- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp;
Theo ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1933/TTr-SNV ngày 16/8/2022 và xét Đề án số 369/ĐA-SKHĐT ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án số 369/ĐA-SKHĐT ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp (đính kèm Đề án), cụ thể:
1. Tổng số vị trí việc làm: 21 vị trí, trong đó:
a) Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 07 vị trí;
b) Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 06 vị trí;
c) Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 05 vị trí;
d) Nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
2. Danh mục vị trí việc làm:
Số TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Ghi chú |
I | Nhóm lãnh đạo quản lý, điều hành |
|
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính |
|
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
|
4 | Chánh Thanh tra (hoặc Phó Chánh Thanh tra) | Thanh tra viên |
|
5 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên |
|
6 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên |
|
7 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên |
|
II | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
1 | Quản lý nhà nước về kinh tế tập thể | Chuyên viên |
|
2 | Quản lý nhà nước về đăng ký doanh nghiệp | Chuyên viên |
|
3 | Hợp tác đầu tư | Chuyên viên |
|
4 | Thẩm định dự án | Chuyên viên |
|
5 | Quản lý đầu tư công | Chuyên viên |
|
6 | Tổng hợp, quy hoạch | Chuyên viên |
|
III | Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
|
1 | Thanh tra | Thanh tra viên |
|
2 | Hành chính một cửa | Chuyên viên |
|
3 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên |
|
4 | Kế toán | Kế toán viên |
|
5 | Văn thư, lưu trữ | Chuyên viên |
|
IV | Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1 | Lái xe |
|
|
2 | Phục vụ |
|
|
3 | Bảo vệ |
|
|
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc bố trí, sắp xếp biên chế thực hiện nhiệm vụ theo vị trí việc làm được phê duyệt, đảm bảo theo số lượng biên chế hàng năm do Ủy ban nhân dân Tỉnh giao cho đơn vị gắn với lộ trình tinh giản biên chế; thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo đúng vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức tối thiểu đã được Uỷ ban nhân dân Tỉnh phê duyệt.
2. Báo cáo Uỷ ban nhân dân Tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh vị trí việc làm khi có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức do tổ chức lại hoặc giải thể theo quy định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện vị trí việc làm kịp thời, hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3418/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Kỹ thuật và dịch vụ nông nghiệp cấp huyện tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 262/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 324/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 349/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 366/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 4135/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Bảo tàng tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Quyết định 3418/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Kỹ thuật và dịch vụ nông nghiệp cấp huyện tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 262/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 324/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 349/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 366/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 4135/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Bảo tàng tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 325/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 325/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực