Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Tỉnh quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp;
Xét Đề án số 26/ĐA-SGDĐT ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án số 26/ĐA-SGDĐT ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp (đính kèm Đề án), cụ thể:
1. Tổng số vị trí việc làm là: 34 vị trí, trong đó:
a) Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí;
b) Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 09 vị trí;
c) Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 14 vị trí;
d) Nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
2. Danh mục vị trí việc làm:
Số TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Ghi chú |
I | Nhóm lãnh đạo quản lý, điều hành |
|
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính |
|
3 | Trưởng phòng thuộc Sở | Chuyên viên |
|
4 | Chánh Thanh tra Sở | Thanh tra viên |
|
5 | Chánh Văn phòng Sở | Chuyên viên |
|
6 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | Chuyên viên |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | Thanh tra viên |
|
8 | Phó Chánh Văn phòng Sở | Chuyên viên |
|
II | Nhóm nghiệp vụ, chuyên ngành |
|
|
1 | Quản lý giáo dục mầm non | Chuyên viên |
|
2 | Quản lý giáo dục tiểu học | Chuyên viên |
|
3 | Quản lý giáo dục trung học cơ sở | Chuyên viên |
|
4 | Quản lý giáo dục trung học phổ thông | Chuyên viên |
|
5 | Quản lý giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp | Chuyên viên |
|
6 | Quản lý giáo dục chính trị tư tưởng | Chuyên viên |
|
7 | Quản lý học sinh, sinh viên | Chuyên viên |
|
8 | Quản lý chất lượng giáo dục | Chuyên viên |
|
9 | Quản lý về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học | Chuyên viên |
|
III | Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
|
1 | Quản lý kế hoạch - tài chính | Chuyên viên |
|
2 | Quản lý tổ chức - biên chế | Chuyên viên |
|
3 | Quản lý nhân sự và đội ngũ | Chuyên viên |
|
4 | Thanh tra | Thanh tra viên |
|
5 | Pháp chế | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
6 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên |
|
7 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên |
|
8 | Hành chính một cửa | Cán sự | Kiêm nhiệm |
9 | Quản trị công sở | Cán sự | Kiêm nhiệm |
10 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
11 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp |
|
12 | Thủ quỹ | Nhân viên | Kiêm nhiệm |
13 | Văn thư | Nhân viên |
|
14 | Lưu trữ | Nhân viên hoặc tương đương |
|
IV | Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1 | Lái xe | Nhân viên |
|
2 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
3 | Phục vụ | Nhân viên |
|
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm.
1. Thực hiện việc bố trí, sắp xếp biên chế phù hợp, đảm bảo cơ cấu theo quy định; thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, người lao động theo đúng vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức tối thiểu đã được Ủy ban nhân dân Tỉnh phê duyệt.
2. Báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh vị trí việc làm khi có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức do tổ chức lại hoặc giải thể theo quy định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện vị trí việc làm kịp thời, hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 315/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 324/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 325/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 315/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 324/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 325/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
Quyết định 262/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 262/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra