- 1Quyết định 01/2003/QĐ-BGDĐT về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 38/2011/TT-BGDĐT về danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học và ngoại ngữ - trường trung học phổ thông chuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 1221/QĐ-BYT năm 2008 về Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng Y tế học đường của trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT năm 2015 hợp nhất Thông tư về Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 14/2020/TT-BGDĐT quy định về phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2022/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 15 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Trên cơ sở Công văn số 302/HĐND-VP ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với dự thảo Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2081/TTr-SGDĐT ngày 07 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa.
2. Các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập và trực thuộc trên địa bàn tỉnh.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng máy thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo.
1. Tiêu chuẩn, định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp học mầm non: Phụ lục I kèm theo;
2. Tiêu chuẩn, định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp học tiểu học: Phụ lục II kèm theo;
3. Tiêu chuẩn, định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp học trung học cơ sở: Phụ lục III kèm theo;
4. Tiêu chuẩn, định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp học trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên: Phụ lục IV kèm theo;
5. Tiêu chuẩn, định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo, Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật: Phụ lục V kèm theo;
6. Tiêu chuẩn, định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo, trường Trung học phổ thông chuyên: Phụ lục VI kèm theo;
7. Tiêu chuẩn, định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo, trường Phổ thông dân tộc nội trú: Phụ lục VII kèm theo;
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Có trách nhiệm thực hiện đề xuất việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục đào tạo đối với các cơ sở giáo dục theo phân cấp quản lý đúng định mức, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và tuân thủ quy định mua sắm hiện hành.
b) Thường xuyên kiểm tra, chấn chỉnh và xử lý trách nhiệm của người đứng đầu các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc trong công tác quản lý, sử dụng tài sản được mua sắm theo phân cấp quản lý.
c) Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa
a) Có trách nhiệm thực hiện đề xuất việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục đào tạo đối với các cơ sở giáo dục theo phân cấp quản lý đúng định mức, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và tuân thủ quy định mua sắm hiện hành.
b) Thường xuyên kiểm tra, chấn chỉnh và xử lý trách nhiệm của người đứng đầu các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc trong công tác quản lý, sử dụng tài sản được mua sắm theo phân cấp quản lý.
c) Phối hợp chặt chẽ với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giáo dục và Đào tạo trong quá trình mua sắm máy móc, thiết bị cho các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn theo phân cấp quản lý.
d) Kịp thời báo cáo về Sở Giáo dục và Đào tạo những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để Sở tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung.
3. Các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh
Thủ trưởng của các đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định của cơ quan có thẩm quyền ban hành; hiện trạng trang thiết bị giáo dục tại đơn vị, điều kiện cơ sở vật chất, nhân sự phù hợp để đề xuất mua sắm hoặc tổ chức mua sắm theo phân cấp hiện hành đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 6 năm 2022.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HỌC: MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tiêu chuẩn, tên thiết bị | ĐVT | Định mức sử dụng | Thuyết minh mục đích sử dụng | Cơ sở đề xuất |
A | THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
I | Thiết bị dạy học tối thiểu |
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu trẻ 03 - 12 tháng | Bộ/nhóm/trường, điểm trường | Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 03 - 12 tháng tuổi | Đảm bảo thiết bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho nhóm trẻ 03 - 12 tháng tuổi | Thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non |
2 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu trẻ 12 - 24 tháng | Bộ/nhóm/trường, điểm trường | Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi | Đảm bảo thiết bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi | |
3 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu trẻ 24 - 36 tháng | Bộ/nhóm/trường, điểm trường | Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 24 - 26 tháng tuổi | Đảm bảo thiết bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho nhóm trẻ 24- 36 tháng tuổi | |
4 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu trẻ 3 - 4 tuổi | Bộ/nhóm/trường, điểm trường | Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi | Đảm bảo thiết bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi | |
5 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu trẻ 4 - 5 tuổi | Bộ/nhóm/trường, điểm trường | Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi | Đảm bảo thiết bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi | |
6 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu trẻ 5 - 6 tuổi | Bộ/nhóm/trường, điểm trường | Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi | Đảm bảo thiết bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi | |
II | Thiết bị và đồ chơi ngoài trời |
|
|
|
|
1 | Nhà trẻ |
|
|
|
|
| Bập bênh đơn | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | Đảm bảo thiết bị dạy học tối thiểu | Theo Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non |
| Bập bênh đôi | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Con vật nhún di động | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Con vật nhún lò xo | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Con vật nhún khớp nối | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Xích đu sàn lắc | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Cầu trượt đơn | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Cầu trượt đôi | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Đu quay mâm không ray | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Đu quay mâm trên ray | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Xe đạp chân | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Ô tô đạp chân | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
2 | Mẫu giáo |
|
| ||
| Bập bênh đơn | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Bập bênh đế cong | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Con vật nhi, con vật nhún di động | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Con vật nhún lò xo | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Con vật nhún khớp nối | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Xích đu sàn lắc | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Xích đu treo | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Cầu trượt đơn | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Cầu trượt đôi | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Đu quay mâm không ray | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Đu quay mâm có ray | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Cầu thăng bằng cố định | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Cầu thăng bằng dao động | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Thang leo | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Nhà leo nằm ngang | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Bộ vận động đa năng (thang leo, cầu trượt, ống chui) | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Cột ném bóng | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Khung thành | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Nhà bóng | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Xe đạp chân | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Ô tô đạp chân | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
| Xe lắc | Bộ/trường, điểm trường | 3 - 5 | ||
B | THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
I | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh | Đảm bảo nhu cầu sử dụng thực tế cho việc nấu ăn, tổ chức năm cho học sinh ở nội trú | |||
| Tủ nấu cơm | Cái/300 HS/trường, điểm trường | 1 | Thiết bị dùng để tổ chức nấu ăn cho trẻ bán trú | |
| Nồi nấu cháo | Cái/300 HS/trường, điểm trường | 1 | ||
| Tủ sấy khăn mặt | Cái/300 HS/trường, điểm trường | 1 | ||
| Tù sấy chén bát | Cái/300 HS/trường, điểm trường | 1 | ||
| Bộ chế biến, bảo quản thực phẩm sống, chín | Bộ/nhà bếp/trường, điểm trường | 2 | ||
| Máy xay thịt | Cái/bếp/trường, điểm trường | 1 | ||
| Máy thái rau, củ, quả | Cái/bếp/trường, điểm trường | 1 | ||
| Máy xay sinh tố công suất lớn | Cái/bếp/trường, điểm trường | 1 | ||
| Hệ thống bếp ga công nghiệp | Hệ thống/bếp/trường, điểm trường | 1 | ||
| Tủ, giá úp bát, dĩa, tô, muỗng, nĩa | Cái/bếp/trường, điểm trường | 3 | ||
| Tủ, giá để dụng cụ nhà bếp | Cái/bếp/trường, điểm trường | 4 | ||
| Thang nâng thức ăn | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | ||
| Bàn Inox các loại (sơ chế thực phẩm sống, chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn) | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | ||
| Bồn ngâm, rửa ra củ quả | Chiếc/trường, điểm trường | 2 | ||
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | ||
| Bộ chén, bát, muỗng cho trẻ ăn uống | Bộ/trường, điểm trường | Theo quy mô trẻ | ||
| Cân thực phẩm | Cái/bếp/trường, điểm trường | 02 cái trường | Để cân thực phẩm, kiểm tra định lượng thực phẩm theo quy định | |
| Tủ lạnh lớn | Cái/trường, điểm trường | 1 | Lưu trữ thực phẩm | |
| Tủ lạnh nhỏ | Cái/bếp/trường, điểm trường | 1 | Lưu trữ mẫu thức ăn, mẫu thực phẩm | |
| Xe đẩy thức ăn | Cái/bếp/trường, điểm trường | 4 | Đẩy đồ ăn từ khu vực chế biến, nấu ăn đến khu vực ăn uống của học sinh | |
| Máy lọc nước uống tinh khiết 100L/h | Cái/trường, điểm trường | 1 | Cung cấp nước uống cho học sinh | |
| Hệ thống quạt thông gió, hút mùi | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp | |
| Hệ thống cửa chống côn trùng | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp | |
II | Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ, phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư vấn học sinh và nhà đa năng | ||||
1 | Phòng học |
|
|
|
|
| Bảng nỉ | Cái/phòng/trường, điểm trường | 1 | Phục vụ cho công tác dạy học ở lớp học | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Thảm trải sàn | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 1 | Phục vụ cho công tác dạy học ở lớp học | |
| Bàn giáo viên | Cái/phòng/trường, điểm trường | 1 | Phục vụ cho công tác dạy học ở lớp học | |
| Ghế giáo viên | Cái/phòng/trường, điểm trường | 2 | Phục vụ cho công tác dạy học ở lớp học | |
| Bàn học sinh | Cái/2 trẻ/phòng/trường, điểm trường | 1 | Phục vụ cho công tác dạy học ở lớp học | |
| Ghế học sinh | Cái/trẻ/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Phục vụ cho công tác dạy học ở lớp học | |
| Hệ thống nghe nhìn (âm thanh, máy vi tính, smart tivi/màn hình tương tác tối thiểu 65 inch/màn hình trình chiếu) | Hệ thống/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Phục vụ cho công tác dạy học ở lớp học | |
| Hệ thống quạt trần | Hệ thống/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo thoáng mát cho phòng học | |
2 | Phòng họp |
|
|
| |
| Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời) | Bộ/phòng/trường, điểm trường | Theo số lượng cán bộ, công nhân viên hiện có | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức hội họp | |
| Máy vi tính | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
| Màn hình tivi 65 inch | Cái/phòng/trường, điểm trường | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
3 | Phòng hội trường |
|
|
| |
| Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời) | Bộ/phòng/trường, điểm trường | Theo số lượng cán bộ, công nhân viên hiện có | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức hội họp | |
| Máy vi tính | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
| Màn hình tivi 65 inch | Cái/phòng/trường, điểm trường | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
4 | Phòng cho trẻ làm quen tin học, ngoại ngữ |
|
|
| |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 1 | Phục vụ cho công tác dạy học | |
| Bàn ghế máy vi tính cho trẻ | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 35 | Đảm bảo chỗ ngồi cho trẻ trong phòng làm quen tin học, ngoại ngữ theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy vi tính | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 35 | Đảm bảo máy tính cho trẻ thực hành làm quen tin học, ngoại ngữ theo định mức học sinh/lớp | |
| Màn hình tương tác tối thiểu 65 inch | Chiếc/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức dạy học | |
| Tủ/giá để thiết bị | Chiếc/phòng/trường, điểm trường | 1 | Bảo quản các trang thiết bị dạy học trong phòng làm quen tin học, ngoại ngữ | |
| Bộ phần mềm cho trẻ làm quen ngoại ngữ, tin học | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ tổ chức dạy học | |
5 | Phòng giáo dục nghệ thuật |
|
|
| |
| Bộ dụng cụ âm nhạc | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 1 - 2 | Phục vụ cho công tác dạy học âm nhạc | |
| Tủ/giá | Cái/phòng/trường, điểm trường | 1 - 2 | Bảo quản các trang thiết bị dạy học trong phòng nghệ thuật | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức dạy học | |
| Máy vi tính | bộ/phòng/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống tay vịn cho trẻ | Hệ thống/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ cho trẻ trong các động tác khi học môn Nghệ thuật | |
| Gương tường loại lớn | Chiếc/phòng/ trường, điểm trường | 2 - 3 | Hỗ trợ cho trẻ xem các động tác của bản thân khi học môn Nghệ thuật | |
6 | Phòng giáo dục thể chất |
|
|
| |
| Tủ/giá | Chiếc/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Bảo quản các trang thiết bị dạy học trong phòng | |
| Bộ dụng cụ, thiết bị phòng thể chất gồm: Thang leo các loại, cột ném bóng, khung thành, cầu thăng bằng cố định, cầu thăng bằng dao động, cổng chui, vòng thể dục, bóng các loại | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 1 | Dụng cụ hỗ trợ trẻ trong học giáo dục thể chất | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức dạy học | |
7 | Phòng đa năng |
|
|
| |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 1 | Phục vụ cho công tác dạy học | |
| Bàn ghế cho trẻ (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 18 |
| |
| Máy vi tính | Bộ/phòng/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức dạy học | |
III | Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh |
|
| ||
| Kệ để dép | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo thiết bị cho nhà vệ sinh của trẻ | |
| Máy xông khử mùi, | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu tiểu nam | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 2 - 3 | ||
| Chậu xí bệt | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 2 - 3 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 4 | ||
IV | Thiết bị phục vụ y tế học đường tại phòng y tế |
|
|
|
|
| Giường y tế | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị Phòng y tế | Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn làm việc, khám bệnh | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế, nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cân và thước đo chiều cao của học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bàn để dụng cụ | Cái/phòng | 2 | ||
| Tủ lạnh | Cái/phòng | 1 | ||
| Nồi hấp khử trùng | Nồi/phòng | 1 | ||
| Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường | Chiếc/phòng | 1 | ||
| Bồn rửa | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cáng cứu thương | Cái/trường | 1 | ||
| Túi y tế cơ động | Túi/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in A4 (loại thông thường) | Cái/phòng | 1 | ||
| Xe lăn y tế | Cái/trường | 2 | ||
V | Các thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Thiết bị vận động; thiết bị lắp ghép sáng tạo; thiết bị nhập vai |
|
|
|
|
| Đồ chơi trải nghiệm sáng tạo (bộ lắp ghép tạo hình cho nhà trẻ, bộ lắp ghép tạo hình cho mẫu giáo, bộ gạch sáng tạo, bộ lắp ghép hình học, bộ lắp ghép tạo hình theo chủ đề) | Bộ/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ cho học sinh học theo các chủ đề | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục trong thời gian qua |
| Đồ chơi an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, xe đạp, xe moto) | Bộ/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ cho học sinh học theo các chủ đề | |
| Đồ chơi vận động (vận động leo trèo, chui, tuột; vận động liên hoàn; vận động đa năng) | Bộ/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ cho học sinh học theo các chủ đề | |
| Đồ chơi nhập vai nghề nghiệp (nhập vai nhà bếp, kỹ sư cơ khí, xây dựng, bác sĩ) | Bộ/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ cho học sinh học theo các chủ đề | |
| Bộ vận động thông minh (bộ đồi núi, bộ dòng sông, bộ đá suối, bộ đĩa phát triển xúc giác, bộ vận động đa năng tự xây dựng, cà kheo, bộ vận động tay và chân) | Bộ/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ cho học sinh học theo các chủ đề | |
2 | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | Giúp giám sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học |
3 | Máy giặt công nghiệp | Chiếc/trường, điểm trường | 2 | Hỗ trợ vệ sinh, giặt các vật dụng cá nhân của trẻ như: khăn tay, chăn, màn | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ giặt đồ dùng cá nhân cho trẻ |
4 | Hệ thống âm thanh ngoài trời | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ các hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường | Trang bị cho trường và điểm trường |
5 | Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định để thông báo đến từng lớp học) | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | Hỗ trợ các công tác quản lý, điều hành của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường |
6 | Hệ thống lọc nước bể bơi | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định |
7 | Hệ thống đường truyền internet, Wifi | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học |
8 | Tượng danh nhân theo tên trường ở khu vực sân trường | Chiếc/trường, điểm trường | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường |
9 | Hệ thống rèm cửa cho các phòng | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng |
10 | Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống | Hệ thống/phòng/ trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống |
11 | Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường (sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật chất, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác) | Bộ/trường | 1 | Phục vụ số hóa trong trường học | Phục vụ số hóa trong trường học |
12 | Máy hút bụi | Cái/trường, điểm trường | 1 | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HỌC: TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tiêu chuẩn, tên thiết bị | ĐVT | Định mức sử dụng | Thuyết minh mục đích sử dụng | Cơ sở đề xuất |
A | THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
1 | Thiết bị tối thiểu cấp tiểu học |
|
|
|
|
| - Thiết bị môn Tiếng Việt | Bộ/lớp, học sinh, giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tiếng Việt | Đảm bảo thiết bị dạy học tối thiểu | Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học. |
| - Thiết bị môn Toán | Bộ/lớp, học sinh, giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán | ||
| - Thiết bị môn Ngoại ngữ | Bộ/phòng bộ môn Ngoại ngữ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ | ||
| - Thiết bị môn Đạo đức | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo đức | ||
| - Thiết bị môn Tự nhiên và Xã hội | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội | ||
| - Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý | ||
| - Thiết bị môn Khoa học | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Khoa học | ||
| - Thiết bị môn Tin học | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học | ||
| - Thiết bị môn Công nghệ | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục thể chất | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | ||
| - Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm | ||
| - Thiết bị dùng chung | Bộ | Theo danh mục thiết bị dùng chung | ||
2 | Thiết bị tối thiểu môn Giáo dục quốc phòng |
|
|
| |
| - Tài liệu (lớp 1 đến lớp 5) | Bộ/lớp | 1 | Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | |
| - Tranh ảnh (lớp 1 đến lớp 5) | Bộ/lớp | 1 | ||
B | THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
I | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc học sinh |
| |||
| Tủ nấu cơm công nghiệp | Cái/300 học sinh | 1 |
| Đảm bảo nhu cầu sử dụng thực tế cho việc nấu ăn, tổ chức ăn cho học sinh ở nội trú |
| Tù sấy chén bát | Cái/300 học sinh | 1 |
| |
| Bộ chế biến, bảo quản thực phẩm sống, chín | Bộ/nhà bếp | 2 |
| |
| Tủ bảo quản thực phẩm | Cái/trường | 1 |
| |
| Tủ lạnh lớn | Cái/trường | 1 |
| |
| Tủ lạnh nhỏ | Cái/trường | 1 |
| |
| Xe đẩy thức ăn | Cái/trường | 4 |
| |
| Máy xay thịt | Cái/trường | 1 |
| |
| Máy thái rau, củ, quả | Cái/trường | 1 |
| |
| Máy xay sinh tố công suất lớn | Cái/trường | 1 |
| |
| Hệ thống bếp ga công nghiệp | Hệ thống/trường | 1 |
| |
| Tủ, giá úp bát | Cái/trường | 3 |
| |
| Tủ, giá để dụng cụ nhà bếp | Cái/trường | 4 |
| |
| Thang nâng thức ăn | Cái/trường | 1 |
| |
| Máy lọc nước uống tinh khiết 100L/h | Cái/trường | 1 |
| |
| Hệ thống quạt thông gió, hút mùi | Hệ thống/trường | 1 |
| |
| Hệ thống cửa chống côn trùng | Hệ thống/trường | 2 |
| |
| Bàn Inox các loại (sơ chế thực phẩm sống, chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn) | Bộ/trường | 1 |
| |
| Bồn ngâm, rửa rau củ quả | Cái/trường | 2 |
| |
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 |
| |
| Bộ chén, bát, muỗng, đũa cho trẻ ăn uống | Bộ/trường | Theo quy mô trẻ |
| |
| Cân thực phẩm | Cái/trường | 2 |
| |
II | Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ, phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư vấn học sinh và nhà đa năng | ||||
1 | Phòng học |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học tại lớp học | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ/phòng | 35 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 18 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định | |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên dạy học ở lớp học | |
| Hệ thống nghe nhìn (âm thanh, máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5"), Tivi tối thiểu 65 inch/màn hình trình chiếu) | Hệ thống/phòng | 1 Hệ thống/phòng | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống quạt trần | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo thoáng mát cho phòng học | |
2 | Phòng họp toàn thể giáo viên |
|
|
| |
| Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời) | Bộ/phòng | Theo số lượng cán bộ, công nhân viên hiện có | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức hội họp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ/phòng | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
3 | Phòng họp các tổ khối |
|
|
| |
| Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô giáo viên tổ) | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
4 | Phòng bộ môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bàn giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (2 chỗ ngồi) | Bộ/phòng | 18 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp | |
5 | Phòng âm nhạc |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp lại được) | bộ/học sinh/ | 35 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với lớp học âm nhạc | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 02-04 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
6 | Phòng công nghệ |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (2 chỗ ngồi) | Bộ/phòng | 18 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 02-04 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
7 | Phòng tin học |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học tại phòng tin học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Ổn áp | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo an toàn điện cho phòng bộ môn | |
8 | Phòng ngoại ngữ |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bộ lưu điện | Bộ/phòng | 1 | Phòng ngừa sự cố mất điện đột ngột | |
| Hệ thống tủ, kệ | Cái/phòng | 1 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Ổn áp | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo an toàn điện cho phòng bộ môn | |
9 | Phòng thư viện - Thư viện số |
|
|
|
|
9.1 | Thiết bị cơ bản thư viện |
|
|
|
|
| Bàn làm việc của thủ thư | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho thủ thư | Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông |
| Tủ, giá, kệ để sách | Hệ thống | 1 | Đảm bảo tủ, giá để trưng bày sách | |
| Hệ thống bảng viết thông tin | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ thủ thư trong quá trình quản lý thư viện | |
| Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế) | Bộ/phòng | 5 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho giáo viên | |
| Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng | 18 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho học sinh | |
| Máy vi tính cho thủ thư (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ công tác quản lý thư viện | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") có kết nối internet cho học sinh, giáo viên truy cập tài liệu | Bộ/phòng | 10 | Hỗ trợ người đọc truy cập tài liệu | |
| Phần mềm quản lý thư viện | Bộ /Thư viện | 1 | Hỗ trợ quản lý thư viện bằng công nghệ thông tin | |
| Hệ thống âm thanh di động | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ cho thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện | |
9.2 | Thư viện số |
|
|
|
|
| Tủ lab di động | Cái/phòng | 1 | Hệ thống thiết bị đọc sách số, tài nguyên số và phần mềm | Quyết định 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, thực hiện việc chuyển đổi số trong giáo dục |
| Thiết bị đọc sách số chuyên dụng | Cái/phòng | 45 | ||
| Tai nghe Datamini | Cái/phòng | 45 | ||
| Thiết bị điểm truy cập nội dung Intelibox | Cái/phòng | 1 | ||
| Màn hình cảm ứng tra cứu thông tin thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị kiểm tra đánh giá kỹ năng đọc (1 hub, 1 lecture vote, 36 learner votes) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in laser trắng đen (loại thông thường) | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy photocopy trắng đen | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn quản lí tác nghiệp thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn phát triển nội dung số và hậu kì | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống âm thanh thông minh áp trần khu vực đọc sách thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị định tuyến Router | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ chuyển mạch Switch | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ nội dung số | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống giám sát an ninh thư viện kèm chức năng lưu trữ dữ liệu và màn hình theo dõi | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cổng an ninh thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy quét mã QR Code | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy in mã QR Code kèm cuộn giấy in | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy in thẻ thành viên thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy khử khuẩn sách in | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy hút bụi tay | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ điện UPS | Cái/phòng | 2 | ||
| Thiết bị phát triển nội dung sách số | Cái/phòng | 1 | Hệ thống phát triển nội dung số và quản lí thư viện | |
| Hệ thống phần mềm quản lý thư viện, theo dõi đọc sách và hỗ trợ bạn đọc. | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Phần mềm giao lưu tác giả tương tác trực tuyến | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Sách số các loại | Bộ/phòng | 1 | Hệ thống sách và tài nguyên số | |
| Sách nói các loại | Bộ/phòng | 1 | ||
| Video khoa học số các loại | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bài giảng tương tác số | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bổ sung sách hướng dẫn kỹ năng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế) | Bộ/phòng | 5 | Bàn ghế và nội thất thư viện | |
| Bàn kèm kệ, tủ, ghế phục vụ phát triển nội dung số và hậu kì | Cái/phòng | 1 | ||
| Tủ rack chứa các loại thiết bị tác nghiệp thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng ghim các thông tin, thông báo thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Áp phích, poster thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Kệ để giày học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng nội quy, bảng phân loại, bảng chỉ dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Kết nối internet | Hệ thống/phòng | 1 | ||
10 | Phòng hoạt động đội |
|
|
|
|
| Bàn làm việc | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi trong phòng | Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị làm việc | |
| Hệ thống âm thanh di động | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo âm thanh trong dạy học | |
| Trống đội | Bộ/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị cho hoạt động đoàn đội | |
| Máy quay phim, chụp ảnh | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị cho hoạt động đoàn đội | |
| Tủ đựng tài liệu | Cái/phòng | 1 | Bảo quản tài liệu | |
11 | Nhà đa năng |
|
|
|
|
| Hệ thống âm thanh, ánh sáng | Hệ thống/nhà | 1 | Đảm bảo hệ thống âm thanh, ánh sáng cho hoạt động văn nghệ, các hoạt động lớn của nhà trường | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn ghế (bàn ghế có thể xếp lại, di dời được) | Bộ/nhà | 50% số học sinh nhà trường | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh, có thể di dời để có khoảng trống phục vụ học tập các môn thể thao trong nhà | |
| Trang thiết bị các môn thể thao trong nhà | Bộ/nhà | 1 | Đảm bảo thiết bị học tập các môn thể thao trong nhà | |
| Hệ thống quạt công nghiệp treo tường | Hệ thống/nhà | 1 | Đảm bảo thoáng mát trong nhà đa năng | |
III | Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh |
|
|
| |
1 | Nhà vệ sinh nam |
|
| Đảm bảo thiết bị vệ sinh tại các nhà vệ sinh | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu tiểu nam | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
2 | Nhà vệ sinh nữ |
|
| ||
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/20 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/20 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
IV | Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học |
|
|
| |
| Giường y tế | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị phòng y tế | Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn làm việc, khám bệnh | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế, nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cân và thước đo chiều cao của học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bàn để dụng cụ | Cái/phòng | 2 | ||
| Tủ lạnh | Cái/phòng | 1 | ||
| Nồi hấp khử trùng | Nồi/phòng | 1 | ||
| Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường | chiếc/phòng | 1 | ||
| Bồn rửa | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cáng cứu thương | Cái/trường | 1 | ||
| Túi y tế cơ động | Túi/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in A4 (loại thông thường) | Cái/phòng | 1 | ||
| Xe lăn y tế | Cái/trường | 2 | ||
V | Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học |
|
|
| |
1 | Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo Stem - Robotics |
|
|
|
|
| Bộ linh kiện lắp ghép khối | Bộ/phòng | 5 | Hỗ trợ dạy học STEM các môn khoa học công nghệ | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục trong thời gian qua |
| Bộ linh kiện lắp ghép truyền động | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực hành sản xuất Stem robotics maker space | Bộ/phòng | 5 | ||
| Máy in 3D, phần mềm Cura, phần mềm TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics (6 cuộn) | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy khắc laser CNC, phần mềm cắt & khắc Laser | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính lập trình Robotics CoderZ (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 5 | ||
| Máy laptop giáo viên lập trình robotics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính bảng cầm tay lập trình và điều khiển Robot | Cái/phòng | 5 | ||
| Bảng hiển thị tương tác lập trình Robotics 75 inch; tích hợp OPS, Android, Blackboard, camera | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (4 kính, bộ sạc, hộp đựng kính) | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ phát Wifi chuyên dụng 450 User chuẩn AC tốc độ 1300Mbps | Cái/phòng | 1 | ||
| Router cân bằng tải cộng gộp băng thông | Cái/phòng | 1 | ||
| Switch 28 port | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy điều hòa 2HP | Cái/phòng | 2 | ||
| Máy hút bụi | Cái/phòng | 1 | ||
| Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ | Bộ/trường | 1 | ||
| Phần mềm quản lý thiết bị và tổ chức hoạt động Radix | Bộ/trường | 1 | ||
| Phần mềm quản lý QR Code | Bộ/trường | 1 | ||
| Bộ bàn ghế Zdesk thực hành lập trình - Stem Robotics Coding cho học sinh (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng | 10 | ||
| Bàn ghế học nhóm Stem chuyên dụng - Workbench (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bàn để máy in 3D | Bộ | 3 | ||
| Bộ bàn ghế Zdesk giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ | 1 | ||
| Kệ thuyết trình nhóm, bộ Stem tool kit, bảng viết và treo dụng cụ Stem tool kit | Cái/phòng | 5 | ||
| Tủ chứa dụng cụ Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Tủ chứa sản phẩm Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Kệ trưng bày mô hình Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Tủ thư viện sách, băng đĩa Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng từ | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng hoạt động Stem Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ Poster Robotics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Logo hộp đèn Robotics | Bộ/phòng | 2 | ||
| Bản đồ đường đi Robot (10 map) | Bộ/phòng | 10 | ||
| Tấm format + 1 map | Cái/phòng | 6 | ||
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng học trực tuyến |
|
|
|
|
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ/phòng | 35 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 18 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Trang thiết bị hỗ trợ dạy học trực tuyến cho nhà trường | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đảm bảo cho nhà trường chuyển đổi trạng thái dạy học thích hợp từ trực tiếp sang trực tuyến khi có tình trạng bất khả kháng không thể tổ chức dạy học trực tiếp |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình tương tác | Cái/phòng | 1 | ||
| Màn hình tương tác thông minh (tối thiểu 65 inch) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống camera chuyên dụng | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Hệ thống âm thanh chuyên dụng | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") (laptop) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn chuyên dụng điều khiển hệ thống Studio | Bộ | 1 | ||
| Tivi 65 inch hiển thị gương mặt học sinh khi tham gia học trên internet | Cái | 1 | ||
| Máy quay vật thể phục vụ dạy học trên internet. | Cái | 1 | ||
| Hệ thống điều khiển Studio Edulab | Bộ | 1 | ||
| Thiết bị dạy học trực tuyến để bàn cho giáo viên | Cái | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Cái | 1 | ||
| Bộ chuyển mạch HDMI to USB 3.0 Capture Device (for VC application) | Cái | 1 | ||
| Hộp chuyển HDMI, 1 in 4 out | Cái | 2 | ||
| Phần mềm dạy học trực tuyến (bản quyền) | Phần mềm | 1 | ||
| Đường truyền internet | Đường truyền /phòng | 1 | ||
| Hệ thống phụ kiện kèm theo | Hệ thống/phòng | 1 | ||
3 | Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống/trường | 1 | Giúp nhà trường giám sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học |
4 | Hệ thống âm thanh ngoài trời | Hệ thống/trường | 1 | Hỗ trợ các hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động ngoại khóa) |
5 | Hệ thống lọc nước uống | Hệ thống/trường | 1 | Cung cấp nước uống cho học sinh | Đảm bảo thiết bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh |
6 | Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường (sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, CSVC, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác,) | Bộ/trường | 1 | Phục vụ số hóa trong trường học | Phục vụ số hóa trong trường học |
7 | Thiết bị vận động ngoài trời cho học sinh (bộ dụng cụ tập đi bộ trên không, bộ dụng cụ tập thắt lưng, cầu trượt, bộ vận động đa năng, bộ vận động liên hoàn, bộ vận động leo trèo) | Bộ/trường | Tối thiểu 02 loại/ điểm trường | Trang bị cho trường và điểm trường | Đáp ứng nhu cầu thiết bị tập luyện ngoài trời cho học sinh |
8 | Máy Photo siêu tốc | Cái/trường | 1 | Hỗ trợ Photo các phiếu điểm | In sao đề thi, đề kiểm tra |
9 | Máy in A3 | Cái/trường | 1 |
| Phục vụ thực tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục |
10 | Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định để thông báo đến từng lớp học) | Hệ thống/trường | 1 | Hỗ trợ các công tác quản lý, điều hành của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường |
11 | Hệ thống lọc nước bể bơi | Hệ thống/trường | 1 | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định |
12 | Hệ thống đường truyền internet, Wifi | Hệ thống/trường | 1 | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học |
13 | Tượng danh nhân đặt tên trường ở khu vực sân trường | Cái/trường | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường |
14 | Hệ thống rèm cửa cho các phòng (phòng học, phòng chức năng, phòng bộ môn, phòng họp, phòng làm việc) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng |
15 | Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng Bộ môn, phòng truyền thống |
16 | Máy hút bụi | Cái/trường | 1 | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HỌC: TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tiêu chuẩn, tên thiết bị | ĐVT | Định mức sử dụng | Thuyết minh mục đích sử dụng | Cơ sở đề xuất |
A | THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
1 | Thiết bị tối thiểu cấp trung học cơ sở |
|
| Đảm bảo thiết bị dạy học tối thiểu | Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở |
| - Thiết bị môn Ngữ văn | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn | ||
| - Thiết bị môn Toán | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán | ||
| - Thiết bị môn Ngoại ngữ | Bộ/phòng bộ môn NN | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục công dân | Bộ/giáo viên, học sinh | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục công dân | ||
| - Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý | ||
| - Thiết bị môn Khoa học tự nhiên | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Khoa học | ||
| - Thiết bị môn Công nghệ | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ | ||
| - Thiết bị môn Tin học | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục thể chất | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | ||
| - Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm | ||
| - Thiết bị dùng chung | Bộ | Theo danh mục thiết bị dùng chung | ||
2 | Thiết bị tối thiểu môn Giáo dục quốc phòng | Theo quy định | Theo quy định | Theo Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | |
| - Tài liệu (lớp 6 đến lớp 9) | Bộ/trường | 2 | ||
| - Tranh ảnh (lớp 6 đến lớp 9) | Bộ/trường | 2 | ||
B | THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
I | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
| |||
| Máy photo siêu tốc | Cái/trường | 1 | Phục vụ việc Photo để thi kiểm tra, thi học kỳ | Đảm bảo thiết bị cho công tác in sao đề thi, cắt phách và in ấn các tài liệu phục vụ thi học kỳ, kiểm tra |
| Máy in màu | Cái/trường | 2 | Phục vụ công tác in ấn cho công tác thi | |
| Máy in A3 | Cái/trường | 1 | Hỗ trợ công tác in ấn các hồ sơ thi | |
| Máy cắt phách | Cái/trường | 1 | Sử dụng để cắt phách bài thi | |
| Hệ thống chấm trắc nghiệm (Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5"), máy scan và phần mềm) | Bộ/trường | 1 | Phục vụ công tác tổ chức thi trực tuyến | |
II | Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ, phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư vấn học sinh và nhà đa năng | ||||
1 | Phòng học |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học tại lớp học | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ/phòng | 45 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định | |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ/phòng | 1 bộ/phòng | Phục vụ cho công tác dạy học ở lớp học | |
| Hệ thống nghe nhìn (Âm thanh, Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")), smart Tivi/màn hình tương tác/màn hình trình chiếu tối thiểu 65 inch) | Hệ thống/phòng | 1 hệ thống/phòng | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống quạt trần | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo thoáng mát cho phòng học | |
2 | Phòng họp toàn thể giáo viên |
|
|
| |
| Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời) | Bộ/ 2 người/phòng | Theo số lượng cán bộ, công nhân viên hiện có | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức hội họp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
3 | Phòng họp các tổ chuyên môn |
|
|
| |
| Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô giáo viên tổ) | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
4 | Phòng bộ môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bàn giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp lại được) | Bộ/phòng | 45 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp | |
5 | Phòng bộ môn Âm nhạc |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn ghế rời, xếp lại được) | Bộ/phòng | 45 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với lớp học âm nhạc | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Đảm bảo âm thanh trong dạy học | |
| Đàn Organ dùng cho học sinh | Cây/phòng | 45 | Thiết bị dạy học âm nhạc | |
| Đàn Guitar | Cây/phòng | 45 | Thiết bị dạy học âm nhạc | |
| Tủ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 2 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
6 | Phòng bộ môn khoa học tự nhiên |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Kệ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
| Tủ đựng hóa chất | Cái/phòng | 1 | Bảo quản hóa chất | |
| Tủ đựng kính hiển vi | Cái/phòng | 1 | Bảo quản kính hiển vi | |
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/phòng | 1 | Rửa dụng cụ thí nghiệm | |
| Hệ thống điện | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Máy lọc khí độc | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo an toàn cho học sinh, giáo viên trong quá trình thí nghiệm | |
| Máy cất nước | Cái/phòng | 2 | Tạo nước cất cho một số thí nghiệm | |
| Bộ điều khiển trung tâm | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo việc điều khiển của giáo viên trong quá trình học sinh thực hành | |
7 | Phòng công nghệ |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Kệ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Hệ thống điện | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
8 | Phòng tin học |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Ổn áp | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo an toàn điện cho phòng bộ môn | |
9 | Phòng ngoại ngữ |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bộ lưu điện | Bộ/phòng | 1 | Phòng ngừa sự cố mất điện đột ngột | |
| Hệ thống tủ, kệ | Cái/phòng | 1 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Ổn áp | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo an toàn điện cho phòng bộ môn | |
10 | Phòng khoa học xã hội |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp lại được) | Bộ/phòng | 45 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Màn hình hiển thị (TV tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
11 | Phòng thư viện |
|
|
|
|
11.1 | Thiết bị cơ bản thư viện |
|
|
|
|
| Bàn làm việc của thủ thư | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho thủ thư | Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông |
| Tủ, giá, kệ để sách | Hệ thống | 1 | Đảm bảo tủ, giá để trưng bày sách | |
| Hệ thống bảng viết thông tin | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ thủ thư trong quá trình quản lý thư viện | |
| Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế) | Bộ/phòng | 5 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho giáo viên | |
| Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng | 18 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho học sinh | |
| Máy vi tính cho thủ thư (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ công tác quản lý thư viện | |
| Máy vi tính có kết nối internet cho học sinh, giáo viên truy cập tài liệu (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 10 | Hỗ trợ người đọc truy cập tài liệu | |
| Phần mềm quản lý thư viện | Bộ /Thư viện | 1 | Hỗ trợ quản lý thư viện bằng công nghệ thông tin | |
| Hệ thống âm thanh di động | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ cho thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện | |
11.2 | Thư viện số |
|
|
|
|
| Tủ lab di động | Cái/phòng | 1 | Hệ thống thiết bị đọc sách số, tài nguyên số và phần mềm | |
| Thiết bị đọc sách số chuyên dụng | Cái/phòng | 45 | ||
| Tai nghe Datamini | Cái/phòng | 45 | ||
| Thiết bị điểm truy cập nội dung Intelibox | Cái/phòng | 1 | ||
| Màn hình cảm ứng tra cứu thông tin thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị kiểm tra đánh giá kỹ năng đọc (1 hub, 1 lecture vote, 36 learner votes) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in laser trắng đen (loại thông thường) | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy photocopy trắng đen | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn quản lý tác nghiệp thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn phát triển nội dung số và hậu kì | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống âm thanh thông minh áp trần khu vực đọc sách thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị định tuyến Router | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ chuyển mạch Switch | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ nội dung số | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống giám sát an ninh thư viện kèm chức năng lưu trữ dữ liệu và màn hình theo dõi | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cổng an ninh thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy quét mã QR Code | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy in mã QR Code kèm cuộn giấy in | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy in thẻ thành viên thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy khử khuẩn sách in | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy hút bụi tay | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ điện UPS | Cái/phòng | 2 | ||
| Thiết bị phát triển nội dung sách số | Cái/phòng | 1 | Hệ thống phát triển nội dung số và quản lý thư viện | |
| Hệ thống phần mềm quản lý thư viện, theo dõi đọc sách và hỗ trợ bạn đọc. | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Phần mềm giao lưu tác giả tương tác trực tuyến | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Sách số các loại | Bộ/phòng | 1 | Hệ thống sách và tài nguyên số | |
| Sách nói các loại | Bộ/phòng | 1 | ||
| Video khoa học số các loại | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bài giảng tương tác số | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bổ sung sách hướng dẫn kỹ năng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế) | Bộ/phòng | 5 |
| |
| Bàn kèm kệ, tủ, ghế phục vụ phát triển nội dung số và hậu kì | Cái/phòng | 1 |
| |
| Tủ rack chứa các loại thiết bị tác nghiệp thư viện | Cái/phòng | 1 |
| |
| Bảng ghim các thông tin, thông báo thư viện | Cái/phòng | 1 | Bàn ghế và nội thất thư viện | |
| Áp phích, poster thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Kệ để giày học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng nội quy, bảng phân loại, bảng chỉ dẫn. | Bộ/phòng | 1 | ||
| Kết nối internet | Hệ thống/phòng | 1 | ||
12 | Phòng đa chức năng |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp lại được) | Bộ/phòng | 35 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với phòng đa chức năng | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Đảm bảo âm thanh trong dạy học | |
| Tủ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 02-04 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
13 | Phòng hoạt động đoàn đội |
|
|
| |
| Bàn làm việc | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi trong phòng | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị làm việc | |
| Hệ thống âm thanh di động | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo âm thanh trong dạy học | |
| Trống đội | Bộ/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị cho hoạt động đoàn đội | |
| Máy quay phim, chụp ảnh | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị cho hoạt động đoàn đội | |
| Tủ đựng tài liệu | Cái/phòng | 1 | Bảo quản tài liệu | |
14 | Phòng truyền thống |
|
|
| |
| Sa bàn kiến trúc, cảnh quan nhà trường | Bộ/phòng | 1 | Để giới thiệu tổng quan về nhà trường | |
| Tượng Bác Hồ | Tượng/phòng | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan | |
| Tượng danh nhân nhà trường | Tượng/phòng | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan | |
| Bục để tượng | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị để bố trí tượng Bác Hồ, tượng danh nhân | |
| Tủ trưng bày | Cái/phòng | 3 | Trưng bày các hiện vật trong quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Hệ thống bảng treo tường | Cái/phòng | 4 | Trưng bày các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Hệ thống bảng quay 2 mặt (03 tấm bảng) | Cái/phòng | 2 | Trưng bày các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/phòng |
| Hỗ trợ âm thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường | |
15 | Phòng tư vấn học sinh, giáo dục hòa nhập |
|
|
| |
| Bàn ghế làm việc | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Tủ đựng thiết bị, tài liệu | Cái/phòng | 1 | Bảo quản tài liệu, hồ sơ | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị làm việc | |
16 | Nhà đa năng |
|
|
| |
| Hệ thống âm thanh, ánh sáng | Hệ thống/nhà | 1 | Đảm bảo hệ thống âm thanh, ánh sáng cho hoạt động văn nghệ, các hoạt động lớn của nhà trường | |
| Bàn ghế (bàn ghế có thể xếp lại, di dời được) | Bộ/nhà | 50% số | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh, có thể di dời để có khoảng trống phục vụ học tập các môn thể thao trong nhà | |
| Trang thiết bị các môn thể thao trong nhà | Bộ/nhà | 1 | Đảm bảo thiết bị học tập các môn thể thao trong nhà | |
| Hệ thống quạt công nghiệp treo tường | Hệ thống/nhà | 1 | Đảm bảo thoáng mát trong nhà đa năng | |
III | Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học |
|
|
| |
| Giường y tế | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị phòng y tế | Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn làm việc, khám bệnh | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế, nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cân và thước đo chiều cao của học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bàn để dụng cụ | Cái/phòng | 2 | ||
| Tủ lạnh | Cái/phòng | 1 | ||
| Nồi hấp khử trùng | Nồi/phòng | 1 | ||
| Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường | Chiếc/phòng | 1 | ||
| Bồn rửa | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cáng cứu thương | Cái/trường | 1 | ||
| Túi y tế cơ động | Túi/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in A4 (loại thông thường) | Cái/phòng | 1 | ||
| Xe lăn y tế | Cái/trường | 2 | ||
IV | Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh |
|
|
| |
1 | Nhà vệ sinh nam |
|
| Đảm bảo thiết bị vệ sinh tại các nhà vệ sinh | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu tiểu nam | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
2 | Nhà vệ sinh nữ |
|
| ||
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/20 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/20 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
V | Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học |
|
|
| |
1 | Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo Stem - Robotics |
|
|
|
|
| Bộ linh kiện lắp ghép khối | Bộ/phòng | 5 | Hỗ trợ dạy học STEM các môn khoa học công nghệ | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục trong thời gian qua |
| Bộ linh kiện lắp ghép truyền động | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực hành sản xuất Stem robotics maker space | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bộ thiết bị ứng dụng Kết nối vạn vật - IoT | Bộ/phòng | 2 | ||
| Máy in 3D, phần mềm Cura, phần mềm TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics (6 cuộn) | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy khắc laser CNC, phần mềm cắt & khắc laser | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") lập trình Robotics CoderZ | Bộ/phòng | 10 | ||
| Máy laptop giáo viên lập trình robotics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính bảng cầm tay lập trình và điều khiển Robot | Cái/phòng | 5 | ||
| Bảng hiển thị tương tác lập trình Robotics 75 inch; tích hợp OPS, Android, Blackboard, camera | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (4 kính, bộ sạc, hộp đựng kính) | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ phát Wifi chuyên dụng 450 User chuẩn AC tốc độ 1300Mbps | Cái/phòng | 1 | ||
| Router cân bằng tải cộng gộp băng thông | Cái/phòng | 1 | ||
| Switch 28 port | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy điều hòa 2HP | Cái/phòng | 2 | ||
| Máy hút bụi | Cái/phòng | 1 | ||
| Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ | Bộ/trường | 1 | ||
| Phần mềm quản lý thiết bị và tổ chức hoạt động Radix | Bộ/trường | 1 | ||
| Phần mềm quản lý QR Code | Bộ/trường | 1 | ||
| Bộ bàn ghế Zdesk thực hành lập trình - Stem Robotics Coding cho học sinh (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng | 10 | ||
| Bàn ghế học nhóm Stem chuyên dụng - Workbench (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bàn để máy in 3D | Bộ | 3 | ||
| Bộ bàn ghế Zdesk giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ | 1 | ||
| Kệ thuyết trình nhóm, bộ Stem tool kit, bảng viết và treo dụng cụ Stem tool kit | Cái/phòng | 5 | ||
| Tủ chứa dụng cụ Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Tủ chứa sản phẩm Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Kệ trưng bày mô hình Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Tủ thư viện sách, băng đĩa Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng từ | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng hoạt động Stem Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ Poster Robotics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Logo hộp đèn Robotics | Bộ/phòng | 2 | ||
| Bản đồ đường đi Robot (10 map) | Bộ/phòng | 10 | ||
| Tấm format + 1 map | Cái/phòng | 6 | ||
2 | Phòng học trực tuyến |
|
|
|
|
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ/phòng | 45 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Trang thiết bị hỗ trợ tổ chức dạy học trực tuyến cho nhà trường; hỗ trợ thực hiện chuyển đổi số trong nhà trường | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đảm bảo cho nhà trường chuyển đổi trạng thái dạy học thích hợp từ trực tiếp sang trực tuyến khi có tình trạng bất khả kháng không thể tổ chức dạy học trực tiếp |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình tương tác | Cái/phòng | 1 | ||
| Màn hình tương tác thông minh (tối thiểu 65 inch) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống Camera chuyên dụng | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Hệ thống âm thanh chuyên dụng | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") (laptop) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn chuyên dụng điều khiển hệ thống Studio | Bộ/phòng | 1 | ||
| Tivi tối thiểu 65 inch hiển thị gương mặt học sinh khi tham gia học trên internet | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy quay vật thể phục vụ dạy học trên internet. | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống điều khiển Studio Edulab | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị dạy học trực tuyến để bàn cho giáo viên | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Cái/phòng | 1 | ||
| Đèn studio tăng cường ánh sáng kèm chân dựng | Cái/phòng | 2 | ||
| Bộ chuyển mạch HDMI to USB 3.0 Capture Device (for VC application) | Cái/phòng | 1 | ||
| Hộp chuyển HDMI, 1 in 4 out | Cái/phòng | 2 | ||
| Phần mềm dạy học trực tuyến (bản quyền) | Phần mềm | 1 | ||
| Đường truyền internet | Đường truyền /phòng | 1 | ||
| Hệ thống phụ kiện kèm theo | Hệ thống/phòng | 1 | ||
3 | Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống/trường | 1 | Giúp nhà trường giám sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học |
4 | Hệ thống âm thanh ngoài trời | Hệ thống/trường | 1 | Hỗ trợ các hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động ngoại khóa) |
5 | Hệ thống lọc nước uống | Hệ thống/trường | 1 | Cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh | Đảm bảo thiết bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh |
6 | Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường (sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật chất, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác) | Bộ/trường | 1 | Phần mềm hỗ trợ dạy học, quản lý trong nhà trường | Phục vụ số hóa trong trường học |
7 | Máy in A3 | Cái/trường | 1 | Hỗ trợ in phiếu điểm, các tài liệu giấy in A3 | Phục vụ thực tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục |
8 | Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định để thông báo đến từng lớp học) | Hệ thống/trường | 1 | Hỗ trợ các công tác quản lý, điều hành của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường |
9 | Hệ thống lọc nước bể bơi | Hệ thống/trường | 1 | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định |
10 | Hệ thống đường truyền internet, Wifi | Hệ thống/trường | 1 | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học |
11 | Tượng danh nhân đặt tên trường ở khu vực sân trường | Cái/trường | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường |
12 | Hệ thống rèm cửa cho các phòng (phòng học, phòng chức năng, phòng bộ môn, phòng họp, phòng làm việc) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng |
13 | Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng Bộ môn, phòng truyền thống |
14 | Máy hút bụi | Cái/trường | 1 | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HỌC: TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tiêu chuẩn, tên thiết bị | ĐVT | Định mức sử dụng | Thuyết minh mục đích sử dụng | Cơ sở đề xuất |
A | THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
1 | Thiết bị tối thiểu cấp trung học phổ thông |
|
| Đảm bảo thiết bị dạy học tối thiểu | Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông |
| - Thiết bị môn Tiếng Việt | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn | ||
| - Thiết bị môn Toán | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán | ||
| - Thiết bị môn Ngoại ngữ | Bộ/phòng bộ môn Ngoại ngữ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục thể chất | Bộ/(giáo viên/trường) | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất | ||
| - Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục kinh tế - pháp luật | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục kinh tế - pháp luật | ||
| - Thiết bị môn Vật lý | Bộ/phòng bộ môn Vật lý | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Vật lý | ||
| - Thiết bị môn Hóa học | Bộ/phòng bộ môn Hóa học | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Hóa học | ||
| - Thiết bị môn Sinh học | Bộ/phòng bộ môn Sinh học | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Sinh học | ||
| - Thiết bị môn Công nghệ | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ | ||
| - Thiết bị môn Tin học | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | ||
| - Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm | Bộ/(giáo viên/trường) | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm | ||
| - Thiết bị dùng chung | Bộ/(trường/lớp) | Theo danh mục thiết bị dùng chung | ||
2 | Thiết bị tối thiểu môn Giáo dục Quốc phòng |
|
| Theo Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | |
2.1 | Tài liệu |
|
| ||
| Sách giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh lớp 10, 11, 12 | Bộ/trường |
| ||
2.2 | Tranh in hoặc tranh điện tử |
|
| ||
| Bộ tranh dùng cho lớp 10: Đội ngũ từng người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn, đạn; Cấp cứu ban đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh Công an nhân dân | Bộ/trường | 2 | ||
| Bộ tranh dùng cho lớp 11: Súng trường CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; Bộ tranh mìn bộ binh; Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật cản, vũ khí tự tạo; Bản đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân | Bộ/trường | 2 | ||
| Bộ tranh dùng cho lớp 12: Sơ đồ Tổ chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân đội, công an; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội và Công an | Bộ/trường | 2 | ||
| Đĩa hình giáo dục quốc phòng an ninh | Bộ/trường | 2 | ||
2.3 | Mô hình vũ khí |
|
| ||
| Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ | Bộ/trường | 1 | ||
| Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập | Khẩu/trường | 25 | ||
| Mô hình lựu đạn cắt bổ | Quả/trường | 5 | ||
| Mô hình lựu đạn luyện tập | Quả/trường | 50 | ||
| Mô hình thuốc nổ bánh | Bánh/trường | 2 | ||
| Mô hình vũ khí tự tạo | Hộp/trường | 2 | ||
| Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập | Bộ/trường | 1 | ||
| Bình xịt hơi cay | Bộ/trường | 10 | ||
| Mô hình Súng bắn đạn cao su | Khẩu/trường | 10 | ||
2.4 | Máy bắn tập |
|
| ||
| Máy bắn MBT-03 | Bộ/trường | 1 | ||
| Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12 | Bộ/trường | 1 | ||
| Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | Bộ/trường | 1 | ||
| Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15) | Bộ/trường | 1 | ||
2.5 | Thiết bị khác |
|
| ||
| Bao đạn, túi đựng lựu đạn | Chiếc/trường | 20 | ||
| Bộ bia (khung + mặt bia số 4) | Bộ/trường | 20 | ||
| Giá đặt bia đa năng | Chiếc/trường | 20 | ||
| Kính kiểm tra ngắm | Chiếc/trường | 4 | ||
| Đồng tiền di động | Chiếc/trường | 2 | ||
| Mô hình đường đạn trong không khí | Chiếc/trường | 2 | ||
| Hộp dụng cụ huấn luyện | Bộ/trường | 4 | ||
| Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | Chiếc/trường | 1 | ||
| Dụng cụ băng bó cứu thương | Bộ/trường | 15 | ||
| Cáng cứu thương | Chiếc/trường | 5 | ||
| Giá súng và bàn thao tác | Bộ/trường |
| ||
| Tủ đựng súng và đựng thiết bị | Bộ/trường |
| ||
| Mặt nạ phòng độc | Chiếc/trường | 20 | ||
| Trang phục |
|
| ||
2.5.1 | Trang phục giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh |
| Số lượng cần cho 1 người | ||
| Trang phục mùa đông | Bộ/giáo viên | 1 | ||
| Trang phục mùa hè | Bộ/giáo viên | 1 | ||
| Trang phục dã chiến | Bộ/giáo viên | 1 | ||
| Mũ Kêpi | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Mũ cứng | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Mũ mềm | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Thắt lưng | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Giầy da | Đôi/giáo viên | 1 | ||
| Tất sợi | Đôi/giáo viên | 2 | ||
| Sao mũ Kêpi giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Nền cấp hiệu giáo dục quốc phòng an ninh | Đôi/giáo viên | 1 | ||
| Nền phù hiệu giáo dục quốc phòng an ninh | Đôi/giáo viên | 1 | ||
| Biển tên | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Ca vát | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
2.5.2 | Trang phục học sinh giáo dục quốc phòng an ninh |
|
| ||
| Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ/giáo viên | 100 | ||
| Mũ cứng | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Mũ mềm | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Giầy vải | Đôi/giáo viên | 100 | ||
| Tất sợi | Đôi/giáo viên | 100 | ||
| Thắt lưng | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
B | THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
I | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
| |||
| Máy Photo siêu tốc | Cái/trường | 1 | Phục vụ việc Photo để thi kiểm tra, thi học kỳ | Đảm bảo thiết bị cho công tác in sao đề thi, cắt phách và in ấn các tài liệu phục vụ thi học kỳ, kiểm tra |
| Máy in màu | Cái/trường | 2 | Phục vụ công tác in ấn cho công tác thi | |
| Máy in A3 | Cái/trường | 1 | Hỗ trợ công tác in ấn các hồ sơ thi | |
| Máy cắt phách | Cái/trường | 1 | Sử dụng để cắt phách | |
| Hệ thống chấm trắc nghiệm (Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5"), máy scan và phần mềm) | Bộ/trường | 1 | Phục vụ công tác tổ chức thi trực tuyến | |
II | Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ, phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư vấn học sinh và nhà đa năng | ||||
1 | Phòng học |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học tại lớp học | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ/phòng | 45 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định | |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ/phòng | 1 | Phục vụ cho công tác dạy học ở lớp học | |
| Hệ thống nghe nhìn (Âm thanh, Máy vi tính smart Tivi) | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống quạt trần | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo thoáng mát cho phòng học | |
2 | Phòng họp toàn thể giáo viên |
|
|
| |
| Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời) | Bộ/ 2 người/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức hội họp | |
| Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
3 | Phòng họp các tổ chuyên môn |
|
|
| |
| Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô giáo viên tổ) | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
4 | Phòng bộ môn Mỹ thuật |
|
|
| Không trang bị cho giáo dục thường xuyên |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bàn giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
5 | Phòng bộ môn Âm nhạc |
|
|
| Không trang bị cho giáo dục thường xuyên |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn ghế rời, xếp lại được) | Bộ/phòng | 45 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với lớp học âm nhạc | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Đàn Organ dùng cho học sinh | Cây/phòng | 45 | Thiết bị dạy học âm nhạc | |
| Đàn Guitar | Cây/phòng | 45 | Thiết bị dạy học âm nhạc | |
| Tủ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 2 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
6 | Phòng tin học |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Ổn áp | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo an toàn điện cho phòng bộ môn | |
7 | Phòng ngoại ngữ |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bộ lưu điện | Bộ/phòng | 1 | Phòng ngừa sự cố mất điện đột ngột | |
| Hệ thống tủ, kệ | Cái/phòng | 1 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Ổn áp | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo an toàn điện cho phòng bộ môn | |
8 | Phòng Khoa học xã hội |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp lại được) | Bộ/phòng | 45 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
9 | Phòng bộ môn Vật lý |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 2 | Treo tranh ảnh phòng bộ môn | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
| Hệ thống điện | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Bộ điều khiển trung tâm | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo việc điều khiển của giáo viên trong quá trình học sinh thực hành | |
10 | Phòng bộ môn Hóa |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy chiếu vật thể | Cái | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy lọc khí độc | Cái | 2 | Đảm bảo an toàn cho học sinh, giáo viên trong quá trình thí nghiệm | |
| Micro trợ giảng | Cái | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 2 | Treo tranh ảnh phòng bộ môn | |
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/phòng | 1 | Rửa dụng cụ thí nghiệm | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
11 | Phòng bộ môn Sinh học |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 2 | Treo tranh ảnh phòng bộ môn | |
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/phòng | 1 | Rửa dụng cụ thí nghiệm | |
| Tủ lạnh | Cái/phòng | 1 | Lưu giữ các vật phẩm thí nghiệm phải bảo quản ở nhiệt độ thấp | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
12 | Phòng công nghệ |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 2 | Treo tranh ảnh phòng bộ môn | |
| Hệ thống điện | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
13 | Phòng thư viện |
|
|
|
|
13.1 | Thiết bị cơ bản thư viện |
|
|
|
|
| Bàn làm việc của thủ thư | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho thủ thư | Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông |
| Tủ, giá, kệ để sách | Hệ thống | 1 | Đảm bảo tủ, giá để trưng bày sách | |
| Hệ thống bảng viết thông tin | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ thủ thư trong quá trình quản lý thư viện | |
| Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế) | Bộ/phòng | 5 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho giáo viên | |
| Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng | 18 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho học sinh | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") cho thủ thư | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ công tác quản lý thư viện | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") có kết nối internet cho học sinh, giáo viên truy cập tài liệu | Bộ/phòng | 10 | Hỗ trợ người đọc truy cập tài liệu | |
| Phần mềm quản lý thư viện | Bộ /Thư viện | 1 | Hỗ trợ quản lý thư viện bằng công nghệ thông tin | |
| Hệ thống âm thanh di động | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ cho thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện | |
|
|
|
|
| - Quyết định 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông. - Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, thực hiện việc chuyển đổi số trong giáo dục. |
13.2 | Thư viện số |
|
|
| |
| Tủ lab di động | Cái/phòng | 1 | Hệ thống thiết bị đọc sách số, tài nguyên số và phần mềm | |
| Thiết bị đọc sách số chuyên dụng | Cái/phòng | 45 | ||
| Tai nghe Datamini | Cái/phòng | 45 | ||
| Thiết bị điểm truy cập nội dung Intelibox | Cái/phòng | 1 | ||
| Màn hình cảm ứng tra cứu thông tin thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị kiểm tra đánh giá kỹ năng đọc (1 hub, 1 lecture vote, 36 learner votes) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in laser trắng đen | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy photocopy trắng đen | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn quản lý tác nghiệp thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn phát triển nội dung số và hậu kì | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống âm thanh thông minh áp trần khu vực đọc sách thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị định tuyến Router | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ chuyển mạch Switch | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ nội dung số | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống giám sát an ninh thư viện kèm chức năng lưu trữ dữ liệu và màn hình theo dõi | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cổng an ninh thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy quét mã QR Code | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy in mã QR Code kèm cuộn giấy in | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy in thẻ thành viên thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy khử khuẩn sách in | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy hút bụi tay | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ điện UPS | Cái/phòng | 2 | ||
| Thiết bị phát triển nội dung sách số | Cái/phòng | 1 | Hệ thống phát triển nội dung số và quản lý thư viện | |
| Hệ thống phần mềm quản lý thư viện, theo dõi đọc sách và hỗ trợ bạn đọc. | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Phần mềm giao lưu tác giả tương tác trực tuyến | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Sách số các loại | Bộ/phòng | 1 | Hệ thống sách và tài nguyên số | |
| Sách nói các loại | Bộ/phòng | 1 | ||
| Video khoa học số các loại | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bài giảng tương tác số | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bổ sung sách hướng dẫn kỹ năng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế) | Bộ/phòng | 5 |
| |
| Bàn kèm kệ, tủ, ghế phục vụ phát triển nội dung số và hậu kì | Cái/phòng | 1 |
| |
| Tủ rack chứa các loại thiết bị tác nghiệp thư viện | Cái/phòng | 1 |
| |
| Bảng ghim các thông tin, thông báo thư viện | Cái/phòng | 1 | Bàn ghế và nội thất thư viện | |
| Áp phích, poster thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Kệ để giày học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng nội quy, bảng phân loại, bảng chỉ dẫn. | Bộ/phòng | 1 | ||
| Kết nối internet | Hệ thống/phòng | 1 | ||
14 | Phòng đa chức năng |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp lại được) | Bộ/phòng | 45 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với phòng đa chức năng | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Đảm bảo âm thanh trong dạy học | |
| Tủ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 02-04 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
15 | Phòng hoạt động đoàn thanh niên |
|
|
|
|
| Bàn làm việc | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi trong phòng | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị làm việc | |
| Hệ thống âm thanh di động | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo âm thanh trong dạy học | |
| Máy quay phim, chụp ảnh | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị cho hoạt động đoàn đội | |
| Tủ đựng tài liệu | Cái/phòng | 1 | Bảo quản tài liệu, hồ sơ | |
16 | Thiết bị phòng truyền thống |
|
|
| |
| Sa bàn kiến trúc, cảnh quan nhà trường | Bộ/phòng | 1 | Để giới thiệu tổng quan về nhà trường | |
| Tượng Bác Hồ | Tượng/phòng | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan | |
| Tượng danh nhân nhà trường | Tượng/phòng | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan | |
| Bục để tượng | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị để bố trí tượng Bác Hồ, tượng danh nhân | |
| Tủ trưng bày | Cái/phòng | 3 | Trưng bày các hiện vật trong quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Hệ thống bảng treo tường | Cái/phòng | 4 | Trưng bày các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Hệ thống bảng quay 2 mặt (03 tấm bảng) | Cái/phòng | 2 | Trưng bày các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/phòng |
| Hỗ trợ âm thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường | |
17 | Phòng tư vấn học sinh, giáo dục hòa nhập |
|
|
| |
| Bàn ghế làm việc | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Tủ đựng thiết bị, tài liệu | Cái/phòng | 1 | Bảo quản tài liệu, hồ sơ | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị làm việc | |
18 | Nhà đa năng |
|
| Không trang bị cho giáo dục thường xuyên | Không trang bị cho giáo dục thường xuyên |
| Hệ thống âm thanh, ánh sáng | Hệ thống/nhà | 1 | Đảm bảo hệ thống âm thanh, ánh sáng cho hoạt động văn nghệ, các hoạt động lớn của nhà trường | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn ghế (bàn ghế có thể xếp lại, di dời được) | Bộ/nhà | 50% số | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh, có thể di dời để có khoảng trống phục vụ học tập các môn thể thao trong nhà | |
| Trang thiết bị các môn thể thao trong nhà | Bộ/nhà | 1 | Đảm bảo thiết bị học tập các môn thể thao trong nhà | |
| Hệ thống quạt công nghiệp treo tường | Hệ thống/nhà | 1 | Đảm bảo thoáng mát trong nhà đa năng | |
III | Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học |
| |||
| Giường y tế | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị phòng y tế | Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn làm việc, khám bệnh | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế, nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cân và thước đo chiều cao của học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bàn để dụng cụ | Cái/phòng | 2 | ||
| Tủ lạnh | Cái/phòng | 1 | ||
| Nồi hấp khử trùng | Nồi/phòng | 1 | ||
| Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường | Chiếc/phòng | 1 | ||
| Bồn rửa | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cáng cứu thương | Cái/trường | 1 | ||
| Túi y tế cơ động | Túi/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in A4 (loại thông thường) | Cái/phòng | 1 | ||
| Xe lăn y tế | Cái/trường | 2 | ||
IV | Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh |
|
|
| |
1 | Nhà vệ sinh nam |
|
| Đảm bảo thiết bị vệ sinh tại các nhà vệ sinh | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu tiểu nam | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
2 | Nhà vệ sinh nữ |
|
| ||
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/20 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/20 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
V | Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học |
| |||
1 | Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo Stem - Robotics |
|
|
| Không trang bị cho giáo dục thường xuyên |
| Bộ linh kiện lắp ghép khối | Bộ/phòng | 5 | Hỗ trợ dạy học STEM các môn khoa học công nghệ | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục trong thời gian qua |
| Bộ linh kiện lắp ghép truyền động | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực hành sản xuất Stem robotics maker space | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bộ thiết bị ứng dụng Kết nối vạn vật - IoT | Bộ/phòng | 2 | ||
| Máy in 3D, phần mềm Cura, phần mềm TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics (6 cuộn) | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy khắc laser CNC, phần mềm cắt & khắc Laser | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") lập trình Robotics CoderZ | Bộ/phòng | 10 | ||
| Máy laptop giáo viên lập trình robotics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính bảng cầm tay lập trình và điều khiển Robot | Cái/phòng | 5 | ||
| Bảng hiển thị tương tác lập trình Robotics 75 inch; tích hợp OPS, Android, Blackboard, camera | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (4 kính, bộ sạc, hộp đựng kính) | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ phát Wifi chuyên dụng 450 User chuẩn AC tốc độ 1300Mbps | Cái/phòng | 1 | ||
| Router cân bằng tải cộng gộp băng thông | Cái/phòng | 1 | ||
| Switch 28 port | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy điều hòa 2HP | Cái/phòng | 2 | ||
| Máy hút bụi | Cái/phòng | 1 | ||
| Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ | Bộ/trường | 1 | ||
| Phần mềm quản lý thiết bị và tổ chức hoạt động Radix | Bộ/trường | 1 | ||
| Phần mềm quản lý QR Code | Bộ/trường | 1 | ||
| Bộ bàn ghế Zdesk thực hành lập trình - Stem Robotics Coding cho học sinh (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng | 10 | ||
| Bàn ghế học nhóm Stem chuyên dụng - Workbench (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bàn để máy in 3D | Bộ | 3 | ||
| Bộ bàn ghế Zdesk giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ | 1 | ||
| Kệ thuyết trình nhóm, bộ Stem tool kit, bảng viết và treo dụng cụ Stem tool kit | Cái/phòng | 5 | ||
| Tủ chứa dụng cụ Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Tủ chứa sản phẩm Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Kệ trưng bày mô hình Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Tủ thư viện sách, băng đĩa Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng từ | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng hoạt động Stem Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ Poster Robotics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Logo hộp đèn Robotics | Bộ/phòng | 2 | ||
| Bản đồ đường đi Robot (10 map) | Bộ/phòng | 10 | ||
| Tấm format + 1 map | Cái/phòng | 6 | ||
2 | Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo Stem - Vinaponics |
|
|
| Không trang bị cho giáo dục thường xuyên |
| Trạm khí tượng và hệ thống cảm biến | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học STEM các môn sinh học, kỹ thuật nông nghiệp | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học |
| Hệ thống không gian môi trường kín Greenspace có 2 lớp màn và lưới 72 m2, bút đo Blue lab, bộ điều chỉnh giờ, test NO3 | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bộ Stem Kit mô hình greenhouse | Bộ/phòng | 4 | ||
| Hệ thống nghiên cứu và phân tích khoa học bằng cảm biến kèm phần mềm phân tích khoa học, dụng cụ thí nghiệm, bộ hoạt động thực hành và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 4 | ||
| Quạt đẩy hạn chế côn trùng của phòng cách ly | Bộ/phòng | 1 | ||
| Quạt hút làm giảm nhiệt độ trong nhà kính | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống Cooling Pad làm tăng độ ẩm và giảm nhiệt độ nhà kính | Bộ/phòng | 1 | ||
| Tủ điều khiển trung tâm và môi trường nhà greenhouse | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống IoT kiểm soát môi trường nhà kính | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy bơm trồng thủy canh | Cái/phòng | 3 | ||
| Hệ thống phun sương | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống ánh sáng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính laptop cho giáo viên tập huấn Stem Vinaponics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy chiếu, màn chiếu có remote điều khiển | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống loa di động và xe đẩy | Bộ/phòng | 1 | ||
| Lót sàn xi măng và miếng giả gỗ | m2/phòng | 72 | ||
| Xe đẩy khay ươm và thu hoạch | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ công cụ làm vườn: Cuốc, xẻng, bay, dao cắt cỏ, gắp rác, thùng rác, lau nhà | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bảng treo và dụng cụ thực hành Stem Vinaponics phòng cách ly và phụ kiện | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng ghim kế hoạch Stem và lịch tổ chức hoạt động | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ hướng dẫn hoạt động Stem Kit | Bộ/phòng | 48 | ||
| Bộ Poster hướng dẫn các mô hình trong nhà kính | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bộ QR code các mô hình phục vụ đào tạo và ứng dụng Blockchain | Bộ/phòng | 1 | ||
| Đồng phục khoa học | Bộ/phòng | 36 | ||
| Sticker cảnh báo | Bộ/phòng | 1 | ||
| Tấm bẩy côn trùng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cân điện tử | Cái/phòng | 1 | ||
| Kệ chứa đồ dụng cụ Stem, 4 tầng | Cái/phòng | 1 | ||
| Kệ chứa sản phẩm Stem Kit, 3 tầng | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ tủ tài liệu, học liệu, sản phẩm steam | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics trong phòng (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/phòng | 6 | ||
| Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics ngoài trời (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/phòng | 6 | ||
| Poster: Mô hình tổng thể Stem, Value Chain & Start-Up, Nghiên cứu khoa học 7 bước, Các nhà bác học, Bảo vệ môi trường + Tiết kiệm nước + Tiết kiệm điện, An toàn vệ sinh thực phẩm, Nội qui trung tâm Stem, Tắt nguồn điện, 5S | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống bảng thông tin | Bộ/phòng | 2 | ||
| Bồn vệ sinh thiết bị thí nghiệm inox 2 ngăn có kệ | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống bồn dự trữ nước dự phòng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống ươm giống và rau mầm - Nursery, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống trồng thủy canh - NFT Tầng, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống trồng thủy canh - NFT chữ A, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống aquaponics nuôi cá trồng cây, giàn khung cho dây leo, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống trồng bằng công nghệ tưới nhỏ giọt và giá thể đất nung, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 2 | ||
| Thiết kế trang trí phòng Stem Vinaponics theo chủ điểm và chủ đề lý, hóa, sinh và công nghệ. | Gói/phòng | 1 | ||
| Dịch vụ lắp đặt, cài đặt trang thiết bị, vận hành toàn bộ trung tâm Stem Vinaponics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Dịch vụ đào tạo chương trình tập huấn Stem Vinaponics và chuyển giao mô hình | Bộ/phòng | 1 | ||
| Đường truyền internet và thiết bị kết nối | Năm/phòng | 1 | ||
| Tủ chứa máy tính bảng và sạc tự động | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy tính bảng kèm tai nghe | Cái/phòng | 12 | ||
| Tủ giày phòng stem | Cái/phòng | 2 | ||
| Cải tạo phòng STEM | Phòng/phòng | 1 | ||
| Cải tạo, xây dựng STEM Garden | Gói/phòng | 1 | ||
3 | Phòng học trực tuyến |
|
|
|
|
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ/phòng | 45 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Trang thiết bị hỗ trợ tổ chức dạy học trực tuyến cho nhà trường; hỗ trợ thực hiện chuyển đổi số trong nhà trường | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đảm bảo cho nhà trường chuyển đổi trạng thái dạy học thích hợp từ trực tiếp sang trực tuyến khi có tình trạng bất khả kháng không thể tổ chức dạy học trực tiếp |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ/phòng | 1 |
| |
| Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình tương tác | Cái/phòng | 1 |
| |
| Màn hình tương tác thông minh (tối thiểu 65 inch) | Bộ/phòng | 1 |
| |
| Hệ thống Camera chuyên dụng | Hệ thống/phòng | 1 |
| |
| Hệ thống âm thanh chuyên dụng | Hệ thống/phòng | 1 |
| |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") (laptop) | Bộ/phòng | 1 |
| |
| Máy tính để bàn chuyên dụng điều khiển hệ thống Studio | Bộ/phòng | 1 |
| |
| Màn hình tối thiểu 65 inch hiển thị gương mặt học sinh khi tham gia học trên internet | Cái/phòng | 1 |
| |
| Máy quay vật thể phục vụ dạy học trên internet. | Cái/phòng | 1 |
| |
| Hệ thống điều khiển Studio Edulab | Bộ/phòng | 1 |
| |
| Thiết bị dạy học trực tuyến để bàn cho giáo viên | Cái/phòng | 1 |
| |
| Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Cái/phòng | 1 |
| |
| Đèn studio tăng cường ánh sáng kèm chân dựng | Cái/phòng | 2 |
| |
| Bộ chuyển mạch HDMI to USB 3.0 Capture Device (for VC application) | Cái/phòng | 1 |
| |
| Hộp chuyển HDMI, 1 in 4 out | Cái/phòng | 2 |
| |
| Phần mềm dạy học trực tuyến (bản quyền) | Phần mềm | 1 |
| |
| Đường truyền Internet | Đường truyền /phòng | 1 |
| |
| Hệ thống phụ kiện kèm theo | Hệ thống/phòng | 1 |
| |
4 | Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống/trường | 1 | Giúp giám sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học |
5 | Hệ thống âm thanh ngoài trời | Hệ thống/trường | 1 | Hỗ trợ các hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động ngoại khóa) |
6 | Hệ thống lọc nước uống | Hệ thống/trường | 1 | Cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh | Đảm bảo thiết bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh |
7 | Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường (sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật chất, tuyển sinh, tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác) | Bộ/trường | 1 | Phục vụ số hóa trong trường học | Phục vụ số hóa trong trường học |
8 | Máy in A3 | Cái/trường | 1 | Hỗ trợ in phiếu điểm, các tài liệu giấy in A3 | Phục vụ thực tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục |
9 | Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định để thông báo đến từng lớp học) | Hệ thống/trường | 1 | Hỗ trợ các công tác quản lý, điều hành của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường |
10 | Hệ thống lọc nước bể bơi | Hệ thống/trường | 1 | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định |
11 | Hệ thống đường truyền internet, Wifi | Hệ thống/trường | 1 | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học |
12 | Tượng danh nhân đặt tên trường ở khu vực sân trường | Cái/trường | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường |
13 | Hệ thống rèm cửa cho các phòng (phòng học, phòng chức năng, phòng bộ môn, phòng họp, phòng làm việc) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng |
14 | Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống, phòng học | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng Bộ môn, phòng truyền thống |
15 | Máy hút bụi | Cái/trường | 1 | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRUNG TÂM NUÔI DẠY TRẺ KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tiêu chuẩn, tên thiết bị | ĐVT | Định mức sử dụng | Thuyết minh mục đích sử dụng | Cơ sở đề xuất |
A | THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
1 | Thiết bị tối thiểu cấp tiểu học |
|
| Đảm bảo thiết bị tối thiểu | Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
| - Thiết bị môn Tiếng Việt | Bộ/(lớp, học sinh, giáo viên) | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tiếng Việt | ||
| - Thiết bị môn Toán | Bộ/(lớp, học sinh, giáo viên) | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán | ||
| - Thiết bị môn Đạo đức | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo đức | ||
| - Thiết bị môn Tự nhiên và Xã hội | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội | ||
| - Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý | ||
| - Thiết bị môn môn môn môn Khoa học | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Khoa học | ||
| - Thiết bị môn Tin học | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học | ||
| - Thiết bị môn Công nghệ | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục thể chất | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | ||
| - Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm | ||
2 | Thiết bị tối thiểu cấp THCS |
|
| Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở | |
| - Thiết bị môn Ngữ văn | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn | ||
| - Thiết bị môn Toán | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục công dân | Bộ/(giáo viên, học sinh) | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục công dân | ||
| - Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý | ||
| - Thiết bị môn Khoa học tự nhiên | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Khoa học | ||
| - Thiết bị môn Tin học | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục thể chất | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | ||
| - Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm | ||
| - Thiết bị dùng chung | Bộ | Theo danh mục thiết bị dùng chung | ||
B | THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
I | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho học sinh ở nội trú |
| |||
1 | Phòng ở nội trú |
|
|
|
|
| Giường 2 tầng (khuyết tật khiếm thị bố trí giường 1 tầng) | Cái/phòng | 02 - 04 | Đảm bảo thiết bị bố trí chỗ ngủ cho học sinh | Đảm bảo nhu cầu sử dụng thực tế của học sinh ở nội trú |
| Bàn học (1 bàn, 8 ghế) | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ học, ôn tập cho học sinh | |
| Mền | Cái/học sinh/phòng | 1 | Đảm bảo vật dụng cho học sinh nội trú | |
| Gối | Cái/học sinh/phòng | 1 | Đảm bảo vật dụng cho học sinh nội trú | |
| Mùng | Cái/học sinh/phòng | 1 | Đảm bảo vật dụng cho học sinh nội trú | |
| Quạt trần | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thoáng mát phòng nội trú | |
| Tủ đồ dùng cá nhân | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo nơi cất giữ đồ dùng, vật dụng cá nhân của học sinh nội trú | |
2 | Đồ dùng nhà bếp |
|
|
|
|
| Tủ nấu cơm công nghiệp | Cái | 1 cái/300 học sinh | Thiết bị dùng để tổ chức nấu ăn cho học sinh bán trú | Đảm bảo nhu cầu sử dụng thực tế cho việc nấu ăn, tổ chức năm cho học sinh ở nội trú |
| Tù sấy chén bát | Cái | 1 cái/300 học sinh | ||
| Bộ chế biến, bảo quản thực phẩm sống, chín | Bộ | 2 bộ/trường | ||
| Tủ bảo quản thực phẩm | Cái | 1 cái/trường | ||
| Máy xay thịt | Cái | 1 cái/trường | ||
| Máy thái rau, củ, quả | Cái | 1 cái/trường | ||
| Máy xay sinh tố công suất lớn | Cái | 1 cái/trường | ||
| Hệ thống bếp ga công nghiệp | Hệ thống | 1 | ||
| Tủ, giá úp bát | Cái | 6 cái/trường | ||
| Tủ, giá để dụng cụ nhà bếp | Cái | 4 cái/trường | ||
| Bồn ngâm, rửa ra củ quả | Chiếc | 2 chiếc/trường | ||
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | ||
| Bộ chén, bát, muỗng, đũa cho trẻ ăn uống | Bộ | Theo quy mô học sinh | ||
| Cân thực phẩm | Cái | 02 cái trường | ||
| Thang nâng thức ăn | Hệ thống | 1 hệ thống | ||
| Bàn Inox các loại (sơ chế thực phẩm sống, chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn) | Hệ thống | 1 hệ thống | ||
| Tủ lạnh lớn | Cái | 1 cái/trường | Lưu trữ thực phẩm | |
| Tủ lạnh nhỏ | Cái | 1 cái/trường | Lưu trữ mẫu thức ăn, mẫu thực phẩm | |
| Xe đẩy thức ăn | Cái | 4 cái/trường | Đẩy đồ ăn từ khu vực chế biến, nấu ăn đến khu vực ăn uống của học sinh | |
| Máy lọc nước uống tinh khiết 100L/h | Chiếc | 1 chiếc | Cung cấp nước uống cho học sinh | |
| Hệ thống quạt thông gió, hút mùi | Hệ thống | 1 hệ thống | Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp | |
| Hệ thống cửa chống côn trùng | Hệ thống | 2 hệ thống | Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp | |
3 | Khu vực ăn của học sinh |
|
|
|
|
| Bàn ghế phòng ăn | Cái/phòng | Theo thực tế học sinh ở nội trú | Đảm bảo chỗ ngồi trong phòng ăn cho học sinh nội trú | Đảm bảo nhu cầu tổ chức ăn, uống cho học sinh nội trú |
| Hệ thống quạt | Cái | Theo thực tế, đảm bảo thoáng mát | Đảm bảo thoáng mát cho khu vực ăn | |
| Bồn rửa tay | Cái/khu vực | 5 | Đảm bảo chỗ rửa tay, vệ sinh tay chân cho học sinh trước và sau khi ăn | |
I | Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ, phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư vấn học sinh và nhà đa năng | ||||
1 | Phòng học |
|
|
|
|
a) | Phòng học |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa | Cái/phòng | 1 cái/phòng | Phục vụ dạy học tại lớp học | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ/phòng | 1 bộ/phòng | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên dạy học ở lớp học | |
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ/phòng | 15 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 8 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định | |
| Hệ thống nghe nhìn | Hệ thống/phòng | 1 hệ thống/phòng | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Quạt điện | Cái/phòng | 02 - 04 | Đảm bảo thoáng mát cho phòng học | |
| Hệ thống đèn | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo ánh sáng cho phòng học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 1 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
b) | Phòng học khiếm thị |
|
|
|
|
| Bảng viết chữ nổi và bút cắm | Bộ/học sinh | 1 | Thiết bị hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập | - Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. - Đáp ứng nhu cầu dạy học cho học sinh khiếm thị. |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ | 1 bộ/phòng | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên dạy học ở lớp học | |
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế) | Bộ | 15 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 8 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 hệ thống/phòng | Đảm bảo hệ thống âm thanh trong quá trình dạy học | |
| Quạt điện | Cái/phòng | 02 - 04 | Đảm bảo thoáng mát cho phòng học | |
| Đồng hồ nổi | Cái/học sinh | 1 cái/2 học sinh | Thiết bị hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập | |
| Bộ khảo sát đánh giá nhìn kém | Bộ | 1 | Thiết bị khảo sát học sinh nhìn kém để nhà trường có phương pháp dạy học phù hợp | |
| Giấy viết chữ nổi | Gram/học sinh | 1 | Thiết bị hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập | |
| Bảng cắm, con cắm chữ nổi | Bộ | 1 | Thiết bị hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập | |
| Bộ đèn nháy | Cái/học sinh | 1 cái/5 học sinh | Thiết bị hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập | |
| Kính lúp cầm tay | Cái/phòng | 3 | Thiết bị hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập | |
| Đèn bàn cho học sinh nhìn kém | Cái/lớp | 2 | Thiết bị hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập | |
| Máy in chữ nổi | Cái | 1 | Hỗ trợ in chữ nổi cho học sinh trong quá trình học tại lớp | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 1 | Bảo quản thiết bị tại lớp học | |
c) | Phòng học khiếm thính |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ | 1 bộ/phòng | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên dạy học ở lớp học | |
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ | 15 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 8 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy trợ thính | Bộ/học sinh | 1 | Thiết bị hỗ trợ cho học sinh khiếm thính học tập | |
| Quạt điện | Cái/phòng | 02 - 04 | Đảm bảo thoáng mát cho phòng học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 1 | Bảo quản thiết bị tại lớp học | |
2 | Phòng họp toàn thể giáo viên |
|
|
|
|
| Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời) | Bộ/ 2 người/phòng | Theo số lượng cán bộ, công nhân viên hiện có | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức hội họp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
| Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
| Quạt điện | Cái | 2 | Đảm bảo thoáng mát phòng họp | |
3 | Phòng họp các tổ chuyên môn |
|
|
| |
| Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô giáo viên tổ) | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
| Quạt điện | Cái | 2 | Đảm bảo thoáng mát phòng họp | |
4 | Phòng tin học |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Ổn áp | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo an toàn điện cho phòng bộ môn | |
5 | Phòng thư viện |
|
|
|
|
| Bàn làm việc của thủ thư | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho thủ thư | Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông |
| Tủ, giá, kệ để sách | Hệ thống | 1 | Đảm bảo tủ, giá để trưng bày sách | |
| Hệ thống bảng viết thông tin | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ thủ thư trong quá trình quản lý thư viện | |
| Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế) | Bộ/phòng | 5 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho giáo viên | |
| Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng | 23 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho học sinh | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") cho thủ thư | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ công tác quản lý thư viện | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") có kết nối internet cho học sinh, giáo viên truy cập tài liệu | Bộ/phòng | 10 | Hỗ trợ người đọc truy cập tài liệu | |
| Phần mềm quản lý thư viện | Bộ /Thư viện | 1 | Hỗ trợ quản lý thư viện bằng công nghệ thông tin | |
| Hệ thống âm thanh di động | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ cho thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện | |
| Hệ thống quạt | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo thoáng mát thư viện | |
6 | Thiết bị phòng truyền thống |
|
|
|
|
| Sa bàn kiến trúc, cảnh quan nhà trường | Bộ/phòng | 1 | Để giới thiệu tổng quan về nhà trường | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Tượng Bác Hồ | Tượng/phòng | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan | |
| Tượng danh nhân nhà trường | Tượng/phòng | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan | |
| Bục để tượng | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị để bố trí tượng Bác Hồ, tượng danh nhân | |
| Tủ trưng bày | Cái/phòng | 3 | Trưng bày các hiện vật trong quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Hệ thống bảng treo tường | Cái/phòng | 4 | Trưng bày các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Hệ thống bảng quay 2 mặt (03 tấm bảng) | Cái/phòng | 2 | Trưng bày các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ âm thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường | |
| Quạt điện | Cái | 4 | Đề xuất thêm các phòng: Mỹ thuật, Âm nhạc, Khoa học và xã hội, Khoa học tự nhiên, Đa chức năng, Đoàn đội, Tư vấn học đường, Nhà đa năng, Can thiệp sớm, Tâm vận động, học trực tuyến | |
7 | Phòng can thiệp sớm |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | - Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. - Đáp ứng nhu cầu dạy học đặc thù của nhà trường. |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ/phòng | 2 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 1 | Bảo quản thiết bị tại lớp học | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống | |
| Tường cách âm | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ ngăn tiếng ồn trong quá trình dạy học | |
| Thảm trải sàn | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ | |
| Đồ chơi cho học sinh khiếm thính | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính | |
| Đồ chơi cho học sinh khiếm thị | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thị | |
| Đồ chơi cho học sinh chậm phát triển | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ chậm phát triển | |
| Hệ thống quạt | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo thoáng mát | |
8 | Phòng Tâm vận động |
|
|
|
|
| Thảm trải sàn | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | Đáp ứng nhu cầu dạy học đặc thù của nhà trường khuyết tật |
| Đồ chơi mang tính tâm lý | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Gương: kính thủy, cường lực | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Trò chơi vận động cảm giác (Banh, cầu tuột, thang lên, thang trèo) | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Các khối tâm vận động (trụ, tròn, vuông) | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Võng | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Nệm Kymđan | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Mo cau làm bằng vải bố | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Các khối trụ cao, to | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Ống chui có bệ đỡ | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Vòng khối bán nguyện | Cặp/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Khối lượn sóng | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Các khối mặt tròn | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Cầu tuột gỗ chắc chắn | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Khăn mặt, áo siêu nhân | Bộ/phòng | 2 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Các loại thú nhồi bông to, nhỏ | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Bóng tròn to không gai | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Đồ chơi lắp ráp xây dựng | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Xích đu treo lên | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Đất sét | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Giấy A4 | Gram/phòng | 5 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Quạt treo tường | Cái/phòng | 4 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
| Bàn gấp | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị | |
II | Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học |
|
|
| |
| Giường y tế | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị Phòng y tế | Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn làm việc, khám bệnh | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế, nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cân và thước đo chiều cao của học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bàn để dụng cụ | Cái/phòng | 2 | ||
| Tủ lạnh | Cái/phòng | 1 | ||
| Nồi hấp khử trùng | Nồi/phòng | 1 | ||
| Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường | Chiếc/phòng | 1 | ||
| Bồn rửa | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cáng cứu thương | Cái/trường | 1 | ||
| Túi y tế cơ động | Túi/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in A4 (loại thông thường) | Cái/phòng | 1 | ||
| Xe lăn y tế | Cái/trường | 2 | ||
III | Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh |
|
|
| |
1 | Nhà vệ sinh nam |
|
| Đảm bảo thiết bị vệ sinh tại các nhà vệ sinh | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu tiểu nam | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
2 | Nhà vệ sinh nữ |
|
| ||
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/20 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/20 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
IV | Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học |
|
|
| |
1 | Máy Photo siêu tốc | Cái/trường | 1 | Phục vụ việc Photo để thi kiểm tra, thi học kỳ | Phục vụ thực tế cho việc sao in đề thi kiểm tra, đề thi học kỳ ở các cơ sở giáo dục |
2 | Máy in A3 | Cái/trường | 2 | Hỗ trợ công tác in ấn các hồ sơ thi, phiếu điểm | Phục vụ thực tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục |
3 | Hệ thống đèn sân khấu ngoài trời | Bộ/trường | 1 | Hỗ trợ các hoạt động giáo dục ngoại khóa, văn nghệ | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ các hoạt động giáo dục ngoại khóa, văn nghệ |
4 | Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống/trường | 1 | Giúp giám sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học |
5 | Hệ thống âm thanh ngoài trời | Hệ thống/trường | 1 | Hỗ trợ các hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động ngoại khóa) |
6 | Hệ thống lọc nước uống | Hệ thống/trường | 1 | Cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh | Đảm bảo thiết bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh |
7 | Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường (sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật chất, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác) | Bộ/trường | 1 | Phục vụ số hóa trong trường học | Phục vụ số hóa trong trường học |
8 | Thiết bị vận động cho học sinh (cầu trượt, bộ vận động đa năng, vận động liên hoàn, vận động leo trèo) | Bộ/trường | Tối thiểu 02 loại/ điểm trường |
|
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tiêu chuẩn, tên thiết bị | ĐVT | Định mức sử dụng | Thuyết minh mục đích sử dụng | Cơ sở đề xuất |
A | THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
1 | Thiết bị tối thiểu cấp Trung học phổ thông |
|
| Đảm bảo thiết bị tối thiểu cho các khối lớp | Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông |
| - Thiết bị môn Tiếng Việt | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn | ||
| - Thiết bị môn Toán | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán | ||
|
|
|
| ||
| - Thiết bị môn Giáo dục thể chất | Bộ/(giáo viên/trường) | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất | ||
| - Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục kinh tế - pháp luật | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục kinh tế - pháp luật | ||
| - Thiết bị môn Công nghệ | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | ||
| - Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm | Bộ/(giáo viên/trường) | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm | ||
| - Thiết bị dùng chung | Bộ/(trường/ lớp) | Theo danh mục thiết bị dùng chung | ||
2 | Thiết bị tối thiểu trường trung học phổ thông chuyên | Theo quy định | Trang bị cho các lớp chuyên |
|
|
| - Thiết bị môn Vật lý | Bộ/phòng bộ môn Vật lý | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Vật lý | Đảm bảo thiết bị tối thiểu cho các khối lớp chuyên Vật lý, Sinh học, Hóa học, Tin học và Ngoại ngữ | Theo Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học và ngoại ngữ - trường trung học phổ thông chuyên |
| - Thiết bị môn Hóa học | Bộ/phòng bộ môn Hóa học | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Hóa học | ||
| - Thiết bị môn Sinh học | Bộ/phòng bộ môn Sinh học | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Sinh học | ||
| - Thiết bị môn Tin học | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học | ||
| - Thiết bị môn Ngoại ngữ | Bộ/phòng bộ môn Ngoại ngữ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ | ||
3 | Thiết bị tối thiểu môn Giáo dục quốc phòng |
|
| Đảm bảo thiết bị tối thiểu dạy môn giáo dục quốc phòng | Theo Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
3.1 | Tài liệu |
|
| ||
| Sách giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh lớp 10, 11, 12 | Bộ/trường |
| ||
3.2 | Tranh in hoặc tranh điện tử |
|
| ||
| Bộ tranh dùng cho lớp 10: Đội ngũ từng người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn, đạn; Cấp cứu ban đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh Công an nhân dân | Bộ/trường | 2 | ||
| Bộ tranh dùng cho lớp 11: Súng trường CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; Bộ tranh mìn bộ binh; Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật cản, vũ khí tự tạo; Bản đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân | Bộ/trường | 2 | ||
| Bộ tranh dùng cho lớp 12: Sơ đồ Tổ chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân đội, công an; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội và Công an. | Bộ/trường | 2 | ||
| Đĩa hình giáo dục quốc phòng an ninh | Bộ/trường | 2 | ||
3.3 | Mô hình vũ khí |
|
| ||
| Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ | Bộ/trường | 1 | ||
| Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập | Khẩu/trường | 25 | ||
| Mô hình lựu đạn cắt bổ | Quả/trường | 5 | ||
| Mô hình lựu đạn luyện tập | Quả/trường | 50 | ||
| Mô hình thuốc nổ bánh | Bánh/trường | 2 | ||
| Mô hình vũ khí tự tạo | Hộp/trường | 2 | ||
| Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập | Bộ/trường | 1 | ||
| Bình xịt hơi cay | Bộ/trường | 10 | ||
| Mô hình Súng bắn đạn cao su | Khẩu/trường | 10 | ||
3.4 | Máy bắn tập |
|
| ||
| Máy bắn MBT-03 | Bộ/trường | 1 | ||
| Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12 | Bộ/trường | 1 | ||
| Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | Bộ/trường | 1 | ||
| Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15) | Bộ/trường | 1 | ||
3.5 | Thiết bị khác |
|
| ||
| Bao đạn, túi đựng lựu đạn | Chiếc/trường | 20 | ||
| Bộ bia (khung + mặt bia số 4) | Bộ/trường | 20 | ||
| Giá đặt bia đa năng | Chiếc/trường | 20 | ||
| Kính kiểm tra ngắm | Chiếc/trường | 4 | ||
| Đồng tiền di động | Chiếc/trường | 2 | ||
| Mô hình đường đạn trong không khí | Chiếc/trường | 2 | ||
| Hộp dụng cụ huấn luyện | Bộ/trường | 4 | ||
| Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | Chiếc/trường | 1 | ||
| Dụng cụ băng bó cứu thương | Bộ/trường | 15 | ||
| Cáng cứu thương | Chiếc/trường | 5 | ||
| Giá súng và bàn thao tác | Bộ/trường |
| ||
| Tủ đựng súng và đựng thiết bị | Bộ/trường |
| ||
| Mặt nạ phòng độc | Chiếc/trường | 20 | ||
| Trang phục |
|
| ||
3.6 | Trang phục giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh |
| Số lượng cần cho 1 người | ||
| Trang phục mùa đông | Bộ/giáo viên | 1 | ||
| Trang phục mùa hè | Bộ/giáo viên | 1 | ||
| Trang phục dã chiến | Bộ/giáo viên | 1 | ||
| Mũ Kêpi | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Mũ cứng | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Mũ mềm | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Thắt lưng | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Giầy da | Đôi/giáo viên | 1 | ||
| Tất sợi | Đôi/giáo viên | 2 | ||
| Sao mũ Kêpi giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Nền cấp hiệu giáo dục quốc phòng an ninh | Đôi/giáo viên | 1 | ||
| Nền phù hiệu giáo dục quốc phòng an ninh | Đôi/giáo viên | 1 | ||
| Biển tên | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Ca vát | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
3.7 | Trang phục học sinh giáo dục quốc phòng an ninh |
|
| ||
| Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ/giáo viên | 100 | ||
| Mũ cứng | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Mũ mềm | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Giầy vải | Đôi/giáo viên | 100 | ||
| Tất sợi | Đôi/giáo viên | 100 | ||
| Thắt lưng | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
B | THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
I | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho học sinh ở nội trú |
| |||
1 | Phòng ở nội trú |
|
|
|
|
| Giường 2 tầng | Cái/phòng | 02 - 04 | Đảm bảo thiết bị bố trí chỗ ngủ cho học sinh | Đảm bảo nhu cầu sử dụng thực tế của học sinh ở nội trú |
| Bàn học (1 bàn, 8 ghế) | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ học, ôn tập cho học sinh | |
| Hệ thống đèn | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo ánh sáng | |
| Mền | Cái/học sinh/phòng | 1 | Đảm bảo vật dụng cho học sinh nội trú | |
| Gối | Cái/học sinh/phòng | 1 | Đảm bảo vật dụng cho học sinh nội trú | |
| Mùng | Cái/học sinh/phòng | 1 | Đảm bảo vật dụng cho học sinh nội trú | |
| Quạt trần | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thoáng mát phòng nội trú | |
| Tủ đồ dùng cá nhân | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo nơi cất giữ đồ dùng, vật dụng cá nhân của học sinh nội trú | |
2 | Đồ dùng nhà bếp |
|
|
|
|
| Tủ nấu cơm công nghiệp | Cái/300 học sinh | 1 | Thiết bị dùng để tổ chức nấu ăn cho học sinh bán trú | Đảm bảo nhu cầu sử dụng thực tế cho việc nấu ăn, tổ chức năm cho học sinh ở nội trú |
| Tù sấy chén bát | Cái/300 học sinh | 1 | ||
| Bộ chế biến, bảo quản thực phẩm sống, chín | Bộ/trường | 1 | ||
| Tủ bảo quản thực phẩm | Cái/trường | 1 | ||
| Máy xay thịt | Cái/trường | 1 | ||
| Máy thái rau, củ, quả | Cái/trường | 1 | ||
| Máy xay sinh tố công suất lớn | Cái/trường | 4 | ||
| Hệ thống bếp ga công nghiệp | Cái/trường | 1 | ||
| Tủ, giá úp bát | Cái/trường | 1 | ||
| Tủ, giá để dụng cụ nhà bếp | Hệ thống/trường | 1 | ||
| Bồn ngâm, rửa ra củ quả | Cái/trường | 3 | ||
| Hệ thống chậu rửa | Cái/trường | 4 | ||
| Bộ chén, bát, muỗng, đũa cho học sinh ăn uống | Hệ thống/trường | 1 | ||
| Cân thực phẩm | Chiếc/trường | 1 | ||
| Thang nâng thức ăn | Hệ thống/trường | 1 | ||
| Bàn Inox các loại (sơ chế thực phẩm sống, chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn ) | Hệ thống/trường | 1 | ||
| Tủ lạnh lớn | Hệ thống/trường | 1 | Lưu trữ thực phẩm | |
| Tủ lạnh nhỏ | Chiếc/trường | 2 | Lưu trữ mẫu thức ăn, mẫu thực phẩm | |
| Xe đẩy thức ăn | Hệ thống/trường, điểm trường | 1 | Đẩy đồ ăn từ khu vực chế biến, nấu ăn đến khu vực ăn uống của học sinh | |
| Máy lọc nước uống tinh khiết 100L/h | Theo quy mô học sinh | Theo quy mô học sinh | Cung cấp nước uống cho học sinh | |
| Hệ thống quạt thông gió, hút mùi | Cái/trường | 2 | Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp | |
| Hệ thống cửa chống côn trùng |
|
| Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp |
|
3 | Khu vực ăn của học sinh |
|
|
|
|
| Bàn ghế phòng ăn | Theo thực tế học sinh ở nội trú | Theo thực tế học sinh ở nội trú |
| Đảm bảo nhu cầu tổ chức ăn, uống cho học sinh nội trú |
| Hệ thống quạt | Theo thực tế, đảm bảo thoáng mát | Theo thực tế, đảm bảo thoáng mát |
| |
| Bồn rửa tay | Cái/khu vực | 5 |
| |
II | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
| |||
| Máy Photo siêu tốc | Cái/trường | 1 | Phục vụ việc Photo để thi kiểm tra, thi học kỳ | Đảm bảo thiết bị cho công tác in sao đề thi, cắt phách và in ấn các tài liệu phục vụ thi học kỳ, kiểm tra |
| Máy in màu | Cái/trường | 2 | Phục vụ công tác in ấn cho công tác thi | |
| Máy in A3 | Cái/trường | 1 | Hỗ trợ công tác in ấn các hồ sơ thi | |
| Máy cắt phách | Cái/trường | 1 | Sử dụng để cắt phách bài thi | |
| Hệ thống chấm trắc nghiệm (Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5"), máy scan và phần mềm) | Bộ/trường | 1 | Phục vụ công tác tổ chức thi trực tuyến | |
| Hệ thống Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") cho học sinh thi học sinh giỏi quốc gia | Hệ thống/trường | 1 | Phục vụ công tác tổ chức thi trực tuyến | |
III | Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn, Hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ, phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư vấn học sinh và nhà đa năng | ||||
1 | Phòng học |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học tại lớp học | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) |
|
|
| |
| - Lớp thường | Bộ/phòng | 45 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định | |
| - Lớp chuyên | Bộ/phòng | 35 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 18 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định | |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ/phòng | 1 | Phục vụ cho công tác dạy học ở lớp học | |
| Hệ thống nghe nhìn | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống quạt trần | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo thoáng mát cho phòng học | |
2 | Phòng họp toàn thể giáo viên |
|
|
| |
| Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời) | Bộ/ 2 người/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức hội họp | |
| Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
3 | Phòng họp các tổ chuyên môn |
|
|
| |
| Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô giáo viên tổ) | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
4 | Phòng bộ môn Mỹ thuật |
|
|
| Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
5 | Phòng bộ môn Âm nhạc |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn ghế rời, xếp lại được) | Bộ/phòng | 45 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với lớp học âm nhạc | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Đàn Organ dùng cho học sinh | Cây/phòng | 45 | Thiết bị dạy học âm nhạc | |
| Đàn Guitar | Cây/phòng | 45 | Thiết bị dạy học âm nhạc | |
| Tủ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 2 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
6 | Phòng tin học |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Ổn áp | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo an toàn điện cho phòng bộ môn | |
7 | Phòng ngoại ngữ |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bộ lưu điện | Bộ/phòng | 1 | Phòng ngừa sự cố mất điện đột ngột | |
| Hệ thống tủ, kệ | Cái/phòng | 1 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Ổn áp | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo an toàn điện cho phòng bộ môn | |
8 | Phòng Khoa học xã hội |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp lại được) | Bộ/phòng | 45 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Màn hình hiển thị (TV tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
9 | Phòng bộ môn Vật lý |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 2 | Treo tranh ảnh phòng bộ môn | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
| Hệ thống điện | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Bộ điều khiển trung tâm | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo việc điều khiển của giáo viên trong quá trình học sinh thực hành | |
10 | Phòng bộ môn Hóa |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy chiếu vật thể | Cái | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy lọc khí độc | Cái | 2 | Đảm bảo an toàn cho học sinh, giáo viên trong quá trình thí nghiệm | |
| Micro trợ giảng | Cái | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 2 | Treo tranh ảnh phòng bộ môn | |
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/phòng | 1 | Rửa dụng cụ thí nghiệm | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
11 | Phòng bộ môn Sinh học |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 2 | Treo tranh ảnh phòng bộ môn | |
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/phòng | 1 | Rửa dụng cụ thí nghiệm | |
| Tủ lạnh | Cái/phòng | 1 | Lưu giữ các vật phẩm thí nghiệm phải bảo quản ở nhiệt độ thấp | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
12 | Phòng công nghệ |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 2 | Treo tranh ảnh phòng bộ môn | |
| Hệ thống điện | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
11 | Phòng thư viện |
|
|
|
|
11.1 | Thiết bị cơ bản thư viện |
|
|
|
|
| Bàn làm việc của thủ thư | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho thủ thư | - Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông. - Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, thực hiện việc chuyển đổi số trong giáo dục. |
| Tủ, giá, kệ để sách | Hệ thống | 1 | Đảm bảo tủ, giá để trưng bày sách | |
| Hệ thống bảng viết thông tin | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ thủ thư trong quá trình quản lý thư viện | |
| Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế) | Bộ/phòng | 5 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho giáo viên | |
| Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng | 18 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho học sinh | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") cho thủ thư | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ công tác quản lý thư viện | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") có kết nối internet cho học sinh, giáo viên truy cập tài liệu | Bộ/phòng | 10 | Hỗ trợ người đọc truy cập tài liệu | |
| Phần mềm quản lý thư viện | Bộ/Thư viện | 1 | Hỗ trợ quản lý thư viện bằng công nghệ thông tin | |
| Hệ thống âm thanh di động | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ cho thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện | |
11.2 | Thư viện số |
|
|
| |
| Tủ lab di động | Cái/phòng | 1 | Hệ thống thiết bị đọc sách số, tài nguyên số và phần mềm | |
| Thiết bị đọc sách số chuyên dụng | Cái/phòng | 45 | ||
| Tai nghe Datamini | Cái/phòng | 45 | ||
| Thiết bị điểm truy cập nội dung Intelibox | Cái/phòng | 1 | ||
| Màn hình cảm ứng tra cứu thông tin thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị kiểm tra đánh giá kỹ năng đọc (1 hub, 1 lecture vote, 36 learner votes) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in laser trắng đen | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy photocopy trắng đen | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn quản lý tác nghiệp thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn phát triển nội dung số và hậu kì | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống âm thanh thông minh áp trần khu vực đọc sách thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị định tuyến Router | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ chuyển mạch Switch | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ nội dung số | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống giám sát an ninh thư viện kèm chức năng lưu trữ dữ liệu và màn hình theo dõi | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cổng an ninh thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy quét mã QR Code | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy in mã QR Code kèm cuộn giấy in | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy in thẻ thành viên thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy khử khuẩn sách in | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy hút bụi tay | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ điện UPS | Cái/phòng | 2 | ||
| Thiết bị phát triển nội dung sách số | Cái/phòng | 1 | Hệ thống phát triển nội dung số và quản lý thư viện | |
| Hệ thống phần mềm quản lí thư viện, theo dõi đọc sách và hỗ trợ bạn đọc. | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Phần mềm giao lưu tác giả tương tác trực tuyến | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Sách số các loại | Bộ/phòng | 1 | Hệ thống sách và tài nguyên số | |
| Sách nói các loại | Bộ/phòng | 1 | ||
| Video khoa học số các loại | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bài giảng tương tác số | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bổ sung sách hướng dẫn kỹ năng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế) | Bộ/phòng | 5 |
| |
| Bàn kèm kệ, tủ, ghế phục vụ phát triển nội dung số và hậu kì | Cái/phòng | 1 |
| |
| Tủ rack chứa các loại thiết bị tác nghiệp thư viện | Cái/phòng | 1 |
| |
| Bảng ghim các thông tin, thông báo thư viện | Cái/phòng | 1 | Bàn ghế và nội thất thư viện | |
| Áp phích, poster thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Kệ để giày học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng nội quy, bảng phân loại, bảng chỉ dẫn. | Bộ/phòng | 1 | ||
| Kết nối internet | Hệ thống/phòng | 1 | ||
15 | Phòng đa chức năng |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp lại được) | Bộ/phòng | 35 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với phòng đa chức năng | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Đảm bảo âm thanh trong dạy học | |
| Tủ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 02 - 04 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
16 | Phòng hoạt động đoàn đội |
|
|
|
|
| Bàn làm việc | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi trong phòng | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị làm việc | |
| Hệ thống âm thanh di động | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo âm thanh trong dạy học | |
| Máy quay phim, chụp ảnh | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị cho hoạt động đoàn đội | |
| Tủ đựng tài liệu | Cái/phòng | 1 | Bảo quản tài liệu, hồ sơ | |
17 | Thiết bị phòng truyền thống |
|
|
| |
| Sa bàn kiến trúc, cảnh quan nhà trường | Bộ/phòng | 1 | Để giới thiệu tổng quan về nhà trường | |
| Tượng Bác Hồ | Tượng/phòng | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan | |
| Tượng danh nhân nhà trường | Tượng/phòng | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan | |
| Bục để tượng | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị để bố trí tượng Bác Hồ, tượng danh nhân | |
| Tủ trưng bày | Cái/phòng | 3 | Trưng bày các hiện vật trong quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Hệ thống bảng treo tường | Cái/phòng | 4 | Trưng bày các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Hệ thống bảng quay 2 mặt (03 tấm bảng) | Cái/phòng | 2 | Trưng bày các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống | |
| Màn hình hiển thị (TV 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/phòng |
| Hỗ trợ âm thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường | |
18 | Phòng tư vấn học sinh, giáo dục hòa nhập |
|
|
| |
| Bàn ghế làm việc | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Tủ đựng thiết bị, tài liệu | Cái/phòng | 1 | Bảo quản tài liệu, hồ sơ | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị làm việc | |
19 | Nhà đa năng |
|
|
| |
| Hệ thống âm thanh, ánh sáng | Hệ thống/nhà | 1 | Đảm bảo hệ thống âm thanh, ánh sáng cho hoạt động văn nghệ, các hoạt động lớn của nhà trường | |
| Bàn ghế (bàn ghế có thể xếp lại, di dời được) | Bộ/nhà | 50% số | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh, có thể di dời để có khoảng trống phục vụ học tập các môn thể thao trong nhà | |
| Trang thiết bị các môn thể thao trong nhà | Bộ/nhà | 1 | Đảm bảo thiết bị học tập các môn thể thao trong nhà | |
| Hệ thống quạt công nghiệp treo tường | Hệ thống/nhà | 1 | Đảm bảo thoáng mát trong nhà đa năng | |
III | Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học |
| |||
| Giường y tế | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị Phòng y tế | Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn làm việc, khám bệnh | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế, nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cân và thước đo chiều cao của học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bàn để dụng cụ | Cái/phòng | 2 | ||
| Tủ lạnh | Cái/phòng | 1 | ||
| Nồi hấp khử trùng | Nồi/phòng | 1 | ||
| Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường | Chiếc/phòng | 1 | ||
| Bồn rửa | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cáng cứu thương | Cái/trường | 1 | ||
| Túi y tế cơ động | Túi/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in A4 (loại thông thường) | Cái/phòng | 1 | ||
| Xe lăn y tế | Cái/trường | 2 | ||
IV | Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh |
|
|
| |
1 | Nhà vệ sinh nam |
|
|
| Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu tiểu nam | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/30 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
2 | Nhà vệ sinh nữ |
|
|
| |
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/20 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/20 học sinh/trường, điểm trường | 1 | ||
V | Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học |
| |||
1 | Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo Stem - Robotics |
|
|
|
|
| Bộ linh kiện lắp ghép khối | Bộ/phòng | 5 | Hỗ trợ dạy học STEM các môn khoa học công nghệ | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục trong thời gian qua |
| Bộ linh kiện lắp ghép truyền động | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực hành sản xuất Stem robotics maker space | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bộ thiết bị ứng dụng Kết nối vạn vật - IoT | Bộ/phòng | 2 | ||
| Máy in 3D, phần mềm Cura, phần mềm TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics (6 cuộn) | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy khắc laser CNC, phần mềm cắt & khắc Laser | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") lập trình Robotics CoderZ | Bộ/phòng | 10 | ||
| Máy laptop giáo viên lập trình robotics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính bảng cầm tay lập trình và điều khiển Robot | Cái/phòng | 5 | ||
| Bảng hiển thị tương tác lập trình Robotics 75 inch; tích hợp OPS, Android, Blackboard, camera | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (4 kính, bộ sạc, hộp đựng kính) | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ phát Wifi chuyên dụng 450 User chuẩn AC tốc độ 1300Mbps | Cái/phòng | 1 | ||
| Router cân bằng tải cộng gộp băng thông | Cái/phòng | 1 | ||
| Switch 28 port | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy điều hòa 2HP | Cái/phòng | 2 | ||
| Máy hút bụi | Cái/phòng | 1 | ||
| Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ | Bộ/trường | 1 | ||
| Phần mềm quản lý thiết bị và tổ chức hoạt động Radix | Bộ/trường | 1 | ||
| Phần mềm quản lý QR Code | Bộ/trường | 1 | ||
| Bộ bàn ghế Zdesk thực hành lập trình - Stem Robotics Coding cho học sinh (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng | 10 | ||
| Bàn ghế học nhóm Stem chuyên dụng - Workbench (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bàn để máy in 3D | Bộ | 3 | ||
| Bộ bàn ghế Zdesk giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ | 1 | ||
| Kệ thuyết trình nhóm, bộ Stem tool kit, bảng viết và treo dụng cụ Stem tool kit | Cái/phòng | 5 | ||
| Tủ chứa dụng cụ Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Tủ chứa sản phẩm Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Kệ trưng bày mô hình Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Tủ thư viện sách, băng đĩa Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng từ | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng hoạt động Stem Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ Poster Robotics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Logo hộp đèn Robotics | Bộ/phòng | 2 | ||
| Bản đồ đường đi Robot (10 map) | Bộ/phòng | 10 | ||
| Tấm format + 1 map | Cái/phòng | 6 | ||
2 | Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo Stem - Vinaponics |
|
|
|
|
| Trạm khí tượng và hệ thống cảm biến | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học STEM các môn sinh học, Kỹ thuật nông nghiệp | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục trong thời gian quan |
| Hệ thống không gian môi trường kín Greenspace có 2 lớp màn và lưới 72 m2, bút đo Blue lab, bộ điều chỉnh giờ, test NO3 | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bộ Stem Kit mô hình greenhouse | Bộ/phòng | 4 | ||
| Hệ thống nghiên cứu và phân tích khoa học bằng cảm biến kèm phần mềm phân tích khoa học. dụng cụ thí nghiệm, bộ hoạt động thực hành và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 4 | ||
| Quạt đẩy hạn chế côn trùng của phòng cách ly | Bộ/phòng | 1 | ||
| Quạt hút làm giảm nhiệt độ trong nhà kính | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống Cooling Pad làm tăng độ ẩm và giảm nhiệt độ nhà kính | Bộ/phòng | 1 | ||
| Tủ điều khiển trung tâm và môi trường nhà greenhouse | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống IoT kiểm soát môi trường nhà kính | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy bơm trồng thủy canh | Cái/phòng | 3 | ||
| Hệ thống phun sương | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống ánh sáng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính laptop cho giáo viên tập huấn Stem Vinaponics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy chiếu, màn chiếu có remote điều khiển | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống loa di động và xe đẩy | Bộ/phòng | 1 | ||
| Lót sàn xi măng và miếng giả gỗ | m2/phòng | 72 | ||
| Xe đẩy khay ươm và thu hoạch | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ công cụ làm vườn: Cuốc, xẻng, bay, dao cắt cỏ, gắp rác, thùng rác, lau nhà | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bảng treo và dụng cụ thực hành Stem Vinaponics phòng cách ly và phụ kiện | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng ghim kế hoạch Stem và lịch tổ chức hoạt động | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ hướng dẫn hoạt động Stem Kit | Bộ/phòng | 48 | ||
| Bộ Poster hướng dẫn các mô hình trong nhà kính | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bộ QR code các mô hình phục vụ đào tạo và ứng dụng Blockchain | Bộ/phòng | 1 | ||
| Đồng phục khoa học | Bộ/phòng | 36 | ||
| Sticker cảnh báo | Bộ/phòng | 1 | ||
| Tấm bẫy côn trùng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cân điện tử | Cái/phòng | 1 | ||
| Kệ chứa đồ dụng cụ Stem, 4 tầng | Cái/phòng | 1 | ||
| Kệ chứa sản phẩm Stem Kit, 3 tầng | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ tủ tài liệu, học liệu, sản phẩm steam | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics trong phòng (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/phòng | 6 | ||
| Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics ngoài trời (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/phòng | 6 | ||
| Poster: Mô hình tổng thể Stem, Value Chain & Start-Up, Nghiên cứu khoa học 7 bước, Các nhà bác học, Bảo vệ môi trường + Tiết kiệm nước + Tiết kiệm điện, An toàn vệ sinh thực phẩm, Nội qui trung tâm Stem, Tắt nguồn điện, 5S. | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống bảng thông tin | Bộ/phòng | 2 | ||
| Bồn vệ sinh thiết bị thí nghiệm inox 2 ngăn có kệ | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống bồn dự trữ nước dự phòng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống ươm giống và rau mầm - Nursery, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống trồng thủy canh - NFT Tầng, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống trồng thủy canh - NFT chữ A, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống aquaponics nuôi cá trồng cây, giàn khung cho dây leo, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống trồng bằng công nghệ tưới nhỏ giọt và giá thể đất nung, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 2 | ||
| Thiết kế trang trí phòng Stem Vinaponics theo chủ điểm và chủ đề lý, hóa, sinh và công nghệ | Gói/phòng | 1 | ||
| Dịch vụ lắp đặt, cài đặt trang thiết bị, vận hành toàn bộ trung tâm Stem Vinaponics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Dịch vụ đào tạo chương trình tập huấn Stem Vinaponics và chuyển giao mô hình | Bộ/phòng | 1 | ||
| Đường truyền internet và thiết bị kết nối | năm/phòng | 1 | ||
| Tủ chứa máy tính bảng và sạc tự động | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy tính bảng kèm tai nghe | Cái/phòng | 12 | ||
| Tủ giày phòng stem | Cái/phòng | 2 | ||
| Cải tạo phòng STEM | Phòng/phòng | 1 | ||
| Cải tạo, xây dựng STEM Garden | Gói/phòng | 1 | ||
3 | Phòng học trực tuyến |
|
|
|
|
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ/phòng | 45 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Trang thiết bị hỗ trợ tổ chức dạy học trực tuyến cho nhà trường; hỗ trợ thực hiện chuyển đổi số trong nhà trường | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đảm bảo cho nhà trường chuyển đổi trạng thái dạy học thích hợp từ trực tiếp sang trực tuyến khi có tình trạng bất khả kháng không thể tổ chức dạy học trực tiếp |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình tương tác | Cái/phòng | 1 | ||
| Màn hình tương tác thông minh (tối thiểu 65 inch) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống Camera chuyên dụng | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Hệ thống âm thanh chuyên dụng | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") (laptop) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn chuyên dụng điều khiển Hệ thống Studio | Bộ/phòng | 1 | ||
| Tivi tối thiểu 65 inch hiển thị gương mặt học sinh khi tham gia học trên internet | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy quay vật thể phục vụ dạy học trên internet. | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống điều khiển Studio Edulab | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị dạy học trực tuyến để bàn cho giáo viên | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Cái/phòng | 1 | ||
| Đèn studio tăng cường ánh sáng kèm chân dựng | Cái/phòng | 2 | ||
| Bộ chuyển mạch HDMI to USB 3.0 Capture Device (for VC application) | Cái/phòng | 1 | ||
| Hộp chuyển HDMI, 1 in 4 out | Cái/phòng | 2 | ||
| Phần mềm dạy học trực tuyến (bản quyền) | Phần mềm | 1 | ||
| Đường truyền internet | Đường truyền /phòng | 1 | ||
| Hệ thống phụ kiện kèm theo | Hệ thống/phòng | 1 | ||
4 | Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống/trường | 1 | Giúp giám sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học |
5 | Hệ thống âm thanh ngoài trời (di động) | Hệ thống/trường | 1 | Hỗ trợ các hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động ngoại khóa) |
6 | Hệ thống lọc nước uống | Hệ thống/trường | 1 | Cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh | Đảm bảo thiết bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh |
7 | Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường (sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật chất, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác) | Bộ/trường | 1 | Phục vụ số hóa trong trường học | Phục vụ số hóa trong trường học |
8 | Máy quay phim (có chân) | Cái/trường | 1 | Hỗ trợ quay tư liệu dạy học để thực hiện số hóa tài liệu giảng dạy trong nhà trường |
|
9 | Máy in A3 | Cái/trường | 1 | Hỗ trợ in phiếu điểm, các tài liệu giấy in A3 | Phục vụ thực tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục |
10 | Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định để thông báo đến từng lớp học) | Hệ thống/trường | 1 | Hỗ trợ các công tác quản lý, điều hành của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường |
11 | Hệ thống lọc nước bể bơi | Hệ thống/trường | 1 | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định |
12 | Hệ thống đường truyền internet, Wifi | Hệ thống/trường | 1 | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học |
13 | Tượng danh nhân đặt tên trường ở khu vực sân trường | Cái/trường | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường |
14 | Hệ thống rèm cửa cho các phòng (phòng học, phòng chức năng, phòng bộ môn, phòng họp, phòng làm việc) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng |
15 | Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống, phòng học | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống |
16 | Máy hút bụi | Cái/trường | 1 | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tiêu chuẩn, tên thiết bị | ĐVT | Định mức sử dụng | Thuyết minh mục đích sử dụng | Cơ sở đề xuất |
A | THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
1 | Thiết bị dạy học tối thiểu |
|
|
|
|
1.1 | Thiết bị tối thiểu cấp trung học cơ sở (trang bị cho Trường Dân tộc nội trú huyện) | Đảm bảo thiết bị dạy học tối thiểu | Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở | ||
| - Thiết bị môn Ngữ văn | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn | ||
| - Thiết bị môn Toán | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán | ||
| - Thiết bị môn Ngoại ngữ | Bộ/phòng bộ môn Ngoại ngữ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục quốc phòng | Bộ/(giáo viên, học sinh) | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục quốc phòng | ||
| - Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý | ||
| - Thiết bị môn Khoa học tự nhiên | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Khoa học | ||
| - Thiết bị môn Công nghệ | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ | ||
| - Thiết bị môn Tin học | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục thể chất | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | ||
| - Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm | Bộ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm | ||
| - Thiết bị dùng chung | Bộ | Theo danh mục thiết bị dùng chung | ||
1.2 | Thiết bị tối thiểu bậc trung học phổ thông (trang bị cho Trường Dân tộc nội trú tỉnh) | Đảm bảo thiết bị dạy học tối thiểu | Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông | ||
| - Thiết bị môn Tiếng Việt | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn | ||
| - Thiết bị môn Toán | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán | ||
| - Thiết bị môn Ngoại ngữ | Bộ/phòng bộ môn Ngoại ngữ | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục thể chất | Bộ/(giáo viên/trường) | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất | ||
| - Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý | ||
| - Thiết bị môn Giáo dục Kinh tế - Pháp luật | Bộ/giáo viên | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục Kinh tế - Pháp luật | ||
| - Thiết bị môn Vật lý | Bộ/phòng bộ môn Vật lý | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Vật lý | ||
| - Thiết bị môn Hóa học | Bộ/phòng bộ môn Hóa học | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Hóa học | ||
| - Thiết bị môn Sinh học | Bộ/phòng bộ môn Sinh học | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Sinh học | ||
| - Thiết bị môn Công nghệ | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ | ||
| - Thiết bị môn Tin học | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | ||
| - Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | Bộ/phòng bộ môn | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật) | ||
| - Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm | Bộ/(giáo viên/trường) | Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm | ||
| - Thiết bị dùng chung | Bộ/(trường/lớp) | Theo danh mục thiết bị dùng chung | ||
2 | Thiết bị tối thiểu môn Giáo dục quốc phòng |
|
| Theo Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | |
2.1 | Thiết bị tối thiểu Giáo dục quốc phòng cấp trung học cơ sở |
| |||
| - Tài liệu (lớp 6 đến lớp 9) | Bộ/trường | 2 | ||
| - Tranh ảnh (lớp 6 đến lớp 9) | Bộ/trường | 2 | ||
2.1 | Thiết bị tối thiểu cấp Giáo dục quốc phòng cấp trung học phổ thông |
|
| ||
| Tài liệu |
|
| ||
| Sách giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh lớp 10, 11, 12 | Bộ/trường |
| ||
| Tranh in hoặc tranh điện tử |
|
| ||
| Bộ tranh dùng cho lớp 10: Đội ngũ từng người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn, đạn; Cấp cứu ban đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh Công an nhân dân | Bộ/trường | 2 | ||
| Bộ tranh dùng cho lớp 11: Súng trường CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; Bộ tranh mìn bộ binh; Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật cản, vũ khí tự tạo; Bản đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân | Bộ/trường | 2 | ||
| Bộ tranh dùng cho lớp 12: Sơ đồ Tổ chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân đội, công an; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội và Công an | Bộ/trường | 2 | ||
| Đĩa hình giáo dục quốc phòng an ninh | Bộ/trường | 2 | ||
| Mô hình vũ khí |
|
| ||
| Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ | Bộ/trường | 1 | ||
| Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập | Khẩu/trường | 25 | ||
| Mô hình lựu đạn cắt bổ | Quả/trường | 5 | ||
| Mô hình lựu đạn luyện tập | Quả/trường | 50 | ||
| Mô hình thuốc nổ bánh | Bánh/trường | 2 | ||
| Mô hình vũ khí tự tạo | Hộp/trường | 2 | ||
| Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập | Bộ/trường | 1 | ||
| Bình xịt hơi cay | Bộ/trường | 10 | ||
| Mô hình Súng bắn đạn cao su | Khẩu/trường | 10 | ||
| Máy bắn tập |
|
| ||
| Máy bắn MBT-03 | Bộ/trường | 1 | ||
| Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12 | Bộ/trường | 1 | ||
| Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | Bộ/trường | 1 | ||
| Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15) | Bộ/trường | 1 | ||
| Thiết bị khác |
|
| ||
| Bao đạn, túi đựng lựu đạn | Chiếc/trường | 20 | ||
| Bộ bia (khung + mặt bia số 4) | Bộ/trường | 20 | ||
| Giá đặt bia đa năng | Chiếc/trường | 20 | ||
| Kính kiểm tra ngắm | Chiếc/trường | 4 | ||
| Đồng tiền di động | Chiếc/trường | 2 | ||
| Mô hình đường đạn trong không khí | Chiếc/trường | 2 | ||
| Hộp dụng cụ huấn luyện | Bộ/trường | 4 | ||
| Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | Chiếc/trường | 1 | ||
| Dụng cụ băng bó cứu thương | Bộ/trường | 15 | ||
| Cáng cứu thương | Chiếc/trường | 5 | ||
| Giá súng và bàn thao tác | Bộ/trường |
| ||
| Tủ đựng súng và đựng thiết bị | Bộ/trường |
| ||
| Mặt nạ phòng độc | Chiếc/trường | 20 | ||
| Trang phục |
|
| ||
| Trang phục giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh | Số lượng cần cho 1 người | |||
| Trang phục mùa đông | Bộ/giáo viên | 1 | ||
| Trang phục mùa hè | Bộ/giáo viên | 1 | ||
| Trang phục dã chiến | Bộ/giáo viên | 1 | ||
| Mũ Kêpi | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Mũ cứng | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Mũ mềm | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Thắt lưng | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Giầy da | Đôi/giáo viên | 1 | ||
| Tất sợi | Đôi/giáo viên | 2 | ||
| Sao mũ Kêpi giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Nền cấp hiệu giáo dục quốc phòng an ninh | Đôi/giáo viên | 1 | ||
| Nền phù hiệu giáo dục quốc phòng an ninh | Đôi/giáo viên | 1 | ||
| Biển tên | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Ca vát | Chiếc/giáo viên | 1 | ||
| Trang phục học sinh giáo dục quốc phòng an ninh |
| |||
| Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ/giáo viên | 100 | ||
| Mũ cứng | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Mũ mềm | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Giầy vải | Đôi/giáo viên | 100 | ||
| Tất sợi | Đôi/giáo viên | 100 | ||
| Thắt lưng | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
| Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh | Chiếc/giáo viên | 100 | ||
B | THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||
I | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho học sinh ở nội trú |
| |||
1 | Phòng ở nội trú |
|
|
|
|
| Giường 2 tầng | Cái/phòng | 02 - 04 | Đảm bảo thiết bị bố trí chỗ ngủ cho học sinh | Đảm bảo nhu cầu sử dụng thực tế của học sinh ở nội trú |
| Bàn học (1 bàn, 8 ghế) | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ học, ôn tập cho học sinh | |
| Hệ thống đèn | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo ánh sáng | |
| Mền | Cái/học sinh/phòng | 1 | Đảm bảo vật dụng cho học sinh nội trú | |
| Gối | Cái/học sinh/phòng | 1 | Đảm bảo vật dụng cho học sinh nội trú | |
| Mùng | Cái/học sinh/phòng | 1 | Đảm bảo vật dụng cho học sinh nội trú | |
| Quạt trần | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thoáng mát phòng nội trú | |
| Tủ đồ dùng cá nhân | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo nơi cất giữ đồ dùng, vật dụng cá nhân của học sinh nội trú' | |
2 | Đồ dùng nhà bếp |
|
|
|
|
| Tủ nấu cơm công nghiệp | Cái | 1 cái/300 trẻ | Thiết bị dùng để tổ chức nấu ăn cho học sinh bán trú | Đảm bảo nhu cầu sử dụng thực tế cho việc nấu ăn, tổ chức năm cho học sinh ở nội trú |
| Tù sấy chén bát | Cái | 1 cái/300 trẻ | ||
| Bộ chế biến, bảo quản thực phẩm sống, chín | Bộ | 2 | ||
| Tủ bảo quản thực phẩm | Cái | 1 cái/trường | ||
| Máy xay thịt | Cái | 1 cái/trường | ||
| Máy thái rau, củ, quả | Cái | 1 cái/trường | ||
| Máy xay sinh tố công suất lớn | Cái | 1 cái/trường | ||
| Hệ thống bếp ga công nghiệp | Hệ thống | 1 | ||
| Tủ, giá úp bát | Cái | 6 cái/trường | ||
| Tủ, giá để dụng cụ nhà bếp | Cái | 4 cái/trường | ||
| Bồn ngâm, rửa rau củ quả | Chiếc | 2 chiếc | ||
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/trường | 1 | ||
| Bộ chén, bát, muỗng, đũa cho học sinh ăn uống | Bộ | Theo quy mô học sinh | ||
| Cân thực phẩm | Cái | 02 cái trường | ||
| Thang nâng thức ăn | Hệ thống | 1 hệ thống | ||
| Bàn Inox các loại (sơ chế thực phẩm sống, chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn) | Hệ thống | 1 hệ thống | ||
| Tủ lạnh lớn | Cái | 1 cái/trường | Lưu trữ thực phẩm | |
| Tủ lạnh nhỏ | Cái | 1 cái/trường | Lưu trữ mẫu thức ăn, mẫu thực phẩm | |
| Xe đẩy thức ăn | Cái | 4 cái/trường | Đẩy đồ ăn từ khu vực chế biến, nấu ăn đến khu vực ăn uống của học sinh | |
| Máy lọc nước uống tinh khiết 100L/h | Chiếc | 1 chiếc | Cung cấp nước uống cho học sinh | |
| Hệ thống quạt thông gió, hút mùi | Hệ thống | 1 hệ thống | Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp | |
| Hệ thống cửa chống côn trùng | Hệ thống | 2 hệ thống | Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp | |
3 | Khu vực ăn của học sinh |
|
|
|
|
| Bàn ghế phòng ăn | Cái/phòng | Theo thực tế học sinh ở nội trú | Đảm bảo chỗ ngồi trong phòng ăn cho học sinh nội trú | Đảm bảo nhu cầu tổ chức ăn, uống cho học sinh nội trú |
| Hệ thống quạt | Cái | Theo thực tế, đảm bảo thoáng mát | Đảm bảo thoáng mát cho khu vực ăn | |
| Bồn rửa tay | Cái/khu vực | 5 cái | Đảm bảo chỗ rửa tay, vệ sinh tay chân cho học sinh trước và sau khi ăn | |
| Bộ chén, bát, muỗng, đũa cho học sinh ăn uống | Bộ/học sinh | 1 | Đảm bảo dụng cụ ăn, uống cho học sinh nội trú | |
II | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
| |||
| Máy Photo siêu tốc | Cái/trường | 1 | Phục vụ việc Photo để thi kiểm tra, thi học kỳ | Đảm bảo thiết bị cho công tác in sao đề thi, cắt phách và in ấn các tài liệu phục vụ thi học kỳ, kiểm tra |
| Máy in màu | Cái/trường | 2 | Phục vụ công tác in ấn cho công tác thi | |
| Máy in A3 | Cái/trường | 1 | Hỗ trợ công tác in ấn các hồ sơ thi | |
| Máy chấm trắc nghiệm (Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") , máy scan và phần mềm) | Bộ/trường | 1 | Phục vụ công tác tổ chức thi trực tuyến | |
| Máy cắt phách | Cái/trường | 1 | Sử dụng để cắt phách bài thi | |
III | Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ, phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư vấn học sinh và nhà đa năng | ||||
1 | Trang bị cho các Trường Dân tộc nội trú |
|
|
|
|
1.1 | Phòng học |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học tại lớp học | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ/phòng | 35 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 18 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định | |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ/phòng | 1 | Phục vụ cho công tác dạy học ở lớp học | |
| Hệ thống nghe nhìn | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống quạt trần | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo thoáng mát cho phòng học | |
1.2 | Phòng họp toàn thể giáo viên |
|
|
| |
| Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời) | Bộ/ 2 người/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Đảm bảo âm thanh khi tổ chức hội họp | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp | |
1.3 | Phòng họp các tổ chuyên môn |
|
|
| |
| Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô giáo viên tổ) | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ | 1 | Thực hiện trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn | |
1.4 | Phòng bộ môn Mỹ thuật |
|
|
| Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp lại được) | Bộ/phòng | 35 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp | |
1.5 | Phòng bộ môn Âm nhạc |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn ghế rời, xếp lại được) | Bộ/phòng | 35 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với lớp học âm nhạc | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Đảm bảo âm thanh trong dạy học | |
| Đàn Organ dùng cho học sinh | Cây/phòng | 35 | Thiết bị dạy học âm nhạc | |
| Đàn Guitar | Cây/phòng | 35 | Thiết bị dạy học âm nhạc | |
| Tủ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 2 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
1.6 | Phòng tin học |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Ổn áp | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo an toàn điện cho phòng bộ môn | |
1.7 | Phòng ngoại ngữ |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bộ lưu điện | Bộ/phòng | 1 | Phòng ngừa sự cố mất điện đột ngột | |
| Hệ thống tủ, kệ | Cái/phòng | 1 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Ổn áp | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo an toàn điện cho phòng bộ môn | |
1.8 | Phòng Khoa học xã hội |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp lại được) | Bộ/phòng | 35 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
1.9 | Phòng công nghệ |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 35 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Hệ thống điện | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
1.10 | Phòng thư viện |
|
|
|
|
1.10.1 | Thiết bị cơ bản thư viện |
|
|
|
|
| Bàn làm việc của thủ thư | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho thủ thư | - Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông. - Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, thực hiện việc chuyển đổi số trong giáo dục. |
| Tủ, giá, kệ để sách | Hệ thống | 1 | Đảm bảo tủ, giá để trưng bày sách | |
| Hệ thống bảng viết thông tin | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ thủ thư trong quá trình quản lý thư viện | |
| Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế) | Bộ/phòng | 5 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho giáo viên | |
| Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng | 18 | Đảm bảo chỗ ngồi đọc cho học sinh | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") cho thủ thư | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ công tác quản lý thư viện | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") có kết nối internet cho học sinh, giáo viên truy cập tài liệu | Bộ/phòng | 10 | Hỗ trợ người đọc truy cập tài liệu | |
| Phần mềm quản lý thư viện | Bộ/Thư viện | 1 | Hỗ trợ quản lý thư viện bằng công nghệ thông tin | |
| Hệ thống âm thanh di động | Hệ thống/phòng | 1 | Hỗ trợ cho thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện | |
1.10.2 | Thư viện số |
|
|
| |
| Tủ lab di động | Cái/phòng | 1 | Hệ thống thiết bị đọc sách số, tài nguyên số và phần mềm | |
| Thiết bị đọc sách số chuyên dụng | Cái/phòng | 35 | ||
| Tai nghe Datamini | Cái/phòng | 35 | ||
| Thiết bị điểm truy cập nội dung Intelibox | Cái/phòng | 1 | ||
| Màn hình cảm ứng tra cứu thông tin thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị kiểm tra đánh giá kỹ năng đọc (1 hub, 1 lecture vote, 36 learner votes) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in laser trắng đen | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy photocopy trắng đen | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn quản lí tác nghiệp thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn phát triển nội dung số và hậu kì | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống âm thanh thông minh áp trần khu vực đọc sách thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị định tuyến Router | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ chuyển mạch Switch | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ nội dung số | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống giám sát an ninh thư viện kèm chức năng lưu trữ dữ liệu và màn hình theo dõi | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cổng an ninh thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy quét mã QR Code | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy in mã QR Code kèm cuộn giấy in | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy in thẻ thành viên thư viện | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy khử khuẩn sách in | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy hút bụi tay | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ điện UPS | Cái/phòng | 2 | ||
| Thiết bị phát triển nội dung sách số | Cái/phòng | 1 | Hệ thống phát triển nội dung số và quản lý thư viện | |
| Hệ thống phần mềm quản lý thư viện, theo dõi đọc sách và hỗ trợ bạn đọc | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Phần mềm giao lưu tác giả tương tác trực tuyến | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Sách số các loại | Bộ/phòng | 1 | Hệ thống sách và tài nguyên số | |
| Sách nói các loại | Bộ/phòng | 1 | ||
| Video khoa học số các loại | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bài giảng tương tác số | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bổ sung sách hướng dẫn kỹ năng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế) | Bộ/phòng | 5 |
| |
| Bàn kèm kệ, tủ, ghế phục vụ phát triển nội dung số và hậu kì | Cái/phòng | 1 |
| |
| Tủ rack chứa các loại thiết bị tác nghiệp thư viện | Cái/phòng | 1 |
| |
| Bảng ghim các thông tin, thông báo thư viện | Cái/phòng | 1 | Bàn ghế và nội thất thư viện | |
| Áp phích, poster thư viện | Bộ/phòng | 1 | ||
| Kệ để giày học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng nội quy, bảng phân loại, bảng chỉ dẫn. | Bộ/phòng | 1 | ||
| Kết nối internet | Hệ thống/phòng | 1 | ||
1.11 | Phòng đa chức năng |
|
|
|
|
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp lại được) | Bộ/phòng | 35 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với phòng đa chức năng | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Đảm bảo âm thanh trong dạy học | |
| Tủ, giá để thiết bị | Cái/phòng | 02 - 04 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
1.12 | Phòng hoạt động đoàn đội |
|
|
| Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn làm việc | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi trong phòng | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị làm việc | |
| Hệ thống âm thanh di động | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo âm thanh trong dạy học | |
| Máy quay phim, chụp ảnh | Cái/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị cho hoạt động đoàn đội | |
| Tủ đựng tài liệu | Cái/phòng | 1 | Bảo quản tài liệu, hồ sơ | |
1.13 | Phòng truyền thống kết hợp nhà sinh hoạt, giáo dục văn hóa dân tộc |
|
|
| |
| Sa bàn kiến trúc, cảnh quan nhà trường | Bộ/phòng | 1 | Để giới thiệu tổng quan về nhà trường | |
| Tượng Bác Hồ | Tượng/phòng | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan | |
| Tượng danh nhân nhà trường (nếu có) | Tượng/phòng | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan | |
| Bục để tượng | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị để bố trí tượng Bác Hồ, tượng danh nhân | |
| Tủ trưng bày | Cái/phòng | 5 | Trưng bày các hiện vật trong quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Hệ thống bảng treo tường | Cái/phòng | 6 | Trưng bày các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Hệ thống bảng quay 2 mặt (03 tấm bảng) | Cái/phòng | 4 | Trưng bày các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường | |
| Các nhạc cụ, trang phục, các hiện vật thể hiện bản sắc văn hóa dân tộc thiểu số, đặc biệt là dân tộc thiểu số bản địa | Bộ/phòng | 1 | Giáo dục truyền thống văn hóa dân tộc thiểu số đến học sinh nhà trường | |
| Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ âm thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường | |
| Hệ thống âm thanh | Hệ thống/phòng |
| Hỗ trợ âm thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường | |
1.14 | Phòng tư vấn học sinh, giáo dục hòa nhập |
|
|
| |
| Bàn ghế làm việc | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Tủ đựng thiết bị, tài liệu | Cái/phòng | 1 | Bảo quản tài liệu, hồ sơ | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo thiết bị làm việc | |
1.15 | Nhà đa năng |
|
|
| |
| Hệ thống âm thanh, ánh sáng | Hệ thống/nhà | 1 | Đảm bảo hệ thống âm thanh, ánh sáng cho hoạt động văn nghệ, các hoạt động lớn của nhà trường | |
| Bàn ghế (bàn ghế có thể xếp lại, di dời được) | Bộ/nhà | 50% số | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh, có thể di dời để có khoảng trống phục vụ học tập các môn thể thao trong nhà | |
| Trang thiết bị các môn thể thao trong nhà | Bộ/nhà | 1 | Đảm bảo thiết bị học tập các môn thể thao trong nhà | |
| Hệ thống quạt công nghiệp treo tường | Hệ thống/nhà | 1 | Đảm bảo thoáng mát trong nhà đa năng | |
2 | Trang bị riêng cho từng loại hình trường |
|
|
| |
2.1 | Trang bị cho Trường Dân tộc nội trú cấp huyện |
|
|
|
|
| Phòng bộ môn Khoa học tự nhiên |
|
|
| Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 35 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
| Tủ đựng hóa chất | Cái/phòng | 1 | Bảo quản hóa chất | |
| Tủ đựng kính hiển vi | Cái/phòng | 1 | Bảo quản kính hiển vi | |
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/phòng | 1 | Rửa dụng cụ thí nghiệm | |
| Hệ thống điện | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Máy lọc khí độc | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo an toàn cho học sinh, giáo viên trong quá trình thí nghiệm | |
| Máy cất nước | Cái/phòng | 2 | Tạo nước cất cho một số thí nghiệm | |
| Bộ điều khiển trung tâm | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo việc điều khiển của giáo viên trong quá trình học sinh thực hành | |
2.1 | Trang bị cho Trường Dân tộc nội trú tỉnh |
|
|
|
|
a | Phòng bộ môn Vật lý |
|
|
| Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 35 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 2 | Treo tranh ảnh phòng bộ môn | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
| Hệ thống điện | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Bộ điều khiển trung tâm | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo việc điều khiển của giáo viên trong quá trình học sinh thực hành | |
b | Phòng bộ môn Hóa |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 35 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy chiếu vật thể | Cái | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy lọc khí độc | Cái | 2 | Đảm bảo an toàn cho học sinh, giáo viên trong quá trình thí nghiệm | |
| Micro trợ giảng | Cái | 1 | Đảm bảo hệ thống điện cho phòng bộ môn | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 2 | Treo tranh ảnh phòng bộ môn | |
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/phòng | 1 | Rửa dụng cụ thí nghiệm | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
c | Phòng bộ môn Sinh học |
|
|
| |
| Bảng chống lóa có hệ thống trượt | Cái/phòng | 1 | Phục vụ dạy học | |
| Bàn ghế giáo viên | Bộ/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho giáo viên | |
| Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng bộ môn (đảm bảo 35 học sinh thực hành) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo chỗ ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp | |
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Màn hình hiển thị (TV tối thiểu 65 inch) | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Máy chiếu vật thể | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |
| Tủ đựng thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá để thiết bị | Cái/phòng | 4 | Bảo quản thiết bị dạy học | |
| Giá treo tranh | Cái/phòng | 2 | Treo tranh ảnh phòng bộ môn | |
| Hệ thống chậu rửa | Hệ thống/phòng | 1 | Rửa dụng cụ thí nghiệm | |
| Tủ lạnh | Cái/phòng | 1 | Lưu giữ các vật phẩm thí nghiệm phải bảo quản ở nhiệt độ thấp | |
| Xe đẩy | Cái/phòng | 2 | Hỗ trợ di chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm | |
IV | Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học |
| |||
| Giường y tế | Cái/phòng | 2 | Đảm bảo thiết bị Phòng y tế | Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Bàn làm việc, khám bệnh | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế, nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cân và thước đo chiều cao của học sinh | Cái/phòng | 1 | ||
| Bàn để dụng cụ | Cái/phòng | 2 | ||
| Tủ lạnh | Cái/phòng | 1 | ||
| Nồi hấp khử trùng | Nồi/phòng | 1 | ||
| Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường | Chiếc/phòng | 1 | ||
| Bồn rửa | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cáng cứu thương | Cái/trường | 1 | ||
| Túi y tế cơ động | Túi/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy in A4 (loại thông thường) | Cái/phòng | 1 | ||
| Xe lăn y tế | Cái/trường | 2 | ||
V | Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh |
|
|
| |
1 | Nhà vệ sinh nam |
|
| Đảm bảo thiết bị vệ sinh tại các nhà vệ sinh | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
| Quạt thông gió | Cái/nhà vệ sinh/trường | 1 | ||
| Chậu tiểu nam | Cái/30 học sinh/trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/30 học sinh/trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/30 học sinh/trường | 1 | ||
2 | Nhà vệ sinh nữ |
|
| ||
| Hệ thống quạt thông gió | Hệ thống/nhà vệ sinh/trường | 1 | ||
| Xí bệt | Cái/20 học sinh/trường | 1 | ||
| Chậu rửa tay | Cái/20 học sinh/trường | 1 | ||
VI | Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học |
| |||
1 | Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo Stem - Robotics |
|
|
| Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục trong thời gian qua |
| Bộ linh kiện lắp ghép khối | Bộ/phòng | 5 | Hỗ trợ dạy học STEM các môn Khoa học công nghệ | |
| Bộ linh kiện lắp ghép truyền động | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực hành sản xuất Stem robotics maker space | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bộ thiết bị ứng dụng Kết nối vạn vật - IoT | Bộ/phòng | 2 | ||
| Máy in 3D, phần mềm Cura, phần mềm TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics (6 cuộn) | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy khắc laser CNC, phần mềm cắt & khắc laser | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") lập trình Robotics CoderZ | Bộ/phòng | 10 | ||
| Máy laptop giáo viên lập trình robotics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính bảng cầm tay lập trình và điều khiển Robot | Cái/phòng | 5 | ||
| Bảng hiển thị tương tác lập trình Robotics 75 inch; tích hợp OPS, Android, Blackboard, camera | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (4 kính, bộ sạc, hộp đựng kính) | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ phát Wifi chuyên dụng 350 User chuẩn AC tốc độ 1300Mbps | Cái/phòng | 1 | ||
| Router cân bằng tải cộng gộp băng thông | Cái/phòng | 1 | ||
| Switch 28 port | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy điều hòa 2HP | Cái/phòng | 2 | ||
| Máy hút bụi | Cái/phòng | 1 | ||
| Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ | Bộ/trường | 1 | ||
| Phần mềm quản lí thiết bị và tổ chức hoạt động Radix | Bộ/trường | 1 | ||
| Phần mềm quản lí QR Code | Bộ/trường | 1 | ||
| Bộ bàn ghế Zdesk thực hành lập trình - Stem Robotics Coding cho học sinh (1 bàn, 2 ghế) | Bộ/phòng | 10 | ||
| Bàn ghế học nhóm Stem chuyên dụng - Workbench (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/phòng | 5 | ||
| Bàn để máy in 3D | Bộ | 3 | ||
| Bộ bàn ghế Zdesk giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ | 1 | ||
| Kệ thuyết trình nhóm, bộ Stem tool kit, bảng viết và treo dụng cụ Stem tool kit | Cái/phòng | 5 | ||
| Tủ chứa dụng cụ Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Tủ chứa sản phẩm Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Kệ trưng bày mô hình Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Tủ thư viện sách, băng đĩa Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng từ | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng hoạt động Stem Robotics | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ Poster Robotics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Logo hộp đèn Robotics | Bộ/phòng | 2 | ||
| Bản đồ đường đi Robot (10 map) | Bộ/phòng | 10 | ||
| Tấm format + 1 map | Cái/phòng | 6 | ||
2 | Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo Stem - Vinaponics |
|
|
|
|
| Trạm khí tượng và hệ thống cảm biến | Cái/phòng | 1 | Hỗ trợ dạy học STEM các môn Sinh học, kỹ thuật nông nghiệp | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học |
| Hệ thống không gian môi trường kín Greenspace có 2 lớp màn và lưới 72 m2, bút đo Blue lab, bộ điều chỉnh giờ, test NO3 | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bộ Stem Kit mô hình greenhouse | Bộ/phòng | 4 | ||
| Hệ thống nghiên cứu và phân tích khoa học bằng cảm biến kèm phần mềm phân tích khoa học. dụng cụ thí nghiệm, bộ hoạt động thực hành và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 4 | ||
| Quạt đẩy hạn chế côn trùng của phòng cách ly | Bộ/phòng | 1 | ||
| Quạt hút làm giảm nhiệt độ trong nhà kính | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống Cooling Pad làm tăng độ ẩm và giảm nhiệt độ nhà kính | Bộ/phòng | 1 | ||
| Tủ điều khiển trung tâm và môi trường nhà greenhouse | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống IoT kiểm soát môi trường nhà kính | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy bơm trồng thủy canh | Cái/phòng | 3 | ||
| Hệ thống phun sương | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống ánh sáng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính laptop cho giáo viên tập huấn Stem Vinaponics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy chiếu, màn chiếu có remote điều khiển | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống loa di động và xe đẩy | Bộ/phòng | 1 | ||
| Lót sàn xi măng và miếng giả gỗ | m2/phòng | 72 | ||
| Xe đẩy khay ươm và thu hoạch | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ công cụ làm vườn: Cuốc, xẻng, bay, dao cắt cỏ, gắp rác, thùng rác, lau nhà | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bảng treo và dụng cụ thực hành Stem Vinaponics phòng cách ly và phụ kiện | Cái/phòng | 1 | ||
| Bảng ghim kế hoạch Stem và lịch tổ chức hoạt động | Cái/phòng | 1 | ||
| Bộ hướng dẫn hoạt động Stem Kit | Bộ/phòng | 48 | ||
| Bộ Poster hướng dẫn các mô hình trong nhà kính | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bộ QR code các mô hình phục vụ đào tạo và ứng dụng Blockchain | Bộ/phòng | 1 | ||
| Đồng phục khoa học | Bộ/phòng | 36 | ||
| Sticker cảnh báo | Bộ/phòng | 1 | ||
| Tấm bẫy côn trùng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Cân điện tử | Cái/phòng | 1 | ||
| Kệ chứa đồ dụng cụ Stem, 4 tầng | Cái/phòng | 1 | ||
| Kệ chứa sản phẩm Stem Kit, 3 tầng | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ tủ tài liệu, học liệu, sản phẩm steam | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics trong phòng (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/phòng | 6 | ||
| Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics ngoài trời (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/phòng | 6 | ||
| Poster: Mô hình tổng thể Stem, Value Chain & Start-Up, Nghiên cứu khoa học 7 bước, Các nhà bác học, Bảo vệ môi trường + Tiết kiệm nước + Tiết kiệm điện, An toàn vệ sinh thực phẩm, Nội quy trung tâm Stem, Tắt nguồn điện, 5S. | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống bảng thông tin | Bộ/phòng | 2 | ||
| Bồn vệ sinh thiết bị thí nghiệm inox 2 ngăn có kệ | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống bồn dự trữ nước dự phòng | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống ươm giống và rau mầm - Nursery, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống trồng thủy canh - NFT tầng, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống trồng thủy canh - NFT chữ A, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống aquaponics nuôi cá trồng cây, giàn khung cho dây leo, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống trồng bằng công nghệ tưới nhỏ giọt và giá thể đất nung, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn | Bộ/phòng | 2 | ||
| Thiết kế trang trí phòng Stem Vinaponics theo chủ điểm và chủ đề lý, hóa, sinh và công nghệ. | Gói/phòng | 1 | ||
| Dịch vụ lắp đặt, cài đặt trang thiết bị, vận hành toàn bộ trung tâm Stem Vinaponics | Bộ/phòng | 1 | ||
| Dịch vụ đào tạo chương trình tập huấn Stem Vinaponics và chuyển giao mô hình | Bộ/phòng | 1 | ||
| Đường truyền internet và thiết bị kết nối | Năm/phòng | 1 | ||
| Tủ chứa máy tính bảng và sạc tự động | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy tính bảng kèm tai nghe | Cái/phòng | 12 | ||
| Tủ giày phòng stem | Cái/phòng | 2 | ||
| Cải tạo phòng STEM | Phòng/phòng | 1 | ||
| Cải tạo, xây dựng STEM Garden | Gói/phòng | 1 | ||
3 | Phòng học trực tuyến |
|
|
|
|
| Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc 1 bàn 1 ghế) | Bộ/phòng | 35 bộ đối với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 18 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế | Trang thiết bị hỗ trợ tổ chức dạy học trực tuyến cho nhà trường; hỗ trợ thực hiện chuyển đổi số trong nhà trường | Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đảm bảo cho nhà trường chuyển đổi trạng thái dạy học thích hợp từ trực tiếp sang trực tuyến khi có tình trạng bất khả kháng không thể tổ chức dạy học trực tiếp |
| Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình tương tác | Cái/phòng | 1 | ||
| Màn hình tương tác thông minh (tối thiểu 65 inch) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Hệ thống Camera chuyên dụng | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Hệ thống âm thanh chuyên dụng | Hệ thống/phòng | 1 | ||
| Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") (laptop) | Bộ/phòng | 1 | ||
| Máy tính để bàn chuyên dụng điều khiển hệ thống Studio | Bộ/phòng | 1 | ||
| Tivi tối thiểu 65 inch hiển thị gương mặt học sinh khi tham gia học trên internet | Cái/phòng | 1 | ||
| Máy quay vật thể phục vụ dạy học trên internet. | Cái/phòng | 1 | ||
| Hệ thống điều khiển Studio Edulab | Bộ/phòng | 1 | ||
| Thiết bị dạy học trực tuyến để bàn cho giáo viên | Cái/phòng | 1 | ||
| Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Cái/phòng | 1 | ||
| Đèn studio tăng cường ánh sáng kèm chân dựng | Cái/phòng | 2 | ||
| Bộ chuyển mạch HDMI to USB 3.0 Capture Device (for VC application) | Cái/phòng | 1 | ||
| Hộp chuyển HDMI, 1 in 4 out | Cái/phòng | 2 | ||
| Phần mềm dạy học trực tuyến (bản quyền) | Phần mềm | 1 | ||
| Đường truyền internet | Đường truyền /phòng | 1 | ||
| Hệ thống phụ kiện kèm theo | Hệ thống/phòng | 1 | ||
4 | Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống/trường | 1 | Giúp giám sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học |
5 | Hệ thống âm thanh ngoài trời (di động) | Hệ thống/trường | 1 | Hỗ trợ các hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động ngoại khóa) |
6 | Hệ thống lọc nước uống | Hệ thống/trường | 1 | Cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh | Đảm bảo thiết bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh |
7 | Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường (sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật chất, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác) | Bộ/trường | 1 | Phục vụ số hóa trong trường học | Phục vụ số hóa trong trường học |
8 | Máy in A3 | Cái/trường | 1 | Hỗ trợ in phiếu điểm, các tài liệu giấy in A3 | Phục vụ thực tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục |
9 | Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định để thông báo đến từng lớp học) | Hệ thống/trường | 1 | Hỗ trợ các công tác quản lý, điều hành của nhà trường | Đảm bảo thiết bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường |
10 | Hệ thống lọc nước bể bơi | Hệ thống/trường | 1 | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định | Đảm bảo vệ sinh bể bơi theo quy định |
11 | Hệ thống đường truyền internet, Wifi | Hệ thống/trường | 1 | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học | Đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học |
12 | Tượng danh nhân đặt tên trường ở khu vực sân trường | Cái/trường | 1 | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường | Giáo dục truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường |
13 | Hệ thống rèm cửa cho các phòng (phòng học, phòng chức năng, phòng bộ môn, phòng họp, phòng làm việc) | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng | Đảm bảo ánh sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng |
14 | Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống, phòng học | Hệ thống/phòng | 1 | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống | Đảm bảo điều kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống |
15 | Máy hút bụi | Cái/trường | 1 | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường | Đảm bảo thiết bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường |
- 1Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cơ sở giáo dục chuyên biệt ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 580/QĐ-UBND-HC năm 2022 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 5Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc
- 7Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 01/2003/QĐ-BGDĐT về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 38/2011/TT-BGDĐT về danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học và ngoại ngữ - trường trung học phổ thông chuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 1221/QĐ-BYT năm 2008 về Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng Y tế học đường của trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT năm 2015 hợp nhất Thông tư về Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 9Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 01/2018/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Thông tư 14/2020/TT-BGDĐT quy định về phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 16Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 18Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 19Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cơ sở giáo dục chuyên biệt ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 21Quyết định 580/QĐ-UBND-HC năm 2022 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 22Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 23Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc
- 24Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 25Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 26/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực