Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2022/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 24 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Thực hiện Công văn số 191/HĐND-VP ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc cho ý kiến về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1194/TTr-SGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục); các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục căn cứ quy định tại Quyết định này và quy mô trường lớp, quy mô học sinh, điều kiện cơ sở vật chất đảm bảo tổ chức mua sắm thiết bị đáp ứng nhu cầu thực hiện Chương trình giáo dục mầm non và Chương trình giáo dục phổ thông mới.
2. Quyết định này quy định đối với thiết bị là tài sản cố định; đối với vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, giảng dạy và học tập, các cơ sở giáo dục được tổ chức mua sắm trang bị theo nhu cầu thực tế và các quy định hiện hành.
3. Định mức thiết bị theo Phụ lục kèm theo Quyết định này là tối đa; tùy theo điều kiện cụ thể của từng trường về diện tích phòng học, kinh phí thực hiện,... để trang bị cho phù hợp.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục có trong Danh mục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Danh mục đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học cho giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và các văn bản hướng dẫn về công tác thiết bị dạy học cho giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục không có trong Danh mục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành được thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, các nguồn kinh phí hợp pháp khác và căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức mua sắm, trang bị theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 6 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Tên thiết bị | Số lượng, định mức | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
|
|
| ||
1 | Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, quản lý chất lượng giáo dục, tuyển sinh đầu cấp,…. | 01 phần mềm/01 trường |
|
|
2 | Máy Photocopy | 01 máy/trường |
|
|
3 | Bộ máy vi tính các phòng chức năng | 01 bộ/phòng |
|
|
4 | Bộ bàn ghế làm việc các phòng chức năng | 01 bộ/1 phòng |
|
|
5 | Bộ bàn ghế Văn phòng trường | 01 bộ/trường |
|
|
6 | Tủ đựng hồ sơ các phòng chức năng | 01 cái/1 phòng |
|
|
7 | Ti vi trang bị cho phòng họp giáo viên | 01 cái/1 trường |
|
|
8 | Bộ bàn ghế phòng họp | 01 bộ/1 phòng |
|
|
9 | Thiết bị âm thanh | 01 bộ/trường |
|
|
10 | Phòng máy vi tính dạy tin học cho trẻ | 01 phòng/trường |
|
|
11 | Màn hình tương tác thông minh phục vụ trẻ làm quen ngoại ngữ | 01 bộ/trường |
|
|
12 | Tủ bảo quản sản phẩm, đồ dùng học tập, dụng cụ chung | 02 cái/ 01 lớp |
|
|
13 | Bồn chứa nước sinh hoạt, rửa vật dụng | 02 cái/ 01 trường |
|
|
14 | Bộ bồn rửa - kệ phơi | 03 bộ/bếp |
|
|
15 | Hệ thống bếp gas | 01 bộ/ bếp |
|
|
16 | Máy hút nóng nhà bếp | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
17 | Máy lọc nước | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
18 | Máy sấy chén | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
19 | Máy rửa chén | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
20 | Máy xay thịt công nghiệp | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
21 | Máy làm sữa đậu nành | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
22 | Máy ép trái cây | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
23 | Máy xay sinh tố | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
24 | Máy xắt gọt rau củ đa năng | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
25 | Máy hấp cơm/nồi cơm ga | 02 cái/ 01 bếp |
|
|
26 | Nồi áp suất | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
27 | Lò nướng | 02 cái/ 01 bếp |
|
|
28 | Tủ hấp khăn tiệt trùng | 01 cái/ trường |
|
|
29 | Tủ lạnh (chứa thực phẩm tươi) | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
30 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
31 | Tủ đựng thực phẩm lưu kho (sữa, gạo...) | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
32 | Tủ bếp đựng các vật dụng nhà bếp (dụng cụ chia thực phẩm) | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
33 | Bàn tiếp phẩm | 02 cái/ 01 bếp |
|
|
34 | Bàn sơ chế | 02 cái/ 01 bếp |
|
|
35 | Bàn chia thức ăn | 02 cái/ 01 bếp |
|
|
36 | Xe chia thức ăn 02 tầng | 02 xe/ 01 bếp |
|
|
37 | Máy giặt | 1cái/ trường |
|
|
Thiết bị dạy học phòng giáo dục thể chất |
| |||
38 | Đệm xốp lót sàn phòng thể chất | 1 bộ/1 phòng |
|
|
39 | Bộ vách leo núi trẻ mầm non | 01 bộ/1 phòng |
|
|
40 | Kệ tủ, giá, giỏ cất thiết bị dụng cụ | 01 bộ/1 phòng |
|
|
41 | Bộ đồ chơi thể chất đa năng lắp ghép | 01 bộ/1 phòng |
|
|
42 | Bộ vận động thăng bằng | 01 bộ/1 phòng |
|
|
|
|
| ||
1 | Máy vi tính dùng cho giáo viên dạy học | 01 máy/01 lớp |
|
|
2 | Phòng máy vi tính dạy môn tin học (đủ các thiết bị) | 02 phòng/ trường |
|
|
3 | Mô hình hệ cơ con người thuộc môn khoa học tự nhiên và xã hội | 01 bộ/01 phòng học bộ môn |
|
|
4 | Màn hình tương tác thông minh | 01 bộ/phòng học |
|
|
5 | Bộ thu tín hiệu kiểm tra đánh giá và phần mềm dùng cho phòng học ngoại ngữ và phòng đa chức năng | 01 bộ/phòng |
|
|
6 | Đàn phím điện tử dạy môn Âm nhạc | 02 cây/trường |
|
|
7 | Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tuyến, tuyển sinh đầu cấp, …. | 01 phần mềm/ 01 trường |
|
|
8 | Tủ, giá bảo quản sản phẩm, đồ dùng, dụng cụ học tập, …. | 02 cái/ 01 lớp |
|
|
9 | Thiết bị âm thanh | 01 bộ/05 lớp |
|
|
10 | Ti vi dạy học trên lớp | 01 cái/ 01 lớp |
|
|
11 | Trụ đấm, đá dạy võ | 05 cái/ trường |
|
|
12 | Ti vi trong các phòng học bộ môn | 01 cái/01 phòng |
|
|
13 | Máy vi tính dùng cho phòng học bộ môn | 01 bộ/01 phòng |
|
|
14 | Máy chiếu dùng cho phòng học bộ môn | 01 bộ/01 phòng |
|
|
15 | Máy Photocopy | 01 máy/trường |
|
|
16 | Phòng LaB chuyên dụng Phòng để học ngoại ngữ có các thiết bị chủ yếu là phần cứng đi kèm với từng chức năng . (Bộ điều khiển dành cho HS, bộ tai nghe và miro chuyên dụng, âm thanh INNOSM , phần mềm quản lý phòng LaB, INNO ETV -65) | 01 phòng/ trường |
|
|
17 | Bộ bồn rửa - kệ phơi | 03 bộ/01 bếp |
|
|
18 | Hệ thống bếp gas | 01 bộ/01 bếp |
|
|
19 | Máy hút nóng nhà bếp | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
20 | Máy lọc nước | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
21 | Máy sấy chén | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
22 | Máy rửa chén | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
23 | Máy xay thịt công nghiệp | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
24 | Máy làm sữa đậu nành | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
25 | Máy ép trái cây | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
26 | Máy xay sinh tố | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
27 | Máy xắt gọt rau củ đa năng | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
28 | Máy hấp cơm/nồi cơm ga | 02 cái/ 01 bếp |
|
|
29 | Nồi áp suất | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
30 | Lò nướng | 02 cái/ 01 bếp |
|
|
31 | Tủ hấp khăn tiệt trùng | 01 cái/ trường |
|
|
32 | Tủ lạnh (chứa thực phẩm tươi) | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
33 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
34 | Tủ đựng thực phẩm lưu kho (sữa, gạo...) | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
35 | Tủ bếp đựng các vật dụng nhà bếp (dụng cụ chia thực phẩm) | 01 cái/ 01 bếp |
|
|
36 | Bàn tiếp phẩm | 02 cái/ 01 bếp |
|
|
37 | Bàn sơ chế | 02 cái/ 01 bếp |
|
|
38 | Bàn chia thức ăn | 02 cái/ 01 bếp |
|
|
39 | Xe chia thức ăn 02 tầng | 02 xe/ 01 bếp |
|
|
40 | Máy giặt | 1cái/ trường |
|
|
|
|
| ||
1 | Tủ phòng bộ môn | 02 cái/01 phòng |
|
|
2 | Phòng máy vi tính dạy môn tin học (đủ các thiết bị) | 03 phòng/ trường |
|
|
3 | Tủ đựng mô hình | 02 cái/01 phòng |
|
|
4 | Tủ đựng dụng cụ | 02 cái/01 phòng |
|
|
5 | Tủ đựng kính hiển vi | 01 cái/01 phòng |
|
|
6 | Tủ đựng Hóa chất | 02 cái/01 phòng |
|
|
7 | Kệ treo thiết bị (phòng chuẩn bị) | 02 cái/01 phòng |
|
|
8 | Màn hình tương tác thông minh | 01 bộ/phòng học |
|
|
9 | Bộ thu tín hiệu kiểm tra đánh giá và phần mềm dùng cho phòng học ngoại ngữ và phòng đa chức năng | 01 bộ/phòng |
|
|
10 | Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tuyến, tuyển sinh đầu cấp, …. | 01 phần mềm/trường |
|
|
11 | Máy scan màu | 03 cái/trường |
|
|
12 | Máy photocopy | 02 máy/trường |
|
|
13 | Máy chiếu | 01 bộ/05 lớp |
|
|
14 | Máy chiếu vật thể | 01 cái/05 lớp |
|
|
15 | Ti vi dạy học trên lớp | 01 cái/ 01 lớp |
|
|
16 | Phòng LaB chuyên dụng Phòng để học ngoại ngữ có các thiết bị chủ yếu là phần cứng đi kèm với từng chức năng. (Bộ điều khiển dành cho HS, bộ tai nghe và miro chuyên dụng, âm thanh INNOSM, phần mềm quản lý phòng LaB, INNO ETV -65) | 01 phòng/trường |
|
|
17 | Kính hiển vi dùng cho giáo viên XSP -15B | 01 cái/trường |
|
|
18 | Phần mềm ứng dụng mô phỏng thư viện 2D/3D | 01 phần mềm/trường |
|
|
Trường trung học phổ thông/ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
|
| |
1 | Máy vi tính dùng cho giáo viên | 01 máy/giáo viên bộ môn |
|
|
2 | Phòng máy vi tính dạy môn tin học (đủ các thiết bị) | 03 phòng/trường |
|
|
3 | Màn hình tương tác thông minh | 01 bộ/phòng học |
|
|
4 | Bộ thu tín hiệu kiểm tra đánh giá và phần mềm dùng cho phòng học ngoại ngữ và phòng đa chức năng | 01 bộ/phòng |
|
|
5 | Máy chiếu cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens | 01 bộ/lớp |
|
|
6 | Ti vi dạy học trên lớp | 01 cái/lớp |
|
|
7 | Máy scan màu | 03 cái/trường |
|
|
8 | Máy photocopy | 02 máy/trường |
|
|
9 | Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tuyến, tuyển sinh đầu cấp, …. | 01 phần mềm/trường |
|
|
- 1Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cơ sở giáo dục chuyên biệt ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 580/QĐ-UBND-HC năm 2022 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 6Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 9Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cơ sở giáo dục chuyên biệt ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 580/QĐ-UBND-HC năm 2022 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 13Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 24/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra