- 1Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2024/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 09 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp; số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính, công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định về các biện pháp lâm sinh; số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT; số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 5 năm 2016 quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn; số 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT, ngày 31 tháng 5 năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đối với các loài cây trồng, vật nuôi, thủy sản chưa được quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống tại Quyết định này thì thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, hướng dẫn kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được cấp có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Quyết định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện chính sách đầu tư, hỗ trợ khi xây dựng, triển khai chương trình, đề án, dự án, mô hình có sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, nguồn vốn trồng rừng thay thế thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng khi thực hiện các chương trình, dự án bằng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng nông nghiệp tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng lâm nghiệp tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn con giống vật nuôi tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống thủy sản tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Áp dụng và quy đổi tiêu chuẩn, định mức
1. Tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản tại Quyết định này là tiêu chuẩn tối thiểu; căn cứ tình hình thực tế, các tổ chức, cá nhân có thể áp dụng tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản cao hơn, nhưng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn trồng rừng thay thế chỉ đầu tư, hỗ trợ bằng tiêu chuẩn, chất lượng giống theo Quyết định này.
2. Tổ chức, cá nhân có thể quy đổi các loại phân bón vô cơ tại phụ lục I kèm theo Quyết định này sang các loại phân bón vô cơ khác để thực hiện chính sách đầu tư, hỗ trợ, nhưng phải đảm bảo số lượng các loại phân bón theo định mức kinh tế - kỹ thuật.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện; hướng dẫn quy đổi phân bón vô cơ tại phụ lục I kèm theo Quyết định này sang các loại phân vô cơ khác; tổng hợp đề xuất của các địa phương, cơ quan, đơn vị, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản đảm bảo phù hợp với thực tiễn của tỉnh và quy định của pháp luật.
2. Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan, căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để triển khai thực hiện các chương trình, đề án, dự án, mô hình có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh đảm bảo theo quy định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 21 tháng 10 năm 2024.
2. Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu và Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Quy định chuyển tiếp
Các chương trình, đề án, dự án, mô hình sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, nguồn vốn trồng rừng thay thế đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, được tiếp tục thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống đã được phê duyệt đến khi nghiệm thu, kết thúc đầu tư, hỗ trợ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
I. TRỒNG RỪNG THUẦN LOÀI
1. Trồng rừng Quế
1.1. Trồng rừng Quế hữu cơ
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới đối với trồng tập trung |
|
| - Nguồn gốc giống: Vật liệu nhân giống được thu từ nguồn giống đã được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn ở các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng; - Tuổi cây: Tối thiểu 12 tháng tuổi kể từ khi gieo hạt hoặc cấy cây vào bầu; - Chiều cao cây: Tối thiểu 25 cm; - Đường kính cổ rễ: Tối thiểu 0,4 cm; - Hình thái cây: Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn; - Bầu cây: Đường kính tối thiểu là 6 cm, chiều cao tối thiểu là 12 cm, hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu tối đa là 1cm, bầu không bị vỡ, bẹp; - Tình trạng sâu, bệnh hại: Không có biểu hiện sâu, bệnh hại. |
- | Trồng để khai thác tỉa thưa, trồng trên đất lập địa xấu (tầng đất mỏng) | Cây/ha | 5.000 | |
6.666 | ||||
- | Trồng để khai thác tỉa thưa, trồng trên đất lập địa tốt | Cây/ha | 3.333 | |
4.444 | ||||
- | Trồng để khai thác chính | Cây/ha | 1.650 | |
2.000 | ||||
2.500 | ||||
2 | Cây trồng mới đối với trồng nông lâm kết hợp | Cây/ha | 5.000 | |
3.300 | ||||
3 | Cây trồng mới đối với trồng phân tán trong các vườn hộ |
| Trồng cự ly tối thiểu từ 2-3m (mật độ quy đổi 1.000 cây/ha) | |
4 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
5 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân hữu cơ vi sinh) | kg/cây/năm | 0,5 |
|
- | Năm 1, năm 2, năm 3 (bón thúc phân hữu cơ vi sinh) | kg/cây/năm | 0,5-1,0 |
|
1.2. Trồng rừng Quế thông thường
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới đối với trồng tập trung |
|
| - Nguồn gốc giống: Vật liệu nhân giống được thu từ nguồn giống đã được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn ở các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng; - Tuổi cây: Tối thiểu 12 tháng tuổi kể từ khi gieo hạt hoặc cấy cây vào bầu; - Chiều cao cây: Tối thiểu 25 cm; - Đường kính cổ rễ: Tối thiểu 0,4 cm; - Hình thái cây: Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn; - Bầu cây: Đường kính tối thiểu là 6 cm, chiều cao tối thiểu là 12 cm, hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu tối đa là 1cm, bầu không bị vỡ, bẹp; - Tình trạng sâu, bệnh hại: Không có biểu hiện sâu, bệnh hại. |
- | Trồng để khai thác tỉa thưa, trồng trên đất lập địa xấu (tầng đất mỏng) | cây/ha | 5.000 | |
6.666 | ||||
- | Trồng để khai thác tỉa thưa, trồng trên đất lập địa tốt | cây/ha | 3.333 | |
4.444 | ||||
- | Trồng để khai thác chính hoặc trồng rừng phòng hộ | cây/ha | 1.650 | |
2.000 | ||||
2.500 | ||||
2 | Trồng nông lâm kết hợp | cây/ha | 5.000 | |
3.300 | ||||
3 | Trồng phân tán trong các vườn hộ | cây/ha | Trồng cự ly tối thiểu từ 2-3m (mật độ quy đổi 1.000 cây/ha) | |
4 | Trồng làm giàu rừng, khoanh nuôi tái sinh có bổ sung | cây/ha | 600 | |
5 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
6 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót) | kg/cây/năm | 0,1-0,3 kg NPK tỷ lệ 5.10.3 hoặc tương đương (không quá 666 kg/ha) |
|
- | Năm 1, năm 2, năm 3 (bón thúc) | kg/cây/năm | 0,1-0,2 kg NPK tỷ lệ 5.10.3 hoặc tương đương (không vượt quá 666 kg/ha) |
|
2. Trồng rừng Lát hoa
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.000 | - Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. - Tuổi cây: Từ 7-9 tháng tuổi, tính từ thời điểm cấy cây con vào bầu. - Chiều cao cây: ≥ 70cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có sâu, bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
3. Trồng rừng Keo lai
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.333 hoặc 1.600 | - Cây có bầu, được nhân giống bằng phương pháp nhân giống vô tính. - Nguồn gốc giống: Từ cây mầm, cây mô rễ trần (cây nuôi cấy mô) hoặc hom (cây giâm hom) được tạo ra từ vật liệu giống gốc. - Tuổi cây: (1) Đối với cây nhân giống bằng nuôi cấy mô: Từ 2-5 tháng tuổi kể từ khi cây được cấy vào bầu (2) Đối với cây nhân giống bằng hom: Từ 2-4 tháng tuổi kể từ khi cây được cấy vào bầu. - Đường kính cổ rễ: 0,3-0,4cm; - Chiều cao cây: 25-35cm. - Bầu cây: Kích thước bầu ≥ 6x10cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiệu bị sâu bệnh, có từ 10-15 lá. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót) | kg/cây/năm | NPK: 0,2 - 0,3 kg/cây hoặc phân vi sinh 0,3-0,5 kg/cây |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
4. Trồng rừng Keo tai tượng
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.333 hoặc 1.600 | -Nguồn gốc giống: Được tạo ra từ hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận. - Tuổi cây: Từ 3-5 tháng kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. - Đường kính cổ rễ: Từ 0,3-0,4cm. - Chiều cao cây: Từ 25-35cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 6 cm, chiều cao ≥ 10cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của vỏ bầu. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe; không có biểu hiện bị sâu bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót) | kg/cây/năm | NPK: 0,2-0,3 kg/cây hoặc phân vi sinh 0,3-0,5 kg/cây |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
5. Trồng rừng Giổi xanh
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.000 | - Nguồn gốc giống: Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. - Tuổi cây: Từ 10-12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,7cm. - Chiều cao cây: ≥ 60cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm, chiều cao ≥ 16cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu bệnh hại trong lô cây giống. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
6. Trồng rừng Giổi ăn hạt (cây ghép)
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 500 | - Nguồn gốc cành ghép: Cành ghép được lấy từ cây trội hoặc vườn vật liệu giống có nguồn gốc từ cây trội được cấp có thẩm quyền công nhận. - Tuổi cây: ≥ 6 tháng tính từ thời điểm ghép. - Vị trí vết ghép: + Độ cao vết ghép: Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20-30cm; + Mức độ liền sẹo: Vết ghép đã liền sẹo. - Chồi cây ghép: Chồi mọc ra từ cành ghép có chiều dài ≥ 20cm, thân chồi ghép đã hóa gỗ và có ít nhất 3 lá. - Chiều cao cây: ≥ 40cm tính từ mặt bầu đến đỉnh sinh trưởng của cây ghép. - Đường kính gốc ghép: ≥ 0,6cm. - Bầu cây: Bầu có đáy, đục lỗ, đường kính ≥ 13cm, chiều cao ≥ 15cm. Hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu 0,5-1cm. Bầu không bị vỡ, bẹp. - Cây sinh trưởng tốt, không có sâu, bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
7. Trồng rừng Mắc Ca
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới |
|
| - Tuổi cây từ 6-12 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép. - Nguồn gốc hom ghép lấy từ cây đầu dòng hoặc từ vườn cây đầu dòng; đường kính hom từ 0,7-1,0 cm; chiều dài hom từ 8-16 cm. - Vị trí vết ghép: Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20-25cm; vết ghép đã liền sẹo. - Chồi ghép mọc ra từ hom ghép; thân chồi ghép đã hóa gỗ và có ít nhất 2 vòng lá. - Chiều cao cây: Từ 50-70cm tính từ gốc đến ngọn. - Đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ): Từ 1,0-1,7cm. - Bầu cây: Đường kính từ 16-19cm; chiều cao từ 30-35cm; bầu đất có từ 4-6 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu. - Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn; không có sâu, bệnh hại. |
- | Trồng thuần loài | cây/ha | 205-278 | |
- | Trồng xen với cây chè | cây/ha | 74 hoặc 93 hoặc 111 | |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót) | kg/cây/năm | Từ 30-50kg phân chuồng hoai hoặc phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) kết hợp 0,5 kg NPK |
|
- | Năm 2 (bón thúc) | kg/cây/năm | Từ 10-20kg phân chuồng hoai hoặc phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) kết hợp 0,1kg NPK |
|
- | Năm 3 (bón thúc) | kg/cây/năm | Từ 20-30kg phân chuồng hoai hoặc phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) kết hợp 0,2kg NPK |
|
4 | Vôi bột |
|
|
|
- | Năm 1 | kg/cây/năm | 0,3 |
|
- | Năm 2, năm 3 | kg/cây/năm | 0,1 |
|
8. Trồng rừng Thông Nhựa
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 2.000 | - Nguồn gốc giống: Thu từ nguồn giống được công nhận. - Tuổi cây: Từ 12-18 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. - Chiều cao cây: ≥ 15cm tính từ mặt bầu. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,8cm - Bầu cây: Đường kính ≥ 8cm, chiều cao ≥ 15cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5-1cm, bầu không bị vỡ, biến dạng. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện có sâu, bệnh hại trong lô cây giống. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
9. Trồng rừng Thông 3 lá
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 2.000 | - Nguồn gốc giống: Thu từ nguồn giống được công nhận. - Tuổi cây: 6-8 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. - Chiều cao cây: ≥ 20cm tính từ mặt bầu. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 8cm, chiều cao ≥ 15cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5-1 cm, bầu không bị vỡ, biến dạng. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện có sâu, bệnh hại trong lô cây giống. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
10. Trồng rừng Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 2.000 | - Nguồn gốc giống: Thu từ nguồn giống được công nhận. - Tuổi cây: Từ 6-9 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. - Chiều cao cây: Từ 25-30 cm. - Đường kính cổ rễ: Từ 0,3-0,4 cm. - Hình thái cây: Cây khỏe, cứng cáp, không cụt ngọn, lá màu xanh. - Bầu cây: Đường kính ≥ 8cm, chiều cao ≥ 12cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu tối đa 1cm, bầu không bị vỡ. - Cây khỏe, cứng cáp, không cụt ngọn, lá màu xanh; không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
11. Trồng rừng Bạch đàn lai.
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.660 | - Nguồn gốc: Từ cây mầm, cây mô rễ trần (cây nuôi cấy mô) hoặc hom (cây giâm hom) được tạo ra từ vật liệu giống gốc. - Tuổi cây: 2-4 tháng, kể từ khi cây được cấy/giâm vào bầu. - Đường kính cổ rễ: 0,3- 0,4cm; - Chiều cao: 20-35cm (cây nuôi cấy mô), 25-35cm (cây giâm hom). - Bầu cây: Kích thước bầu ≥ 6x10cm, hỗn hợp bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, 14-16 lá, không sâu bệnh. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
12. Trồng rừng Bạch đàn urô
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 2.000 | - Nguồn gốc giống: Được tạo ra từ nguồn giống được công nhận đối với cây hạt; từ vườn cây đầu dòng đối với cây hom và cây mô. - Tuổi cây: + Cây con từ hạt: Từ 3-4 tháng; + Cây con từ hom có bầu: Từ 2-4 tháng. + Cây con từ mô có bầu: Từ 2-4 tháng kể từ khi cây được cấy vào bầu. - Chiều cao: + Cây con từ hạt: Cao từ 30-40cm. + Cây con từ hom có bầu: Cao từ 25-35cm, có ít nhất 14 lá hoàn chỉnh. + Cây con từ mô có bầu: Cao từ 20-35cm, có ít nhất 14 lá hoàn chỉnh. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,3cm; - Bầu cây: Đường kính tối thiểu là 7cm, chiều cao ≥ 10cm, hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu tối đa là 1cm, bầu không bị vỡ. - Cây khỏe, cứng cáp, không cụt ngọn, lá màu xanh; không có biểu hiện sâu, bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
13. Trồng rừng Bồ đề
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 2.000 | - Nguồn gốc: Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng theo quy định. - Tuổi cây: 1,5-2 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. - Chiều cao: 10-15cm tính từ mặt bầu. - Bầu cây: Đường kính tối thiểu là 6 cm, chiều cao ≥ 12 cm, không bị vỡ, không biến dạng. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, 5-7 lá; không có sâu, bệnh. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
14. Trồng rừng Hông
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.660 | - Nguồn gốc: Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng theo quy định. - Tuổi cây: Từ 2,5-3 tháng. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,5cm. - Chiều cao: Từ 25- 35cm. - Bầu cây: Đường kính tối thiểu là 9 cm, chiều cao ≥ 12 cm, không bị vỡ, không biến dạng. - Hình thái: Cây cứng cáp, không cụt ngọn, không gãy thân, không sâu bệnh. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
15. Trồng rừng Xoan đào
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.100 | - Nguồn gốc giống: được lấy từ cây trội hoặc vườn vật liệu giống có nguồn gốc từ cây trội được cấp có thẩm quyền công nhận. - Tuổi cây: Từ 12-15 tháng. - Chiều cao: Từ 50-70 cm. - Đường kính gốc: Từ 0,4-0,7 cm. - Hình thái cây: Cây sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, không bị cụt ngọn. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,3 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,3 |
|
16. Trồng rừng Xoan ta
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
- | Cây trồng mới | cây/ha | 1.660 | - Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. - Tuổi cây: Từ 10-12 tháng tuổi, kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. - Chiều cao cây: ≥ 70cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu đày ngang mặt bầu, không bị vỡ. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện, không có sâu, bệnh hại. |
- | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
- | Phân bón |
|
|
|
+ | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
+ | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
17. Trồng rừng Lim xanh
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.660 | - Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống đã được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần tuyển chọn có địa chỉ rõ ràng. - Tuổi cây: ≥ 18-24 tháng kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. - Chiều cao: ≥ 40cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,7cm; - Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm, chiều cao ≥ 16cm, hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, bẹp. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có sâu, bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
18. Trồng rừng Sa mộc (Sa mu)
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 2.000 | - Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn từ các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng. - Tuổi cây: Từ 12-18 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. - Chiều cao cây: ≥ 35cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,4cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1cm, không bị vỡ, bẹp bầu. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu, bệnh hại trong lô cây giống. |
2 | Cây trồng dặm | % | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
19. Trồng rừng Sơn tra
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới |
|
| - Giống cây Sơn tra gieo ươm từ hạt: + Hạt giống thu từ nguồn giống đã được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần hoặc cây trồng phân tán có địa chỉ rõ ràng. + Tuổi cây: Từ 5-7 tháng kể từ khi cấy cây mầm vào bầu. + Chiều cao cây: ≥ 50cm; đường kính cổ rễ: ≥ 0,4cm. + Bầu cây: Đường kính tối thiểu 9cm; chiều cao ≥ 13 cm; có đục lỗ ở đáy bầu; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5-1,0cm, bầu không bị vỡ, bẹp. + Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện sâu, bệnh hại trong lô cây giống. - Giống cây Sơn tra ghép: + Nguồn gốc cành ghép: Cành ghép thu từ cây trội, vườn giống vô tính đã được tuyển chọn và công nhận. + Tuổi cây ghép: Từ 5-7 tháng tuổi tính từ thời điểm ghép. + Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20-30 cm; vết ghép đã liền sẹo. + Chồi ghép mọc ra từ hom ghép lớn hơn 50cm, thân chồi ghép đã hóa gỗ. + Chiều cao cây: ≥ 60cm; đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ): ≥ 1,0cm. + Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm; chiều cao ≥ 18cm; có đục lỗ ở đáy bầu; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5-1,0cm, bầu không bị vỡ, bẹp. + Cây khỏe mạnh, thân thẳng, thân đã hóa gỗ, bộ rễ phát triển tốt, không bị cụt ngọt, không nhiều thân, không sâu bệnh; không có biểu hiện sâu bệnh hại. |
- | Cây gieo ươm từ hạt | cây/ha | 1.660 | |
- | Cây ghép | cây/ha | 400 - 500 | |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót) | kg/cây/năm | - Cây gieo ươm từ hạt bón phân NPK 0,2 kg/cây; - Cây ghép bón 5kg phân chuồng và 0,3 kg phân NPK |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | - Cây gieo ươm từ hạt bón phân NPK 0,2 kg/cây; - Cây ghép bón 0,5 kg NPK |
|
20. Trồng rừng Mỡ
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 2.500 | - Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. - Tuổi cây: Từ 4-6 tháng tuổi, kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu; - Chiều cao cây: ≥ 40cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,4cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16 cm; hỗn hợp ruột bầu đày ngang mặt bầu, không bị vỡ. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện, không phát hiện sâu bệnh hại trong lô cây giống. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
21. Trồng rừng Tếch
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.660 | - Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. - Tuổi cây: Từ 12-16 tháng tuổi, kể từ khi cấy cây con vào bầu. - Chiều cao cây: ≥ 50cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 1,0cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1,0cm. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện, không phát hiện sâu bệnh hại trong lô cây giống. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
22. Trồng rừng Trẩu
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới (cây ghép) | cây/ha | 330 | - Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cây ghép. - Tuổi cây: Tối thiểu 6 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép - Đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ): Tối thiểu 1,0 cm; - Chiều cao: Chiều cao cây tối thiểu 40 cm tính từ mặt bầu; phần mắt ghép khỏe mạnh, có chiều cao tối thiểu 20 cm; - Vị trí vết ghép: Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20-30cm; vết ghép đã liền sẹo. - Cây sinh trưởng tốt, không có sâu, bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
23. Trồng rừng Trám trắng
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới |
|
| - Cây gieo ươm từ hạt: + Nguồn gốc giống: Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần, cây trồng phân tán có địa chỉ rõ ràng. + Tuổi cây: Từ 9-12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. + Chiều cao cây: ≥ 60cm. + Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm. + Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm, chiều cao ≥ 16 cm, hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ. + Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện sâu bệnh hại trong lô cây giống. - Cây ghép: + Nguồn gốc giống: Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. + Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): Từ 6 tháng tuổi trở lên; + Chiều cao cây: Từ 50cm trở lên, chiều dài của cành ghép > 20cm. + Đường kính cổ rễ: ≥ 1cm. |
- | Trồng bằng cây gieo ươm từ hạt | cây/ha | 1.660 | |
- | Cây ghép | cây/ha | 500 | |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối (cho cây ghép) năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
24. Trồng rừng cây Trám đen
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.000 | - Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây trội được chọn từ các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng. - Tuổi cây: Từ 10-14 tháng tuổi kể từ khi cấy cây con vào bầu. - Chiều cao cây: ≥ 70cm; - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1cm, không bị vỡ, bẹp bầu. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu, bệnh hại trong lô cây giống. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
25. Trồng rừng Re gừng
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.660 | - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. - Tuổi cây: Từ 12-24 tháng tuổi kể từ khi cấy cây con vào bầu. - Chiều cao cây: ≥ 80cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,5cm. - Cây sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
26. Trồng rừng Dẻ trùng khánh (bằng cây ghép)
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 500 | - Nguồn gốc giống: Chọn nguồn giống từ cây Dẻ bản địa huyện Trùng Khánh. - Tuổi cây: Từ 4-6 tháng tuổi sau ghép. - Chiều cao cây: ≥ 40cm; chiều dài của cành ghép ≥ 20cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 1cm. - Cây sinh trưởng tốt, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót) | kg/cây/năm | 0,5kg NPK hoặc 2 kg phân vi sinh |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc) | kg/cây/năm | 0,5 kg NPK hoặc 1 kg phân vi sinh |
|
27. Trồng rừng Hồi
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.660 | - Nguồn gốc: Lấy từ cây mẹ/cây trội có nguồn gốc rõ ràng. - Tuổi cây: ≥ 18 tháng tuổi; - Chiều cao cây: ≥ 40cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,5cm. - Bầu cây: Đường kính từ 9-12cm; chiều cao từ 12-15cm, bầu đất có từ 6-8 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu. - Cây sinh trưởng, phát triển tốt; khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn, không có dấu hiệu của các loại bệnh hại; không có dấu hiệu của các loại bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
28. Trồng rừng Sưa
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.660 | - Nguồn gốc giống: Cây giống được gieo ươm từ hạt những cây bố mẹ đầu dòng. - Tuổi cây: Từ 6-12 tháng tuổi kể từ khi cấy cây con vào bầu. - Chiều cao cây: ≥ 50cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,4cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 8,5cm; chiều cao ≥ 13,5cm; hỗn hợp ruột bầu có độ kết dính cao, không bị vỡ. - Cây sinh trưởng tốt, không cụt ngọn, thân thẳng, cành lá cân đối; không có biểu hiện sâu, bệnh hại trong lô cây giống. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
29. Trồng rừng Tống quá sủ
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.660 | - Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn từ các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng. - Tuổi cây: Từ 10-16 tháng tuổi, kể từ khi cấy cây con vào bầu. - Chiều cao cây: ≥ 60cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,7cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm, chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1cm, không bị vỡ, bẹp bầu. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu, bệnh hại trong lô cây giống. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
30. Trồng rừng Vối thuốc
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | cây/ha | 1.660 | - Nguồn gốc giống: Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. - Tuổi cây: Từ 12-14 tháng tuổi. - Chiều cao cây: ≥ 80cm. - Đường kính cổ rễ: ≥ 0,8cm. - Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm; chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu đày ngang mặt bầu, không bị vỡ. - Cây cứng cáp, không cụt ngọn, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không biểu hiện sâu bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
4 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây | 0,01 |
|
31. Trồng rừng tre, Giang
31.1. Trồng tre Điềm trúc (tre Bát độ)
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | Cây/ha | 500 | - Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cành chiết. - Tuổi cây: Cây con được nuôi dưỡng trong vườn ươm từ 3 tháng trở lên; bộ rễ thứ cấp hoàn chỉnh; - Chiều dài, đường kính cành chiết: Cành chiết có đường kính gốc cành từ 0,8 cm trở lên; dùng kéo cắt phần ngọn của cành chiết, để lại phần hom dài 30 – 40 cm kể từ gốc cành; - Bầu cây: Bầu có kích thước 14x20cm hoặc 15x22cm; - Cây con có bộ lá phát triển, màu xanh tự nhiên; không bị dị tật thân, cành lá không dập nát, không biểu hiện sâu bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,3 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,3 |
|
31.2. Trồng rừng bằng các loài tre khác (mục đích làm nguyên liệu), cây Giang
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | Cây/ha | 500 | - Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cành chiết. - Tuổi cây: Cây con được nuôi dưỡng trong vườn ươm từ 3 tháng trở lên; bộ rễ thứ cấp hoàn chỉnh; - Chiều dài, đường kính cành chiết: Cành chiết có đường kính gốc cành từ 0,8 cm trở lên; dùng kéo cắt phần ngọn của cành chiết, để lại phần hom dài 30 - 40cm kể từ gốc cành; - Bầu cây: Bầu có kích thước 14x20cm hoặc 15x22cm; - Cây con có bộ lá phát triển, màu xanh tự nhiên; không bị dị tật thân, cành lá không dập nát, không biểu hiện sâu bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,2 |
|
32. Trồng rừng Luồng
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | Cây/ha | 300 | - Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cành chiết. - Tuổi cây: Cây giống được nuôi dưỡng ở vườn ươm tối thiểu 4 tháng; có ít nhất một thế hệ mới đã đủ cành đủ lá + Chiều dài, đường kính cành chiết: Cành chiết có đường kính gốc cành từ 0,7 cm trở lên; dùng kéo cắt phần ngọn của cành chiết, để lại phần hom dài 30 - 40 cm kể từ gốc cành; - Bầu cây: đường kính 12-13 cm, cao 18-20 cm; - Cây con có bộ lá phát triển, màu xanh tự nhiên; không bị dị tật, cành lá không dập nát, không biểu hiện sâu bệnh hại. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,3 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,3 |
|
33. Trồng rừng Óc chó
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Cây trồng mới | Cây/ha | 400 hoặc 450 hoặc 600 | - Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cây ghép. - Tuổi cây: Tối thiểu 5 tháng sau khi ghép mắt. - Đường kính gốc: Từ 1,5 - 02 cm. - Chiều cao: Cây có chiều cao 50-80cm tính từ mặt bầu; phần mắt ghép khỏe mạnh, có chiều cao 30-50cm. - Cây ghép không bị sâu bệnh, không bị cụt ngọn, lá có màu xanh tự nhiên. |
2 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
3 | Phân bón |
|
|
|
- | Năm 1 (bón lót phân NPK) | kg/cây/năm | 0,5 |
|
- | Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK) | kg/cây/năm | 0,5 |
|
II. TRỒNG RỪNG HỖN GIAO
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng giống |
1 | Công thức trồng |
| Theo văn bản hướng dẫn, quy định của cấp có thẩm quyền hoặc theo phê duyệt của cấp có thẩm quyền. |
|
2 | Cây trồng mới | cây/ha | Áp dụng tiêu chuẩn giống cây trồng của trồng rừng thuần loài cho từng loài cây trồng có trong công thức trồng rừng hỗn giao | |
3 | Cây trồng dặm | % cây trồng mới | 10 | |
4 | Phân bón | kg/cây/năm | Áp dụng định mức kinh tế kỹ thuật của trồng rừng thuần loài cho từng loài cây trồng có trong công thức trồng rừng hỗn giao |
|
- | Năm 1 | kg/cây/năm |
| |
- | Năm 2, năm 3 | kg/cây/năm |
| |
5 | Thuốc chống mối năm 1 | kg/cây |
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN CON GIỐNG VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
I. GIA SÚC
1. Lợn thịt
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
|
|
- | Giống ngoại | Kg/con | 10 | Lợn ≥ 28 ngày tuổi |
- | Giống nội | Kg/con | 07 | Lợn ≥ 40 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 225 | Tỷ lệ protein thô: 16-18% đối với lợn ngoại, 14-16% đối với lợn nội |
3 | Vắc xin: Dịch tả (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu lợn (1), Tụ huyết trùng (1), Tai xanh (1), LMLM (1), Dịch tả lợn Châu phi (1) | Liều/con | 07 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,1 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
2. Lợn sinh sản giống nội
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
|
|
- | Giống hậu bị (giống nội) | Kg/con | 22 | - Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS - Tuổi đẻ lần đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn 360 ngày - Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn 1,8 lứa/năm |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 482 | Tỷ lệ protein thô: 13-18% |
3 | Vắc xin: (2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn, (2) Dịch tả lợn Châu phi | Liều/con | 14 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 40 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0, 2 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
3. Lợn Sinh sản giống ngoại
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
|
|
- | Giống hậu bị (giống ngoại) | Kg/con | 100 | - Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. - Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn 385 ngày tuổi. - Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn 1,8- 2,1 lứa/năm (Yorkshire, Landrace: 2,1; Duroc: 1,9; Pietrain: 1,8) |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 534 | Tỷ lệ protein thô: 15-20% |
3 | Vắc xin: (2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn. Dịch tả lợn Châu phi (2) | Liều/con | 14 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 40 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
|
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0, 2 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
4. Vỗ béo trâu, bò
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Đối tượng vỗ béo |
|
|
|
2 | Thức ăn hỗn hợp (thời gian vỗ béo 90 ngày) | Kg/con | 270 | Hàm lượng Protein thô ≥ 16% |
3 | Thuốc tẩy nội KST | Liều/con | 01 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
4 | Thuốc tẩy ngoại KST | Liều/con | 01 |
5. Trâu sinh sản
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
|
|
| Trâu cái giống hậu bị | Kg/con | ≥ 220 | - Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn 220kg. - Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
2 | TAHH cho trâu cái chửa | Kg/con | 660 | Hàm lượng protein thô ≥ 14 % |
3 | Tảng đá liếm | Kg/con | 03 |
|
4 | Vắc xin: LMLM (2), THT (2), Nhiệt thán (2), Viêm da nổi cục (1) | Liều/con | 07 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
5 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Liều/con | 02 |
6. Bò sinh sản giống nội
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
| - Khối lượng 18 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn 190kg. - Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
| Bò cái giống hậu bị | Kg/con | ≥ 190 | |
2 | TAHH cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% |
4 | Tảng đá liếm | Kg/con | 03 |
|
5 | Vắc xin: LMLM (2), THT (2), Nhiệt thán (2), Viêm da nổi cục (1) | Liều/con | 07 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. |
6 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Liều/con | 02 |
7. Bò sinh sản giống ngoại
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
| - Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. - Khối lượng 12 tháng tuổi: + Bò Sind và Sahiwal ≥ 187; + Bò Brahman ≥ 210; + Bò Droughtmaster, Charolais, Lymousin, Crimousine, Angus ≥ 240; + Bò Senepol, Wagyu ≥ 230. |
| Bò cái giống hậu bị | Kg/con | 187-290 | |
2 | TAHH cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% |
4 | Tảng đá liếm | Kg/con | 03 |
|
5 | Vắc xin: LMLM (2), THT (2), Nhiệt thán (2), Viêm da nổi cục (1) | Liều/con | 07 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. |
6 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Liều/con | 02 |
8. Ngựa sinh sản giống nội
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
|
|
- | Ngựa cái giống hậu bị | Kg/con | ≥ 180 | Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn 180 kg |
- | Ngựa đực giống hậu bị | Kg/con | ≥ 190 | Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn 190 kg |
2 | Thức ăn |
|
|
|
- | TA tinh cho ngựa | Kg/con/ngày | 2 | Hàm lượng protein thô ≥ 13% |
3 | Vật tư thú y |
|
|
|
- | Vắc xin Nhiệt thán | Liều/con | 02 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
- | Thuốc tẩy kí sinh trùng đường máu (2); tẩy giun, sán (2) | Liều/con | 04 |
|
9. Dê thịt
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
|
|
| Dê giống | Kg/con | 15 | Giống đạt 9 tháng tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 45 | Hàm lượng Protein thô ≥ 14-16% |
3 | Vắc xin: THT (1), Viêm ruột hoại tử (1), LMLM (1), Đậu (1) | Liều/con | 04 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
10. Dê sinh sản
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Dê cái giống ngoại | Kg/Con | 23-27 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 | Dê cái giống nội | Kg/Con | 13 - 17 | |
3 | Dê cái lai | Kg/Con | 18 - 22 | |
5 | Dê đực giống ngoại | Kg/Con | 30 - 34 | |
6 | Dê đực giống lai | Kg/Con | 28 - 32 | |
7 | Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống | Kg/Con | 115 | Hàm lượng protein thô 14% - 16% |
8 | Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ | Kg/con | 115 | |
9 | Vắc-xin: (2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu | Liều/con | 08 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
10 | Tảng đá liếm | Kg/con | 02 |
|
11. Thỏ thịt
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Thỏ giống | Kg/Con | 0,5 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ thức ăn trong 90 ngày | Kg/con | 13,5 | Hàm lượng protein thô 16%-18% |
3 | Vắc xin: Bại huyết | Liều/con | 01 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
12. Thỏ sinh sản
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Thỏ giống | Kg/Con | 2,5-3 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày | Kg/con | 27 | Hàm lượng protein thô ≥ 16% |
3 | Vắc xin: Bại huyết | Liều/con | 02 |
|
II. GIA CẦM
1. Gà Thịt
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 6,0 | Tỷ lệ protein thô 17- 20% |
3 | Vắc xin: (2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC | Liều/con | 07 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
2. Gà sinh sản
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 12,3 | Tỷ lệ protein thô 15- 20% |
3 | Vắc xin: (3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC | Liều/con | 14 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 2,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
3. Vịt thịt
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 9,4 | Tỷ lệ protein thô 17- 21% |
3 | Vắc xin: (2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm gia cầm | Liều/con | 04 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
4. Vịt sinh sản
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 30 | Tỷ lệ protein thô 13- 21% |
3 | Vắc xin: (3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm gia cầm, (2) Tụ huyết trùng | Liều/con | 11 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 2,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
5. Ngan thịt
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 9,4 | Tỷ lệ protein thô 17- 21% |
3 | Vắc xin: (2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm gia cầm | Liều/con | 04 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
6. Ngan sinh sản
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 30 | Tỷ lệ protein thô 14- 20% |
3 | Vắc xin: (3) Viêm gan, (3) Dịch tả, (3) Cúm gia cầm, (2) Tụ huyết trùng | Liều/con | 11 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 2,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
III. VẬT NUÔI KHÁC
1. Nuôi Ong ngoại
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống |
|
| Số cầu/đàn ≥ 6 |
2 | Thùng kế | Thùng/đàn | 01 | Áp dụng đối với trường hợp nuôi thùng kế |
3 | Đường | Kg/đàn | 30 |
|
4 | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,3 |
|
5 | Tầng chân | Cái/đàn | 10 |
|
6 | Máng cho ong ăn | Cái/đàn | 01 |
|
7 | Thùng quay mật | Cái/100 đàn | 01 |
|
8 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 01 |
|
2. Nuôi Ong nội
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng |
1 | Giống | Đàn | 01 | Số cầu/đàn ≥ 3 |
2 | Thùng kế | Thùng | 01 | Áp dụng đối với trường hợp nuôi thùng kế |
3 | Đường | Kg/đàn | 18 |
|
4 | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,2 |
|
5 | Tầng chân | Cái/đàn | 04 |
|
6 | Máng cho ong ăn | Bộ/đàn | 01 |
|
7 | Thùng quay mật | Cái/50 đàn | 01 |
|
8 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 01 |
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
1. Nuôi Tôm càng xanh bán thâm canh trong ao
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | con/m2 | 10 | Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.2 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
2. Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | con/m2 | 15-20 | Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.5 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
3. Nuôi luân canh Tôm càng xanh - lúa
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | con/m2 | ≤10 | Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.5 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
4. Nuôi xen canh Tôm càng xanh - lúa
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống | con/m2 | ≤4 | Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.3 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
5. Nuôi xen canh Chạch đồng và cua đồng trong ruộng lúa
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng 80-90% còn lại là cua đồng | 2 | 20-30 | Quy cỡ giống cua và chạch: ≥ 4-5 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
6. Nuôi cá Trắm đen trong ao/hồ
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con/m2 | 1 | Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
7. Nuôi cá Trắm đen trong lồng bè
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con/m3 | 10-15 | Quy cỡ giống cá: Cá giống cỡ từ 0,8-1,0 kg/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤3.0 | Hàm lượng protein 38-45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
8. Nuôi cá Bỗng trong lồng/bè
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con/m3 | 10-15 | Quy cỡ giống 6-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
9. Nuôi cá Rô đồng trong ao/ hồ
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con/m2 | 50 | Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
10. Nuôi Ba Ba trong ao/bể
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con/m2 | 2 | Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
11. Nuôi Ếch trong bể/ lồng bè
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con/m3 | 80 | Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
12. Nuôi Trai nước ngọt lấy ngọc
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống | Con/m2 | 2,5 | Trai nguyên liệu đã được cấy ngọc cỡ ≥ 300 gr/con; chất lượng đảm bảo, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
13. Nuôi cá Rô phi/ Diêu hồng trong lồng bè
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Rô phi/ Diêu hồng | Con /m3 | 100 | - Cỡ giống: ≥ 6 cm. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
14. Nuôi cá Rô phi/ Diêu hồng thâm canh trong ao/hồ
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Rô phi/ Diêu hồng | Con/m2 | 5-7 | - Cỡ giống: ≥ 7 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.3 | - Hàm lượng Protein ≥ 28%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
15. Nuôi cá Rô phi/ Diêu hồng bán thâm canh trong ao/hồ
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Rô phi/ Diêu hồng | Con/m2 | 2,5 | - Cỡ giống: ≥ 5 g/con. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
16. Nuôi ghép cá Rô phi/ Diêu hồng là chính trong ao/ hồ
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi/ Diêu hồng ≥ 50% | 2 | 3 | - Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT. - Thời hạn sử dụng ≤3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
17. Nuôi cá Trắm cỏ trong lồng bè
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: cá Trắm cỏ | Con/m3 | 20-30 | - Cỡ giống: 300-500 g/con. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn xanh | FCR | ≤ 45 | - Đảm bảo chất lượng. - Kích cỡ phù hợp giai đoạn phát triển của cá. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
18. Nuôi ghép cá Trắm cỏ là chính trong ao/hồ
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ ≥ 50% | 2 | 2,5 |
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.2 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
19. Nuôi ghép cá Chép là chính trong ao/hồ
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50% | Con/m2 | 3 | - Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
20. Nuôi cá Chim trắng trong ao/hồ
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống cá Chim trắng | Con/m2 | 2-4 | - Cỡ giống: ≥ 4 cm. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein ≥ 25%. - Trong danh mục được phép SX kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
21. Nuôi cá Trê trong ao/hồ
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: cá Trê | Con/m2 | 20 | - Cỡ giống: 3-5 cm. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein ≥ 18%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
22. Nuôi Nheo Mỹ trong lồng bè
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Nheo mỹ | Con/m3 | 10 | - Cỡ giống: ≥ 10 cm. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 2 | - Hàm lượng Protein ≥ 30%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
23. Nuôi cá - lúa
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống cá: Chép, Rô phi, Trắm cỏ, Mè, Rô đồng, Diêu hồng... | 2 | 1,5-2 | - Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Rô đồng ≥ 5 g/con; Chép: ≥10 g/con; Trắm cỏ ≥ 150 g/con; Mè ≥ 100 g/con. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.2 | - Hàm lượng Protein ≥ 22%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
24. Nuôi cá Lăng nha trong lồng bè
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Lăng nha | Con/m3 | 20 | - Cỡ giống: ≥ 15 cm. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 2 | - Hàm lượng Protein ≥ 35%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
25. Nuôi cá Lăng chấm trong lồng bè
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Lăng chấm | Con/m3 | 10 | - Cỡ giống: 200-300 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn: cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 4.5 | - Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
26. Nuôi cá Lăng chấm trong ao/hồ
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Lăng chấm | Con/m2 | 0,3-0,5 | - Cỡ giống: 200-300 gr/con. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn: |
|
|
|
Thức ăn cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 4.5 | - Đảm bảo chất lượng. | |
Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.7 | - Hàm lượng Protein 28-35%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
27. Nuôi cá Chiên trong lồng bè
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: cá Chiên | Con/m3 | 18-20 | - Cỡ giống: ≥ 100 g/con. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn: cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 4 | Đảm bảo chất lượng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
28. Nuôi Lươn trong bể
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Lươn | Con/m2 | 60 | - Cỡ giống: ≥ 15 cm. - Lươn khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 4 | - Hàm lượng Protein ≥ 20%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
29. Nuôi cá Chình nước ngọt trong bể
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Chình nước ngọt | Con/m2 | 10 | - Cỡ giống: ≥ 100 g/con. - Con giống khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn cá tạp | FCR | ≤ 10 | - Đảm bảo chất lượng. - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản. - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
30. Nuôi cá Chình nước ngọt trong lồng bè
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: Chình nước ngọt | Con/m3 | 20 | - Cỡ giống: ≥ 100 g/con. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn: cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 10 | - Đảm bảo chất lượng. - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản. - Được chế biến, bảo quản đúng quy định. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
31. Nuôi cá Tầm trong lồng bè
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: cá Tầm | 3 con/m2 | ≥ 5 con/m3 tương đương ≥15 con/m2 | - Cỡ giống: ≥ 50 g/con. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein ≥ 35%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
32. Nuôi cá Tầm trong bể/ao
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: cá Tầm | Con/m2 | ≥ 8 | - Cỡ giống: ≥ 50 g/con. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein ≥ 35%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
33. Nuôi cá Hồi trong bể/ao
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Giống: cá Hồi | Con/m2 | 20-30 | - Cỡ giống: ≥ 10 g/con. - Cá khỏe mạnh. - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.3 | - Hàm lượng Protein ≥ 35%. - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
- 1Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 49/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 49/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định