Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/2024/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp; số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính, công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định về các biện pháp lâm sinh; số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT; số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 5 năm 2016 quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn; số 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT, ngày 31 tháng 5 năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

2. Đối với các loài cây trồng, vật nuôi, thủy sản chưa được quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống tại Quyết định này thì thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, hướng dẫn kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được cấp có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quyết định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện chính sách đầu tư, hỗ trợ khi xây dựng, triển khai chương trình, đề án, dự án, mô hình có sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, nguồn vốn trồng rừng thay thế thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng khi thực hiện các chương trình, dự án bằng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng nông nghiệp tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng lâm nghiệp tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn con giống vật nuôi tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống thủy sản tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Áp dụng và quy đổi tiêu chuẩn, định mức

1. Tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản tại Quyết định này là tiêu chuẩn tối thiểu; căn cứ tình hình thực tế, các tổ chức, cá nhân có thể áp dụng tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản cao hơn, nhưng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn trồng rừng thay thế chỉ đầu tư, hỗ trợ bằng tiêu chuẩn, chất lượng giống theo Quyết định này.

2. Tổ chức, cá nhân có thể quy đổi các loại phân bón vô cơ tại phụ lục I kèm theo Quyết định này sang các loại phân bón vô cơ khác để thực hiện chính sách đầu tư, hỗ trợ, nhưng phải đảm bảo số lượng các loại phân bón theo định mức kinh tế - kỹ thuật.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện; hướng dẫn quy đổi phân bón vô cơ tại phụ lục I kèm theo Quyết định này sang các loại phân vô cơ khác; tổng hợp đề xuất của các địa phương, cơ quan, đơn vị, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản đảm bảo phù hợp với thực tiễn của tỉnh và quy định của pháp luật.

2. Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan, căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để triển khai thực hiện các chương trình, đề án, dự án, mô hình có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh đảm bảo theo quy định.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 21 tháng 10 năm 2024.

2. Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu và Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

3. Quy định chuyển tiếp

Các chương trình, đề án, dự án, mô hình sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, nguồn vốn trồng rừng thay thế đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, được tiếp tục thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống đã được phê duyệt đến khi nghiệm thu, kết thúc đầu tư, hỗ trợ./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ; Báo cáo
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; Báo cáo
- TT. Tỉnh ủy; Báo cáo
- TT. HĐND tỉnh; Báo cáo
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lai Châu;
- VP UBND tỉnh: V, C, CB (đăng công báo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Kt9.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 


PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)

I. TRỒNG RỪNG THUẦN LOÀI

1. Trồng rừng Quế

1.1. Trồng rừng Quế hữu cơ

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới đối với trồng tập trung

 

 

- Nguồn gốc giống: Vật liệu nhân giống được thu từ nguồn giống đã được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn ở các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng;

- Tuổi cây: Tối thiểu 12 tháng tuổi kể từ khi gieo hạt hoặc cấy cây vào bầu;

- Chiều cao cây: Tối thiểu 25 cm;

- Đường kính cổ rễ: Tối thiểu 0,4 cm;

- Hình thái cây: Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn;

- Bầu cây: Đường kính tối thiểu là 6 cm, chiều cao tối thiểu là 12 cm, hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu tối đa là 1cm, bầu không bị vỡ, bẹp;

- Tình trạng sâu, bệnh hại: Không có biểu hiện sâu, bệnh hại.

-

Trồng để khai thác tỉa thưa, trồng trên đất lập địa xấu (tầng đất mỏng)

Cây/ha

5.000

6.666

-

Trồng để khai thác tỉa thưa, trồng trên đất lập địa tốt

Cây/ha

3.333

4.444

-

Trồng để khai thác chính

Cây/ha

1.650

2.000

2.500

2

Cây trồng mới đối với trồng nông lâm kết hợp

Cây/ha

5.000

3.300

3

Cây trồng mới đối với trồng phân tán trong các vườn hộ

 

Trồng cự ly tối thiểu từ 2-3m (mật độ quy đổi 1.000 cây/ha)

4

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

5

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân hữu cơ vi sinh)

kg/cây/năm

0,5

 

-

Năm 1, năm 2, năm 3 (bón thúc phân hữu cơ vi sinh)

kg/cây/năm

0,5-1,0

 

1.2. Trồng rừng Quế thông thường

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chun, chất lưng giống

1

Cây trồng mới đối với trồng tp trung

 

 

- Nguồn gốc giống: Vt liu nhân giống được thu từ nguồn ging đã được công nhn hoc từ cây mẹ được chọn các lâm phn hoc cây phân tán có địa chỉ rõ ng;

- Tuổi cây: Tối thiu 12 tháng tuổi kể từ khi gieo ht hoc cy cây vào bu;

- Chiều cao cây: Ti thiu 25 cm;

- Đường kính cổ r: Tối thiu 0,4 cm;

- Hình thái cây: Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn;

- Bu cây: Đường kính tối thiu 6 cm, chiều cao tối thiu là 12 cm, hỗn hợp ruột bu thấp hơn mặt bu tối đa là 1cm, bu không bị vỡ, bp;

- Tình trng sâu, bnh hi: Không có biểu hiện sâu, bnh hi.

-

Trồng đ khai thác ta thưa, trồng trên đt lp địa xu (tng đt mỏng)

cây/ha

5.000

6.666

-

Trồng đ khai thác ta thưa, trồng trên đt lp địa tốt

cây/ha

3.333

4.444

-

Trồng để khai thác chính hoc trồng rừng phòng hộ

cây/ha

1.650

2.000

2.500

2

Trồng ng lâm kết hợp

cây/ha

5.000

3.300

3

Trồng phân tán trong các vườn hộ

cây/ha

Trồng cly tối thiu từ 2-3m (mt độ quy đổi 1.000 cây/ha)

4

Trồng làm giàu rng, khoanh nuôi tái sinh có bổ sung

cây/ha

600

5

Cây trồng dm

% cây trồng mới

10

6

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón t)

kg/cây/năm

0,1-0,3 kg NPK t lệ 5.10.3 hoc tương đương (không quá 666 kg/ha)

 

-

Năm 1, năm 2, năm 3 (bón thúc)

kg/cây/năm

0,1-0,2 kg NPK t lệ 5.10.3 hoc tương đương (không vượt quá 666 kg/ha)

 

2. Trồng rừng Lát hoa

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.000

- Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng.

- Tuổi cây: Từ 7-9 tháng tuổi, tính từ thời điểm cấy cây con vào bầu.

- Chiều cao cây: ≥ 70cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có sâu, bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

3. Trồng rừng Keo lai

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.333 hoặc 1.600

- Cây có bầu, được nhân giống bằng phương pháp nhân giống vô tính.

- Nguồn gốc giống: Từ cây mầm, cây mô rễ trần (cây nuôi cấy mô) hoặc hom (cây giâm hom) được tạo ra từ vật liệu giống gốc.

- Tuổi cây: (1) Đối với cây nhân giống bằng nuôi cấy mô: Từ 2-5 tháng tuổi kể từ khi cây được cấy vào bầu (2) Đối với cây nhân giống bằng hom: Từ 2-4 tháng tuổi kể từ khi cây được cấy vào bầu.

- Đường kính cổ rễ: 0,3-0,4cm;

- Chiều cao cây: 25-35cm.

- Bầu cây: Kích thước bầu ≥ 6x10cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiệu bị sâu bệnh, có từ 10-15 lá.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót)

kg/cây/năm

NPK: 0,2 - 0,3 kg/cây hoặc phân vi sinh 0,3-0,5 kg/cây

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

4. Trồng rừng Keo tai tượng

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chun, chất lưng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.333 hoc 1.600

-Nguồn gốc giống: Đưc tạo ra từ ht giống thu từ nguồn giống được công nhn.

- Tuổi cây: Từ 3-5 tháng kể từ khi ht đã qua x lý được cy vào bu.

- Đường kính c r: T 0,3-0,4cm.

- Chiều cao cây: Từ 25-35cm.

- Bu cây: Đưng kính 6 cm, chiều cao 10cm. Hỗn hợp ruột bu đy ngang mặt bu, không bị vỡ, không biến dng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong ca vỏ bu.

- Cây cng p, không cụt ngọn, xanh, cây khỏe; không có biu hiện bị sâu bnh hi.

2

Cây trồng dm

% cây trồng mới

10

3

 Phân bón

 

 

 

-

 Năm 1 (bón lót)

kg/cây/năm

NPK: 0,2-0,3 kg/cây hoc phân vi sinh 0,3-0,5 kg/cây

 

-

 Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

5. Trồng rừng Giổi xanh

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.000

- Nguồn gốc giống: Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng.

- Tuổi cây: Từ 10-12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,7cm.

- Chiều cao cây: ≥ 60cm.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm, chiều cao ≥ 16cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu bệnh hại trong lô cây giống.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

6. Trồng rừng Giổi ăn hạt (cây ghép)

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

500

- Nguồn gốc cành ghép: Cành ghép được lấy từ cây trội hoặc vườn vật liệu giống có nguồn gốc từ cây trội được cấp có thẩm quyền công nhận.

- Tuổi cây: ≥ 6 tháng tính từ thời điểm ghép.

- Vị trí vết ghép:

+ Độ cao vết ghép: Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20-30cm;

+ Mức độ liền sẹo: Vết ghép đã liền sẹo.

- Chồi cây ghép: Chồi mọc ra từ cành ghép có chiều dài ≥ 20cm, thân chồi ghép đã hóa gỗ và có ít nhất 3 lá.

- Chiều cao cây: ≥ 40cm tính từ mặt bầu đến đỉnh sinh trưởng của cây ghép.

- Đường kính gốc ghép: ≥ 0,6cm.

- Bầu cây: Bầu có đáy, đục lỗ, đường kính ≥ 13cm, chiều cao ≥ 15cm. Hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu 0,5-1cm. Bầu không bị vỡ, bẹp.

- Cây sinh trưởng tốt, không có sâu, bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

7. Trồng rừng Mắc Ca

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chun, chất lưng giống

1

Cây trồng mới

 

 

- Tuổi cây từ 6-12 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép.

- Nguồn gốc hom ghép ly từ cây đu dòng hoc từ vườn cây đu ng; đường kính hom từ 0,7-1,0 cm; chiều dài hom từ 8-16 cm.

- Vị trí vết ghép: Chiều cao từ mặt bu đến vị trí ghép từ 20-25cm; vết ghép đã liền so.

- Chồi ghép mọc ra từ hom ghép; thân chồi ghép đã hóa gỗ và có ít nht 2 vòng lá.

- Chiều cao cây: Từ 50-70cm tính tgốc đến ngn.

- Đưng kính gc (ti vị trí cổ r): Từ 1,0-1,7cm.

- Bu cây: Đường kính t 16-19cm; chiu cao t 30-35cm; bu đt có t 4-6 l phía đáy bu và quanh thành bu.

- Cây sinh trưởng, phát trin tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn; không có sâu, bnh hi.

-

Trồng thun loài

cây/ha

205-278

-

Trồng xen với cây c

cây/ha

74 hoc 93 hoc 111

2

Cây trồng dm

% cây trồng

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót)

kg/cây/năm

Từ 30-50kg phân chuồng hoai hoặc phân vi sinh (liu lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) kết hợp 0,5 kg NPK

 

-

Năm 2 (bón thúc)

kg/cây/năm

Từ 10-20kg phân chuồng hoai hoặc phân vi sinh (liu lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) kết hợp 0,1kg NPK

 

-

Năm 3 (bón thúc)

kg/cây/năm

Từ 20-30kg phân chuồng hoai hoặc phân vi sinh (liu lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) kết hợp 0,2kg NPK

 

4

Vôi bột

 

 

 

-

Năm 1

kg/cây/năm

0,3

 

-

Năm 2, năm 3

kg/cây/năm

0,1

 

8. Trồng rừng Thông Nhựa

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

2.000

- Nguồn gốc giống: Thu từ nguồn giống được công nhận.

- Tuổi cây: Từ 12-18 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

- Chiều cao cây: ≥ 15cm tính từ mặt bầu.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,8cm

- Bầu cây: Đường kính ≥ 8cm, chiều cao ≥ 15cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5-1cm, bầu không bị vỡ, biến dạng.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện có sâu, bệnh hại trong lô cây giống.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

9. Trồng rừng Thông 3 lá

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

2.000

- Nguồn gốc giống: Thu từ nguồn giống được công nhận.

- Tuổi cây: 6-8 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

- Chiều cao cây: ≥ 20cm tính từ mặt bầu.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 8cm, chiều cao ≥ 15cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5-1 cm, bầu không bị vỡ, biến dạng.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện có sâu, bệnh hại trong lô cây giống.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

10. Trồng rừng Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

2.000

- Nguồn gốc giống: Thu từ nguồn giống được công nhận.

- Tuổi cây: Từ 6-9 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

- Chiều cao cây: Từ 25-30 cm.

- Đường kính cổ rễ: Từ 0,3-0,4 cm.

- Hình thái cây: Cây khỏe, cứng cáp, không cụt ngọn, lá màu xanh.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 8cm, chiều cao ≥ 12cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu tối đa 1cm, bầu không bị vỡ.

- Cây khỏe, cứng cáp, không cụt ngọn, lá màu xanh; không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

11. Trồng rừng Bạch đàn lai.

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.660

- Nguồn gốc: Từ cây mầm, cây mô rễ trần (cây nuôi cấy mô) hoặc hom (cây giâm hom) được tạo ra từ vật liệu giống gốc.

- Tuổi cây: 2-4 tháng, kể từ khi cây được cấy/giâm vào bầu.

- Đường kính cổ rễ: 0,3- 0,4cm;

- Chiều cao: 20-35cm (cây nuôi cấy mô), 25-35cm (cây giâm hom).

- Bầu cây: Kích thước bầu ≥ 6x10cm, hỗn hợp bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, 14-16 lá, không sâu bệnh.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

12. Trồng rừng Bạch đàn urô

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

2.000

- Nguồn gốc giống: Được tạo ra từ nguồn giống được công nhận đối với cây hạt; từ vườn cây đầu dòng đối với cây hom và cây mô.

- Tuổi cây:

+ Cây con từ hạt: Từ 3-4 tháng;

+ Cây con từ hom có bầu: Từ 2-4 tháng.

+ Cây con từ mô có bầu: Từ 2-4 tháng kể từ khi cây được cấy vào bầu.

- Chiều cao:

+ Cây con từ hạt: Cao từ 30-40cm.

+ Cây con từ hom có bầu: Cao từ 25-35cm, có ít nhất 14 lá hoàn chỉnh.

+ Cây con từ mô có bầu: Cao từ 20-35cm, có ít nhất 14 lá hoàn chỉnh.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,3cm;

- Bầu cây: Đường kính tối thiểu là 7cm, chiều cao ≥ 10cm, hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu tối đa là 1cm, bầu không bị vỡ.

- Cây khỏe, cứng cáp, không cụt ngọn, lá màu xanh; không có biểu hiện sâu, bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

13. Trồng rừng Bồ đề

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

2.000

- Nguồn gốc: Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng theo quy định.

- Tuổi cây: 1,5-2 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

- Chiều cao: 10-15cm tính từ mặt bầu.

- Bầu cây: Đường kính tối thiểu là 6 cm, chiều cao ≥ 12 cm, không bị vỡ, không biến dạng.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, 5-7 lá; không có sâu, bệnh.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

14. Trồng rừng Hông

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.660

- Nguồn gốc: Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng theo quy định.

- Tuổi cây: Từ 2,5-3 tháng.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,5cm.

- Chiều cao: Từ 25- 35cm.

- Bầu cây: Đường kính tối thiểu là 9 cm, chiều cao ≥ 12 cm, không bị vỡ, không biến dạng.

- Hình thái: Cây cứng cáp, không cụt ngọn, không gãy thân, không sâu bệnh.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

15. Trồng rừng Xoan đào

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.100

- Nguồn gốc giống: được lấy từ cây trội hoặc vườn vật liệu giống có nguồn gốc từ cây trội được cấp có thẩm quyền công nhận.

- Tuổi cây: Từ 12-15 tháng.

- Chiều cao: Từ 50-70 cm.

- Đường kính gốc: Từ 0,4-0,7 cm.

- Hình thái cây: Cây sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, không bị cụt ngọn.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,3

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,3

 

16. Trồng rừng Xoan ta

 

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

-

Cây trồng mới

cây/ha

1.660

- Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng.

- Tuổi cây: Từ 10-12 tháng tuổi, kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.

- Chiều cao cây: ≥ 70cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu đày ngang mặt bầu, không bị vỡ.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện, không có sâu, bệnh hại.

-

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

-

Phân bón

 

 

 

+

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

+

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

17. Trồng rừng Lim xanh

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.660

- Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống đã được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần tuyển chọn có địa chỉ rõ ràng.

- Tuổi cây: ≥ 18-24 tháng kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.

- Chiều cao: ≥ 40cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,7cm;

- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm, chiều cao ≥ 16cm, hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, bẹp.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có sâu, bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

18. Trồng rừng Sa mộc (Sa mu)

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

2.000

- Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn từ các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng.

- Tuổi cây: Từ 12-18 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu.

- Chiều cao cây: ≥ 35cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,4cm.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1cm, không bị vỡ, bẹp bầu.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu, bệnh hại trong lô cây giống.

2

Cây trồng dặm

%

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

19. Trồng rừng Sơn tra

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

 

 

- Giống cây Sơn tra gieo ươm từ hạt:

+ Hạt giống thu từ nguồn giống đã được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần hoặc cây trồng phân tán có địa chỉ rõ ràng.

+ Tuổi cây: Từ 5-7 tháng kể từ khi cấy cây mầm vào bầu.

+ Chiều cao cây: ≥ 50cm; đường kính cổ rễ: ≥ 0,4cm.

+ Bầu cây: Đường kính tối thiểu 9cm; chiều cao ≥ 13 cm; có đục lỗ ở đáy bầu; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5-1,0cm, bầu không bị vỡ, bẹp.

+ Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện sâu, bệnh hại trong lô cây giống.

- Giống cây Sơn tra ghép:

+ Nguồn gốc cành ghép: Cành ghép thu từ cây trội, vườn giống vô tính đã được tuyển chọn và công nhận.

+ Tuổi cây ghép: Từ 5-7 tháng tuổi tính từ thời điểm ghép.

+ Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20-30 cm; vết ghép đã liền sẹo.

+ Chồi ghép mọc ra từ hom ghép lớn hơn 50cm, thân chồi ghép đã hóa gỗ.

+ Chiều cao cây: ≥ 60cm; đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ): ≥ 1,0cm.

+ Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm; chiều cao ≥ 18cm; có đục lỗ ở đáy bầu; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5-1,0cm, bầu không bị vỡ, bẹp.

+ Cây khỏe mạnh, thân thẳng, thân đã hóa gỗ, bộ rễ phát triển tốt, không bị cụt ngọt, không nhiều thân, không sâu bệnh; không có biểu hiện sâu bệnh hại.

-

Cây gieo ươm từ hạt

cây/ha

1.660

-

Cây ghép

cây/ha

400 - 500

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót)

kg/cây/năm

- Cây gieo ươm từ hạt bón phân NPK 0,2 kg/cây;

- Cây ghép bón 5kg phân

chuồng và 0,3 kg phân NPK

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

- Cây gieo ươm từ hạt bón phân NPK 0,2 kg/cây;

- Cây ghép bón 0,5 kg NPK

 

20. Trồng rừng Mỡ

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

2.500

- Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn

giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng.

- Tuổi cây: Từ 4-6 tháng tuổi, kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu;

- Chiều cao cây: ≥ 40cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,4cm.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16 cm; hỗn hợp ruột bầu đày ngang mặt bầu, không bị vỡ.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện, không phát hiện sâu bệnh hại trong lô cây giống.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

21. Trồng rừng Tếch

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.660

- Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng.

- Tuổi cây: Từ 12-16 tháng tuổi, kể từ khi cấy cây con vào bầu.

- Chiều cao cây: ≥ 50cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 1,0cm.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1,0cm.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện, không phát hiện sâu bệnh hại trong lô cây giống.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

22. Trồng rừng Trẩu

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới (cây ghép)

cây/ha

330

- Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cây ghép.

- Tuổi cây: Tối thiểu 6 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép

- Đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ): Tối thiểu 1,0 cm;

- Chiều cao: Chiều cao cây tối thiểu 40 cm tính từ mặt bầu; phần mắt ghép khỏe mạnh, có chiều cao tối thiểu 20 cm;

- Vị trí vết ghép: Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20-30cm; vết ghép đã liền sẹo.

- Cây sinh trưởng tốt, không có sâu, bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

23. Trồng rừng Trám trắng

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

 

 

- Cây gieo ươm từ hạt:

+ Nguồn gốc giống: Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần, cây trồng phân tán có địa chỉ rõ ràng.

+ Tuổi cây: Từ 9-12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu.

+ Chiều cao cây: ≥ 60cm.

+ Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm.

+ Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm, chiều cao ≥ 16 cm, hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ.

+ Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện sâu bệnh hại trong lô cây giống.

- Cây ghép:

+ Nguồn gốc giống: Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

+ Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): Từ 6 tháng tuổi trở lên;

+ Chiều cao cây: Từ 50cm trở lên, chiều dài của cành ghép > 20cm.

+ Đường kính cổ rễ: ≥ 1cm.

-

Trồng bằng cây gieo ươm từ hạt

cây/ha

1.660

-

Cây ghép

cây/ha

500

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối (cho cây ghép) năm 1

kg/cây

0,01

 

24. Trồng rừng cây Trám đen

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.000

- Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây trội được chọn từ các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng.

- Tuổi cây: Từ 10-14 tháng tuổi kể từ khi cấy cây con vào bầu.

- Chiều cao cây: ≥ 70cm;

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1cm, không bị vỡ, bẹp bầu.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu, bệnh hại trong lô cây giống.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

25. Trồng rừng Re gừng

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.660

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

- Tuổi cây: Từ 12-24 tháng tuổi kể từ khi cấy cây con vào bầu.

- Chiều cao cây: ≥ 80cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,5cm.

- Cây sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

26. Trồng rừng Dẻ trùng khánh (bằng cây ghép)

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

500

- Nguồn gốc giống: Chọn nguồn giống từ cây Dẻ bản địa huyện Trùng Khánh.

- Tuổi cây: Từ 4-6 tháng tuổi sau ghép.

- Chiều cao cây: ≥ 40cm; chiều dài của cành ghép ≥ 20cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 1cm.

- Cây sinh trưởng tốt, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót)

kg/cây/năm

0,5kg NPK hoặc 2 kg phân vi sinh

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc)

kg/cây/năm

0,5 kg NPK hoặc 1 kg phân vi sinh

 

27. Trồng rừng Hồi

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.660

- Nguồn gốc: Lấy từ cây mẹ/cây trội có nguồn gốc rõ ràng.

- Tuổi cây: ≥ 18 tháng tuổi;

- Chiều cao cây: ≥ 40cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,5cm.

- Bầu cây: Đường kính từ 9-12cm; chiều cao từ 12-15cm, bầu đất có từ 6-8 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu.

- Cây sinh trưởng, phát triển tốt; khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn, không có dấu hiệu của các loại bệnh hại; không có dấu hiệu của các loại bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

28. Trồng rừng Sưa

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.660

- Nguồn gốc giống: Cây giống được gieo ươm từ hạt những cây bố mẹ đầu dòng.

- Tuổi cây: Từ 6-12 tháng tuổi kể từ khi cấy cây con vào bầu.

- Chiều cao cây: ≥ 50cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,4cm.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 8,5cm; chiều cao ≥ 13,5cm; hỗn hợp ruột bầu có độ kết dính cao, không bị vỡ.

- Cây sinh trưởng tốt, không cụt ngọn, thân thẳng, cành lá cân đối; không có biểu hiện sâu, bệnh hại trong lô cây giống.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

29. Trồng rừng Tống quá sủ

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.660

- Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn từ các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng.

- Tuổi cây: Từ 10-16 tháng tuổi, kể từ khi cấy cây con vào bầu.

- Chiều cao cây: ≥ 60cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,7cm.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm, chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1cm, không bị vỡ, bẹp bầu.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu, bệnh hại trong lô cây giống.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

30. Trồng rừng Vối thuốc

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

cây/ha

1.660

- Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng.

- Tuổi cây: Từ 12-14 tháng tuổi.

- Chiều cao cây: ≥ 80cm.

- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,8cm.

- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu đày ngang mặt bầu, không bị vỡ.

- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không biểu hiện sâu bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

4

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

0,01

 

31. Trồng rừng tre, Giang

31.1. Trồng tre Điềm trúc (tre Bát độ)

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

Cây/ha

500

- Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cành chiết.

- Tuổi cây: Cây con được nuôi dưỡng trong vườn ươm từ 3 tháng trở lên; bộ rễ thứ cấp hoàn chỉnh;

- Chiều dài, đường kính cành chiết: Cành chiết có đường kính gốc cành từ 0,8 cm trở lên; dùng kéo cắt phần ngọn của cành chiết, để lại phần hom dài 30 – 40 cm kể từ gốc cành;

- Bầu cây: Bầu có kích thước 14x20cm hoặc 15x22cm;

- Cây con có bộ lá phát triển, màu xanh tự nhiên; không bị dị tật thân, cành lá không dập nát, không biểu hiện sâu bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,3

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,3

 

31.2. Trồng rừng bằng các loài tre khác (mục đích làm nguyên liệu), cây Giang

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

Cây/ha

500

- Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cành chiết.

- Tuổi cây: Cây con được nuôi dưỡng trong vườn ươm từ 3 tháng trở lên; bộ rễ thứ cấp hoàn chỉnh;

- Chiều dài, đường kính cành chiết: Cành chiết có đường kính gốc cành từ 0,8 cm trở lên; dùng kéo cắt phần ngọn của cành chiết, để lại phần hom dài 30 - 40cm kể từ gốc cành;

- Bầu cây: Bầu có kích thước 14x20cm hoặc 15x22cm;

- Cây con có bộ lá phát triển, màu xanh tự nhiên; không bị dị tật thân, cành lá không dập nát, không biểu hiện sâu bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,2

 

32. Trồng rừng Luồng

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

Cây/ha

300

- Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cành chiết.

- Tuổi cây: Cây giống được nuôi dưỡng ở vườn ươm tối thiểu 4 tháng; có ít nhất một thế hệ mới đã đủ cành đủ lá

+ Chiều dài, đường kính cành chiết: Cành chiết có đường kính gốc cành từ 0,7 cm trở lên; dùng kéo cắt phần ngọn của cành chiết, để lại phần hom dài 30 - 40 cm kể từ gốc cành;

- Bầu cây: đường kính 12-13 cm, cao 18-20 cm;

- Cây con có bộ lá phát triển, màu xanh tự nhiên; không bị dị tật, cành lá không dập nát, không biểu hiện sâu bệnh hại.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,3

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,3

 

33. Trồng rừng Óc chó

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Cây trồng mới

Cây/ha

400 hoặc 450 hoặc 600

- Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cây ghép.

- Tuổi cây: Tối thiểu 5 tháng sau khi ghép mắt.

- Đường kính gốc: Từ 1,5 - 02 cm.

- Chiều cao: Cây có chiều cao 50-80cm tính từ mặt bầu; phần mắt ghép khỏe mạnh, có chiều cao 30-50cm.

- Cây ghép không bị sâu bệnh, không bị cụt ngọn, lá có màu xanh tự nhiên.

2

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

3

Phân bón

 

 

 

-

Năm 1 (bón lót phân NPK)

kg/cây/năm

0,5

 

-

Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)

kg/cây/năm

0,5

 

II. TRỒNG RỪNG HỖN GIAO

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng giống

1

Công thức trồng

 

Theo văn bản hướng dẫn, quy định của cấp có thẩm quyền hoặc theo phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

 

2

Cây trồng mới

cây/ha

Áp dụng tiêu chuẩn giống cây trồng của trồng rừng thuần loài cho từng loài cây trồng có trong công thức trồng rừng hỗn giao

3

Cây trồng dặm

% cây trồng mới

10

4

Phân bón

kg/cây/năm

Áp dụng định mức kinh tế kỹ thuật của trồng rừng thuần loài cho từng loài cây trồng có trong công thức trồng rừng hỗn giao

 

-

Năm 1

kg/cây/năm

 

-

Năm 2, năm 3

kg/cây/năm

 

5

Thuốc chống mối năm 1

kg/cây

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN CON GIỐNG VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)

I. GIA SÚC

1. Lợn thịt

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

 

-

Giống ngoại

Kg/con

10

Lợn ≥ 28 ngày tuổi

-

Giống nội

Kg/con

07

Lợn ≥ 40 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

225

Tỷ lệ protein thô: 16-18% đối với lợn ngoại, 14-16% đối với lợn nội

3

Vắc xin: Dịch tả (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu lợn (1), Tụ huyết trùng (1), Tai xanh (1), LMLM (1), Dịch tả lợn Châu phi (1)

Liều/con

07

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Liều/con

02

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

2. Lợn sinh sản giống nội

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

 

-

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

- Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS - Tuổi đẻ lần đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn 360 ngày - Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn 1,8 lứa/năm

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

482

Tỷ lệ protein thô: 13-18%

3

Vắc xin: (2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn, (2) Dịch tả lợn Châu phi

Liều/con

14

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

3. Lợn Sinh sản giống ngoại

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

 

-

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

- Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

- Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn 385 ngày tuổi.

- Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn 1,8- 2,1 lứa/năm (Yorkshire, Landrace: 2,1; Duroc: 1,9; Pietrain: 1,8)

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

534

Tỷ lệ protein thô: 15-20%

3

Vắc xin: (2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn. Dịch tả lợn Châu phi (2)

Liều/con

14

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

4. Vỗ béo trâu, bò

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Đối tượng vỗ béo

 

 

 

2

Thức ăn hỗn hợp (thời gian vỗ béo 90 ngày)

Kg/con

270

Hàm lượng Protein thô ≥ 16%

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

4

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

5. Trâu sinh sản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

 

 

Trâu cái giống hậu bị

Kg/con

≥ 220

- Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn 220kg.

- Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

2

TAHH cho trâu cái chửa

Kg/con

660

Hàm lượng protein thô ≥ 14 %

3

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

4

Vắc xin: LMLM (2), THT (2), Nhiệt thán (2), Viêm da nổi cục (1)

Liều/con

07

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

5

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Liều/con

02

6. Bò sinh sản giống nội

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

- Khối lượng 18 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn 190kg.

- Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

Bò cái giống hậu bị

Kg/con

≥ 190

2

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

5

Vắc xin: LMLM (2), THT (2), Nhiệt thán (2), Viêm da nổi cục (1)

Liều/con

07

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

6

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Liều/con

02

7. Bò sinh sản giống ngoại

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

- Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. - Khối lượng 12 tháng tuổi:

+ Bò Sind và Sahiwal ≥ 187;

+ Bò Brahman ≥ 210;

+ Bò Droughtmaster, Charolais, Lymousin, Crimousine, Angus ≥ 240;

+ Bò Senepol, Wagyu ≥ 230.

 

Bò cái giống hậu bị

Kg/con

187-290

2

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

5

Vắc xin: LMLM (2), THT (2), Nhiệt thán (2), Viêm da nổi cục (1)

Liều/con

07

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

6

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Liều/con

02

8. Ngựa sinh sản giống nội

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

 

-

Ngựa cái giống hậu bị

Kg/con

≥ 180

Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn 180 kg

-

Ngựa đực giống hậu bị

Kg/con

≥ 190

Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn 190 kg

2

Thức ăn

 

 

 

-

TA tinh cho ngựa

Kg/con/ngày

2

Hàm lượng protein thô ≥ 13%

3

Vật tư thú y

 

 

 

-

Vắc xin Nhiệt thán

Liều/con

02

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

-

Thuốc tẩy kí sinh trùng đường máu (2); tẩy giun, sán (2)

Liều/con

04

 

9. Dê thịt

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

 

 

Dê giống

Kg/con

15

Giống đạt 9 tháng tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

45

Hàm lượng Protein thô ≥ 14-16%

3

Vắc xin: THT (1), Viêm ruột hoại tử (1), LMLM (1), Đậu (1)

Liều/con

04

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

10. Dê sinh sản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Dê cái giống ngoại

Kg/Con

23-27

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Dê cái giống nội

Kg/Con

13 - 17

3

Dê cái lai

Kg/Con

18 - 22

5

Dê đực giống ngoại

Kg/Con

30 - 34

6

Dê đực giống lai

Kg/Con

28 - 32

7

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg/Con

115

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

8

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

9

Vắc-xin: (2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu

Liều/con

08

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

10

Tảng đá liếm

Kg/con

02

 

11. Thỏ thịt

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Thỏ giống

Kg/Con

0,5

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ thức ăn trong 90 ngày

Kg/con

13,5

Hàm lượng protein thô 16%-18%

3

Vắc xin: Bại huyết

Liều/con

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

12. Thỏ sinh sản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Thỏ giống

Kg/Con

2,5-3

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày

Kg/con

27

Hàm lượng protein thô ≥ 16%

3

Vắc xin: Bại huyết

Liều/con

02

 

II. GIA CẦM

1. Gà Thịt

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

6,0

Tỷ lệ protein thô 17- 20%

3

Vắc xin: (2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC

Liều/con

07

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

2. Gà sinh sản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

12,3

Tỷ lệ protein thô 15- 20%

3

Vắc xin: (3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC

Liều/con

14

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

3. Vịt thịt

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

Tỷ lệ protein thô 17- 21%

3

Vắc xin: (2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm gia cầm

Liều/con

04

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

4. Vịt sinh sản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

30

Tỷ lệ protein thô 13- 21%

3

Vắc xin: (3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm gia cầm, (2) Tụ huyết trùng

Liều/con

11

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

5. Ngan thịt

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

Tỷ lệ protein thô 17- 21%

3

Vắc xin: (2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm gia cầm

Liều/con

04

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

6. Ngan sinh sản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

30

Tỷ lệ protein thô 14- 20%

3

Vắc xin: (3) Viêm gan, (3) Dịch tả, (3) Cúm gia cầm, (2) Tụ huyết trùng

Liều/con

11

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

III. VẬT NUÔI KHÁC

1. Nuôi Ong ngoại

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

 

 

Số cầu/đàn ≥ 6

2

Thùng kế

Thùng/đàn

01

Áp dụng đối với trường hợp nuôi thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

30

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

 

5

Tầng chân

Cái/đàn

10

 

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

 

7

Thùng quay mật

Cái/100 đàn

01

 

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

 

2. Nuôi Ong nội

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

1

Giống

Đàn

01

Số cầu/đàn ≥ 3

2

Thùng kế

Thùng

01

Áp dụng đối với trường hợp nuôi thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

18

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

 

5

Tầng chân

Cái/đàn

04

 

6

Máng cho ong ăn

Bộ/đàn

01

 

7

Thùng quay mật

Cái/50 đàn

01

 

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)

1. Nuôi Tôm càng xanh bán thâm canh trong ao

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

con/m2

10

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.2

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2. Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

con/m2

15-20

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.5

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

3. Nuôi luân canh Tôm càng xanh - lúa

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

con/m2

≤10

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

4. Nuôi xen canh Tôm càng xanh - lúa

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

con/m2

≤4

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

5. Nuôi xen canh Chạch đồng và cua đồng trong ruộng lúa

TT

Tên giống, vt tư

Đơn v tính

Số lượng

Tiêu chun, yêu cu k thuật

1

Ging: T l ghép chạch đồng 80-90% còn lại là cua đồng

2

20-30

Quy cỡ ging cua và chch: 4-5 gr/con; Con giống khe mnh; Có xut x nguồn gc rõ ng, có giấy chng nhận cht ng theo quy đnh

2

Thc ăn

FCR

1.3

Thc ăn công nghip hàm lưng Protein 30%; Thc ăn nằm trong danh mc được phép sn xut kinh doanh ca BNN&PTNT; Thời hn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuc,  hóa  cht,  chế  phẩm sinh hc…

 

 

Đm bảo yêu cầu, chất ng theo quy đnh hin hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bnh, môi trưng,)

Phù hp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

6. Nuôi cá Trắm đen trong ao/hồ

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con/m2

1

Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

7. Nuôi cá Trắm đen trong lồng bè

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con/m3

10-15

Quy cỡ giống cá: Cá giống cỡ từ 0,8-1,0 kg/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤3.0

Hàm lượng protein 38-45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

8. Nuôi cá Bỗng trong lồng/bè

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con/m3

10-15

Quy cỡ giống 6-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

9. Nuôi cá Rô đồng trong ao/ hồ

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con/m2

50

Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

10. Nuôi Ba Ba trong ao/bể

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con/m2

2

Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

11. Nuôi Ếch trong bể/ lồng bè

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con/m3

80

Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

12. Nuôi Trai nước ngọt lấy ngọc

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

Con/m2

2,5

Trai nguyên liệu đã được cấy ngọc cỡ ≥ 300 gr/con; chất lượng đảm bảo, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

13. Nuôi cá Rô phi/ Diêu hồng trong lồng bè

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con /m3

100

- Cỡ giống: ≥ 6 cm.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 24%.

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ

Nông nghiệp và PTNT.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

14. Nuôi cá Rô phi/ Diêu hồng thâm canh trong ao/hồ

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con/m2

5-7

- Cỡ giống: ≥ 7 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.3

- Hàm lượng Protein ≥ 28%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

15. Nuôi cá Rô phi/ Diêu hồng bán thâm canh trong ao/hồ

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: ≥ 5 g/con.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%.

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

16. Nuôi ghép cá Rô phi/ Diêu hồng là chính trong ao/ hồ

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Ging: T lệ ghép phi/ Diêu hồng 50%

2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng 4 cm; cá Trắm c, Mè, Trôi, Trm đen 12 cm.

- Cá khỏe mnh.

- Ngun gc rõ ràng, giấy chứng nhn chất lưng theo quy định.

2

Thc ăn công nghiệp

FCR

1.5

- Hàm lượng Protein 24%.

- Trong danh mc được phép sn xuất kinh doanh ca Bộ

NN&PTNT.

- Thời hn sử dụng 3 tháng.

3

 Thuc, hóa cht, chế phẩm sinh hc…

  Đm bảo yêu cầu, chất ng theo quy đnh hin hành.

4

 Vật thiết yếu khác (testkit bnh, môi trưng…)

 Phù hp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

17. Nuôi cá Trắm cỏ trong lồng bè

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: cá Trắm cỏ

Con/m3

20-30

- Cỡ giống: 300-500 g/con.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn xanh

FCR

≤ 45

- Đảm bảo chất lượng.

- Kích cỡ phù hợp giai đoạn phát triển của cá.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

18. Nuôi ghép cá Trắm cỏ là chính trong ao/hồ

TT

Tên giống, vt tư

Đơn v tính

Số lượng

Tiêu chun, yêu cu k thuật

1

Ging: T lệ ghép Trm cỏ ≥ 50%

2

2,5

 

- C giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng 4 cm; cá

Trm c, Mè, Trôi, Trắm đen 12 cm;

- Cá khỏe mnh;

- Nguồn gc rõ ng, có giy chng nhn cht lưng theo quy định.

2

Thc ăn công nghiệp

FCR

1.2

- Hàm lượng Protein 24%;

- Trong danh mc được phép sản xut kinh doanh ca Bộ NN&PTNT;

- Thời hn sử dụng ới 3 tháng.

3

Thuc, hóa cht, chế phẩm sinh hc…

Đm bảo yêu cầu, chất ng theo quy đnh hin hành.

4

Vật thiết yếu khác (testkit bnh, môi trưng…)

Phù hp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

19. Nuôi ghép cá Chép là chính trong ao/hồ

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%.

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

20. Nuôi cá Chim trắng trong ao/hồ

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống cá Chim trắng

Con/m2

2-4

- Cỡ giống: ≥ 4 cm.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 25%.

- Trong danh mục được phép SX kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

21. Nuôi cá Trê trong ao/hồ

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: cá Trê

Con/m2

20

- Cỡ giống: 3-5 cm.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 18%.

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

22. Nuôi Nheo Mỹ trong lồng bè

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: Nheo mỹ

Con/m3

10

- Cỡ giống: ≥ 10 cm.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 2

- Hàm lượng Protein ≥ 30%.

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ

Nông nghiệp &PTNT.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

23. Nuôi cá - lúa

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Ging cá: Chép, phi, Trắm cỏ, Mè, Rô đng, Diêu hồng...

2

1,5-2

- Cỡ ging: phi/Diêu hồng, đng 5 g/con; Chép: 10 g/con; Trm cỏ ≥ 150 g/con; Mè ≥ 100 g/con.

- Cá khỏe mnh.

- Ngun gc ràng, giấy chng nhận cht lưng theo quy định.

2

Thc ăn công nghiệp

FCR

1.2

- Hàm lượng Protein 22%.

- Trong danh mc được phép sn xuất kinh doanh ca Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn.

- Thời hn sử dng 3 tháng.

3

Thuc, hóa cht, chế phẩm sinh học

Đm bảo yêu cầu, chất ng theo quy đnh hin hành.

4

Vật thiết yếu khác (testkit bnh, môi trưng)

Phù hp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

24. Nuôi cá Lăng nha trong lồng bè

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: Lăng nha

Con/m3

20

- Cỡ giống: ≥ 15 cm.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 2

- Hàm lượng Protein ≥ 35%.

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

25. Nuôi cá Lăng chấm trong lồng bè

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: Lăng chấm

Con/m3

10

- Cỡ giống: 200-300 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4.5

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

26. Nuôi cá Lăng chấm trong ao/hồ

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: Lăng chấm

Con/m2

0,3-0,5

- Cỡ giống: 200-300 gr/con.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn:

 

 

 

Thức ăn cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4.5

- Đảm bảo chất lượng.

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.7

- Hàm lượng Protein 28-35%.

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

27. Nuôi cá Chiên trong lồng bè

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: cá Chiên

Con/m3

18-20

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4

Đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

28. Nuôi Lươn trong bể

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: Lươn

Con/m2

60

- Cỡ giống: ≥ 15 cm.

- Lươn khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 4

- Hàm lượng Protein ≥ 20%.

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

29. Nuôi cá Chình nước ngọt trong bể

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: Chình nước ngọt

Con/m2

10

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con.

- Con giống khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn cá tạp

FCR

≤ 10

- Đảm bảo chất lượng.

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản.

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

30. Nuôi cá Chình nước ngọt trong lồng bè

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: Chình nước ngọt

Con/m3

20

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 10

- Đảm bảo chất lượng.

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản.

- Được chế biến, bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

31. Nuôi cá Tầm trong lồng bè

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Ging: Tầm

3  con/m2

5 con/m3 tương đương 15 con/m2

- Cỡ giống: 50 g/con.

- Cá khỏe mnh.

- Ngun gc rõ ràng, giấy chứng nhn cht lưng theo quy định.

2

Thc ăn công nghiệp

FCR

1.8

- Hàm lượng Protein 35%.

- Trong danh mc được phép sản xuất kinh doanh ca BNN&PTNT.

- Thời hn sử dụng ới 3 tháng.

3

Thuc, hóa cht, chế phẩm sinh học

Đm bảo yêu cầu, chất ng theo quy đnh hin hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bnh, môi trưng)

Phù hp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

32. Nuôi cá Tầm trong bể/ao

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: cá Tầm

Con/m2

≥ 8

- Cỡ giống: ≥ 50 g/con.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 35%.

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

33. Nuôi cá Hồi trong bể/ao

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống: cá Hồi

Con/m2

20-30

- Cỡ giống: ≥ 10 g/con.

- Cá khỏe mạnh.

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.3

- Hàm lượng Protein ≥ 35%.

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 49/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 49/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Hà Trọng Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản