Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2021/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 09 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ, quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Khoản 2 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Công văn số 626/HĐND-VP ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 296/TTr-STC ngày tháng 01 tháng 9 năm 2021 và Công văn số 2877/STC-QLG&CS ngày 20 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo quy định tại điểm a Khoản 2 Điều này trong phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Đắk Lắk
2. Quyết định này áp dụng đối với:
a) Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục); trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng có nhóm ngành đào tạo giáo viên (sau đây gọi là cơ sở đào tạo).
b) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này làm căn cứ để các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị.
4. Các nội dung khác liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo không quy định tại Quyết định này thì được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 16/2019/TT -BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo và các văn bản của Nhà nước có liên quan.
Máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo mà không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Đối với các dự án đầu tư, mua sắm thiết bị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; kiểm tra, giám sát việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn, định mức quy định. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo xây dựng, lập kế hoạch, dự toán mua sắm theo quy định; đảm bảo quản lý, sử dụng trang thiết bị đúng mục đích, nội dung và hiệu quả; công khai tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng trên cổng/trang thông tin điện tử của đơn vị.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 11 năm 2021.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Tên đơn vị /Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật | ||||
1 | Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 03 |
|
2 | Hệ thống dạy học tương tác thông minh | Bộ | 01 |
|
4 | Máy đo thị lực cho học sinh bị mù | Bộ | 01 |
|
5 | Máy vi tính dạy học | Bộ | 30 | Dạy học |
6 | Phòng họp hội đồng, hội trường |
|
|
|
| - Máy lạnh | Cái | 06 |
|
| - Thiết bị âm thanh Ánh sáng | Bộ | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
7 | Phòng đo thính lực - TT | Phòng | 01 |
|
| - Máy vi tính để bàn | Bộ | 01 |
|
| - Máy điều hòa | Cái | 01 |
|
| - Hệ thống cách âm | Bộ | 01 |
|
8 | Phòng tư vấn tâm lý |
| 01 |
|
| - Máy vi tính để bàn | Bộ | 01 |
|
| - Máy điều hòa | Cái | 01 |
|
9 | Phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập | Phòng | 01 |
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 01 |
|
10 | Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn | Phòng | 03 | Tối đa 03 phòng |
| - Ti vi HD 50 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 |
|
| - Máy tính xách tay | Bộ | 02 |
|
| - Máy điều hòa | Cái | 01 |
|
11 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú |
|
|
|
11.1 | Nhà ăn, nhà bếp |
|
|
|
| - Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện | Cái | 4 |
|
| - Tủ lạnh | Cái | 2 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 1 |
|
| - Máy sấy chén loại to | Cái | 01 | Loại sấy được 500 chén |
| - Hệ thống máy nước nóng trực tiếp | Cái | 03 |
|
| - Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas | Bộ | 04 |
|
11.2 | Khu nhà ở nội trú |
|
|
|
| - Máy giặt | Cái | 4 |
|
| - Ti vi HD 32 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 4 |
|
12 | Phòng y tế học đường |
|
|
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
13 | Phòng Thư viện | Phòng | 01 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 01 |
|
| - Máy vi tính để bàn Máy in | Bộ | 1 |
|
14 | Thiết bị nhà đa năng |
|
|
|
| - Thảm cầu lông | Cái | 07 |
|
| - Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
19 | Thiết bị âm thanh chào cờ | Bộ | 01 |
|
1 | Máy chiếu Projector màn chiếu | Cái | 02 |
|
2 | Thiết bị làm quen ngoại ngữ tin học | Bộ/Lớp | 01 | Mỗi lớp 01 bộ |
3 | Các phần mềm dùng cho công tác giảng dạy học tập | Bộ | 08 | Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý |
4 | Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận động bé tự xây dựng mở rộng | Bộ/lớp | 01 | Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận động bé tự xây dựng mở rộng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi |
5 | Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng | Bộ/lớp | 01 | Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi |
6 | Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau) | Phòng | 01 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 06 |
|
| - Thiết bị âm thanh Ánh sáng | Bộ | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
7 | Thiết bị đồ dùng nhà ăn nhà bếp |
|
|
|
| - Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện | Cái | 6 |
|
| - Tủ lạnh | Cái | 3 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 2 |
|
| - Máy sấy chén loại to | Cái | 01 | Loại sấy được 500 chén |
| - Hệ thống máy nước nóng trực tiếp | Cái | 03 |
|
| - Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas | Bộ | 04 |
|
8 | Phòng Thư viện | Phòng | 01 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 1 |
|
| - Máy vi tính để bàn máy in | Bộ | 1 |
|
9 | Phòng y tế học đường |
|
|
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
11 | Thiết bị âm thanh, hệ thống loa máy thông báo | Bộ | 01 |
|
12 | Ti vi HD 40 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái/Lớp | 01 | Trang bị mỗi lớp |
1 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái | 01 |
|
2 | Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái/Lớp | 01 | Trang bị mỗi lớp |
3 | Các phần mềm dùng cho công tác giảng dạy học tập | Bộ | 15 | Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý |
4 | Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh | Phòng | 03 | Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 03 phòng |
5 | Màn hình LED điện tử | Bộ | 02 |
|
6 | Máy in A3 | Cái/trường | 01 |
|
7 | Máy in màu | Cái/trường | 01 |
|
8 | Máy vi tính học sinh | Bộ/phòng | 35 | Tối đa 03 phòng/Trường (Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 03 phòng). Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học. |
9 | Hệ thống vận động ngoài trời | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời phục vụ vận động vui chơi của các cháu bao gồm: cầu trượt, hệ thống vận động liên hoàn, đu quay, xích đu, bập bênh các loại, thang leo dây đa năng, sàn nhún … |
10 | Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất | Hệ thống/ trường | 01 |
|
11 | Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau) | Phòng | 01 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 06 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
12 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú |
|
|
|
12.1 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp |
|
|
|
| - Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện | Cái | 6 |
|
| - Tủ lạnh | Cái | 3 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 2 |
|
| - Máy sấy chén loại to | Cái | 01 | Loại sấy được 500 chén |
| - Hệ thống máy nước nóng trực tiếp | Cái | 03 |
|
| - Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas | Bộ | 04 |
|
12.2 | Khu nhà ở nội trú |
|
|
|
| - Máy giặt | Cái | 05 |
|
14 | Phòng thư viện |
|
|
|
| - Máy vi tính | Bộ | 01 |
|
15 | Phòng sinh hoạt đoàn đội |
|
|
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
16 | Phòng y tế học đường |
|
|
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
17 | Thiết bị nhà đa năng |
|
|
|
| - Thảm cầu Lông | Cái | 03 |
|
| - Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
18 | Thiết bị âm thanh chào cờ | Bộ | 01 |
|
1 | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống camera giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
2 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái | 02 |
|
3 | Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái/Lớp | 01 | Trang bị mỗi lớp |
4 | Các phần mềm dùng cho công tác và giảng dạy học tập, quản lý | Bộ | 15 | Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý |
5 | Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh | Phòng | 03 | Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 03 phòng |
6 | Màn hình LED điện tử | Bộ | 02 |
|
7 | Máy Scan tốc độ cao | Cái | 04 | 02 dùng cho chấm trắc nghiệm, 02 cho văn phòng và quản lý |
8 | Máy in A3 | Cái/trường | 01 |
|
9 | Máy in màu | Cái/trường | 01 |
|
10 | Máy vi tính học sinh | Bộ/phòng | 45 | Tối đa 04 phòng/Trường (Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 04 phòng). Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học. |
11 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động của mô hình Stem |
12 | Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm | Hệ thống/ trường | 01 | Thiết bị mô phỏng quy trình: thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm khám phá khoa học, mô hình giải phẫu học các loại … phù hợp với cấp học THCS Bộ thiết bị dạy học thông minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo. Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế, bảng … |
13 | Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất | Hệ thống/ trường | 01 |
|
14 | Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau) | Phòng | 01 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 06 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
15 | Trang thiết bị 01 phòng họp trực tuyến | Phòng | 01 |
|
| - Hệ thống máy móc thiết bị phòng họp | Hệ thống | 01 |
|
| - Bàn ghế chữ u Hội trường họp trực tuyến | Bộ | 01 | 01 bàn 20 ghế |
| - Máy lạnh | Cái | 06 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 04 |
|
16 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú |
|
| Dành cho các trường có tổ chức nội trú, bán trú |
16.1 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp |
|
|
|
| - Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện | Cái | 8 |
|
| - Tủ lạnh | Cái | 4 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 3 |
|
| - Máy sấy chén loại to | Cái | 01 | Loại sấy được 500 chén |
| - Hệ thống máy nước nóng trực tiếp | Cái | 03 |
|
| - Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas | Bộ | 04 |
|
16.2 | Khu nhà ở nội trú |
|
|
|
| - Máy giặt | Cái | 5 |
|
17 | Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn | Phòng | 01 tổ/phòng |
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 | Mỗi tổ trang bị 01 bộ |
18 | Phòng thư viện |
|
|
|
| - Máy vi tính | Bộ | 40 |
|
19 | Phòng sinh hoạt đoàn đội |
|
|
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
20 | Phòng y tế học đường |
|
|
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
21 | Phòng học thông minh | Phòng | 03 |
|
22 | Thiết bị nhà đa năng |
|
|
|
| - Thảm cầu Lông | Cái | 04 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
23 | - Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 | Chào cờ |
24 | Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số |
1 | Hệ thống camera giám sát và Hệ thống camera giám sát thi THPT quốc gia | Hệ thống/ trường | 02 | Hệ thống camera giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
2 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái | 02 |
|
3 | Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái/Lớp | 01 | Trang bị mỗi lớp |
4 | Các phần mềm dùng cho công tác và giảng dạy học tập, quản lý | Bộ | 15 | Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý |
5 | Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh | Phòng | 03 | Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 03 phòng |
6 | Màn hình LED điện tử | Bộ | 02 |
|
7 | Máy Scan tốc độ cao | Cái | 04 | 02 dùng cho chấm trắc nghiệm, 02 cho văn phòng và quản lý |
8 | Máy in A3 | Cái/trường | 01 |
|
9 | Máy in màu | Cái/trường | 01 |
|
10 | Máy vi tính học sinh | Bộ/phòng | 45 | Tối đa 04 phòng/Trường (Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 04 phòng). Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học. |
11 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động của mô hình Stem |
12 | Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm | Hệ thống/ trường | 01 | Thiết bị mô phỏng quy trình: thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm khám phá khoa học, mô hình giải phẫu học các loại … phù hợp với cấp học THCS Bộ thiết bị dạy học thông minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo. Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế, bảng … |
13 | Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số |
14 | Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất | Hệ thống/ trường | 01 |
|
15 | Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau) | Phòng | 01 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 06 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
16 | Trang thiết bị 01 phòng họp trực tuyến | Phòng | 01 |
|
| - Hệ thống máy móc thiết bị phòng họp | Hệ thống | 01 |
|
| - Bàn ghế chữ u Hội trường họp trực tuyến | Bộ | 01 | 01 bàn 20 ghế |
| - Máy lạnh | Cái | 06 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 04 |
|
17 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú |
|
| Dành cho các trường có khu bán trú |
17.1 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp |
|
|
|
| - Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện | Cái | 8 |
|
| - Tủ lạnh | Cái | 4 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 3 |
|
| - Máy sấy chén loại to | Cái | 01 | Loại sấy được 500 chén |
| - Hệ thống máy nước nóng trực tiếp | Cái | 03 |
|
| - Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas | Bộ | 4 |
|
17.2 | Khu nhà ở nội trú |
|
|
|
| - Máy giặt | Cái | 5 |
|
18 | Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn | Phòng | 01 tổ/phòng |
|
| - Máy vi tính để bàn Máy in | Bộ | 01 | Mỗi tổ trang bị 01 bộ |
19 | Phòng thư viện |
|
|
|
| - Máy vi tính | Bộ | 40 |
|
20 | Phòng sinh hoạt đoàn |
|
|
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
21 | Phòng y tế học đường |
|
|
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
22 | Thiết bị nhà đa năng |
|
|
|
| - Thảm cầu Lông | Cái | 04 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
23 | Phòng học thông minh | Phòng | 03 |
|
24 | Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số |
25 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 | Chào cờ |
|
|
| ||
1 | Hệ thống camera giám sát và Hệ thống camera giám sát thi THPT quốc gia | Hệ thống/ trường | 02 | Hệ thống camera giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
2 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái | 01 |
|
3 | Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái/Lớp | 01 | Trang bị mỗi lớp |
4 | Các phần mềm dùng cho công tác và giảng dạy học tập, quản lý | Bộ | 15 | Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý |
5 | Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh | Phòng | 02 |
|
6 | Màn hình LED điện tử | Bộ | 01 |
|
7 | Máy Scan tốc độ cao | Cái | 02 | 02 dùng cho chấm trắc nghiệm, 01 cho văn phòng và quản lý |
8 | Máy in A3 | Cái | 01 |
|
9 | Máy in màu | Cái | 01 |
|
10 | Máy vi tính học sinh | Bộ/phòng | 45 | Tối đa 02 phòng |
11 | Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất | Hệ thống | 01 |
|
12 | Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau) | Phòng | 01 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 04 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
13 | Trang thiết bị 01 phòng họp trực tuyến | Phòng | 01 |
|
| - Hệ thống máy móc thiết bị phòng họp | Hệ thống | 01 |
|
| - Bàn ghế chữ u Hội trường họp trực tuyến | Bộ | 01 | 01 bàn 20 ghế |
| - Máy lạnh | Cái | 04 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 04 |
|
14 | Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn | Phòng | 01 tổ/phòng |
|
| Máy vi tính để bàn Máy in | Bộ | 01 | Mỗi tổ trang bị 01 bộ |
15 | Phòng thư viện |
|
|
|
| Máy vi tính | Bộ | 40 |
|
16 | Phòng sinh hoạt đoàn |
|
|
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
17 | Phòng y tế học đường |
|
|
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
18 | Thiết bị nhà đa năng |
|
|
|
| - Thảm cầu Lông | Cái | 04 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
19 | Phòng học thông minh | Phòng | 02 |
|
20 | Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số |
21 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 | Chào cờ |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện |
|
|
| |
1 | Hệ thống camera giám sát và Hệ thống camera giám sát thi THPT quốc gia | Hệ thống/ trường | 02 | Hệ thống camera giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
2 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái | 01 |
|
3 | Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái/Lớp | 01 | Trang bị mỗi lớp |
4 | Các phần mềm dùng cho công tác và giảng dạy học tập, quản lý | Bộ | 10 | Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý |
5 | Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh | Phòng | 02 | Tối đa 02 phòng/Trung tâm, dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp trở lên 02 phòng |
6 | Màn hình LED điện tử | Bộ | 01 |
|
7 | Máy Scan tốc độ cao | Cái | 02 | 02 dùng cho chấm trắc nghiệm, 01 cho văn phòng và quản lý |
8 | Máy in A3 | Cái | 01 |
|
9 | Máy in màu | Cái | 01 |
|
10 | Máy vi tính học sinh | Bộ/phòng | 45 | Tối đa 02 phòng/Trung tâm, dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp trở lên 02 phòng |
11 | Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất | Hệ thống | 01 |
|
12 | Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau) | Phòng | 01 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 04 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
13 | Trang thiết bị 01 phòng họp trực tuyến | Phòng | 01 |
|
| - Hệ thống máy móc thiết bị phòng họp | Hệ thống | 01 |
|
| - Bàn ghế chữ u Hội trường họp trực tuyến | Bộ | 01 | 01 bàn 20 ghế |
| - Máy lạnh | Cái | 04 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 04 |
|
14 | Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn | Phòng | 01 tổ/ phòng |
|
| Máy vi tính để bàn Máy in | Bộ | 01 | Mỗi tổ trang bị 01 bộ |
15 | Phòng thư viện |
|
|
|
| Máy vi tính | Bộ | 40 |
|
16 | Phòng sinh hoạt đoàn |
|
|
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
17 | Phòng y tế học đường |
|
|
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
18 | Thiết bị nhà đa năng |
|
|
|
| - Thảm cầu Lông | Cái | 04 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
19 | Phòng học thông minh | Phòng | 02 |
|
20 | Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số |
21 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 | Chào cờ |
|
|
| ||
1 | Hệ thống camera giám sát thi | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống camera giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
2 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái | 02 |
|
3 | Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái/Lớp | 01 | Trang bị mỗi lớp |
4 | Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh | Phòng/ Trường | 03 |
|
5 | Màn hình LED điện tử | Bộ | 02 |
|
6 | Máy Scan tốc độ cao | Cái | 02 |
|
7 | Máy in A3 | Cái/trường | 01 |
|
8 | Máy in màu | Cái/trường | 01 |
|
9 | Máy vi tính học sinh | Bộ/phòng | 45 | Tối đa 04 phòng |
10 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động của mô hình Stem |
11 | Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm | Hệ thống/ trường | 01 | Thiết bị mô phỏng quy trình: thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm khám phá khoa học, mô hình giải phẫu học các loại … phù hợp với cấp học THCS Bộ thiết bị dạy học thông minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo. Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế, bảng … |
12 | Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số | Hệ thống/ trường | 01 | Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số |
13 | Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất | Hệ thống/ trường | 01 |
|
14 | Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau) | Phòng | 01 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 06 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 |
|
| - Màn hình LED | Cái | 01 |
|
15 | Phòng họp trực tuyến | Phòng | 01 |
|
| - Thiết bị phòng họp trực tuyến và thiết bị âm thanh | Hệ thống | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 04 |
|
16 | Phòng giảng đường | 10 |
|
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Ti vi HD 65 inch trở lên cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 |
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
17 | Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn | Phòng | 01 tổ/phòng |
|
| - Máy vi tính để bàn Máy in | Bộ | 01 | Mỗi tổ trang bị 01 bộ |
18 | Phòng thư viện |
|
|
|
| - Máy vi tính | Bộ | 40 |
|
19 | Phòng sinh hoạt đoàn |
|
|
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
20 | Phòng y tế học đường |
|
|
|
| - Máy vi tính Máy in | Bộ | 01 |
|
21 | Thiết bị nhà đa năng |
|
|
|
| - Thảm cầu Lông | Cái | 06 |
|
| - Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 |
|
22 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú |
|
|
|
22.1 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp |
|
|
|
| - Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện | Cái | 8 |
|
| - Tủ lạnh | Cái | 4 |
|
| - Máy lạnh | Cái | 3 |
|
| - Máy sấy chén loại to | Cái | 01 | Loại sấy được 500 chén |
| - Hệ thống máy nước nóng trực tiếp | Cái | 03 |
|
| - Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas | Bộ | 4 |
|
23.2 | Khu nhà ở nội trú |
|
|
|
| - Máy giặt | Cái | 5 |
|
24 | Phòng học thông minh | Phòng | 03 |
|
26 | Thiết bị làm quen Tin học Ngoại ngữ | Bộ | 01 bộ/lớp | Tối đa 20 bộ |
27 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
2. Giao Sở Tài chính và Sở Giáo dục và Đào tạo kiểm tra, rà soát và chịu trách nhiệm về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục và đào tạo; xử lý những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền thì kịp thời, báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
- 1Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 6/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Công văn 1134/UBND-VX năm 2022 về đính chính Quyết định 3079/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cơ sở giáo dục chuyên biệt ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 6/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 12Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng
- 13Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Công văn 1134/UBND-VX năm 2022 về đính chính Quyết định 3079/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cơ sở giáo dục chuyên biệt ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 35/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra