- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- 5Thông tư 04/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1864/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 03 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Kế hoạch phát triển ngành trồng trọt tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 343/TTr-SNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2022 và Công văn số 4583/SNNPTNT-QLCN ngày 14 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được ban hành kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1. Điều chỉnh một số nội dung quy định tại mục 1.3. Sản xuất Lúa giống, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, như sau:
- Điều chỉnh cụm từ tại cột “Giống lúa xác nhận”, mục 1.3. Sản xuất Lúa giống, Phụ lục I thành cụm từ “Số lượng”;
- Điều chỉnh định mức giống lúa nguyên chủng quy định tại điểm 1.1, 1, mục 1.3. Sản xuất Lúa giống, Phụ lục I từ “200 kg/ha” thành “120 kg/ha”.
(Kèm theo Phụ lục I)
2. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 08 loại cây trồng cụ thể: Cải ăn lá, Cải củ, Ớt cay, Dưa hấu, Lạc, Mãng cầu, Mít và Nho NH01-152 vào Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
(Kèm theo Phụ lục II)
Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này:
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn cụ thể cho các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện phục vụ công tác xây dựng các cơ sở khoa học, tính toán đầu tư trong sản xuất, hỗ trợ vay vốn phát triển sản xuất và các chương trình, dự án liên quan thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận không điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn giữ nguyên tiếp tục thực hiện.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CHỈNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠI MỤC 1.3. SẢN XUẤT LÚA GIỐNG, PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2161/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2017 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1.3. Sản xuất Lúa giống
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Vật tư |
|
|
1.1 | Giống nguyên chủng | kg | 120 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 10 |
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS | kg | 1.000 | |
- | Phân Urê | kg | 250 |
- | Phân Super Lân | kg | 450 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 150 |
- | GA3 | gam | 250 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
- | Thuốc sâu, bệnh(*) | kg | 02 |
- | Thuốc cỏ | lít | 02 |
2 | Lao động |
|
|
2.1 | Làm đất, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ | công | 40 |
hoặc làm đất bằng máy cày, máy xới, trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ(**) | 1.000đ | 3.000 | |
2.2 | Gieo | công | 04 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm, tưới nước, bón phân) | công | 35 |
2.4 | Phun thuốc | công | 06 |
2.5 | Khử lẫn (2 lần/vụ) | công | 05 |
2.6 | Thu hoạch, vận chuyển, tuốt lúa | công | 55 |
hoặc bằng máy gặt đập liên hợp, vận chuyển lúa(**) | 1.000đ | 3.000 | |
3 | Chi khác |
|
|
3.1 | Kiểm nghiệm đồng ruộng | công | 03 |
3.2 | Kiểm nghiệm sau thu hoạch | mẫu | 01 |
3.3 | Quản lý | công | Theo quy định |
* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
- (**) Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT 08 LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Cây Cải ăn lá (Cải xanh, Cải ngọt,... )
Đơn vị tính: 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Hạt giống | kg | 05-06 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 15 |
hoặc Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | |
- | Phân Urê | kg | 80 |
- | Phân Supe Lân | kg | 120 |
- | Phân Clorua Kali | kg | 90 |
- | Vôi bột | kg | 500 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 02 |
2 | Chi phí lao động |
|
|
2.1 | Công làm đất, lên luống | công | 50 |
2.2 | Công gieo, dặm | công | 12 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 30 |
2.4 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 05 |
2.5 | Thu hoạch | công | 25 |
2.6 | Công vận chuyển | công | 40 |
- | Vận chuyển phân bón | công | 13 |
- | Vận chuyển sản phẩm | công | 30 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||
3.1 | Dầu | lít | 40 |
3.2 | Nhớt | lít | 02 |
* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
Đơn vị tính: 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Hạt giống | kg | 3 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 15 |
hoặc Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | |
- | Phân Urê | kg | 80 |
- | Phân Supe Lân | kg | 120 |
- | Phân Clorua Kali | kg | 100 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 02 |
2 | Chi phí lao động |
|
|
2.1 | Công làm đất, lên luống | công | 50 |
2.2 | Công gieo, dặm | công | 12 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 30 |
2.4 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 05 |
2.5 | Thu hoạch | công | 25 |
2.6 | Công vận chuyển | công | 40 |
- | Vận chuyển phân bón | công | 13 |
- | Vận chuyển sản phẩm | công | 30 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||
3.1 | Dầu | lít | 40 |
3.2 | Nhớt | lít | 02 |
* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
Đơn vị tính: 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Hạt giống | kg | 0,6 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 15 |
hoặc Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.500 | |
- | Phân Urê | kg | 200 |
- | Phân Supe Lân | kg | 500 |
- | Phân Clorua Kali | kg | 200 |
- | NPK (16-16-8) | kg | 600 |
- | Calcium nitrat | kg | 120 |
- | Vôi bột | kg | 500 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít |
|
- | Trừ cỏ | kg/lít | 02 |
- | Trừ sâu, bệnh | kg/lít | 05 |
- | Trừ kiến, mối | kg/lít | 10 |
2 | Chi phí lao động |
|
|
2.1 | Công làm đất, lên luống | công | 50 |
2.2 | Công gieo, dặm | công | 12 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 45 |
2.4 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 05 |
2.5 | Thu hoạch | công | 30 |
2.6 | Công vận chuyển | công | 18,5 |
- | Vận chuyển phân bón | công | 3,5 |
- | Vận chuyển sản phẩm | công | 15 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||
3.1 | Dầu | lít | 40 |
3.2 | Nhớt | lít | 02 |
* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
Đơn vị tính: 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Hạt giống | kg | 220 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 10 |
hoặc phân hữu cơ sinh học | kg | 1.000 | |
- | Phân Urê | kg | 80 |
- | Phân Supe Lân | kg | 600 |
- | Phân Clorua Kali | kg | 160 |
- | Vôi bột | kg | 500 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 05 |
2 | Chi phí lao động |
|
|
2.1 | Công làm đất, lên luống | công | 50 |
2.2 | Công gieo, dặm | công | 12 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 30 |
2.4 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 05 |
2.5 | Thu hoạch | công | 25 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||
3.1 | Dầu | lít | 40 |
3.2 | Nhớt | lít | 02 |
* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
Đơn vị tính: 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Hạt giống(*) | kg | 01 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 15 |
hoặc phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | |
- | Phân Urê | kg | 420 |
- | Phân Supe Lân | kg | 970 |
- | Phân Clorua Kali | kg | 200 |
- | Vôi bột | kg | 800 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật(**) | kg/lít |
|
- | Trừ cỏ | kg/lít | 02 |
- | Trừ sâu, bệnh | kg/lít | 05 |
- | Trừ kiến, mối | kg/lít | 10 |
2 | Chi phí lao động |
|
|
2.1 | Công làm đất, lên luống | công | 50 |
2.2 | Công gieo, dặm | công | 12 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 45 |
2.4 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 05 |
2.5 | Thu hoạch | công | 30 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||
3.1 | Dầu | lít | 40 |
3.2 | Nhớt | lít | 02 |
* Ghi chú: - (*) Tùy vào kích cỡ hạt, có thể thay đổi lượng giống của hạt từ 0,8 kg/ha đến 01 kg/ha;
- (**) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
Đơn vị tính: 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | |
Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Giống trồng mới | cây | 952 | |
1.2 | Giống trồng dặm (5%) | cây | 48 | |
1.3 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng ủ hoai | tấn | 10 | |
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS | kg | 1.000 | ||
- | Phân Urê | kg | 200 | |
- | Phân Super Lân | kg | 500 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 120 | |
- | Phân Sinh học | lít | 15 | |
- | Vôi bột | kg | 800 | |
1.4 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 05 | |
2 | Chi phí lao động |
|
| |
2.1 | Làm đất | công | 50 | |
2.2 | Trồng, dặm cây | công | 20 | |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 30 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 20 | |
3.2 | Nhớt | lít | 02 | |
Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng ủ hoai | tấn | 10 | |
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS | kg | 1.000 | ||
- | Phân Urê | kg | 200 | |
- | Phân Super Lân | kg | 500 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 300 | |
- | Phân sinh học | lít | 15 | |
- | Vôi bột | kg | 500 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 05 | |
2 | Chi phí lao động |
|
| |
| Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 35 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 20 | |
3.2 | Nhớt | lít | 02 | |
Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng ủ hoai | tấn | 20 | |
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS | kg | 3.000 | ||
- | Phân Urê | kg | 500 | |
- | Phân Super Lân | kg | 400 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 750 | |
- | Phân sinh học | lít | 25 | |
- | Vôi bột | kg | 500 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 06 | |
2 | Chi phí lao động |
|
| |
| Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 35 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 27 | |
3.2 | Nhớt | lít | 03 | |
Năm thứ tư trở đi (giai đoạn kinh doanh) | 1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 20 | |
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS | kg | 3.000 | ||
- | Phân Urê | kg | 550 | |
- | Phân Super Lân | kg | 420 | |
- | Phân Clorua Kali | kg | 750 | |
- | Phân sinh học | lít | 25 | |
- | Vôi bột | kg | 1.000 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 06 | |
2 | Chi phí lao động |
|
| |
2.1 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 35 | |
2.2 | Thu hoạch | công | 15 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 30 | |
3.2 | Nhớt | lít | 03 |
* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
Đơn vị tính: 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | |
Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Giống trồng mới | cây | 400 | |
1.2 | Giống trồng dặm (5%) | cây | 20 | |
1.3 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng ủ hoai | tấn | 15 | |
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS | kg | 3.000 | ||
- | Phân Urê | kg | 430 | |
- | Phân Super Lân | kg | 600 | |
- | Phân Clorua Kali | kg | 160 | |
- | Vôi bột | kg | 400 | |
1.4 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 05 | |
2 | Chi phí lao động |
|
| |
2.1 | Làm đất | công | 50 | |
2.2 | Trồng, dặm cây | công | 20 | |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 30 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 20 | |
3.2 | Nhớt | lít | 02 | |
Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng ủ hoai | tấn | 15 | |
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS | kg | 3.000 | ||
- | Phân Urê | kg | 430 | |
- | Phân Super Lân | kg | 600 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 160 | |
- | Vôi bột | kg | 400 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 05 | |
2 | Chi phí lao động |
|
| |
| Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 35 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 20 | |
3.2 | Nhớt | lít | 02 | |
Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng ủ hoai | tấn | 15 | |
| hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS | kg | 3.000 | |
- | Phân Urê | kg | 520 | |
- | Phân Super Lân | kg | 1.400 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 400 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 06 | |
2 | Chi phí lao động |
|
| |
| Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 40 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 27 | |
3.2 | Nhớt | lít | 03 | |
Năm thứ tư trở đi (giai đoạn kinh doanh) | 1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 15 | |
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc HCVS | kg | 3.000 | ||
- | Phân Urê | kg | 600 | |
- | Phân Super Lân | kg | 1.700 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 460 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 05 | |
2 | Chi phí lao động |
|
| |
2.1 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 45 | |
2.2 | Thu hoạch | công | 14 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 25 | |
3.2 | Nhớt | lít | 03 |
* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
Đơn vị tính: 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | GĐKTCB (1 năm) | GĐKD (từ năm thứ 2) | |
Đông Xuân | Hè Thu | ||||
1 | Vật tư làm giàn nho |
|
|
|
|
1.1 | Trụ gỗ | cây | 500 |
|
|
1.2 | Cây choái | cây | 3.000 |
|
|
1.3 | Dây thép kéo giàn | kg | 1.200 |
|
|
2 | Chi phí vật tư nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 | Giống trồng mới | cây | 2.200 |
|
|
2.2 | Giống trồng dặm | cây | 220 |
|
|
2.3 | Phân chuồng hoai mục | tấn | 20 | 20 |
|
Phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |
2.4 | Phân bón lá | lít | - | 2,5 | 2,5 |
2.5 | Vôi bột | tấn | 01 |
|
|
2.6 | Phân Urê | kg | 260 | 760 | 760 |
Phân SA | kg | 220 |
|
| |
2.7 | Phân Kali Clorua | kg | 130 | 500 | 500 |
2.8 | Super Lân | kg | 600 | 1.050 | 1.050 |
2.9 | Thuốc bảo vệ thực vật(*) | kg/lít | 20 | 27 | 35 |
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
|
3.1 | Làm đất (cày, bừa, đào hầm, lên luống) | công | 90 | 52 | 30 |
3.2 | Vận chuyển giống, trồng và ghép | công | 30 |
|
|
3.3 | Cắt cành | công |
| 40 | 40 |
3.4 | Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,… | công | 110 |
|
|
3.5 | Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy chồi, tỉa quả, bón phân, tưới nước, ...) | công | 610 | 720 | 680 |
3.6 | Phun thuốc | công | 150 | 130 | 140 |
3.7 | Thu hoạch | công | - | 25 | 25 |
4 | Nhiên liệu (Áp dụng những vùng không chủ động nước tưới) | ||||
4.1 | Dầu | lít | 320 | 250 | 280 |
4.2 | Nhớt | lít | 19 | 13 | 15 |
* Ghi chú: - (*) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
- 1Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kỹ thuật một số loài hoa, cây cảnh, cây xanh để thực hiện nội dung phát triển các mô hình thôn, xóm sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 35/2023/QĐ-UBND Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
- 7Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- 5Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 8Thông tư 04/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kỹ thuật một số loài hoa, cây cảnh, cây xanh để thực hiện nội dung phát triển các mô hình thôn, xóm sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 35/2023/QĐ-UBND Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
- 12Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được kèm theo Quyết định 2161/QĐ-UBND
- Số hiệu: 1864/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực