- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 702/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 3 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ văn bản số 280/HĐND-VP ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 406/SGDĐT-KHTC ngày 16 tháng 02 năm 2022 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 495/STC-QLGCS&TCDN ngày 11 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trong phạm vi quản lý nhà nước của huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Đối tượng áp dụng: Các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập gồm cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trường THPT chuyên, trường phổ thông Dân tộc nội trú, trung tâm giáo dục thường xuyên, trường nuôi dạy trẻ khuyết tật.
Điều 2. Tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục
- Tiêu chuẩn định mức, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Việc quản lý, sử dụng tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng phải được thực hiện công khai, minh bạch, đảm bảo thực hành tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.
- Việc mua sắm tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này phải đảm bảo đúng chế độ, công khai tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng trên cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo, cơ sở đào tạo, quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
- Việc lựa chọn các máy móc, thiết bị phải tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng nhận về nguồn gốc xuất xứ, kiểm định chất lượng, bảo trì, bảo hành, bảo hiểm sản phẩm, quy chuẩn an toàn kỹ thuật,… nhất là các máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực thông tin, điện tử, đồ chơi vận động thông minh, cần chọn lựa những máy móc, thiết bị phù hợp, có khả năng kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu đối với các hệ thống hiện có.
Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập
- Chịu trách nhiệm Tổ chức mua sắm, quản lý, sử dụng tài sản là máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục theo đúng tiêu chuẩn, định mức và tuân thủ theo quy định của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của UĐND tỉnh Quy định phân cấp, phân quyền quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Văn bản số 1939/UBND-VP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về việc mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Chịu trách nhiệm rà soát thực trạng thiết bị hiện có và nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị tại đơn vị để xây dựng danh mục thiết bị cần trang bị nhằm tránh lãng phí, đảm bảo hiệu quả trong đầu tư nhưng phải đáp ứng nhu cầu cần thiết bị trong giảng dạy và học tập.
- Thực hiện mua sắm tài sản là máy móc, thiết bị chuyên dừng thuộc lĩnh vực giáo dục theo đúng tiêu chuẩn, định mức được UBND tỉnh ban hành.
- Người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu mua sắm tài sản phải chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản được giao quản lý có hiệu quả.
Điều 4. Trách nhiệm của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố
a) Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Triển khai các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị tối thiểu và văn bản của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng.
- Phối hợp chặt chẽ với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư quá trình triển khai đến các cơ sở trường học trong việc mua sắm máy móc, thiết bị giáo dục trên địa bàn tỉnh, thực hiện theo đúng quy định.
- Trên cơ sở đề xuất mua sắm máy móc, thiết bị giáo dục của UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập trực thuộc, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư rà soát, kiểm tra báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định đầu tư.
- Rà soát thực trạng thiết bị hiện có, hiệu quả và nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo để đầu tư theo từng giai đoạn; Việc mua sắm phải đảm bảo nguyên tắc tiết kiệm, tránh lãng phí phù hợp với cơ sở vật chất hiện có, năng lực tiếp nhận, ứng dụng vào dạy học của đội ngũ giáo viên và nhu cầu thực tế của từng trường.
- Thường xuyên kiểm tra, chấn chỉnh và xử lý trách nhiệm của người đứng đầu các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc Sở nếu để xảy ra tình trạng tài sản mua sắm không được quản lý tốt, không sử dụng, ít sử dụng hoặc sử dụng không hiệu quả theo mục tiêu đầu tư đề ra.
b) Sở Tài chính:
- Chủ trì phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố bố trí kinh phí thực hiện mua sắm thiết bị dạy học.
- Hướng dẫn mua sắm và thanh quyết toán kinh phí thực hiện mua sắm thiết bị dạy học theo tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng do UBND tỉnh ban hành.
c) UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Rà soát thực trạng thiết bị hiện có, hiệu quả và nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa quản lý để đầu tư theo từng giai đoạn; Việc mua sắm phải đảm bảo nguyên tắc tiết kiệm, tránh lãng phí phù hợp với cơ sở vật chất hiện có, năng lực tiếp nhận, ứng dụng vào dạy học của đội ngũ giáo viên và nhu cầu thực tế của từng trường.
- Phối hợp chặt chẽ với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư trong quá trình mua sắm máy móc, thiết bị cho các cơ sở giáo dục cấp mầm non, tiểu học và trung học cơ sở, thực hiện theo đúng quy định của Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
- Thường xuyên kiểm tra, chấn chỉnh và xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ sở giáo dục cấp mầm non, tiểu học và trung học cơ sở nếu để xảy ra tình trạng tài sản mua sắm không được quản lý tốt, không sử dụng, ít sử dụng hoặc sử dụng không hiệu quả theo mục tiêu đầu tư đề ra.
- Tổng hợp khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề xuất của các cơ sở giáo dục cấp mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trong việc mua sắm, quản lý, sử dụng tài sản (nếu có), gửi Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 5. Trách nhiệm của Kho bạc Nhà nước tỉnh
Căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo quyết định này thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018.
Điều 7. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC CẤP HỌC MẦM NON")
(Đính kèm Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Định mức | Mô tả yêu cầu (dự kiến) |
A. | Thiết bị có trong danh mục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
|
|
|
I | Dùng cho nhóm trẻ 03-12 tháng tuổi (15 trẻ/1 lớp) |
|
|
|
| - Ti vi màu | Cái | 01 cái/lớp | Tối thiểu 21 inch, màu; |
II | Dùng cho nhóm trẻ 13-24 tháng tuổi (20 trẻ/1 lớp) |
|
|
|
| - Ti vi | Cái | 01 cái/lớp | Tối thiểu 21 inch, màu; |
III | Dùng cho nhóm trẻ 25-36 tháng tuổi (25 trẻ/1 lớp) |
|
|
|
| - Ti vi màu | Cái | 01 cái/lớp | Tối thiểu 21 inch, màu; |
IV | Dùng cho lớp mẫu giáo 3-4 tuổi (25 cháu/1 lớp) |
|
|
|
| - Ti vi màu | Cái | 01 cái/lớp | Tối thiểu 21 inch, màu; |
V | Dùng cho lớp mẫu giáo 4-5 tuổi (30 cháu/1 lớp) |
|
|
|
| - Ti vi màu | Cái | 01 cái/lớp | Tối thiểu 21 inch, màu; |
VI | Dùng cho lớp mẫu giáo 5-6 tuổi (35 cháu/1 lớp) |
|
|
|
| - Ti vi màu | Cái | 01 cái/lớp | Tối thiểu 21 inch, màu; |
B. | Thiết bị không có trong danh mục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
|
|
|
I. | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh |
|
|
|
1 | Bộ đồ dùng nhà bếp, bao gồm: | Bộ | 01 Bộ/Điểm trường | Được sử dụng cho hoạt động nuôi dưỡng |
| Bàn rửa chậu đôi có vòi xoay | Cái | 01 Cái/điểm trường | Bàn rửa chậu đôi có vòi xoay, Chất liệu: Inox , có xipon thoát nước |
| Máy xay thịt công nghiệp loại lớn | Cái | 01 Cái/điểm trường | Công suất: 170-220 kg thịt/giờ |
| Máy hút khói, khử mùi | Bộ | 01 Hệ thống/Điểm trường | Hệ thống bao gồm: Toa hút mùi, ống hút mùi, hộp tiêu âm ống gió, quạt hút công nghiệp |
| Bếp gaz 03 họng đốt |
| 01 Bộ/Điểm trường | Chất liệu: Inox, 6 chân được làm bằng inox hộp, mặt bếp inox tấm, Kiềng tròn, Bộ đốt chất lượng cao |
| Tủ hấp cơm công nghiệp | Cái | 01 Cái/điểm trường | Tủ hấp cơm công nghiệp công suất 100kg, có đồng hồ đo nhiệt bên trong tủ. Thân tủ gồm 2 lớp inox, giữa 2 lớp có lớp cách nhiệt tránh nhiệt tỏa ra lớp ngoài |
| Tủ sấy tô, chén, ly, muỗng | Cái | 01 Cái/điểm trường | Gồm 2 lớp inox, ở giữa có lớp cách nhiệt chống nóng ra ngoài, có 4 tầng nan , có 2 cánh cửa làm bằng khung inox và kính chịu lực trong suốt dễ quan sát, chống vỡ khi va đập, Hệ thống gia nhiệt bằng điện, có quạt hút ẩm trong tủ. Tủ vận hành tự động |
| Tủ hấp khăn | Cái | 01 Cái/điểm trường | Gồm 2 lớp inox ở giữa có lớp cách nhiệt chống nóng ra ngoài, có 4 tầng nan , có 2 cánh cửa làm bằng khung inox và kính chịu lực trong suốt dễ quan sát, độ dày kính, chống vỡ khi va đập, Hệ thống gia nhiệt bằng điện, có quạt hút ẩm trong tủ,hệ thống khử khuẩn bằng ozon hệ thống tự ngắt hoàn toàn. Tủ vận hành tự động |
| Tủ lạnh 2 ngăn đông - mát | Cái | 01 Cái/điểm trường | Dung tích sử dụng: 500 lít |
| Máy vắt cam tự động công nghiệp | Cái | 01 Cái/điểm trường | Tốc độ tối thiểu: 20 quả/phút, có công tác bảo vệ an toàn |
| Máy xắt thái rau củ | Cái | 01 Cái/điểm trường | Số lượng lưỡi cắt: 5. Công suất 1000w. |
2 | Máy giặt | Cái | 02 Cái/điểm trường | Loại thông dụng |
3 | Máy hút bụi | Cái | 01 Cái/điểm trường | Loại thông dụng, công suất lớn. |
II | Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn … |
|
|
|
1 | Máy chiếu Projector màn chiếu | Cái | 02 Cái/trường | Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 3.500 ANSI Lumens, tín hiệu vào: HDMI x1, VGA x1, VIDEO (Hoặc Tivi tối thiểu 50 inch), dùng phục vụ công tác giảng dạy, chuyên đề, ứng dụng CNTT |
2 | Ti vi HD 65 inch cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 Cái/phòng | Loại thông dụng phục vụ công tác giảng dạy. Được dùng trong phòng Giáo dục nghệ thuật và Giáo dục thể chất |
3 | Máy tính xách tay | Cái | 02 Cái/trường | Loại cơ bản dùng phục vụ công tác giảng dạy, chuyên đề, ứng dụng CNTT |
III | Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học |
|
|
|
1 | Thiết bị dùng cho phòng Tin học |
|
|
|
- Máy vi tính giáo viên | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường | |
- Máy vi tính học sinh | Cái | 15 cái/phòng | Thông thường | |
- Máy điều hoà | Cái | 1 cái/phòng | Thông thường | |
- Ổn áp | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường, phù hợp với tổng công suất sử dụng | |
2 | Đàn phím điện tử (đàn Organ hoặc Keyboard) | Cái | 10 Cái/trường | Loại đàn thông dụng dùng cho giáo viên và học sinh; có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn; có tối thiểu 100 âm sắc và tối thiểu 100 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. |
3 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ… | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp phục vụ sinh hoạt ngoài trời, văn nghệ và các sự kiện lớn của trường. Gồm: Loa full đôi 4 tấc công suất 1200W - 4800W, Loa sub đôi công suất 1200W- 4800W, Loa Monitor công suất 350W-1400W, Loa phóng thanh 50W họng tròn, Ampli, Mixer, Crossover, Equalizer, Echo midiverd4, Bộ Micro không dây, Phụ kiện bảo Quản và bảo trì thiết bị âm thanh khi sử dụng ngoài trời, Dây và jack tín hiệu. |
4 | Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Gồm 02 bộ: - Bộ vận động đa năng: Làm bằng nhựa LLPDE và ống tròn CRC sơn tĩnh điện để phát triển các kỹ năng: leo trèo, tuột, bò, đi. Bao gồm: Mái vòm, Mái nhà chòi, Cầu trượt, Thang leo 8 bậc, Rào chắn an toàn cho thang leo kim loại 4 bậc, Thang leo kim loại 4 bậc, Tấm cửa ra cầu trượt, Sàn vuông, Ống chui, Các tấm panel bảo vệ, 8 trụ chống được mạ kẽm. - Bộ Fun station 9: 15 Khối vuông có lỗ tròn ở giữa đủ chu vi cho trẻ chui qua. 02 Ống chui có thể ghép nối với khối vuông, 08 Khối tam giác có thể ghép nối với nhau và ghép nối với khối vuông, Một cầu trượt, Một cầu thang, Bộ ghép nối giữa cầu trượt và cầu thang. Không có góc cạnh, an toàn cho trẻ. Chất liệu: nhựa an toàn. Tất cả các chi tiết được nối với nhau thành bộ vận động. |
5 | Hệ thống camera an ninh và giám sát | Hệ thống | 01 Hệ thống/điểm trường | Hệ thống camera an ninh giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
6 | Hệ thống loa phát thanh, thông báo | Hệ thống | 01 hệ thống/Điểm trường | Loại thông dụng |
7 | Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận động bé tự xây dựng mở rộng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi | Bộ | 03 Bộ/lớp | Bao gồm các khối hình được lắp ghép với nhau chắc chắn. Sử dụng các chất liệu an toàn. |
8 | Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi | Bộ | 01 Bộ/lớp | Gồm 2 lựa chọn: - Bộ thiết bị dạy học thông minh, tích hợp phần mềm giảng dạy, bao gồm: Màn hình cảm ứng từ 65inch đến 86inch tích hợp máy vi tính có cài đặt sẵn phần mềm giảng dạy, loa, Bộ lưu điện, chân đế… - Ti vi từ 65inch đến 86inch kết nối máy vi tính để bàn có cài đặt sẵn phần mềm giảng dạy, loa, Bộ lưu điện. |
9 | Hệ thống thiết bị dạy học phát triển ngôn ngữ, làm quen tiếng Anh và kỹ năng tìm kiếm thông tin | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Bộ thiết bị phát triển ngôn ngữ, làm quen tiếng Anh và kỹ năng tìm kiếm thông tin bao gồm: màn hình cảm ứng, máy vi tính, bàn cảm ứng, máy tính bảng và các phụ kiện kèm theo… |
10 | Bàn cảm ứng tương tác | Cái | 04 Cái/trường | Bao gồm màn hình cảm ứng, tích hợp âm thanh, hệ điều hành android, có chỗ vịn 04 góc để di chuyển, cài đặt sẵn các phần mềm, trò chơi phù hợp với lứa tuổi mầm non |
11 | Hệ thống lọc nước uống tại vòi | Hệ thống | 01 hệ thống/Điểm trường | Loại thông dụng |
("TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC CẤP HỌC TIỂU HỌC")
(Đính kèm Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Định mức tối đa | Mô tả yêu cầu (dự kiến) |
A. | Thiết bị có trong danh mục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
|
|
|
I | Thiết bị dùng cho phòng Âm nhạc |
|
|
|
| - Đàn phím điện tử (đàn Organ hoặc Keyboard) | Cái | 05 Cái/trường | Loại đàn thông dụng dùng cho giáo viên thực hành, làm mẫu, giảng dạy; có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn; có tối thiểu 100 âm sắc và tối thiểu 100 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. |
II | Thiết bị dùng cho phòng Mỹ thuật |
|
|
|
| - Thiết bị âm thanh (Loa, Âm ly, Micro...) | Bộ | 01 Bộ/phòng | Trang bị cho phòng Mỹ thuật, dùng cho một số nội dung kết hợp âm nhạc trong các hoạt động Mỹ thuật; Loại thông dụng, công suất đủ nghe cho phòng từ 50 - 70 mét vuông |
- Ti vi HD 65 inch cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 Cái/phòng | Loại thông dụng, trang bị cho phòng Mỹ thuật | |
III | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | Cái | 02 Cái/trường | Loại cơ bản dùng phục vụ công tác giảng dạy, chuyên đề, ứng dụng CNTT |
2 | Máy chiếu Projector màn chiếu | Cái | 02 Cái/trường | Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 3.500 ANSI Lumens, tín hiệu vào: HDMI x1, VGA x1, VIDEO (Hoặc Tivi tối thiểu 50 inch), dùng phục vụ công tác giảng dạy, chuyên đề, ứng dụng CNTT |
3 | Ti vi HD 65 inch cáp tín hiệu HDMI | Cái | 02 Cái/trường | Loại thông dụng phục vụ công tác giảng dạy, dùng trong phòng Tự nhiên-Xã hội và phòng đa chức năng |
4 | Máy chiếu vật thể | Cái | 02 Cái/trường | Loại thông dụng, Độ phân giải : 1080i/ 720p/ SXGA/ WXGA/ XGA |
B. | Thiết bị không có trong danh mục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
|
|
|
I | Thiết bị phục vụ công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
|
|
|
1 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái | 01 Cái/trường | Loại chuyên dụng có chức năng photocopy nhanh để phục vụ công việc sao, in đề thi. |
II | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh |
|
|
|
1 | Bộ đồ dùng nhà bếp | Bộ | 01 Bộ/Điểm trường | Được sử dụng cho hoạt động nuôi dưỡng |
Bàn rửa chậu đôi có vòi xoay | Cái | 01 Cái/điểm trường | Bàn rửa chậu đôi có vòi xoay, Chất liệu: Inox , có xipon thoát nước | |
Máy xay thịt công nghiệp loại lớn | Cái | 01 Cái/điểm trường | Công suất: 170-220 kg thịt/giờ | |
Máy hút khói, khử mùi | Bộ | 01 Hệ thống/Điểm trường | Hệ thống bao gồm: Toa hút mùi, ống hút mùi, hộp tiêu âm ống gió, quạt hút công nghiệp | |
Bếp gaz 03 họng đốt |
| 01 Bộ/Điểm trường | Chất liệu: Inox, 6 chân được làm bằng inox hộp, mặt bếp inox tấm, Kiềng tròn, Bộ đốt chất lượng cao | |
Tủ hấp cơm công nghiệp | Cái | 01 Cái/điểm trường | Tủ hấp cơm công nghiệp công suất 100kg, có đồng hồ đo nhiệt bên trong tủ. Thân tủ gồm 2 lớp inox, giữa 2 lớp có lớp cách nhiệt tránh nhiệt tỏa ra lớp ngoài | |
Tủ sấy tô, chén, ly, muỗng | Cái | 01 Cái/điểm trường | Gồm 2 lớp inox, ở giữa có lớp cách nhiệt chống nóng ra ngoài, có 4 tầng nan, có 2 cánh cửa làm bằng khung inox và kính chịu lực trong suốt dễ quan sát, chống vỡ khi va đập, Hệ thống gia nhiệt bằng điện, có quạt hút ẩm trong tủ. Tủ vận hành tự động | |
Tủ hấp khăn | Cái | 01 Cái/điểm trường | Gồm 2 lớp inox ở giữa có lớp cách nhiệt chống nóng ra ngoài, có 4 tầng nan , có 2 cánh cửa làm bằng khung inox và kính chịu lực trong suốt dễ quan sát, độ dày kính, chống vỡ khi va đập, Hệ thống gia nhiệt bằng điện, có quạt hút ẩm trong tủ,hệ thống khử khuẩn bằng ozon hệ thống tự ngắt hoàn toàn. Tủ vận hành tự động | |
Tủ lạnh 2 ngăn đông - mát | Cái | 01 Cái/điểm trường | Dung tích sử dụng: 500 lít | |
Máy vắt cam tự động công nghiệp | Cái | 01 Cái/điểm trường | Tốc độ tối thiểu: 20 quả/phút, có công tác bảo vệ an toàn | |
Máy xắt thái rau củ | Cái | 01 Cái/điểm trường | Số lượng lưỡi cắt: 5. Công suất 1000w. | |
2 | Máy giặt | Cái | 02 Cái/điểm trường | Loại thông dụng |
3 | Máy hút bụi | Cái | 01 Cái/điểm trường | Loại thông dụng, công suất lớn. |
III | Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn … |
|
|
|
1 | Thiết bị dùng cho phòng Tin học |
|
|
|
- Máy vi tính giáo viên | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường | |
- Máy vi tính học sinh | Cái | 35 cái/phòng | Thông thường | |
- Máy điều hoà | Cái | 2 cái/phòng | Thông thường | |
- Ổn áp | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường, phù hợp với tổng công suất sử dụng | |
2 | Thiết bị dùng cho phòng Ngoại ngữ |
|
|
|
- Màn hình cảm ứng | Cái | 1 cái/phòng | Loại 86 inch tích hợp máy vi tính dùng cho giáo viên | |
- Máy vi tính giáo viên | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường | |
- Máy vi tính học sinh | Cái | 17 cái/phòng | Thông thường | |
- Máy điều hoà | Cái | 2 cái/phòng | Thông thường | |
- Ổn áp | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường, phù hợp với tổng công suất sử dụng | |
3 | Bộ thiết bị dạy học thông minh, tích hợp phần mềm giảng dạy dùng cho các phòng học văn hóa | Bộ | 01 Bộ/phòng | Gồm 2 lựa chọn: - Bộ thiết bị dạy học thông minh, tích hợp phần mềm giảng dạy, bao gồm: Màn hình cảm ứng từ 65inch đến 86inch tích hợp máy vi tính có cài đặt sẵn phần mềm giảng dạy, loa, Bộ lưu điện, chân đế… - Ti vi từ 65inch đến 86inch kết nối máy vi tính để bàn có cài đặt sẵn phần mềm giảng dạy, loa, Bộ lưu điện. |
4 | Máy in A3 | Cái | 01 Cái/ trường | Loại thông dụng có khả năng in được khổ giấy A3 dùng để in sổ điểm lớn |
5 | Hệ thống thư viện điện tử | Hệ thống | 01 Hệ thống/ trường | Gồm các loại máy móc, thiết bị phục vụ công tác Quản lý, sử dụng thư viện số tại các trường cấp tiểu học |
IV | Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học |
|
|
|
1 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ… | Hệ thống | 01 Hệ thống/ trường | Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp phục vụ sinh hoạt ngoài trời, văn nghệ và các sự kiện lớn của trường. Gồm: Loa full đôi 4 tấc công suất 1200W - 4800W, Loa sub đôi công suất 1200W- 4800W, Loa Monitor công suất 350W-1400W, Loa phóng thanh 50W họng tròn, Ampli, Mixer, Crossover, Equalizer, Echo midiverd4, Bộ Micro không dây, Phụ kiện bảo Quản và bảo trì thiết bị âm thanh khi sử dụng ngoài trời, Dây và jack tín hiệu. |
2 | Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm | Hệ thống | 01 Hệ thống/ trường | Thiết bị mô phỏng quy trình: thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot, sa bàn thi đấu...phù hợp với cấp tiểu học Bộ thiết bị dạy học thông minh gồm: Bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng, máy tính bảng và các phụ kiện kèm theo Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế, bảng … |
3 | Hệ thống camera an ninh và giám sát | Hệ thống | 01 Hệ thống/điểm trường | Hệ thống camera an ninh giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
4 | Hệ thống loa phát thanh, thông báo | Hệ thống | 01 Hệ thống/ điểm trường | Loại thông dụng |
5 | Hệ thống lọc nước uống tại vòi | Hệ thống | 01 hệ thống/ điểm trường | Loại thông dụng |
6 | Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời | Hệ thống | 01 hệ thống/ điểm trường | Gồm 02 bộ: - Bộ vận động đa năng: Làm bằng nhựa LLPDE và ống tròn CRC sơn tĩnh điện để phát triển các kỹ năng: leo trèo, tuột, bò, đi. Bao gồm: Mái vòm, Mái nhà chòi, Cầu trượt, Thang leo 8 bậc, Rào chắn an toàn cho thang leo kim loại 4 bậc, Thang leo kim loại 4 bậc, Tấm cửa ra cầu trượt, Sàn vuông, Ống chui, Các tấm panel bảo vệ, 8 trụ chống được mạ kẽm. - Bộ Fun station 9: 15 Khối vuông có lỗ tròn ở giữa đủ chu vi cho trẻ chui qua. 02 Ống chui có thể ghép nối với khối vuông, 08 Khối tam giác có thể ghép nối với nhau và ghép nối với khối vuông, Một cầu trượt, Một cầu thang, Bộ ghép nối giữa cầu trượt và cầu thang. Không có góc cạnh, an toàn cho trẻ. Chất liệu: nhựa an toàn. Tất cả các chi tiết được nối với nhau thành bộ vận động. |
("TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC CẤP HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ")
(Đính kèm Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Định mức tối đa | Mô tả yêu cầu (dự kiến) |
A. | Thiết bị có trong danh mục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
| ||
I | Thiết bị dùng cho phòng giáo dục nghệ thuật |
|
|
|
| - Đàn phím điện tử (đàn Organ hoặc Keyboard) | Cái | 04 Cái/trường | Loại đàn thông dụng dùng cho giáo viên thực hành, làm mẫu, giảng dạy; có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn; có tối thiểu 100 âm sắc và tối thiểu 100 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. |
II | Thiết bị dùng cho phòng Mỹ thuật |
|
|
|
| - Máy vi tính | Bộ | 01 Bộ/phòng | Loại thông dụng, có thể tìm kiếm, tra cứu thông tin về mỹ thuật và thiết kế |
- Ti vi HD 65 inch cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 Cái/phòng | Loại thông dụng, trang bị cho phòng Mỹ thuật | |
III | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
1 | Máy chiếu Projector màn chiếu | Cái | 02 Cái/trường | Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 3.500 ANSI Lumens, tín hiệu vào: HDMI x1, VGA x1, VIDEO (Hoặc Tivi tối thiểu 50 inch), dùng phục vụ công tác giảng dạy, chuyên đề, ứng dụng CNTT |
2 | Máy chiếu vật thể | Cái | 01 Cái/trường | Loại thông dụng, Độ phân giải : 1080i/ 720p/ SXGA/ WXGA/ XGA |
3 | Ti vi HD 65 inch cáp tín hiệu HDMI | Cái | 06 Cái/trường | Loại thông dụng phục vụ công tác giảng dạy, phòng học bộ môn Tự nhiên, phòng bộ môn Công nghệ và phòng đa chức năng |
4 | Máy tính xách tay | Cái | 02 Cái/trường | Loại cơ bản dùng phục vụ công tác giảng dạy, chuyên đề, ứng dụng CNTT |
5 | Bộ tăng âm, kèm micro và loa | Cái | 01 Cái/trường | Tăng âm stereo, công suất PMPO tối thiểu 150W. Micro loại có độ nhạy cao. Bộ loa có công suất PMPO tối thiểu 180W |
6 | Kính hiển vi quang học | Bộ | 10 Bộ/phòng | Hệ số phóng đại từ 100 - 1000 lần. Trên bàn kính có giá kẹp tiêu bản. |
7 | Tủ đựng và bảo quản kính hiển vi | Cái | 01 cái/trường | Tủ được làm bằng sắt, sơn tĩnh điện có khả năng chống ẩm, mốc và có đèn sấy kính. |
B. | Thiết bị không có trong danh mục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
| ||
I | Thiết bị phục vụ công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
|
|
|
1 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái | 01 Cái/trường | Loại chuyên dụng có chức năng photocopy nhanh để phục vụ công việc sao, in đề thi. |
II | Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn … |
|
|
|
1 | Thiết bị dùng cho phòng Tin học |
|
|
|
- Máy vi tính giáo viên | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường | |
- Máy vi tính học sinh | Cái | 45 cái/phòng | Thông thường | |
- Máy điều hoà | Cái | 2 cái/phòng | Thông thường | |
- Ổn áp | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường, phù hợp với tổng công suất sử dụng | |
2 | Thiết bị dùng cho phòng Ngoại ngữ |
|
|
|
- Màn hình cảm ứng | Cái | 1 cái/phòng | Loại 86 inch tích hợp máy vi tính dùng cho giáo viên | |
- Máy vi tính giáo viên | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường | |
- Máy vi tính học sinh | Cái | 17 cái/phòng | Thông thường | |
- Máy điều hoà | Cái | 2 cái/phòng | Thông thường | |
- Ổn áp | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường, phù hợp với tổng công suất sử dụng | |
3 | Bộ thiết bị dạy học thông minh, tích hợp phần mềm giảng dạy dùng cho các phòng học văn hóa | Bộ | 01 Bộ/phòng | Gồm 2 lựa chọn: - Ti vi từ 65inch đến 86inch kết nối máy vi tính để bàn có cài đặt sẵn phần mềm giảng dạy, loa, Bộ lưu điện. |
4 | Hệ thống thư viện điện tử | Hệ thống | 01 Hệ thống/ trường | Gồm các loại máy móc, thiết bị phục vụ công tác Quản lý, sử dụng thư viện số tại các trường cấp THCS |
III | Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học |
|
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 01 Cái/trường | Loại thông dụng có khả năng in được khổ giấy A3 dùng để in sổ điểm lớn |
2 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ… | Hệ thống | 01 Hệ thống/ trường | Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp phục vụ sinh hoạt ngoài trời, văn nghệ và các sự kiện lớn của trường. Gồm: Loa full đôi 4 tấc công suất 1200W - 4800W, Loa sub đôi công suất 1200W- 4800W, Loa Monitor công suất 350W-1400W, Loa phóng thanh 50W họng tròn, Ampli, Mixer, Crossover, Equalizer, Echo midiverd4, Bộ Micro không dây, Phụ kiện bảo Quản và bảo trì thiết bị âm thanh khi sử dụng ngoài trời, Dây và jack tín hiệu. |
3 | Hệ thống loa phát thanh, thông báo | Hệ thống | 01 Hệ thống/ trường | Loại thông dụng |
4 | Hệ thống camera an ninh và giám sát | Hệ thống | 01 Hệ thống/ trường | Hệ thống camera an ninh giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
5 | Hệ thống Vinaponics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm | Hệ thống | 01 Hệ thống/ trường | Hệ thống dạy học tích hợp Vinaponics bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động của mô hình Stem |
6 | Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm | Hệ thống | 01 Hệ thống/ trường | Thiết bị mô phỏng quy trình: thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các Bộ thiết bị trải nghiệm khám phá khoa học, mô hình giải phẫu học các loại … phù hợp với cấp học THCS Bộ thiết bị dạy học thông minh gồm: Bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế, bảng … |
7 | Hệ thống lọc nước uống tại vòi | Hệ thống | 01 hệ thống/ trường | Loại thông dụng |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC CẤP HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (BAO GỒM CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÀ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ)
(Đính kèm Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Định mức tối đa | Mô tả yêu cầu (dự kiến) |
A. | Thiết bị không có trong danh mục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
|
|
|
I | Thiết bị dùng cho phòng Âm nhạc |
|
|
|
| - Đàn phím điện tử (đàn Organ hoặc Keyboard) | Cái | 03 Cái/trường | Loại đàn thông dụng dùng cho giáo viên thực hành, làm mẫu, giảng dạy; có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn; có tối thiểu 100 âm sắc và tối thiểu 100 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. |
- Ti vi HD 65 inch cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 Cái/phòng | Loại thông dụng, trang bị cho phòng Âm nhạc | |
II | Thiết bị dùng cho phòng Mỹ thuật |
|
|
|
| - Thiết bị âm thanh (Loa, Âm ly, Micro...) | Bộ | 01 Bộ/phòng | Trang bị cho phòng Mỹ thuật, dùng cho một số nội dung kết hợp âm nhạc trong các hoạt động Mỹ thuật; Loại thông dụng, công suất đủ nghe cho phòng từ 50 - 70 mét vuông |
- Ti vi HD 65 inch cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 Cái/phòng | Loại thông dụng, trang bị cho phòng Mỹ thuật | |
III | Thiết bị dùng cho phòng Tin học |
|
|
|
- Máy vi tính giáo viên | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường | |
- Máy vi tính học sinh | Cái | 45 cái/phòng | Thông thường | |
- Máy điều hoà | Cái | 2 cái/phòng | Thông thường | |
- Ổn áp | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường, phù hợp với tổng công suất sử dụng | |
IV | Thiết bị dùng cho phòng Ngoại ngữ |
|
|
|
- Màn hình cảm ứng | Cái | 1 cái/phòng | Loại 86 inch tích hợp máy vi tính dùng cho giáo viên | |
- Máy vi tính giáo viên | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường | |
- Máy vi tính học sinh | Cái | 17 cái/phòng | Thông thường | |
- Máy điều hoà | Cái | 2 cái/phòng | Thông thường | |
- Ổn áp | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường, phù hợp với tổng công suất sử dụng | |
V | Thiết bị phục vụ công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
|
|
|
1 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái | 01 Cái/trường | Loại chuyên dụng có chức năng photocopy nhanh để phục vụ công việc sao, in đề thi. |
VI | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh |
|
|
|
1 | Bộ đồ dùng nhà bếp | Bộ | 01 Bộ/Điểm trường | Được sử dụng cho hoạt động nuôi dưỡng |
Bàn rửa chậu đôi có vòi xoay | Cái | 01 Cái/điểm trường | Bàn rửa chậu đôi có vòi xoay, Chất liệu: Inox , có xipon thoát nước | |
Máy xay thịt công nghiệp loại lớn | Cái | 01 Cái/điểm trường | Công suất: 170-220 kg thịt/giờ | |
Máy hút khói, khử mùi | Bộ | 01 Hệ thống/Điểm trường | Hệ thống bao gồm: Toa hút mùi, ống hút mùi, hộp tiêu âm ống gió, quạt hút công nghiệp | |
Bếp gaz 03 họng đốt |
| 01 Bộ/Điểm trường | Chất liệu: Inox, 6 chân được làm bằng inox hộp, mặt bếp inox tấm, Kiềng tròn, Bộ đốt chất lượng cao | |
Tủ hấp cơm công nghiệp | Cái | 01 Cái/điểm trường | Tủ hấp cơm công nghiệp công suất 100kg, có đồng hồ đo nhiệt bên trong tủ. Thân tủ gồm 2 lớp inox, giữa 2 lớp có lớp cách nhiệt tránh nhiệt tỏa ra lớp ngoài | |
Tủ sấy tô, chén, ly, muỗng | Cái | 01 Cái/điểm trường | Gồm 2 lớp inox, ở giữa có lớp cách nhiệt chống nóng ra ngoài, có 4 tầng nan , có 2 cánh cửa làm bằng khung inox và kính chịu lực trong suốt dễ quan sát, chống vỡ khi va đập, Hệ thống gia nhiệt bằng điện, có quạt hút ẩm trong tủ. Tủ vận hành tự động | |
Tủ hấp khăn | Cái | 01 Cái/điểm trường | Gồm 2 lớp inox ở giữa có lớp cách nhiệt chống nóng ra ngoài, có 4 tầng nan , có 2 cánh cửa làm bằng khung inox và kính chịu lực trong suốt dễ quan sát, độ dày kính, chống vỡ khi va đập, Hệ thống gia nhiệt bằng điện, có quạt hút ẩm trong tủ,hệ thống khử khuẩn bằng ozon hệ thống tự ngắt hoàn toàn. Tủ vận hành tự động | |
Tủ lạnh 2 ngăn đông - mát | Cái | 01 Cái/điểm trường | Dung tích sử dụng: 500 lít | |
Máy vắt cam tự động công nghiệp | Cái | 01 Cái/điểm trường | Tốc độ tối thiểu: 20 quả/phút, có công tác bảo vệ an toàn | |
Máy xắt thái rau củ | Cái | 01 Cái/điểm trường | Số lượng lưỡi cắt: 5. Công suất 1000w. | |
2 | Máy giặt | Cái | 02 Cái/trường | Loại thông dụng |
3 | Máy hút bụi | Cái | 01 Cái/trường | Loại thông dụng, công suất lớn. |
VII | Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn … |
|
|
|
1 | Bộ thiết bị dạy học thông minh, tích hợp phần mềm giảng dạy dùng cho các phòng học văn hóa | Bộ | 01 Bộ/phòng | Gồm 2 lựa chọn: - Bộ thiết bị dạy học thông minh, tích hợp phần mềm giảng dạy, bao gồm: Màn hình cảm ứng từ 65inch đến 86inch tích hợp máy vi tính có cài đặt sẵn phần mềm giảng dạy, loa, Bộ lưu điện, chân đế… - Ti vi từ 65inch đến 86inch kết nối máy vi tính để bàn có cài đặt sẵn phần mềm giảng dạy, loa, Bộ lưu điện. |
2 | Hệ thống thư viện điện tử | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Gồm các loại máy móc, thiết bị phục vụ công tác Quản lý, sử dụng thư viện số tại các trường cấp THPT |
VIII | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
1 | Máy chiếu vật thể | Cái | 01 Cái/trường | Loại thông dụng, Độ phân giải : 1080i/ 720p/ SXGA/ WXGA/ XGA |
2 | Bộ tăng âm, kèm micro và loa | Cái | 01 Cái/trường | Tăng âm stereo, công suất PMPO tối thiểu 150W. Micro loại có độ nhạy cao. Bộ loa có công suất PMPO tối thiểu 180W |
3 | Kính hiển vi quang học | Bộ | 10 Bộ/phòng | Hệ số phóng đại từ 100 - 1000 lần. Trên bàn kính có giá kẹp tiêu bản. |
4 | Tủ đựng và bảo quản kính hiển vi | Cái | 01 cái/trường | Tủ được làm bằng sắt, sơn tĩnh điện có khả năng chống ẩm, mốc và có đèn sấy kính. |
5 | Máy tính xách tay | Cái | 02 Cái/trường | Loại cơ bản dùng phục vụ công tác giảng dạy, chuyên đề, ứng dụng CNTT |
6 | Máy chiếu Projector màn chiếu | Cái | 02 Cái/trường | Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 3.500 ANSI Lumens, tín hiệu vào: HDMI x1, VGA x1, VIDEO (Hoặc Tivi tối thiểu 50 inch), dùng phục vụ công tác giảng dạy, chuyên đề, ứng dụng CNTT |
7 | Ti vi HD 65 inch cáp tín hiệu HDMI | Cái | 06 Cái/trường | Loại thông dụng phục vụ công tác giảng dạy, phòng học bộ môn Tự nhiên, phòng bộ môn Công nghệ và phòng đa chức năng |
IX | Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học |
|
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 01 Cái/trường | Loại thông dụng có khả năng in được khổ giấy A3 dùng để in sổ điểm lớn |
2 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ… | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp phục vụ sinh hoạt ngoài trời, văn nghệ và các sự kiện lớn của trường. Gồm: Loa full đôi 4 tấc công suất 1200W - 4800W, Loa sub đôi công suất 1200W- 4800W, Loa Monitor công suất 350W-1400W, Loa phóng thanh 50W họng tròn, Ampli, Mixer, Crossover, Equalizer, Echo midiverd4, Bộ Micro không dây, Phụ kiện bảo Quản và bảo trì thiết bị âm thanh khi sử dụng ngoài trời, Dây và jack tín hiệu. |
3 | Hệ thống loa phát thanh, thông báo | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Loại thông dụng |
4 | Hệ thống camera an ninh và giám sát | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Hệ thống camera an ninh giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
5 | Hệ thống Vinaponics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Hệ thống dạy học tích hợp Vinaponics bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động của mô hình Stem |
6 | Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Thiết bị mô phỏng quy trình: thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các Bộ thiết bị trải nghiệm khám phá khoa học, mô hình giải phẫu học các loại … phù hợp với cấp học THPT Bộ thiết bị dạy học thông minh gồm: Bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế, bảng … |
7 | Thiết bị thí nghiệm cảm biến cho phòng thí nghiệm vật lý | Bộ | 01 Bộ/phòng | Sử dụng các thiết bị thu nhận, xử lý, hiển thị dữ liệu cầm tay nâng cao và các loại cảm biến chuyên dùng để thực hiện các thí nghiệm liên quan đến Bộ môn Vật lý cấp THPT |
8 | Thiết bị thí nghiệm cảm biến cho phòng thí nghiệm hóa học | Bộ | 01 Bộ/phòng | Sử dụng các thiết bị thu nhận, xử lý, hiển thị dữ liệu cầm tay nâng cao và các loại cảm biến chuyên dùng để thực hiện các thí nghiệm liên quan đến Bộ môn Hóa học cấp THPT |
9 | Thiết bị thí nghiệm cảm biến cho phòng thí nghiệm sinh học | Bộ | 01 Bộ/phòng | Sử dụng các thiết bị thu nhận, xử lý, hiển thị dữ liệu cầm tay nâng cao và các loại cảm biến chuyên dùng để thực hiện các thí nghiệm liên quan đến Bộ môn Sinh học cấp THPT |
10 | Hệ thống lọc nước uống tại vòi | Hệ thống | 01 hệ thống/trường | Loại thông dụng |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC TRƯỜNG NUÔI DẠY TRẺ KHUYẾT TẬT
(Đính kèm Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Định mức tối đa | Mô tả yêu cầu (dự kiến) |
A. | Thiết bị không có trong danh mục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
| ||
I | Thiết bị dùng cho phòng Âm nhạc |
|
|
|
| - Đàn phím điện tử (đàn Organ hoặc Keyboard) | Cái | 05 Cái/trường | Loại đàn thông dụng dùng cho giáo viên thực hành, làm mẫu, giảng dạy; có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn; có tối thiểu 100 âm sắc và tối thiểu 100 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. |
- Ti vi HD 65 inch cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 Cái/phòng | Loại thông dụng, trang bị cho phòng Âm nhạc | |
II | Thiết bị dùng cho phòng Mỹ thuật |
|
|
|
| - Thiết bị âm thanh (Loa, Âm ly, Micro...) | Bộ | 01 Bộ/phòng | Trang bị cho phòng Mỹ thuật, dùng cho một số nội dung kết hợp âm nhạc trong các hoạt động Mỹ thuật; Loại thông dụng, công suất đủ nghe cho phòng từ 50 - 70 mét vuông |
- Ti vi HD 65 inch cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 Cái/phòng | Loại thông dụng, trang bị cho phòng Mỹ thuật | |
III | Thiết bị dùng cho phòng Tin học |
|
|
|
- Máy vi tính giáo viên | Bộ | 1 bộ/phòng | Thông thường | |
- Máy vi tính học sinh | Bộ | 10 bộ/phòng | Thông thường | |
- Máy điều hoà | Cái | 2 cái/phòng | Thông thường | |
- Ổn áp | Cái | 1 cái/ phòng | Thông thường, phù hợp với tổng công suất sử dụng | |
IV | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
Máy tính xách tay | Cái | 02 Cái/trường | Loại cơ bản dùng phục vụ công tác giảng dạy, chuyên đề, ứng dụng CNTT | |
Máy chiếu Projector màn chiếu | Cái | 01 Cái/trường | Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 3.500 ANSI Lumens, tín hiệu vào: HDMI x1, VGA x1, VIDEO (Hoặc Tivi tối thiểu 50 inch), dùng phục vụ công tác giảng dạy, chuyên đề, ứng dụng CNTT | |
Ti vi HD 65 inch cáp tín hiệu HDMI | Cái | 01 Cái/lớp | Loại thông dụng phục vụ công tác giảng dạy | |
V | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh |
|
|
|
1 | Bộ đồ dùng nhà bếp | Bộ | 01 Bộ/Điểm trường | Được sử dụng cho hoạt động nuôi dưỡng |
Bàn rửa chậu đôi có vòi xoay | Cái | 01 Cái/điểm trường | Bàn rửa chậu đôi có vòi xoay, Chất liệu: Inox , có xipon thoát nước | |
Máy xay thịt công nghiệp loại lớn | Cái | 01 Cái/điểm trường | Công suất: 170-220 kg thịt/giờ | |
Máy hút khói, khử mùi | Bộ | 01 Hệ thống/Điểm trường | Hệ thống bao gồm: Toa hút mùi, ống hút mùi, hộp tiêu âm ống gió, quạt hút công nghiệp | |
Bếp gaz 03 họng đốt |
| 01 Bộ/Điểm trường | Chất liệu: Inox, 6 chân được làm bằng inox hộp, mặt bếp inox tấm, Kiềng tròn, Bộ đốt chất lượng cao | |
Tủ hấp cơm công nghiệp | Cái | 01 Cái/điểm trường | Tủ hấp cơm công nghiệp công suất 100kg, có đồng hồ đo nhiệt bên trong tủ. Thân tủ gồm 2 lớp inox, giữa 2 lớp có lớp cách nhiệt tránh nhiệt tỏa ra lớp ngoài | |
Tủ sấy tô, chén, ly, muỗng | Cái | 01 Cái/điểm trường | Gồm 2 lớp inox, ở giữa có lớp cách nhiệt chống nóng ra ngoài, có 4 tầng nan , có 2 cánh cửa làm bằng khung inox và kính chịu lực trong suốt dễ quan sát, chống vỡ khi va đập, Hệ thống gia nhiệt bằng điện, có quạt hút ẩm trong tủ. Tủ vận hành tự động | |
Tủ hấp khăn | Cái | 01 Cái/điểm trường | Gồm 2 lớp inox ở giữa có lớp cách nhiệt chống nóng ra ngoài, có 4 tầng nan , có 2 cánh cửa làm bằng khung inox và kính chịu lực trong suốt dễ quan sát, độ dày kính, chống vỡ khi va đập, Hệ thống gia nhiệt bằng điện, có quạt hút ẩm trong tủ,hệ thống khử khuẩn bằng ozon hệ thống tự ngắt hoàn toàn. Tủ vận hành tự động | |
Tủ lạnh 2 ngăn đông - mát | Cái | 01 Cái/điểm trường | Dung tích sử dụng: 500 lít | |
Máy vắt cam tự động công nghiệp | Cái | 01 Cái/điểm trường | Tốc độ tối thiểu: 20 quả/phút, có công tác bảo vệ an toàn | |
Máy xắt thái rau củ | Cái | 01 Cái/điểm trường | Số lượng lưỡi cắt: 5. Công suất 1000w. | |
2 | Máy giặt | Cái | 02 Cái/trường | Loại thông dụng |
3 | Máy hút bụi | Cái | 01 Cái/trường | Loại thông dụng, công suất lớn. |
VI | Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học |
|
|
|
1 | Bộ thiết bị phục hồi chức năng | Bộ | 01 bộ/trường | Ghế cân bằng cảm giác, Bộ xà đơn xà kép, Máy tập phục hồi chức năng vận động, Máy tập vận động (băng truyền, máy đạp...), Trụ hơi thể thao hỗ trợ vận động |
2 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ… | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp phục vụ sinh hoạt ngoài trời, văn nghệ và các sự kiện lớn của trường. Gồm: Loa full đôi 4 tấc công suất 1200W - 4800W, Loa sub đôi công suất 1200W- 4800W, Loa Monitor công suất 350W-1400W, Loa phóng thanh 50W họng tròn, Ampli, Mixer, Crossover, Equalizer, Echo midiverd4, BộMicro không dây, Phụ kiện bảo Quản và bảo trì thiết bị âm thanh khi sử dụng ngoài trời, Dây và jack tín hiệu. |
3 | Hệ thống camera an ninh và giám sát | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Hệ thống camera an ninh giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
4 | Hệ thống loa phát thanh, thông báo | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Loại thông dụng |
5 | Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Gồm 02 bộ: - Bộ vận động đa năng: Làm bằng nhựa LLPDE và ống tròn CRC sơn tĩnh điện để phát triển các kỹ năng: leo trèo, tuột, bò, đi. Bao gồm: Mái vòm, Mái nhà chòi, Cầu trượt, Thang leo 8 bậc, Rào chắn an toàn cho thang leo kim loại 4 bậc, Thang leo kim loại 4 bậc, Tấm cửa ra cầu trượt, Sàn vuông, Ống chui, Các tấm panel bảo vệ, 8 trụ chống được mạ kẽm. - Bộ Fun station 9: 15 Khối vuông có lỗ tròn ở giữa đủ chu vi cho trẻ chui qua. 02 Ống chui có thể ghép nối với khối vuông, 08 Khối tam giác có thể ghép nối với nhau và ghép nối với khối vuông, Một cầu trượt, Một cầu thang, Bộ ghép nối giữa cầu trượt và cầu thang. Không có góc cạnh, an toàn cho trẻ. Chất liệu: nhựa an toàn. Tất cả các chi tiết được nối với nhau thành bộ vận động. |
6 | Hệ thống lọc nước uống tại vòi | Hệ thống | 01 Hệ thống/trường | Loại thông dụng |
- 1Quyết định 3302/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho các cấp từ mầm non đến trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục (chủng loại, số lượng) cho trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 19/2022/QĐ-UBND quy định về mức khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị cho cán bộ, công chức, viên chức có tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cơ sở giáo dục chuyên biệt ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 20/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 3302/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho các cấp từ mầm non đến trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục (chủng loại, số lượng) cho trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 19/2022/QĐ-UBND quy định về mức khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị cho cán bộ, công chức, viên chức có tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cơ sở giáo dục chuyên biệt ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 20/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
- 15Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 702/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực