Kali | kg | 50 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 4 |
| |
Năm 2, 3 | Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 100 |
| |
- Phân Lân | kg | 250 |
| |
- Phân Kali | kg | 50 |
| |
Năm 4 trở đi | Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 150 |
| |
- Phân Lân | kg | 300 |
| |
- Phân Kali | kg | 100 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | Phát dọn thực bì | công | 26 |
|
Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) | công | 40 |
| |
Bón phân | công | 7 |
| |
Lấp hố | công | 12 |
| |
Trồng cây | công | 16 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 63 |
| |
Phát chăm sóc | công | 18 |
| |
Xới vun gốc | công | 27 |
| |
Trồng dặm | công | 3 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 4 |
| |
Năm 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 18 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 27 |
| |
Bón phân | công | 4 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 27 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 59 |
| |
Năm 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 27 |
| |
Bón phân | công | 4 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 27 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 57 |
| |
Năm 4 trở đi | Phát chăm sóc | công | 14 |
|
Xới vun gốc | công | 27 |
| |
Bón phân | công | 4 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 56 |
|
6. Cây Tếch
Quy mô: 01 ha. M ng 1.660 cây (2 m x 3 m).
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (1.660 cây + 15% trồng dặm) | cây | 1.909 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân NPK | kg | 100 |
| |
Năm 2 | Phân NPK | kg | 170 |
|
Năm 3 trở đi | Phân NPK | kg | 170 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | Phát dọn thực bì | công | 26 |
|
Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) | công | 30 |
| |
Bón phân | công | 11 |
| |
Lấp hố | công | 12 |
| |
Trồng cây | công | 11 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 63 |
| |
Phát chăm sóc | công | 18 |
| |
Xới vun gốc | công | 19 |
| |
Trồng dặm | công | 2 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 4 |
| |
Năm 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 18 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 19 |
| |
Bón phân | công | 11 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 19 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 59 |
| |
Năm 3, 4 trở đi | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 19 |
| |
Bón phân | công | 7 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 19 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 57 |
|
7. Cây Keo (Keo lá tràm, Keo tai tượng, Keo lai)
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.660 cây (2 m x 3 m).
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (1.660 cây + 15% trồng dặm) | cây | 1.909 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân NPK | kg | 100 |
| |
Năm 2 | Phân NPK | kg | 166 |
|
Năm 3 trở đi | Phân NPK | kg | 166 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | Phát dọn thực bì | công | 26 |
|
Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) | công | 30 |
| |
Bón phân | công | 11 |
| |
Lấp hố | công | 12 |
| |
Trồng cây | công | 10 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 63 |
| |
Phát chăm sóc | công | 18 |
| |
Xới vun gốc | công | 18 |
| |
Trồng dặm | công | 2 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 4 |
| |
Năm 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 18 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 18 |
| |
Bón phân | công | 11 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 59 |
| |
Năm 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 18 |
| |
Bón phân | công | 7 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 57 |
| |
Năm 4 trở đi | Phát chăm sóc | công | 14 |
|
Xới vun gốc | công | 18 |
| |
Bón phân | công | 7 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 56 |
|
8. Cây Giổi xanh
Quy mô: 01 ha. M ng 500 cây (4 m x 5 m).
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (500 cây + 15% trồng dặm) | cây | 575 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân NPK | kg | 100 |
| |
Năm 2 | Phân NPK | kg | 100 |
|
Năm 3 | Phân NPK | kg | 100 |
|
Năm 4 trở đi | Phân NPK | kg | 100 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | Phát dọn thực bì | công | 26 |
|
Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) | công | 9 |
| |
Bón phân | công | 3 |
| |
Lấp hố | công | 3 |
| |
Trồng cây | công | 6 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 63 |
| |
Phát chăm sóc | công | 18 |
| |
Xới vun gốc | công | 5 |
| |
Trồng dặm | công | 1 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 4 |
| |
Năm 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 18 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 5 |
| |
Bón phân | công | 3 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 5 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 59 |
| |
Năm 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 5 |
| |
Bón phân | công | 3 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 5 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 57 |
| |
Năm 4 trở đi | Phát chăm sóc | công | 14 |
|
Xới vun gốc | công | 5 |
| |
Bón phân | công | 3 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 56 |
|
9. Cây Sao đen
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 500 cây (4 m x 5 m).
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (500 cây + 15% trồng dặm) | cây | 575 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân NPK | kg | 100 |
| |
Năm 2 | Phân NPK | kg | 100 |
|
Năm 3 | Phân NPK | kg | 100 |
|
Năm 4 trở đi | Phân NPK | kg | 100 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | Phát dọn thực bì | công | 26 |
|
Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) | công | 9 |
| |
Bón phân | công | 3 |
| |
Lấp hố | công | 3 |
| |
Trồng cây | công | 6 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 63 |
| |
Phát chăm sóc | công | 18 |
| |
Xới vun gốc | công | 5 |
| |
Trồng dặm | công | 1 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 4 |
| |
Năm 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 18 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 5 |
| |
Bón phân | công | 3 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 5 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 59 |
| |
Năm 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 5 |
| |
Bón phân | công | 3 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 5 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 57 |
| |
Năm 4 trở đi | Phát chăm sóc | công | 14 |
|
Xới vun gốc | công | 5 |
| |
Bón phân | công | 3 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 56 |
|
10. Cây Dầu
Quy mô: 01 ha. M ật động trồng 550 cây (3 m x 6 m).
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (550 cây + 15% trồng dặm) | cây | 640 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân NPK | kg | 100 |
| |
Năm 2 | Phân NPK | kg | 100 |
|
Năm 3 | Phân NPK | kg | 100 |
|
Năm 4 trở đi | Phân NPK | kg | 100 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | Phát dọn thực bì | công | 26 |
|
Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) | công | 10 |
| |
Bón phân | công | 4 |
| |
Lấp hố | công | 4 |
| |
Trồng cây | công | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 63 |
| |
Phát chăm sóc | công | 18 |
| |
Xới vun gốc | công | 6 |
| |
Trồng dặm | công | 2 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 4 |
| |
Năm 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 18 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 6 |
| |
Bón phân | công | 4 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 6 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 59 |
| |
Năm 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 6 |
| |
Bón phân | công | 4 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 6 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 57 |
| |
Năm 4 trở đi | Phát chăm sóc | công | 14 |
|
Xới vun gốc | công | 6 |
| |
Bón phân | công | 4 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 56 |
|
11. Cây Bạch đàn
Quy mô: 01 ha. M ật độ trồng 1.250 cây (2 m x 4 m).
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (1.250 cây + 15% trồng dặm) | cây | 1.450 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 5 |
| |
- Phân NPK | kg | 250 |
| |
Năm 2 | Phân NPK | kg | 250 |
|
Năm 3 trở đi | Phân NPK | kg | 250 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | Phát dọn thực bì | công | 26 |
|
Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm) | công | 23 |
| |
Bón phân | công | 9 |
| |
Lấp hố | công | 9 |
| |
Trồng cây | công | 8 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 63 |
| |
Phát chăm sóc | công | 18 |
| |
Xới vun gốc | công | 14 |
| |
Trồng dặm | công | 2 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 4 |
| |
Năm 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 18 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 14 |
| |
Bón phân | công | 9 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 14 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 59 |
| |
Năm 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 14 |
| |
Bón phân | công | 9 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 14 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 14 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 57 |
| |
Năm 4 trở đi | Phát chăm sóc | công | 14 |
|
Xới vun gốc | công | 14 |
| |
Bón phân | công | 9 |
| |
Bảo vệ | công/năm | 7 |
| |
Làm đường ranh cản lửa | công | 56 |
|
1. Cây Đương quy:
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 250.000 cây (20 cm x 20 cm). Năng suất: 35 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống (250.000 cây + 5% trồng dặm) | cây | 262.500 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 20 |
| |
- Phân Urê | kg | 326 |
| |
- Phân Lân | kg | 940 |
| |
- Phân Kali | kg | 400 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
|
4 | Vôi bột | kg | 1.000 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất | công |
|
|
- Phát dọn thực bì | công | 10 |
| |
Cày, cuốc đất |
|
|
| |
- Thủ công | công | 30 |
| |
- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1 | 8 giờ/ca | |
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
| |
2 | Lên luống | công | 20 |
|
3 | Trồng cây | công | 20 |
|
4 | Chăm sóc | công |
|
|
- Bón phân | công | 6 |
| |
- Làm cỏ, vun xới,… | công | 20 |
| |
Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 1 |
| |
5 | Thu hoạch | công | 40 |
|
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2.500 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 625 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 50 |
|
8 | Nối Ø27 | cái | 25 |
|
9 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 625 |
|
10 | Béc phun | cái | 625 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 50 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 50 |
|
13 | Keo dán | kg | 1 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 10 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
2. Cây Sa nhân tím
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 2.500 cây (2 m x 2 m). Năng suất: 2 tạ khô/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (2.500 cây + 5% trồng dặm) | cây | 2.625 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 20 |
| |
- Phân Urê | kg | 600 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.200 |
| |
- Phân Kali | kg | 700 |
| |
- Vôi bột | kg | 750 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 600 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.200 |
| |
- Phân Kali | kg | 700 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 trở đi | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 650 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.400 |
| |
- Phân Kali | kg | 800 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | công | 20 |
| |
- Cày, cuốc đất |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 20 |
| |
+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1 | 8 giờ/ca | |
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
2. Đào hố | công | 50 |
| |
3. Trồng cây | công | 20 |
| |
4. Chăm sóc | công |
|
| |
- Bón phân | công | 20 |
| |
- Làm cỏ | công | 60 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Làm cỏ | công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
Năm 3 trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ | công | 60 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Thu hái quả | công | 20 |
| |
- Phơi sản phẩm | công | 10 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 5.000 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 3.925 |
|
4 | T Ø60 mm | cái | 1 |
|
5 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø21 mm | cái | 100 |
|
8 | Khóa Ø21 mm | cái | 100 |
|
9 | Bít Ø21 mm | cái | 100 |
|
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | cái | 2.500 |
|
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | cái | 2.500 |
|
12 | Keo dán | kg | 2 |
|
13 | Kẽm 2 mm | kg | 12 |
|
14 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
15 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
16 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
17 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
3. Cây Đinh lăng, cây Hà thủ ô đỏ
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 20.000 cây (0,5 m x 1,0 m). Năng suất: 30 tấn củ, thân tươi/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (20.000 cây + 5% trồng dặm) | cây | 21.000 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 20 |
| |
- Phân Urê | kg | 500 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.200 |
| |
- Phân Kali | kg | 450 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 30 |
| |
- Phân Urê | kg | 500 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.200 |
| |
- Phân Kali | kg | 450 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 trở đi | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 50 |
| |
- Phân Urê | kg | 550 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.400 |
| |
- Phân Kali | kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | công | 15 |
| |
- Cày, cuốc đất |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 20 |
| |
+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 1 | 8 giờ/ca | |
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
2. Đào hố | công | 10 |
| |
3. Trồng cây | công | 14 |
| |
4. Chăm sóc | công |
|
| |
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ | công | 50 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ | công | 50 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
Năm 3 trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ | công | 50 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | công | 20 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 |
|
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2.500 |
|
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 625 |
|
4 | Khóa Ø60 mm | cái | 2 |
|
5 | Bít Ø60 mm | cái | 2 |
|
6 | T Ø60 mm | cái | 2 |
|
7 | T Ø60 → Ø27 mm | cái | 50 |
|
8 | Nối Ø27 | cái | 25 |
|
9 | T Ø27 → Ø21 mm | cái | 625 |
|
10 | Béc phun | cái | 625 |
|
11 | Khóa Ø27 mm | cái | 50 |
|
12 | Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài | cái | 50 |
|
13 | Keo dán | kg | 1 |
|
14 | Kẽm 2 mm | kg | 10 |
|
15 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
16 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
17 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
18 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
4. Cây Sâm đá, Sâm cau, Đảng sâm (Sâm dây)
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 83.000 cây (30 cm x 40 cm). Năng suất: 30 tạ tươi/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (83.000 cây + 5% trồng dặm) | cây | 87.150 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 400 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.200 |
| |
- Phân Kali | kg | 500 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 4 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 400 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.200 |
| |
- Phân Kali | kg | 500 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 4 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 450 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.400 |
| |
- Phân Kali | kg | 550 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 4 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | công | 10 |
| |
- Cày, cuốc đất |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 01 | 8 giờ/ca | |
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
2. Lên luống hoặc đào hố | công | 20 |
| |
3. Trồng cây | công | 38 |
| |
4. Chăm sóc | công |
|
| |
- Bón phân | công | 16 |
| |
- Làm cỏ | công | 60 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 10 |
| |
Năm 2 | Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ | công | 60 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 6 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 10 |
| |
- Làm cỏ | công | 36 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 4 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Nhổ củ, thu gom | công | 20 |
| |
- Phơi sản phẩm | công | 18 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp PVC Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 176 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 15.000 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 150 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
5. Cây Gừng, cây Nghệ
Quy mô: 01 ha. Lượng củ giống 2.500 kg (25 cm x 30 cm). Năng suất: 35 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Củ giống (2.500 kg + 5% trồng dặm) | kg | 2.625 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ | tấn | 20 |
| |
- Phân Urê | kg | 400 |
| |
- Phân Lân | kg | 1.200 |
| |
- Phân Kali | kg | 450 |
| |
- Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 3 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | công | 10 |
| |
- Cày, cuốc đất |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca | 1 | 8 giờ/ca | |
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 7 |
| |
2 | Lên luống hoặc đào hố | công | 20 |
|
3 | Trồng cây | công | 25 |
|
4 | Chăm sóc | công |
|
|
- Bón phân | công | 15 |
| |
- Làm cỏ | công | 50 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 40 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 8 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
5 | Thu hoạch |
|
|
|
- Nhổ củ, thu gom | công | 20 |
| |
- Cắt rễ, rửa sản phẩm | công | 40 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp PVC Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 176 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 10.000 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 176 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
6. Cây Cà Gai Leo
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 50.000 cây (40 cm x 50 cm). Năng suất: 30 tấn/ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (50.000 cây + 5% trồng dặm) | cây | 52.500 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ | tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | kg | 550 |
| |
- Phân Lân | kg | 700 |
| |
- Phân Kali | kg | 350 |
| |
- Phân bón lá | kg, lít | 2 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
Năm 2 trở đi | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | kg | 600 |
| |
- Phân Lân | kg | 750 |
| |
- Phân Kali | kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | công | 10 |
| |
- Cày, cuốc đất |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ) | ca máy | 01 | 8 giờ/ca | |
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công | 20 |
| |
2. Lên luống hoặc đào hố | công | 20 |
| |
3. Trồng cây | công | 25 |
| |
4. Chăm sóc | công |
|
| |
- Bón phân | công | 25 |
| |
- Làm cỏ | công | 50 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
5. Thu hoạch | công | 20 |
| |
Năm 2 trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | công | 25 |
| |
- Làm cỏ | công | 50 |
| |
- Tưới nước |
|
|
| |
+ Thủ công | công | 30 |
| |
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm) | công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | công | 20 |
| |
III | Định mức tưới tiết kiệm |
|
|
|
1 | Ống cấp PVC Ø60 mm | m | 150 |
|
2 | Roăng cao su Ø16 mm | cái | 176 |
|
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 10.000 |
|
4 | Khóa Ø34 mm | cái | 4 |
|
5 | T Ø34 mm | cái | 4 |
|
6 | Bít Ø34 mm | cái | 4 |
|
7 | Bít Ø16 mm | cái | 176 |
|
8 | Keo dán | kg | 2 |
|
9 | Bộ máy bơm | bộ | 1 |
|
10 | Bồn ngâm phân | cái | 1 |
|
11 | Bồn hòa phân | cái | 1 |
|
12 | Bộ hút phân | cái | 1 |
|
* Ghi chú:
- Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục (gồm phân chuồng, phân xanh,…) thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng: 5-10 kg phân hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg phân hữu cơ vi sinh.
- Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua…). Cách quy đổi như sau:
- 100 kg phân urê có 46 kg đạm nguyên chất;
- 100 kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất;
- 100 kg phân kali có 60 kg kali nguyên chất.
Như vậy:
- 1 kg đạm nguyên chất (1 kg N) = 2,17 kg phân urê.
- 1 kg lân nguyên chất (1kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.
- 1 kg kali nguyên chất (1kg K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.
Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100 kg NPK sẽ có 16 kg N + 16 kg P2O5 + 8 kg K2O. Tương ứng với 37,72 kg urê + 96,96 kg supe lân + 13,36 kg kaliclorua.
- Đối với cây lâm nghiệp:
+ Sử dụng các loại phân NPK phù hợp cho từng loại cây theo các công thức: 5:10:3; 20:16:8; 16:16:8; 16:8:18;…
+ Nhóm đất 3, cấp thực bì 3, cự li đi làm 2.000 m - 3.000 m.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Gà thịt
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | |
Gà nội, gà lai (nuôi thả vườn) | Gà công nghiệp (nuôi công nghiệp) | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian nuôi | ngày | 120 - 150 | 45 - 60 |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 90 | ≥ 95 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con (từ 1 đến 21 ngày tuổi) | kg | 0,5 - 0,7 | 0,7 - 0,8 |
2 | Giai đoạn gà nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng) | kg | 6,0 - 7,0 | 3,0 - 3,5 |
III | Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con | con/m2 | 15 - 20 | 20 - 30 |
2 | Giai đoạn gà thịt | con/m2 | 6 - 8 | 8 - 10 |
IV | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
1 | Vắc xin cầu trùng | lần | 1 | 1 |
2 | Vắc xin Marek | lần | 1 | 1 |
3 | Vắc xin Gumboro | lần | 1 | 1 |
4 | Vắc xin Đậu | lần | 1 | 1 |
5 | Vắc xin Newcastle | lần | 1 | 1 |
6 | Vắc xin cúm gia cầm | lần | 1 | 1 |
7 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 1,2 - 2,0 | 1,2 - 2,0 |
8 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 |
V | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà thịt | con/công lao động | 2.000 - 4.000 | 12.000 - 15.000 |
2. Gà sinh sản
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | |
Gà nội (gà ta) nuôi thả vườn | Gà lai nuôi thả vườn | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 18 - 20 | 21 - 22 |
2 | Khối lượng sống khi kết thúc hậu bị | kg/con | 1,5 - 2,0 | 1,8 - 2,0 |
3 | Tỷ lệ sống |
|
|
|
- | Giai đoạn úm | % | ≥ 90 | ≥ 95 |
- | Giai đoạn hậu bị | % | ≥ 96 | ≥ 96 |
4 | Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên | tuần | 20 - 22 | 22 - 24 |
5 | Thời gian đẻ trứng | tuần đẻ | 52 | 52 |
6 | Năng suất trứng/mái/năm | quả | 100 - 150 | 220 - 240 |
7 | Tỷ lệ chết, loại thải/tháng | % | 2 | 2 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Giai đoạn hậu bị | g/con/ngày | 70 - 80 | 80 - 90 |
2 | Giai đoạn đẻ (tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng) | kg | 2,2 - 2,3 | 1,3 - 1,5 |
III | Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con | con/m2 | 15 - 20 | 10 - 15 |
2 | Giai đoạn gà hậu bị | con/m2 | 7 - 9 | 6 - 8 |
3 | Giai đoạn gà đẻ | con/m2 | 4 - 6 | 4 - 6 |
IV | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con |
|
|
|
- | Vắc xin cầu trùng | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin Marek | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin Gumboro | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin Đậu | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin Newcastle | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin cúm gia cầm | lần | 1 | 1 |
2 | Giai đoạn gà hậu bị |
|
|
|
- | Vắc xin Gumboro | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin Cúm gia cầm | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin Newcastle | lần | 1 | 1 |
3 | Giai đoạn gà đẻ |
|
|
|
- | Vắc xin Cúm gia cầm | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin Newcastle | lần | 1 | 1 |
4 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 1,2 - 2,0 | 1,2 - 2,0 |
5 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 |
V | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà hậu bị | con/công lao động | 2.000 - 4.000 | 2.000 - 4.000 |
2 | Giai đoạn gà đẻ | con/công lao động | 1.200 - 1.500 | 1.200 - 1.500 |
3. Vịt đẻ trứng
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | |
Vịt nội | Vịt ngoại, lai | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 19 - 20 | 21 - 23 |
2 | Khối lượng sống khi kết thúc hậu bị | kg/con | 1,5 - 1,8 | 1,8 - 2,0 |
3 | Tỷ lệ sống |
|
|
|
- | Giai đoạn úm | % | ≥ 95 | ≥ 95 |
- | Giai đoạn hậu bị | % | ≥ 98 | ≥ 98 |
4 | Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên | tuần | 20 - 21 | 22 - 24 |
5 | Thời gian đẻ trứng | tuần đẻ | 45 - 50 | 50 - 60 |
6 | Năng suất trứng/mái/năm | quả | 240 - 260 | 280 - 300 |
7 | Tỷ lệ chết, loại thải/tháng | % | 2 | 2 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Giai đoạn hậu bị | g/con/ngày | 100 - 120 | 120 - 140 |
2 | Giai đoạn đẻ (tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng) | kg | 1,5 - 2,0 | 2,0 - 2,2 |
III | Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con | con/m2 | 15 - 20 | 10 - 15 |
2 | Giai đoạn vịt hậu bị | con/m2 | 7 - 9 | 6 - 8 |
3 | Giai đoạn vịt đẻ | con/m2 | 4 - 5 | 3 - 4 |
IV | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con |
|
|
|
- | Vắc xin Dịch tả | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin Viêm gan | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin Cúm gia cầm | lần | 1 | 1 |
2 | Giai đoạn vịt đẻ |
|
|
|
- | Vắc xin Dịch tả | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin Viêm gan | lần | 1 | 1 |
- | Vắc xin Cúm gia cầm | lần | 1 | 1 |
3 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 1,2 - 2,0 | 1,2 - 2,0 |
4 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 |
V | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt hậu bị | con/công lao động | 2.500 - 2.700 | 2.500 - 2.700 |
2 | Giai đoạn vịt đẻ | con/công lao động | 1.200 - 1.500 | 1.200 - 1.500 |
4. Vịt thịt
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | |
Vịt nội | Vịt ngoại, lai | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian nuôi | ngày | 60 - 65 | 50 - 60 |
3 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 95 | ≥ 95 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con (từ 1 ngày tuổi đến 28 ngày tuổi) | kg | 1,1 - 1,2 | 1,2 - 1,3 |
2 | Giai đoạn vịt nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng) | kg | 3,1 - 3,2 | 3,2 - 3,3 |
III | Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con | con/m2 | 15 - 20 | 10 - 12 |
2 | Giai đoạn vịt thịt | con/m2 | 7 - 9 | 6 - 8 |
IV | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
1 | Vắc xin Dịch tả | lần | 1 | 1 |
2 | Vắc xin Viêm gan vịt | lần | 1 | 1 |
3 | Vắc xin cúm gia cầm | lần | 1 | 1 |
4 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 1,2 - 2,0 | 1,2 - 2,0 |
5 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 |
V | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt thịt | con/công lao động | 2.000 - 3.000 | 2.000 - 3.000 |
5. Lợn thịt
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | |
Lợn nội | Lợn ngoại, lai | |||
I | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Thức ăn giai đoạn lợn từ sau cai sữa đến 15 kg đối với lợn nội và 20 kg đối với lợn ngoại, lợn lai | kg/con/ngày | 0,3 - 0,6 | 0,5 - 1,0 |
2 | Thức ăn giai đoạn trên 15 kg đến 30 kg đối với lợn nội và trên 20 kg đến 60 kg đối với lợn ngoại, lợn lai | kg/con/ngày | 0,5 - 1,5 | 1,0 - 2,2 |
3 | Thức ăn giai đoạn trên 30 kg đối với lợn nội và trên 60 kg đối với lợn ngoại đến khi xuất chuồng | kg/con/ngày | 1,5 - 1,9 | 2,0 - 2,5 |
II | Định mức chuồng trại | m2/con | 1,0 - 1,2 | 1,1 - 1,2 |
III | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
1 | Vắc xin Lở mồm, long móng | liều/con/lứa | 1 | 1 |
2 | Vắc xin Dịch tả | liều/con/lứa | 1 | 1 |
3 | Vắc xin Phó thương hàn | liều/con/lứa | 1 | 1 |
4 | Vắc xin Tụ huyết trùng | liều/con/lứa | 1 | 1 |
5 | Vắc xin Tai xanh | liều/con/lứa | 1 | 1 |
6 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 1,7 - 2,1 | 2,0 - 2,5 |
7 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 |
IV | Định mức lao động | con/công lao động | 150 - 240 | 400 - 500 |
6. Lợn sinh sản
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính |
| Đối tượng | |
Lợn nội | Lợn ngoại | Lợn lai (nội x ngoại) | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
1 | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng tuổi | 9 - 10 | 11- 12 | 11 - 12 |
2 | Liều tinh phối giống (đối với thụ tinh nhân tạo) | liều/con/lứa đẻ | 2 | 2 | 2 |
3 | Số lứa đẻ/nái/năm | lứa | ≥ 2,1 | ≥ 2,2 | ≥ 2,2 |
4 | Số con đẻ ra còn sống/ổ | con | ≥ 9 | ≥ 10 | ≥ 10 |
5 | Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh | kg | 7,7 | ≥ 14 | ≥ 12 |
6 | Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa (35 - 40 ngày tuổi đối với lợn nội; 21 - 28 ngày tuổi đối với lợn ngoại, lợn lai) | % | ≥ 85 | ≥ 92 | ≥ 92 |
7 | Thời gian sử dụng | năm tuổi | 5 | 4 | 4 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
1 | Thức ăn giai đoạn lợn từ sau cai sữa đến 15 kg đối với lợn nội và 20 kg đối với lợn ngoại, lợn lai | kg/con/ngày | 0,3 - 0,6 | 0,5 - 1,0 | 0,5 - 1,0 |
2 | Thức ăn giai đoạn trên 15 kg đến 30 kg đối với lợn nội và trên 20 kg đến 60 kg đối với lợn ngoại, lợn lai | kg/con/ngày | 0,5 - 1,5 | 1,0 - 2,2 | 0,9 - 2,0 |
3 | Thức ăn giai đoạn trên 30 kg đến 60 kg đối với lợn nội và trên 60 kg đến 90 kg đối với lợn ngoại, lợn lai | kg/con/ngày | 1,5 - 1,9 | 2,0 - 2,5 | 2,0 - 2,3 |
4 | Thức ăn cho lợn nái hậu bị | kg/con/ngày | 1,7 - 1,9 | 2,0 - 2,5 | 2,0 - 2,3 |
5 | Thức ăn cho lợn nái chửa và chờ phối | kg/con/ngày | 2,2 - 2,4 | 2,2 - 2,8 | 2,2 - 2,8 |
6 | Thức ăn cho lợn nái nuôi con | kg/con/ngày | 2,5 - 3,0 | 5,0 - 6,0 | 4,0 - 4,5 |
III | Định mức chuồng trại | m2/con | 2,5 - 4,5 | 1,5 - 4,2 | 1,5 - 4,2 |
IV | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
|
1 | Vắc xin Lở mồm, long móng | liều/con/năm | 2 | 2 | 2 |
2 | Vắc xin Dịch tả | liều/con/năm | 2 | 2 | 2 |
3 | Vắc xin Phó thương hàn | liều/con/năm | 2 | 2 | 2 |
4 | Vắc xin Tụ huyết trùng | liều/con/năm | 2 | 2 | 2 |
5 | Vắc xin Tai xanh | liều/con/năm | 3 | 3 | 3 |
6 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 1,7 - 2,1 | 2,0 - 2,5 | 2,0 - 2,5 |
7 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 | 4 - 5 |
V | Định mức lao động |
|
|
|
|
1 | Lợn cái hậu bị | con/công lao động | 80 - 100 | 100 | 100 |
2 | Lợn cái sinh sản | con/công lao động | 30 - 35 | 45 - 50 | 45 - 50 |
7. Lợn đực giống
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | |
Lợn ngoại | Lợn lai | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian nuôi kiểm tra khả năng tăng trọng, độ dày mỡ lưng (từ 30 kg đến 100 kg đối với lợn ngoại, lợn lai) | ngày | 90 - 100 | 90 - 100 |
2 | Khả năng tăng khối lượng/ngày | g/ngày | 600 - 700 | 500 - 600 |
3 | Tuổi đưa vào phối giống | tháng tuổi | 10 | 9 - 10 |
4 | Thời gian sử dụng đực giống | năm tuổi | 3 - 4 | 3 - 4 |
5 | Tỷ lệ thụ thai | % | ≥ 85 | ≥ 85 |
6 | Bình quân số con sơ sinh còn sống/lứa | con | ≥10 | ≥10 |
7 | Bình quân khối lượng lợn con sơ sinh/con | kg | 1,3 - 1,4 | 1,2 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Thức ăn tinh cho lợn đực hậu bị | kg/con/ngày | 2,0 - 2,5 | 2,0 - 2,5 |
2 | Thức ăn tinh cho lợn đực làm việc | kg/con/ngày | 2,5 - 3,0 | 2,5 - 3,0 |
III | Định mức chuồng trại | m2/con | 6 - 8 | 6 - 8 |
IV | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
1 | Vắc xin Lở mồm, long móng | liều/con/năm | 2 | 2 |
2 | Vắc xin Tụ huyết trùng | liều/con/năm | 2 | 2 |
3 | Vắc xin Dịch tả | liều/con/năm | 2 | 2 |
4 | Vắc xin Phó thương hàn | liều/con/năm | 2 | 2 |
5 | Vắc xin Tai xanh | liều/con/năm | 3 | 3 |
6 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 1,0 - 1,4 | 1,0 - 1,4 |
7 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 |
V | Định mức lao động | con/công lao động | 30 - 35 | 30 - 35 |
8. Bò thịt
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính |
| Đối tượng | |
Bò nội | Bò ngoại | Bò lai | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
1 | Khối lượng sơ sinh | kg | 12 - 15 | ≥ 20 | 17 - 20 |
2 | Khối lượng bê 6 tháng tuổi | kg | 60 - 70 | 120 - 150 | 80 - 90 |
3 | Khối lượng bê 12 tháng tuổi | kg | 90 - 110 | 170 - 230 | 140 - 160 |
4 | Khối lượng 18 tháng tuổi | kg | 150 - 160 | 250 - 300 | 180 - 220 |
5 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 180 - 200 | 300 - 350 | 250 - 300 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
1 | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 0,3 | 2,0 - 2,5 | 1,5 - 2,0 |
2 | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 12 - 18 | 25 - 35 | 25 - 30 |
III | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
1 | Cho 1 con bò nuôi thịt | m2 | 2,5 | 4 | 3 - 4 |
IV | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
|
1 | Vắc xin Lở mồm long móng | lần/năm | 2 | 2 | 2 |
2 | Vắc xin Tụ huyết trùng | lần/năm | 1 | 1 | 1 |
3 | Vắc xin Viêm da nổi cục | lần/năm | 1 | 1 | 1 |
4 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 0,5 - 1,5 | 0,5 - 1,5 | 0,5 - 1,5 |
5 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 | 4 - 5 |
V | Định mức lao động | con/công lao động | 50 | 50 | 50 |
9. Bò cái sinh sản
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | ||
Bò nội | Bò ngoại | Bò lai | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
1 | Khối lượng sơ sinh | kg | 12 - 15 | ≥ 20 | 17 - 20 |
2 | Khối lượng lúc 6 tháng tuổi | kg | 60 - 70 | 110 - 140 | 90 - 100 |
3 | Khối lượng lúc 12 tháng tuổi | kg | 90 - 100 | 160 - 210 | 140 - 150 |
4 | Khối lượng lúc 18 tháng tuổi | kg | 120 - 130 | 240 - 290 | 180 - 210 |
5 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 170 - 190 | 300 - 330 | 240 - 290 |
6 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | 20 - 22 | 24 - 26 | 22 - 24 |
7 | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 150 - 170 | 300 - 330 | 180 - 210 |
8 | Liều tinh phối giống (đối với thụ tinh nhân tạo) | liều/con/lứa đẻ | 2 | 2 | 2 |
9 | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | 30 - 32 | 34 - 36 | 32 - 34 |
10 | Khoảng cách giữa 02 lứa đẻ | tháng | 12 - 14 | 16 - 18 | 14 - 16 |
11 | Thời gian sử dụng | năm tuổi | 10 | 10 | 10 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
1 | Đối với bò hậu bị |
|
|
|
|
- | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 0,3 | 1,5 - 2,0 | 1,0 - 1,5 |
- | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 15 - 20 | 25 - 35 | 20 - 30 |
2 | Đối với bò cái sinh sản |
|
|
|
|
- | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 0,3 - 0,5 | 2,0 - 3,0 | 1,5 - 2,0 |
- | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 22 - 25 | 30 - 40 | 25 - 30 |
III | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
1 | Đối với bò hậu bị | m2/con | 3 - 4 | 5 - 6 | 4 - 5 |
2 | Đối với bò cái sinh sản | m2/con | 4 - 5 | 8 | 5 - 6 |
IV | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
|
1 | Vắc xin Lở mồm long móng | liều/con/năm | 2 | 2 | 2 |
2 | Vắc xin Tụ huyết trùng | liều/con/năm | 1 | 1 | 1 |
3 | Vắc xin Viêm da nổi cục | lần/con/năm | 1 | 1 | 1 |
4 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 0,5 - 1,5 | 0,5 - 1,5 | 0,5 - 1,5 |
5 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 | 4 - 5 |
V | Định mức lao động | con/công lao động | 35 - 40 | 35 - 40 | 35 - 40 |
10. Bò đực giống phối trực tiếp
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Đối tượng | |
Bò ngoại | Bò lai | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Khối lượng lúc 6 tháng tuổi | kg | 140 - 150 | 100 - 120 |
2 | Khối lượng lúc 12 tháng tuổi | kg | 200 - 230 | 180 - 200 |
3 | Khối lượng lúc 18 tháng tuổi | kg | 270 - 330 | 240 - 270 |
4 | Khối lượng lúc 24 tháng tuổi | kg | 350 - 400 | 300 - 350 |
5 | Tuổi bắt đầu đưa vào phối giống | tháng | 24 - 26 | 25 - 35 |
6 | Thời gian sử dụng | năm tuổi | 10 | 10 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Đối với bò đực hậu bị |
|
|
|
- | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 30 - 35 | 20 - 30 |
- | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 1,0 - 2,0 | 1,0 - 1,5 |
2 | Đối với bò đực phối giống |
|
|
|
- | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 35 - 40 | 30 - 35 |
- | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 1,5 - 2,5 | 1,0 - 2,0 |
III | Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 | Đối với bò hậu bị | m2/con | 4 - 5 | 4 - 5 |
2 | Đối với bò đực phối giống | m2/con | 6 - 8 | 5 - 6 |
IV | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
1 | Vắc xin Lở mồm long móng | liều/con/năm | 2 | 2 |
2 | Vắc xin Tụ huyết trùng | liều/con/năm | 2 | 2 |
3 | Vắc xin Viêm da nổi cục | lần/con/năm | 1 | 1 |
4 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 0,5 - 1,0 | 0,5 - 1,0 |
5 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 |
V | Định mức lao động | con/công lao động | 10 - 15 | 10 - 15 |
11. Ong giống
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | |
Ong nội | Ong ngoại | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thế đàn ong | cầu/đàn | 6 - 8 | 10 - 11 |
2 | Hệ số nhân đàn | đàn/năm | 2 - 3 | 2 - 3 |
3 | Năng suất mật | kg/đàn/năm | 15 - 20 | 30 - 45 |
4 | Năng suất sáp ong | kg/đàn/năm | 1,0 - 1,2 | 1,5 - 3,0 |
5 | Năng suất phấn hoa | kg/đàn/năm | 1,5 - 2,0 | 2 - 4 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Đường kính | kg/đàn/năm | 10 - 12 | 15 - 20 |
2 | Phấn hoa cho ăn bổ sung | kg/đàn/năm | 0,2 - 0,25 | 0,3 - 0,35 |
III | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Thùng ong, ghế (g nhóm 4) | bộ/đàn/3năm | 1 | 1 |
2 | Máy quay mật (01 cái/100 đàn/5 năm | cái/đàn/năm | 1 | 1 |
3 | Tầng chân (nền sáp) | cái/đàn/năm | 4 | 10 |
4 | Bình xịt thuốc | cái/đàn/năm | 0,01 | 0,01 |
5 | Bình phun khói | cái/đàn/năm | 0,01 | 0,01 |
6 | Máng cho ong ăn | cái/đàn/3 năm | 0,33 | 0,33 |
7 | Thùng hòa nước đường | 3 cái/100 đàn/năm | 0,33 | 0,33 |
8 | Can chứa mật ong (loại 20 lít) | cái/đàn/năm | 0,1 | 0,2 |
IV | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
1 | Thuốc phòng, trị bệnh, hóa chất sát trùng | nghìn đồng/năm | 40 - 60 | 40 - 60 |
V | Định mức lao động | đàn/công lao động | 100 | 100 |
12. Các giống thỏ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | |
Giống nội | Giống ngoại | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
|
- | Khối lượng sơ sinh | g | 30 - 40 | 40 - 60 |
- | Khối lượng 1 tháng | g | 300 - 400 | 600 - 700 |
- | Khối lượng 3 tháng | kg | 1,8 - 2,0 | 2,0 - 2,2 |
- | Khối lượng 6 tháng | kg | 2,2 - 2,5 | 3,2 - 3,5 |
- | Khối lượng 12 tháng | kg | 2,4 - 2,6 | 3,6 - 4,0 |
2 | Đối với cái sinh sản |
|
|
|
- | Khối lượng phối giống lần đầu | kg/con | 2,2 - 2,5 | 3,2 - 3,5 |
- | Số con đẻ ra còn sống | con/ổ | 5 - 7 | 5 - 7 |
- | Khối lượng lúc sơ sinh | g/con | 30 - 40 | 40 - 60 |
- | Khối lượng 1 tháng | g/con | 300 - 400 | 600 - 700 |
- | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | 160 - 180 | 160 - 180 |
- | Số lứa đẻ/cái/năm | lứa | 6 - 7 | 5 - 6 |
3 | Đối với thỏ đực giống |
|
|
|
- | Tuổi phối giống | ngày | 135 - 150 | 130 - 150 |
- | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 2,2 - 2,5 | 3,2 - 3,5 |
- | Tỷ lệ phối giống có chửa | % | 85 - 90 | 80 - 85 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Thức ăn tinh |
|
|
|
- | Cái sinh sản | kg/con/ngày | 0,04 - 0,08 | 0,06 - 0,1 |
- | Đực sinh sản | kg/con/ngày | 0,03 - 0,06 | 0,05 - 0,08 |
- | Hậu bị giống | kg/con/ngày | 0,02 - 0,05 | 0,04 - 0,06 |
2 | Thức ăn thô xanh |
|
|
|
- | Cái sinh sản | kg/con/ngày | 0,4 - 0,6 | 0,5 - 0,7 |
- | Đực sinh sản | kg/con/ngày | 0,3 - 0,4 | 0,4 - 0,5 |
- | Hậu bị giống | kg/con/ngày | 0,2 - 0,3 | 0,25 - 0,3 |
III | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
1 | Vắc xin Bại huyết thỏ | lần/năm | 3 | 3 |
2 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 0,5 - 1,5 | 0,5 - 1,5 |
3 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 |
IV | Định mức lao động | con/công lao động | 100 | 100 |
13. Dê cái sinh sản
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | |
Dê lai | Dê Bách thảo | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Khối lượng sơ sinh | kg | 2,2 - 2,5 | 2,6 - 2,8 |
2 | Khối lượng lúc 6 tháng tuổi | kg | 15 - 20 | 15 - 23 |
3 | Khối lượng lúc 12 tháng tuổi | kg | 20 - 30 | 23 - 40 |
4 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng tuổi | 9 - 10 | 10 - 12 |
5 | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 18 - 30 | 20 - 35 |
6 | Khoảng cách giữa 02 lứa đẻ | tháng | 8 - 9 | 9 - 10 |
7 | Thời gian sử dụng | năm tuổi | 5 | 5 |
8 | Tỷ lệ loại thải | %/năm | 17 | 17 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Đối với dê hậu bị |
|
|
|
- | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 2,8 | 3 |
- | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 0,2 | 0,25 |
2 | Đối với dê cái sinh sản |
|
|
|
- | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 3,5 | 4,5 |
- | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 0,3 | 0,4 |
III | Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 | Đối với dê hậu bị | m2/con | 0,8 - 1,0 | 0,8 - 1,0 |
2 | Đối với dê cái sinh sản | m2/con | 1,5 - 2,0 | 1,5 - 2,0 |
IV | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
1 | Vắc xin Lở mồm, long móng | liều/con/năm | 2 | 2 |
2 | Vắc xin Đậu | liều/con/năm | 2 | 2 |
3 | Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất | % | 1 - 2 | 1 - 2 |
4 | Hóa chất sát trùng | 01 lít dung dịch pha/m2 | 4 - 5 | 4 - 5 |
V | Định mức lao động | con/công lao động | 33 - 50 | 33 - 50 |
Ghi chú: Riêng đối với chỉ tiêu hóa chất sát trùng: Tiêu độc định kỳ 1 lần/tuần. Ngoài ra, tùy tình hình thực tế dịch bệnh từng địa bàn, thời điểm áp dụng theo hướng dẫn của cơ quan thú y.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Cá Thát lát, cá Lăng
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | |||||
Cá Thát lát | Cá Nheo Mỹ (Lăng đen) | Cá Lăng nha | Cá Lăng chấm | |||||
1 | Hình thức nuôi |
| Nuôi trong ao | Nuôi lồng, bè | Nuôi lồng, bè | Nuôi lồng, bè | Nuôi lồng, bè | Nuôi trong ao |
2 | Mật độ nuôi |
| 9 con/m2 | 50 con/m3 | 10 con/m3 | 20 con/m3 | 10 con/m3 | 0,3 - 0,5 con/m2 |
3 | Quy cỡ con giống |
| ≥ 2 cm/con | ≥ 8 cm/con | ≥ 10 cm/con | ≥ 15 cm/con | 200 - 300 g/con | 200 - 300 g/con |
4 | Thức ăn: |
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số | FCR | ≤ 3,5 | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 4,5 | ≤ 4,5 (đối với thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn); ≤ 2 (đối với thức ăn công nghiệp) | |
- Hàm lượng Protein | % | ≥ 20 | ≥ 25 | ≥ 30 | ≥ 35 | Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn | 28 - 35 | |
5 | Thời gian triển khai | tháng/ năm | 12 | 11 | 12 | 11 | 11 | 12 |
6 | Thu hoạch: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | |
- Cỡ thu | kg/con | ≥ 0,2 | ≥ 0,2 | ≥ 1,5 | ≥ 1,5 | ≥ 1,5 | ≥ 1,5 | |
7 | Năng suất |
| > 12 tấn/ha | > 7 kg/m3 | > 12 kg/m3 | > 24 kg/m3 | > 12 kg/m3 | > 3 tấn/ha |
2. Cá Lóc bông, Lươn
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | ||
Cá Lóc bông | Lươn | ||||
1 | Hình thức nuôi |
| Nuôi trong ao | Nuôi lồng, bè | Nuôi trong bể |
2 | Mật độ nuôi |
| 10 con/m2 | 130 con/m3 | 60 con/m2 |
3 | Quy cỡ con giống | cm/con | ≥ 8 | ≥ 8 | ≥ 15 |
4 | Thức ăn: |
|
|
|
|
- Hệ số | FCR | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | |
- Hàm lượng Protein | % | Thức ăn cá tạp | Thức ăn cá tạp | ≥ 20 | |
5 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 8 | 8 | 10 |
6 | Thu hoạch: |
|
|
|
|
- Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | ≥ 60 | ≥ 60 | |
- Cỡ thu | kg/con | ≥ 0,5 | ≥ 0,5 | ≥ 0,3 | |
7 | Năng suất |
| > 35 tấn/ha | > 40 kg/m3 | > 10 kg/m2 |
3. Cá Rô phi, cá Diêu hồng
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | ||||
Cá Rô phi, cá Diêu hồng | |||||||
1 | Hình thức nuôi |
| Bán thâm canh trong ao, hồ | Thâm canh trong ao, hồ | Luân canh cá - lúa | Ghép cá Rô phi chính số lượng >50% trong ao, còn lại cá khác | Nuôi lồng, bè |
2 | Mật độ nuôi |
| 2,5 con/m2 | 5 - 7 con/m2 | 1,5 - 2 con/m2 | 3 con/m2 | 100 con/m3 |
3 | Quy cỡ con giống |
| ≥ 5 cm/con | ≥ 7 g/con | ≥ 5 g/con | Cá Rô phi, cá Diêu hồng, cá Chép, cá Chim trắng ≥ 4 cm/con; cá Trắm cỏ, cá Mè, cá Trôi, cá Trắm đen ≥ 12 cm/con | ≥ 6 cm/con |
4 | Thức ăn: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ số | FCR | ≤ 1,5 | ≤ 1,3 | ≤ 1,2 | ≤ 1,5 | ≤ 1,8 | |
- Hàm lượng Protein | % | ≥ 24 | ≥ 24 | ≥ 24 | ≥ 24 | ≥ 24 | |
5 | Thời gian triển khai | tháng/ năm | 8 | 8 | 9 | 10 | ≤ 7 |
6 | Thu hoạch: |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 | |
- Cỡ thu | kg/con | ≥ 0,4 | ≥ 0,5 | ≥ 0,4 | ≥ 0,4 | ≥ 0,5 | |
7 | Năng suất |
| > 5 tấn/ha | > 10 tấn/ha | > 1,4 tấn/ha | >8 tấn/ha | > 35 kg/m3 |
4. Cá Trắm cỏ, cá Rô đồng
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | ||||
Cá Trắm cỏ | Cá Rô đồng | ||||||
1 | Hình thức nuôi |
| Ghép cá Trắm cỏ chính số lượng > 50% trong ao, còn lại cá khác | Nuôi lồng bè | Bán thâm canh | Thâm canh | Luân canh cá - lúa |
2 | Mật độ nuôi |
| 2,5 con/m2 | 20 - 30 con/m3 | 15 con/m2 | ≤ 50 con/m2 | 1,5 - 2,0 con/m2 |
3 | Quy cỡ con giống |
| Cá Rô phi, cá Diêu hồng, cá Chép, cá Chim trắng ≥ 4 cm/con; cá Trắm cỏ, cá Mè, cá Trôi, cá Trắm đen ≥ 12 cm/con | 300 - 500 g/con | ≥ 5,1 cm/con | ≥ 5,1 cm/con | ≥ 5 g/con |
4 | Thức ăn: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ số | FCR | ≤ 1,2 | ≤ 45 | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 1,2 | |
- Hàm lượng Protein | % | ≥ 24 | thức ăn xanh | ≥ 25 | ≥ 25 | ≥ 22 | |
5 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 10 | 10 | 8 | 8 | 9 |
6 | Thu hoạch: |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 85 | ≥ 80 | ≥ 85 | |
- Cỡ thu | kg/con | ≥ 0,6 | 2 | ≥ 0,08 | ≥ 0,08 | ≥ 0,08 | |
7 | Năng suất |
| ≥ 10 tấn/ha | > 28 kg/m3 | >10 tấn/ha | > 30 tấn/ha | > 1 tấn/ha |
5. Cá Bống tượng
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối tượng | |
Cá Bống tượng | ||||
1 | Hình thức nuôi |
| Nuôi trong ao | Nuôi lồng, bè |
2 | Mật độ nuôi |
| ≥ 2 con/m2 | 30 con/m3 |
3 | Quy cỡ con giống | cm/con | ≥ 10 | ≥ 10 |
4 | Thức ăn: |
|
|
|
- Hệ số | FCR | ≤ 9 | ≤ 9 | |
- Hàm lượng Protein | % | Thức ăn cá tạp | Thức ăn cá tạp | |
5 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 10 | 10 |
6 | Thu hoạch: |
|
|
|
- Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | ≥ 70 | |
- Cỡ thu | kg/con | ≥ 0,4 | ≥ 0,4 | |
7 | Năng suất |
| ≥ 5 tấn/ha | > 8 kg/m3 |
- 1Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2022 bổ sung định mức kỹ thuật cây gừng, cây nghệ và vật tư nông nghiệp vào Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 300/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND
- 11Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật thú y 2015
- 5Luật Trồng trọt 2018
- 6Luật Thủy sản 2017
- 7Luật Chăn nuôi 2018
- 8Luật Lâm nghiệp 2017
- 9Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 14Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 15Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 16Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2022 bổ sung định mức kỹ thuật cây gừng, cây nghệ và vật tư nông nghiệp vào Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 300/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 20Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND
- 22Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 03/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Kpă Thuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra