Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Thực hiện kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 02/TB-TTHĐND ngày 25 tháng 01 năm 2021 cho ý kiến về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 377/TTr-SGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Phụ lục 1, 2, 3 và 4 kèm theo Quyết định này).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này không áp dụng đối với cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 02 năm 2021./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số: 02/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT |
|
|
|
I | Thiết bị và Đồ chơi ngoài trời cho giáo dục Mầm non |
|
|
|
1 | Dùng cho nhà trẻ |
|
| Theo Thông tư số 32/TT- BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành |
| Con vật nhún khớp nối | Bộ/trường | 03 | |
| Xích đu sàn lắc | Bộ/trường | 03 | |
| Cầu trượt đơn | Bộ/trường | 03 | |
| Cầu trượt đôi | Bộ/trường | 03 | |
| Đu quay mâm không ray | Bộ/trường | 03 | |
| Đu quay mâm trên ray | Bộ/trường | 03 | |
2 | Dùng cho mẫu giáo |
|
| |
| Bập bênh đòn | Bộ/trường | 03 | |
| Con vật nhún khớp nối | Bộ/trường | 03 | |
| Xích đu sàn lắc | Bộ/trường | 03 | |
| Xích đu treo | Bộ/trường | 03 | |
| Cầu trượt đơn | Bộ/trường | 03 | |
| Cầu trượt đôi | Bộ/trường | 03 | |
| Đu quay mâm không ray | Bộ/trường | 03 | |
| Đu quay mâm trên ray | Bộ/trường | 03 | |
| Cầu thăng bằng dao động | Bộ/trường | 03 | |
| Nhà leo nằm ngang | Bộ/trường | 03 | |
| Bộ vận động đa năng (thang leo, cầu trượt, ống chui) | Bộ/trường | 03 | |
| Nhà bóng | Bộ/trường | 03 | |
B | THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT |
|
|
|
I | Khối phòng Hành chính quản trị |
|
|
|
1 | Phòng y tế |
|
|
|
| Máy vi tính để bàn (có loa ngoài) | Bộ | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Y tế |
| Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái | 01 | |
2 | Phòng hội đồng (phòng họp) |
|
|
|
| Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp |
| Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên) | Cái | 01 | |
| Máy chiếu màn chiếu | Bộ | 01 | |
| Hệ thống sân khấu hội trường | Bộ | 01 | |
| Bàn phòng họp | Cái | 30 | |
| Ghế phòng họp | Cái | 60 | |
II | Khối phòng phục vụ học tập |
|
|
|
1 | Phòng học |
|
|
|
| Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên) | Chiếc | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học |
| Máy vi tính (kết nối ti vi) | Bộ | 01 | |
2 | Phòng giáo dục âm nhạc |
|
| Thiết bị được lắp đạt phục vụ phòng Âm nhạc |
| Bộ nhạc cụ âm nhạc (Bộ gõ các loại, đàn các loại, trống các loại, trang phục múa...) | Bộ | 02 | |
| Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên) | Chiếc | 01 | |
| Máy vi tính để bàn | Bộ | 01 | |
| Hệ thống âm thanh (Loa, micro) | Bộ | 01 | |
| Đàn organ phục vụ dạy học cho HS | Cái | 25 | |
| Đàn organ phục vụ dạy học cho GV | Cái | 01 | |
3 | Phòng giáo dục thể chất |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Giáo dục thể chất |
| Bộ dụng cụ, thiết bị phòng thể chất gồm:Thang leo các loại, cột ném bóng, khung thành, cầu thăng bằng cố định, cầu thăng bằng dao động, cổng chui, vòng thể dục, bóng các loại.. | Bộ/trường | 01 | |
| Hệ thống âm thanh (Loa, micro, cáp nối...) | Bộ | 01 | |
4 | Phòng cho trẻ làm quen với tin học |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Tin học |
| Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên) | Chiếc | 01 | |
| Máy vi tính (máy tính, loa, cáp.) | Bộ | 15 | |
5 | Phòng cho trẻ làm quen với ngoại ngữ |
|
| Thiết bị được lắp đạt phục vụ cho phòng Ngoại ngữ |
| Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên) | Chiếc | 01 | |
| Máy vi tính (máy tính, loa, cáp.) | Bộ | 16 | |
| Bàn, ghế máy vi tính | Bộ | 16 | |
III | Nhà bếp |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ và học sinh |
| Tủ hấp cơm | Cái/200 học sinh | 01 | |
| Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa ... | Cái | 05 | |
| Hệ thống hút khói, khử mùi | Hệ thống | 01 | |
| Hệ thống bếp ga | Hệ thống | 01 | |
| Tủ lạnh | Cái | 02 | |
| Máy xay thịt đa năng | Cái | 02 | |
| Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox) | Bộ | 01 | |
IV | Phòng giặt, hấp |
|
| |
| Máy giặt công nghiệp | Cái | 05 | |
| Máy hấp công nghiệp | Cái | 03 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 02/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Danh mục máy máy, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
I | Thiết bị dạy học tối thiểu dành cho lớp 2 |
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học Môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
| Cầu môn | Bộ/trường | 01 | |
| Cột bóng rổ | Bộ/trường | 01 | |
2 | Thiết bị dạy học Môn Tự nhiên và Xã hội |
|
| |
| Mô hình Hệ cơ | Bộ/phòng BM | 01 | |
| Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) | Bộ/phòng BM | 01 | |
| Máy chiếu vật thể | Bộ/phòng BM | 01 | |
3 | Thiết bị dạy học dùng chung |
|
| |
| Máy chiếu | Bộ/5 lớp | 01 | |
II | Thiết bị dạy học dành cho lớp 3,4,5/khối lớp |
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học Môn Kỹ thuật |
|
|
|
| Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật dùng cho giáo viên | Bộ/lớp | 01 | |
| Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật dùng cho học sinh | Bộ/lớp | 01 | |
2 | Thiết bị dạy học Môn Thể dục |
|
| |
| Cột bóng rổ | Bộ/trường | 01 | |
3 | Thiết bị dạy học dùng chung |
|
| |
| Máy chiếu | Bộ/5 lớp | 01 | |
B | THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT |
|
|
|
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
1 | Văn phòng |
|
|
|
| Máy photocoppy siêu tốc dùng in sao đề | Cái | 01 | Thiết bị phục vụ công tác thi |
II | Khối phòng học tập |
|
|
|
1 | Phòng học cho từng lớp học |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học |
| Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) | Chiếc | 01 | |
| Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
| Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | |
| Bảng chống lóa | Cái | 01 | |
2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc (tối thiểu 1 phòng/ trường) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc |
| Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) | Chiếc | 01 | |
| Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 01 | |
| Hệ thống âm thanh Ổn áp | Bộ | 01 | |
| Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho giáo viên | Bộ | 01 | |
| Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho học sinh | Bộ | 40 | |
| Hệ thống tay vịn/dóng múa và gương xung quanh tường trong phòng học | Hệ thống | 01 | |
| Các nhạc cụ (thanh phách, song loan, trống nhỏ, tam giác chuông, trống lục lạc) | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
| Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | |
3 | Phòng học bộ môn Mĩ thuật (tối thiểu 1 phòng/ trường) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mĩ thuật |
| Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) | Chiếc | 01 | |
| Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 01 | |
| Hệ thống âm thanh/Máy cassette Ổn áp | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
| Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | |
| Bảng chống lóa | Cái | 01 | |
4 | Phòng bộ môn Khoa học - Công nghệ (tối thiểu 1 phòng/trường) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học- Công nghệ |
| Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) | Chiếc | 01 | |
| Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 01 | |
| Thiết bị làm thí nghiệm/thực hành | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
| Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | |
5 | Phòng học bộ môn Tin học |
|
|
|
| Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) | Chiếc | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
| Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 01 | |
| Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 01 | |
| Máy vi tính để bàn dành cho học sinh thiết bị lưu điện | Bộ | 40 | |
| Ổn áp phòng máy vi tính | Cái | 02 | |
| Bàn để máy vi tính học sinh | Bộ | 20 | |
| Ghế học sinh | Cái | 40 | |
| Bảng chống lóa | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế máy vi tính giáo viên | Bộ | 01 | |
| Phần mềm | Bộ | 01 | |
6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Ngoại ngữ |
| Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) | Chiếc | 01 | |
| Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 01 | |
| Máy vi tính Thiết bị tai nghe cho học sinh | Cái | 40 | |
| Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
| Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | |
| Bảng chống lóa | Cái | 01 | |
| Phần mềm | Bộ | 01 | |
7 | Phòng đa chức năng |
|
|
|
| Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng |
| Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 | |
| Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 01 | |
| Bộ dụng cụ STEM tiểu học (Chủ đề hệ mặt trời, mô hình nhà mát, phòng cách âm, phát điện gió, kẹo tinh thể, điện mặt trời, lọc nước mini...) với các chủ đề: Ánh sáng, nhiệt độ, Nóng chảy, âm thanh truyền đi như thế nào... | Bộ | 01 | |
| Bộ dụng cụ thực hành STEM: Robotics (Bots nhỏ - Bộ làm quen), Thiết bị ghép nối với máy tính,... | Bộ | 01 | |
| Bộ lắp ghép STEM tiểu học | Bộ | 01 | |
| Bộ dụng cụ bảo hộ (Găng tay bảo hộ, kính bảo hộ, Hộp đựng dụng cụ, Tạp dề chống hóa chất..) | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế cho GV | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế cho HS (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
| Bảng chống lóa | Cái | 01 | |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
1 | Thư viện |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện |
| Máy vi tính để bàn kết nối | Bộ | 01 | |
| Bàn đọc sách cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) | Cái | 03 | |
| Bàn đọc sách cho học sinh (6 chỗ ngồi/1 bàn) | Cái | 07 | |
| Bàn ghế vi tính | Bộ | 01 | |
2 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ GD học sinh khuyết tật học hòa nhập |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Tư vấn học đường |
| Ti vi phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) | Chiếc | 01 | |
| Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 01 | |
| Đồ dùng dạy học cho HS khiếm thị, khiếm thính và dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ | Bộ | 06 | |
IV | Khối phụ trợ |
|
|
|
1 | Phòng họp |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp |
| Ti vi tối thiểu 65 inch Đầu đĩa | Bộ | 01 | |
| Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 | |
| Bàn phòng họp | Cái | 30 | |
| Ghế phòng họp | Cái | 60 | |
2 | Phòng Y tế |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế |
| Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện | Cái | 01 | |
| Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Chiếc | 01 | |
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
1 | Nhà bếp |
|
|
|
| Hệ thống bếp ga | Hệ thống | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ, học sinh |
| Tủ hấp cơm | Cái/200 | 01 | |
| Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa. | Cái | 05 | |
| Máy xay thịt đa năng | Cái | 02 | |
| Hệ thống hút khói, khử mùi | Hệ thống | 01 | |
| Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox) | Bộ | 01 | |
| Tủ đông | Cái | 02 | |
2 | Nhà ở nội trú |
|
| |
| Ti vi | Chiếc | 01 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT |
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học Môn Khoa học tự nhiên/phòng bộ môn |
|
| Theo Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 và Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành |
| Cảm biến lực | Cái/PBM | 07 | |
| Bộ thu nhận số liệu | Cái/PBM | 07 | |
2 | Thiết bị dạy học Môn Công nghệ |
|
| |
| Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | Bộ | 01 | |
| Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện | Bộ | 01 | |
3 | Thiết bị dạy học Môn Giáo dục thể chất |
|
| |
| Cầu môn bóng đá | Bộ | 01 | |
| Cột bóng rổ | Bộ | 01 | |
| Thiết bị âm thanh | Bộ | 01 | |
4 | Thiết bị dạy học Môn Nghệ thuật |
|
| |
| Đàn phím điện tử (Key board) | Bộ/trường | 01 | |
| Máy tính (kết nối với ti vi) | Bộ/PBM | 01 | |
| Máy chiếu màn chiếu (hoặc màn hình ti vi tối thiểu 50 Inch) | Cái/PBM | 01 | |
5 | Thiết bị dùng chung nhiều môn học |
|
| |
| Tivi | Chiếc/5 lớp | 01 | |
| Máy vi tính | Bộ/5 lớp | 01 | |
| Bộ tăng âm, kèm micro và loa | Bộ/5 lớp | 01 | |
| Máy chiếu vật thể Màn ảnh có chân | Bộ/5 lớp | 01 | |
| Kính hiển vi quang học | Cái/5 lớp | 01 | |
| Máy ảnh kĩ thuật số | 2 chiếc/trường | 02 | |
B | THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT |
|
|
|
I | Khối phòng học tập |
|
|
|
1 | Phòng học (cho 1 lớp học không quá 45 học sinh) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ trong phòng học |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Máy vi tính (kết nối ti vi phục vụ giảng dạy) | Bộ | 01 | |
| Bộ dụng cụ hỗ trợ dạy học gồm: 01 Loa trợ giảng, 08 Bảng nhóm, 01 bảng giáo viên | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh (1 bàn, 2 ghế rời) | Bộ | 24 | |
| Bàn, ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế rời) | Bộ | 01 | |
2 | Phòng đa chức năng (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng |
| Hệ thống lưu trữ dùng chung gồm: Thiết bị lưu trữ UPS Maruson Tủ Rack | Hệ thống | 01 | |
| Màn hình tương tác 65 inch | Cái | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 02 | |
| Âm thanh phòng học (1 Amply, 2 loa, 1 micro cầm tay, 1 Mic cài áo, dây loa vật tư lắp đặt) | Bộ | 01 | |
| Thiết bị hội nghị trực tuyến auto camera tracking và các thiết bị phụ kiện kèm theo | Cái | 01 | |
| Bục giảng thông minh (Với máy tính core i7, màn hình cảm ứng đa điểm 23.8 inch; 10 điểm chạm tương tác) | Cái | 01 | |
| Máy vi tính học sinh | Bộ | 45 | |
| Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên học sinh | Cái | 46 | |
| Bảng trượt ngang 2 lớp | Cái | 01 | |
| Ghế cho giáo viên 1 | Cái | 01 | |
| Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh | Cái | 45 | |
| Ghế cho một học sinh | Cái | 45 | |
| Phần mềm ứng dụng mô phỏng 2D/3D | Phần mềm | 01 | |
| Phần mềm Sách giáo khoa điện tử - Phiên bản Giáo viên | Phần mềm | 01 | |
| Phần mềm Smartclass phiên bản giáo viên HUB LIVE | license | 01 | |
| Bộ phần mềm Let's Talk English A1, A2, B1, B2 | Phần mềm | 01 | |
| Phần mềm tiếng anh tương tác theo cấp độ THCS | Phần mềm | 01 | |
| Phần mềm Smartclass phiên bản cho học sinh | License | 45 | |
3 | Phòng bộ môn Âm nhạc (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc |
| Đàn Organ dùng cho học sinh | Cây | 45 | |
| Đàn Organ dùng cho giáo viên | Bộ | 01 | |
| Đàn Piano dành cho giáo viên | Cây | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Tăng âm Loa Micro | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh (bàn ghế rời nhau, thiết kế dạng xếp được) | Bộ | 45 | |
4 | Phòng bộ môn Mỹ thuật (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mỹ thuật |
| Máy tính (kết nối với ti vi) | Bộ | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Micro trợ giảng | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh (bàn liền với ghế, thiết kế dạng xếp được) | Bộ | 45 | |
| Bảng viết chống lóa | Cái | 01 | |
5 | Phòng bộ môn Công nghệ (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Công nghệ |
| Máy chiếu vật thể | Cái | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Máy tính (kết nối với ti vi) | Bộ | 01 | |
| Bảng viết chống lóa | Cái | 01 | |
| Micro trợ giảng | Cái | 01 | |
| Phần mềm thí nghiệm ảo | Bộ | 01 | |
| Bàn ghế giáo viên | Cái | 01 | |
| Bàn Thực hành Công nghệ của học sinh | Cái | 45 | |
| Ghế xếp học sinh | Cái | 45 | |
| Bàn chuẩn bị thí nghiệm | Cái | 04 | |
6 | Phòng bộ môn Tin học (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
| Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 01 | |
| Máy tính (dành cho học sinh) | Bộ | 45 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh được thiết kế chuyên dụng để đặt máy tính | Bộ | 45 | |
| Bảng viết (không bụi) | Cái | 01 | |
| Thiết bị lắp Wifi. | Cái | 01 | |
| Micro trợ giảng | Cái | 02 | |
| Phần mềm ứng dụng: Kiểm tra trắc nghiệm trên máy tính. | Bộ | 01 | |
| Phần mềm chấm trắc nghiệm trên thiết bị thông minh. | Bộ | 04 | |
7 | Phòng bộ môn Ngoại ngữ (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
| Ti vi HD 65 inch trở lên hoặc màn hình tương tác | Cái | 1 | |
| Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên, học sinh | Cái | 46 | |
| Máy tính cho giáo viên | Bộ | 01 | |
| Máy tính cho giáo học sinh | Bộ | 45 | |
| Hệ thống mạng, điện | Phòng | 01 | |
| Máy chiếu đa vật thể | Cái | 01 | |
| Ghế cho giáo viên 1 | Cái | 01 | |
| Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh | Cái | 45 | |
| Ghế cho một học sinh | Cái | 45 | |
| Phần mềm, sách điện tử | Bộ | 01 | |
| Bảng trượt ngang 2 lớp | Cái | 01 | |
8 | Phòng bộ môn Khoa học tự nhiên (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học tự nhiên |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 1 | |
| Máy chiếu vật thể | Cái | 1 | |
| Máy lọc khí độc (đối với phòng thực hành Hóa học, Sinh học) | Cái | 2 | |
| Máy cất nước (đối với phòng thực hành Hóa học, Sinh học) | Cái | 2 | |
| Các phần mềm thí nghệm ảo (các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học) | Bộ | 1 | |
| Bàn, ghế thực hành dùng cho giáo viên | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế thực hành dành cho học sinh (ghế xếp) | Cái | 45 | |
| Micro trợ giảng | Cái | 1 | |
| Bảng trượt ngang 2 lớp | Cái | 1 | |
| Tủ lạnh (đối với phòng thực hành Sinh học) | Cái | 01 | |
| Hệ thống đèn chiếu sáng nhân tạo (dành cho phòng thực hành Sinh học) | Bộ | 7 | |
9 | Phòng bộ môn Khoa học xã hội |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Máy chiếu vật thể | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế dùng cho giáo viên | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế dành cho học sinh (ghế xếp) | Cái | 45 | |
| Micro trợ giảng | Cái | 01 | |
| Bảng trượt ngang 2 lớp | Cái | 01 | |
II | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
1 | Thư viện |
|
|
|
| Máy vi tính (dành cho Thủ thư) | Bộ | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện) | Bộ | 12 | |
| Phần mềm quản lý thư viện | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) | Cái | 02 | |
| Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chồ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn) | Cái | 08 | |
2 | Phòng thiết bị giáo dục |
|
|
|
| Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
3 | Phòng tư vấn học đường |
|
|
|
| Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
4 | Phòng truyền thống |
| 5 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống |
| Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 1 | |
5 | Phòng Đoàn, Đội |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng hoạt động Đoàn, Đội |
| Máy vi tính | Bộ | 1 | |
| Âm thanh di động công suất lớn | Bộ | 1 | |
| Hệ thống thu âm | Bộ | 1 | |
| Hệ thống loa phát thanh | Bộ | 1 | |
| Máy quay phim chụp ảnh | Cái | 1 | |
| Kèn Trumpet | Cây | 1 | |
| Trống Đội Victoria (Cỡ lớn) | Bộ | 1 | |
III | Khối phụ trợ |
|
|
|
1 | Phòng họp toàn thể giáo viên |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | cái | 03 | |
| Tăng âm Loa Micro | bộ | 01 | |
| Bàn, ghế họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 01 | |
2 | Phòng sinh hoạt các tổ chuyên môn |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn |
| Máy tính để bàn | Bộ | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế họp | Bộ | 01 | |
3 | Phòng Y tế trường học |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế |
| Máy tính để bàn | Bộ | 01 | |
| Nồi hấp khử trùng | Cái | 01 | |
| Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái | 01 | |
IV | Thiết bị khác |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ công tác thi và công tác tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng |
| Máy in màu | Cái | 1 | |
| Máy quay phim có giá đỡ | Cái | 1 | |
| Máy in giấy A3 (in kết quả điểm) | Cái | 1 | |
| Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng sử dụng sao in đề thi | Cái | 1 | |
| Máy FlyCam | Cái | 6 | |
| Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm) | Bộ | 1 | |
V | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
1 | Nhà bếp |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh |
| Hệ thống bếp ga/bếp điện | Hệ thống | 01 | |
| Tủ hấp cơm | Cái/200 học sinh | 01 | |
| Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa... | Cái | 05 | |
| Hệ thống hút khói, khử mùi | Hệ thống | 01 | |
| Tủ đông | Cái | 02 | |
| Máy xay thịt đa năng | Cái | 02 | |
| Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox) | Bộ | 01 | |
2 | Nhà ăn |
| 02 | |
| Bàn, ghế ăn cho HS (1 bàn 10 ghế) | Bộ | 50 | |
3 | Nhà ở nội trú |
| 02 | |
| Ti vi | Cái/phòng | 01 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONGLĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRUNG TÂM GDTX
(Kèm theo Quyết định số: 02/2021/QĐ-UBND ngày 28tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT |
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học Môn Công nghệ |
|
| Theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành |
| Bản mạch điện nối tải 3 pha | Bộ/trường | 12 | |
| Bản mạch nguồn cung cấp điện 1 chiều | Bộ/trường | 12 | |
| Bản mạch khuyết đại âm tần | Bộ/trường | 12 | |
| Bản mạch tạo xung đa hài | Bộ/trường | 12 | |
| Bản mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha | Bộ/trường | 12 | |
| Bản mạch bảo vệ quá điện áp | Bộ/trường | 12 | |
| Máy đo độ PH | Bộ/trường | 12 | |
2 | Thiết bị dạy học môn Hóa học |
|
| |
| Mô hình phân tử dạng đặc | Bộ/lớp | 06 | |
| Mô hình phân tử dạng rỗng | Bộ/lớp | 06 | |
3 | Thiết bị dạy học môn Tin học |
|
| |
| Máy chiếu đa năng màn chiếu | Bộ/phòng | 01 | |
4 | Thiết bị dạy học tối thiểu môn Hóa học-đối với Trường THPT Chuyên (định mức cho 1 phòng bộ môn) |
|
|
|
| Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích | Bộ/phòng | 08 | Theo Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành |
| Bộ dụng cụ thực hành dùng cho học sinh | Bộ/phòng | 02 | |
| Bộ thiết bị đo lường cảm biến | Bộ/phong | 08 | |
| Thiết bị chưng cách cát | Cái/phòng | 04 | |
| Máy cất nước (1 lần, 2 lần) | Cái/phòng | 01 | |
5 | Thiết bị dạy học tối thiểu môn Sinh học-đối với Trường THPT Chuyên (định mức 1 phòng bộ môn) |
|
|
|
| Bình đựng Nitơ lỏng | Chiếc/phòng | 08 | Theo Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành |
| Buồng cấy vô trùng | Chiếc/phòng | 02 | |
| Bộ thiết bị sắc ký cột Gradient và trao đổi ion | Bộ/phòng | 08 | |
| Dụng cụ đo cường độ ánh sáng | Chiếc/phòng | 08 | |
| Dụng cụ đo độ ẩm không khí | Chiếc/phòng | 08 | |
| Dụng cụ đo độ mặn | Chiếc/phòng | 08 | |
| Dụng cụ đo pH | Chiếc/phòng | 08 | |
| Kính hiển vi chụp ảnh | Chiếc/phòng | 02 | |
| Máy đo diện tích lá | Chiếc/phòng | 07 | |
| Dụng cụ chuẩn độ | Bộ/phòng | 08 | |
| Máy đo quang hợp 1 | Chiếc/phòng | 08 | |
| Máy đo quang hợp 2 | Chiếc/phòng | 08 |
|
6 | Thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học và Ngoại Ngữ - đối với Trường THPT Chuyên (định mức cho 1 phòng bộ môn) |
|
|
|
| Máy vi tính cho học sinh | Bộ/phòng | 40 | Theo Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành |
| Máy tính xách tay cho giáo viên | Bộ/phòng | 01 | |
| Thiết bị phòng học tương tác | Hệ thống | 01 | |
| Máy Quay phim có giá đỡ | Cái/phòng | 01 | |
| Máy chiếu đa năng màn chiếu | Cái/phòng | 02 | |
| Máy chiếu vật thể | Bộ/phòng | 03 | |
| Bộ tăng âm cố định | Bộ/phòng | 01 | |
| Bộ tăng âm di động | Bộ/phòng | 01 | |
| Máy quét | Cái/phòng | 01 | |
7 | Thiết bị dạy học tối thiểu môn Vật lí - đối với Trường THPT Chuyên (định mức 1 phòng bộ môn) |
|
|
|
| Bộ cảm biến và thiết bị xử lí dữ liệu | Bộ/phòng | 10 | Theo Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành |
| Dao động ký điện tử | Bộ/phòng | 10 | |
| Máy phát tần số | Bộ/phòng | 10 | |
| Biến thế nguồn | Cái/phòng | 10 | |
| Đệm không khí | Bộ/phòng | 10 | |
| Nhiệt hóa hơi | Bộ/phòng | 10 | |
| Từ trường của ống dây | Bộ/phòng | 10 | |
| Quang hình thực hành | Bộ/phòng | 10 | |
| Dòng điện xoay chiều | Bộ/phòng | 10 | |
| Hiện tượng quang điện ngoài | Bộ/phòng | 10 | |
| Chuyển động cơ học và va chạm | Bộ/phòng | 10 | |
| Lực hướng tâm | Bộ/phòng | 10 | |
| Động lực học vật rắn | Bộ/phòng | 10 | |
| Tĩnh học | Bộ/phòng | 10 | |
| Cơ học chất lưu | Bộ/phòng | 10 | |
| Sóng nước | Bộ/phòng | 10 | |
| Sóng âm | Bộ/phòng | 10 | |
| Các định luật chất khí | Bộ/phòng | 10 | |
| Sự nở vì nhiệt của vật rắn | Bộ/phòng | 10 | |
| Bộ thí nghiệm điện | Bộ/phòng | 10 | |
| Lực Lo-ren-xơ | Bộ/phòng | 10 | |
| Máy quang phổ | Bộ/phòng | 10 | |
| Giao thoa ánh sáng | Bộ/phòng | 10 | |
| Nhiễu xạ ánh sáng | Bộ/phòng | 10 | |
| Phân cực ánh sáng | Bộ/phòng | 10 | |
| Đo hằng số Plăng trong ánh sáng của đèn dây tóc đốt nóng | Bộ/phòng | 10 | |
| Hộp đen | Bộ/phòng | 10 | |
| Xác định nhiệt hóa rắn và hiệu suất pin Mặt Trời | Bộ/phòng | 10 | |
| Nhiễu xạ và tán xạ laze. | Bộ/phòng | 10 | |
| Ánh sáng phân cực. Tính lưỡng chiết của mica | Bộ/phòng | 10 | |
II | Thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
| Theo Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành |
| Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ | Bộ/trường | 02 | |
| Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập | Bộ/trường | 50 | |
| Máy bắn MBT-03 | Bộ/trường | 02 | |
| Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT- 03 TNAK-12 | Bộ/trường | 02 | |
| Máy theo dõi đường ngắm RDS-07 | Bộ/trường | 02 | |
B | THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT |
|
|
|
I | Khối phòng học tập |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học |
1 | Phòng học (cho 1 lớp học không quá 45 học sinh) |
|
| |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Máy vi tính (kết nối ti vi phục vụ giảng dạy) | Bộ | 01 | |
| Bộ dụng cụ hỗ trợ dạy học gồm: 01 Loa trợ giảng, 08 Bảng nhóm, 01 bảng giáo viên | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh (1 bàn, 2 ghế rời) | Bộ | 24 | |
| Bàn, ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế rời) | Bộ | 01 | |
2 | Phòng đa chức năng (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng |
| Hệ thống lưu trữ dùng chung gồm: Thiết bị lưu trữ UPS Maruson Tủ Rack | Hệ thống | 01 | |
| Màn hình tương tác 65 inch | Cái | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 02 | |
| Âm thanh phòng học (1 Amply, 2 loa, 1 micro cầm tay, 1 Mic cài áo, dây loa vật tư lắp đặt) | Bộ | 01 | |
| Thiết bị hội nghị trực tuyến auto camera tracking và các thiết bị phụ kiện kèm theo | Cái | 01 | |
| Bục giảng thông minh (Với máy tính core i7, màn hình cảm ứng đa điểm 23.8 inch; 10 điểm chạm tương tác) | Cái | 01 | |
| Máy vi tính học sinh | Bộ | 45 | |
| Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên học sinh | Cái | 46 | |
| Bảng trượt ngang 2 lớp | Cái | 01 | |
| Ghế cho giáo viên | Cái | 01 | |
| Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh | Cái | 45 | |
| Ghế cho một học sinh | Cái | 45 | |
| Phần mềm ứng dụng mô phỏng 2D/3D | Bộ | 01 | |
| Phần mềm Sách giáo khoa điện tử - Phiên bản Giáo viên | Bộ | 01 | |
| Phần mềm Smartclass phiên bản giáo viên HUB LIVE | Bộ | 01 | |
| Bộ phần mềm Let’s Talk English A1, A2, B1, B2 | Bộ | 01 | |
| Phần mềm tiếng anh tương tác theo cấp độ THCS | Bộ | 01 | |
| Phần mềm Smartclass phiên bản cho học sinh | Bộ | 45 | |
3 | Phòng bộ môn Âm nhạc (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc |
| Đàn Organ dùng cho học sinh | Cây | 45 | |
| Đàn Organ dùng cho giáo viên | Bộ | 01 | |
| Đàn Piano dành cho giáo viên | Cây | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Tăng âm Loa Micro | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh (bàn ghế rời nhau, thiết kế dạng xếp được) | Bộ | 45 | |
| Bảng viết chống lóa | Cái | 01 | |
4 | Phòng bộ môn Mỹ thuật (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mỹ thuật |
| Máy tính (kết nối với ti vi) | Bộ | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Micro trợ giảng | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế giáo viên (gỗ tự nhiên) | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế học sinh (bàn liền với ghế, thiết kế dạng xếp được) | Bộ | 45 | |
| Bảng viết chống lóa | Cái | 01 | |
5 | Phòng bộ môn Công nghệ (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Công nghệ |
| Máy chiếu vật thể | Cái | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Máy tính (kết nối với ti vi) | Bộ | 01 | |
| Bảng viết chống lóa | Cái | 01 | |
| Micro trợ giảng | Cái | 01 | |
| Phần mềm thí nghiệm ảo | Bộ | 01 | |
| Bàn ghế giáo viên | Cái | 01 | |
| Bàn Thực hành Công nghệ của học sinh | Cái | 45 | |
| Ghế xếp học sinh | Cái | 45 | |
| Bàn chuẩn bị thí nghiệm | Cái | 04 | |
6 | Phòng bộ môn Tin học (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
| Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 01 |
|
| Máy tính (dành cho học sinh) | Bộ | 45 |
|
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 |
|
| Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
| Bàn, ghế học sinh được thiết kế chuyên dụng để đặt máy tính | Bộ | 45 |
|
| Bảng viết chống lóa | Cái | 01 |
|
| Thiết bị lắp Wifi. | cái | 01 |
|
| Micro trợ giảng | Cái | 02 |
|
| Phần mềm ứng dụng: Kiểm tra trắc nghiệm trên máy tính. | Bộ | 01 |
|
| Phần mềm chấm trắc nghiệm trên thiết bị thông minh. | Bộ | 04 |
|
7 | Phòng bộ môn Ngoại ngữ (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
| Ti vi HD 65 inch trở lên hoặc màn hình tương tác | Cái | 01 | |
| Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên, học sinh | Cái | 46 | |
| Máy tính cho giáo viên | Bộ | 01 | |
| Máy tính cho giáo học sinh | Bộ | 45 | |
| Hệ thống mạng, điện | Phòng | 01 | |
| Máy chiếu đa vật thể | Cái | 01 | |
| Ghế cho giáo viên | Cái | 01 | |
| Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh | Cái | 45 | |
| Ghế cho một học sinh | Cái | 45 | |
| Phần mềm, sách điện tử | Bộ | 01 | |
| Bảng trượt ngang 2 lóp | Cái | 01 | |
8 | Phòng bộ môn Vật lí (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Vật Lí |
| Máy chiếu vật thể | Cái | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Các phần mềm thí nghệm ảo | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế thực hành dùng cho giáo viên | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế thực hành dành cho học sinh (ghế xếp) | Cái | 45 | |
| Bảng trượt ngang 2 lớp | Cái | 01 | |
| Micro trợ giảng | Cái | 01 | |
9 | Phòng bộ môn Hóa học (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Hóa học |
| Máy chiếu vật thể | Cái | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Các phần mềm thí nghệm ảo | Bộ | 01 | |
| Máy lọc khí độc | Cái | 02 | |
| Máy cất nước | Cái | 02 | |
| Bàn, ghế thực hành dùng cho giáo viên | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế thực hành dành cho học sinh (ghế xếp) | Cái | 45 | |
| Bảng trượt ngang 2 lớp | Cái | 01 | |
| Micro trợ giảng | Cái | 01 | |
10 | Phòng bộ môn Sinh học |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Sinh học |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Máy chiếu vật thể | Cái | 01 | |
| Máy lọc khí độc | Cái | 02 | |
| Máy cất nước | Cái | 02 | |
| Tủ lạnh | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế thực hành dùng cho giáo viên | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế thực hành dành cho học sinh (ghế xếp) | Cái | 45 | |
| Bảng trượt ngang 2 lớp | Cái | 01 | |
| Micro trợ giảng | Cái | 01 | |
| Hệ thống đèn chiếu sáng nhân tạo | Bộ | 07 | |
| Các phần mềm thí nghệm ảo môn Sinh học | Phần mềm | 01 | |
11 | Phòng bộ môn Khoa học xã hội |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Máy chiếu vật thể | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế dùng cho giáo viên | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế dành cho học sinh (ghế xếp) | Cái | 45 | |
| Micro trợ giảng | Cái | 01 | |
| Bảng trượt ngang 2 lớp | Cái | 01 | |
II | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
1 | Thư viện |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện |
| Máy vi tính (dành cho Thủ thư) | Bộ | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện) | Bộ | 12 | |
| Phần mềm quản lý thư viện | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) | Cái | 02 | |
| Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chồ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn) | Cái | 08 | |
2 | Phòng thiết bị giáo dục |
|
|
|
| Máy tính để bàn | Bộ | 01 |
|
3 | Phòng tư vấn học đường |
|
|
|
| Máy tính để bàn | Bộ | 01 |
|
4 | Phòng truyền thống |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống |
| Máy tính để bàn | Bộ | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
5 | Phòng Đoàn Thanh niên |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Đoàn thanh niên |
| Máy tính để bàn | Bộ | 01 | |
| Âm thanh di động công suất lớn | Bộ | 01 | |
| Hệ thống thu âm | Bộ | 01 | |
| Hệ thống loa phát thanh | Bộ | 01 | |
| Máy quay phim chụp ảnh | Cái | 01 | |
III | Khối phụ trợ |
|
|
|
1 | Phòng họp toàn thể giáo viên |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 03 | |
| Tăng âm Loa Micro | Bộ | 01 | |
| Bàn, ghế họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 01 | |
2 | Phòng sinh hoạt các tổ chuyên môn |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn |
| Máy tính để bàn | Bộ | 01 | |
| Ti vi HD 65 inch trở lên | Cái | 01 | |
| Bàn, ghế họp | Bộ | 01 | |
3 | Phòng Y tế trường học |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế |
| Máy tính để bàn | Bộ | 01 | |
| Nồi hấp khử trùng | Cái | 01 | |
| Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái | 01 | |
IV | Thiết bị khác |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ công tác thi và công tác tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng |
| Máy in màu | Cái | 01 |
|
| Máy quay phim có giá đỡ | Cái | 01 |
|
| Máy in giấy A3 (in kết quả điểm) | Cái | 01 |
|
| Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng sử dụng sao in đề thi | Cái | 01 |
|
| Máy FlyCam | Cái | 06 |
|
| Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm) | Bộ | 01 |
|
V | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
1 | Nhà bếp |
|
|
|
| Hệ thống bếp ga/bếp điện | Hệ thống | 01 |
|
| Tủ hấp cơm | Cái/200 học sinh | 01 |
|
| Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa... | Cái | 05 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh |
| Hệ thống hút khói, khử mùi | Hệ thống | 01 |
|
| Máy xay thịt đa năng | Cái | 02 |
|
| Tủ đông | Cái | 02 |
|
| Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox) | Bộ | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà ăn |
|
|
|
| Bàn, ghế ăn cho HS (1 bàn 10 ghế) | Bộ | 50 |
|
3 | Nhà ở nội trú |
|
|
|
| Ti vi | Cái/phòng | 01 |
|
- 1Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4Quyết định 6/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 38/2011/TT-BGDĐT về danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học và ngoại ngữ - trường trung học phổ thông chuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 01/2018/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Thông tư 44/2020/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo thành phố Hải Phòng
- 15Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 16Quyết định 6/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 18Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 19Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 20Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 02/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra