Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2023/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 18 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THUỶ SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2023-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 328/TTr-SNN ngày 18 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định Quy định định mức kinh tế, kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025.

2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 2. Quy định định mức kinh tế, kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản

Định mức kinh tế, kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về định mức kinh tế, kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025 thì Sở Nông nghiệp và Phát triển tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.

2. Đối với các cây trồng, vật nuôi, thủy sản chưa có định mức kinh tế, kỹ thuật quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo định mức kinh tế, kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2025.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN
 
(Banh hành kèm theo Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 18  tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Cây Sả

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

50.000

 

 

Trồng dặm (10%)

cây

5.000

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

10

 

 

Đạm Urê

kg

300

 

 

Lân Supe

kg

300

 

 

Kali Clorua

kg

0

 

 

Vôi bột

kg

500

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

1000

 

2. Cây Gấc

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

400

 

 

Trồng dặm (10%)

cây

40

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

2,5

 

 

Đạm Urê

kg

150

 

 

Lân Supe

kg

200

 

 

Kali Clorua

kg

100

 

 

Vôi bột

kg

0

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

1500

 

3. Cây Kim ngân

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

28.500

 

 

Trồng dặm (10%)

cây

2.850

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

1,2

 

 

Đạm Urê

kg

90

 

 

Lân Supe

kg

60

 

 

Kali Clorua

kg

80

 

 

Vôi bột

kg

0

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

500

 

4. Cây Cà gai leo

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Trồng thuần loài

 

 

 

1

Năm thứ nhất

 

 

 

1.1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

50.000

 

 

Trồng dặm (10%)

cây

5.000

 

1.2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

100

 

 

Đạm Urê

kg

1.000

 

 

Lân Supe

kg

1.500

 

 

Kali Clorua

kg

800

 

 

Vôi bột

kg

200

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

5.000

 

2

Năm thứ hai

 

 

 

2.1

Giống

cây

0

 

2.2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

100

 

 

Đạm Urê

kg

1.000

 

 

Lân Supe

kg

1.500

 

 

Kali Clorua

kg

800

 

 

Vôi bột

kg

0

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

5.000

 

II

Trồng xen

 

 

 

1.1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

15.000

 

 

Trồng dặm (10%)

cây

1.500

 

1.2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

30

 

 

Đạm Urê

kg

300

 

 

Lân Supe

kg

450

 

 

Kali Clorua

kg

240

 

 

Vôi bột

kg

0

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

1.000

 

2

Năm thứ hai

 

 

 

2.1

Giống

cây

0

 

2.2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

30

 

 

Đạm Urê

kg

300

 

 

Lân Supe

kg

450

 

 

Kali Clorua

kg

240

 

 

Vôi bột

kg

0

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

1.000

 

5. Cây Bồ bồ (Nhân trần)

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

330.000

 

 

Trồng dặm (10%)

cây

33.000

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

16

 

 

Đạm Urê

kg

440

 

 

Lân Supe

kg

550

 

 

Kali Clorua

kg

220

 

 

Vôi bột

kg

0

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

1000

 

6. Cây Địa liền

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Củ giống

kg

1.100

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

15

 

 

Đạm Urê

kg

350

 

 

Lân Supe

kg

450

 

 

Kali Clorua

kg

250

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

2000

 

7. Cây Ích mẫu

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Hạt giống

kg

15

 

 

Cây giống

Cây

167.000

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

12

 

 

Đạm Urê

kg

50

 

 

Lân Supe

kg

80

 

 

Kali Clorua

kg

10

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

1000

 

8. Cây Cúc hoa vàng

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

450.000

 

 

Trồng dặm (5%)

cây

22.500

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

2

 

 

Đạm Urê

kg

540

 

 

Lân Supe

kg

1000

 

 

Kali Clorua

kg

330

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

2000

 

9. Cây Xạ đen

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

3.000

 

 

Trồng dặm (10%)

cây

300

 

2

Vật tư

 

 

 

2.1

Phân bón năm thứ nhất

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

15

 

 

Đạm Urê

kg

60

 

2.2

Phân bón năm thứ hai

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

9

 

 

Đạm Urê

kg

30

 

 

Lân Supe

kg

25

 

 

Kali Clorua

kg

15

 

2.3

Phân bón năm thứ ba

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

Tấn

9

 

 

Đạm Urê

kg

30

 

 

Lân Supe

kg

25

 

 

Kali Clorua

kg

15

 

2.3

Thuốc BVTV

1000đ

300

 

10. Cây Sâm cau

Đơn vị tính: 1,0 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

I

Trồng thuần loài

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

Cây giống trồng mới

Cây

60.000

 

 

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

6.000

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân bón NPK (0,05 kg/cây)

Kg

3.000

 

 

Phân chuồng hoai mục (0,3 kg/cây)

Kg

18.000

 

II

Trồng xen

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

Cây giống trồng mới

Cây

31.000

 

 

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

3.100

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân bón NPK (0,05 kg/cây)

Kg

1.550

 

 

Phân chuồng hoai mục (0,3 kg/cây)

Kg

9.300

 

11. Cây hoa Lily

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Củ giống

Củ

200.000

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

kg

25.000

 

 

Đạm Urê

kg

700

 

 

Lân Supe

kg

1.500

 

 

Kali Clorua

kg

550

 

 

Phân vi lượng, khích thích sinh trưởng

kg

20

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

6.000

 

12. Cây hoa Lay ơn

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Củ giống

Củ

210.000

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

kg

25.000

 

 

Đạm Urê

kg

300

 

 

Lân Supe

kg

900

 

 

Kali Clorua

kg

240

 

 

Vôi bột

kg

900

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

5.000

 

13. Sản xuất vườn ươm hoa Lay ơn

Đơn vị tính: 1,0 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Củ giống

Củ

300.000

 

2

Vật tư

 

 

 

 

Phân chuồng hoai mục

kg

15.000

 

 

Đạm Urê

kg

300

 

 

Lân Supe

kg

400

 

 

Kali Clorua

kg

200

 

 

Thuốc BVTV

1000đ

2.000

 

* Ghi chú:

- Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho trồng thâm canh; trong quá trình sản xuất, tùy thuộc vào từng loại giống, độ phì nhiêu của đất, đặc điểm tự nhiên, điều kiện canh tác của từng vùng có thể điều chỉnh định mức trên cho phù hợp.

- Đối với định mức phân chuồng hoai mục, phân lân supe, các loại phân đơn (đạm urê, lân supe, kaliclorua) có thể sử dụng các loại phân bón khác thay thế, nhưng phải đảm bảo đủ hàm lượng dinh dưỡng cho cây trồng và hiệu quả kinh tế.

II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Chăn nuôi Hươu sao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống 

1.1

Con giống

con

- Con giống có lý lịch rõ ràng, không bị cận huyết; có nguồn gốc ông bà, bố mẹ khỏe mạnh, ít bị bệnh tật, các đặc tính sinh sản tốt.

- Hươu giống có tổng thể đẹp, khỏe, cân đối

1.2

Hươu đực

Nhung

 (kg)

Nhung ló đạt

0,2 - 0,5kg; nhung từ  lần 1 đạt

≥ 0,5kg/lần.

Năng suất nhung ló đạt 0,2 - 0,5kg; nhung từ  lần 1 đạt ≥ 0,5kg/lần.

1.2.1

Thời gian cai sữa

tháng

12 - 18

Đạt 25 - 30kg trở lên

1.2.2

Tuổi hậu bị

tháng

19 - 24

Đạt 35 - 50kg trở lên

1.2.3

Giai đoạn cơ bản

tháng

25 - 36

Đạt 55 - 65kg trở lên

1.3

Hươu cái sinh sản

 

 

 

1.3.1

Thời gian cai sữa

Tháng

12 - 18

Đạt 20 - 25kg trở lên

1.3.2

Hậu bị

Tháng

19 - 24

Đạt 30 - 40kg trở lên

1.3.3

Giai đoạn cơ bản

Tháng

25 - 36

Đạt 45 - 55kg trở lên

1.3.4

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

Từ 18 - 24

 

1.3.5

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg/con

28 - 32

 

2

Vật tư

 

 

 

2.1

Thức ăn

 

 

 

2.1.1

Giai đoạn từ 12 - 18 tháng tuổi

 

 

 

 

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

10 - 20

 

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,2 - 0,5

 

Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

 

2.1.2

Giai đoạn từ 19 - 24 tháng tuổi

 

 

 

 

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

15 - 25

 

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,4 - 0,8

 

Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

 

Giai đoạn từ 25 - 36 tháng tuổi

 

 

 

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

20 - 30

 

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,5 - 1,0

 

Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, vi lượng...)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

 

2.2

Vắc xin, hóa chất

Liều/con/năm

04

LMLM, ỉa chảy, lở loét, ghẻ, đau mắt

2.3

Hóa chất khử trùng

Lít/con/năm

10

Dung dịch pha loãng theo quy định

2.4

Chuồng trại

m2

5-6

 

2. Chăn nuôi Ngựa sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống

 

Con giống

Kg

- Con cái

≥ 150 kg;

- Con đực

≥ 170 kg

 

- 01 Ngựa đực phải đảm bảo phối chửa cho từ 10 - 20 con cái.

Các giống ngựa có trong danh mục được phép SXKD;

- Cái lai hoặc cái nội;

- Đực lai hoặc đực nội;

- Tỷ lệ có chửa/tổng số ngựa phối giống  ≥ 65%.

2

Vật tư

 

 

 

2.1

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

 - Ngựa cái chửa

Kg

120

2,0  kg/con/ngày

 

- Ngựa đực giống

Kg

540

3,0 kg/con/ngày

2.2

Thuốc tẩy ký sinh trùng

 

 

 

 

- Ngoại KST

 

3,0

 

 

- KST đường tiêu hóa;

 

3,0

 

 

- KST đường máu

 

2.0

 

2.3

Thuốc Thú y

Đồng

150.000

 

2.4

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

30

 

3. Chăn nuôi Ngựa thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

 

 

1

Giống 

 

 

Con giống

Kg

>100

- Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo;

- Ngựa nuôi hướng thịt;

- Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 500 g/con/ngày.

 

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Thuốc tẩy ký sinh trùng

 

 

 

 

 

- Ngoại KST

Liều

1,0

 

 

 

- KST đường tiêu hóa

Liều

1,0

 

 

 

- KST đường máu

Liều

1,0

 

 

2.2

Thức ăn hỗn hợp

Kg

180

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày (Ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương).

 

2.3

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

15,0

 

 

4. Chăn nuôi Dúi

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

 

 

1

Giống 

 

 

Con giống

Con

1,0

Các giống có trong danh mục được phép nuôi, sản xuất kinh doanh.

- Khối lượng Dúi giống (3-4 tháng tuổi) con cái và đực đạt 0,4 - 0, 6 kg/con;

- Khối lượng dúi thương phẩm lúc 08 tháng tuổi ≥ 0,7 kg/ con;

 

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Thức ăn hỗn hợp

Kg

1,0

Cho cả giai đoạn

 

2.2

Thuốc thú y

Đồng

2.000

 

 

2.3

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

1,0

 

 

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Nuôi Ốc nhồi thương phẩm trong ao

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

 

Con giống

con/m2

100

Quy cỡ giống:  ≥ 0,5 gam/con; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.

 

2

Vật tư

 

 

 

 

 

2.1

 

Thức ăn

    

FCR

5

 Thức ăn xanh

 

2

Thức ăn tự chế biến

 

2.2

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học....

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành

 

2.3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2. Nuôi Ốc nhồi sinh sản trong ao

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

 

Con giống

con/m2

40

Quy cỡ giống:  ≥ 0,5 gam/con; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.

 

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Thức ăn

%/khối lượng ốc bố mẹ/ngày

5

 Thức ăn xanh

 

2

Thức ăn tự chế biến

 

2.2

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học....

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành

 

2.3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 35/2023/QĐ-UBND Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025

  • Số hiệu: 35/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản